| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
ヒノ…カタマリトナッテ…シズンデシマエ……!
or ナンドデモ…ナンドデモ……シズンデイケ……! |
Bị lửa bao vây ...và chìm ngay lập tức……!
or Ta sẽ đánh chìm ngươi...hơn nữa ……và hơn thế nữa……! |
While this uses the most common translation of "ヒ", it really could be anything, since this is in Katakana only. It could mean "flames". All have been used in different contexts with other Abyssals.
Also, "シズンデシマエ" was equated to the English expression "Be sunk instantly". |
Tấn công |
シズメ!
or オチロ! |
Chìm đi!
or Rụng đi! |
"落ちろ": Rơi, Rụng, hoặc ngã; không hẳn là "Chìm", nhưng nghĩa rất gần với bối cảnh này |
Bị tấn công
|
サクテキヲ…オロソカニ…スルカラダ…
or カッタト…オモッテイルノカ?カワイイナァ!
|
Ngươi có thể đổ lỗi …cho sự thờ ơ của bọn trinh sát bên các ngươi
Ngươi nghĩ... ngươi đã thắng? Thật là dễ thương!
|
In the game rips, she sounds as if she's remarking on the player's ships saying "索敵!" during battle, so this was given 「quotes」 to differentiate here. |
Chìm |
シズカナ…キモチニ…そうか、だから…わたしは…
|
Sự bình yên này...thật tuyệt...Oh...phải rồi...
|
Có vẻ như rất khó dịch câu này sang tiếng anh do sự thay đổi từ Hiragana sang Katakana. |
Character[]
- Seiyuu: Fujita Saki (藤田咲)
Thông tin bên lề[]
- Xuất hiện trong 6-4 pre-boss đường phía đông ở Final và boss của 6-5.
- Sự kiện mùa hè 2014 E-5 boss, E-6 pre-boss.
- Sự kiện mùa thu 2014 E-4 pre-boss.
- Sự kiện mùa đông 2015 E-4 boss.
- Sự kiện mùa xuân 2015 E-6 pre-boss và hộ tống node boss boss (medium, hard).
- Sự kiện mùa hè 2015 E-6 boss với Battleship Princess.
- Sự kiện mùa đông 2016 E-3 Hard hộ tống boss với 2 Battleship Princess.
- Sự kiện mùa thu 2016 E-4 Boss.
- Sự kiện mùa đông 2017 E-2 Boss.
- Cùng với Midway Princess, trang bị cô ấy có tồn ại.
- Máy bay của cô ta là bản nhại lại của máy bay thuộc US Navy:Abyssal Hell Dive Bomber là SBC Helldiver hoặc SB2C Helldiver, Abyssal Cat Fighter là F6F Hellcat và Abyssal Revenge Torpedo Bomber là TBF Avenger. Đáng chú ý, 2 cái trước được đặt tên theo máy bay không phục vụ US Navy suốt Hải chiến Midway, hoặc đơn giản là không xuất hiện vào lúc đó. Ban đầu Helldiver không hoạt động trong mặt trận Thái Bình Dương (được đưa đến chiến trường châu ÂU, và được dùng nhiều bởi Pháp), và khi chuyến bay đầu tiên thành công vào tháng 12/1940, nó không được đưa vào hoạt động cho đến tận cuối năm 1942. Trong khi đó, Hellcat đã không được bay lần nào cho đến tận cuối tháng 6/1942 (nhiều tuần sau trận chiến) và được đưa vào hoạt động vào năm sau. Hơn nữa, Hellcat được thiết kế dựa trên dữ liệu thu thập được của tiêm kích Zero ở quần đảo Aleutian.
Danh sách địch · Danh sách tàu người chơi | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tàu thông thường | Khu trục hạm |
Destroyer I-Class · Destroyer Ro-Class · Destroyer Ha-Class · Destroyer Ni-Class · Destroyer Na-Class | |||
Tuần dương |
Light Cruiser Ho-Class · Light Cruiser He-Class · Light Cruiser To-Class · Light Cruiser Tsu-Class · Torpedo Cruiser Chi-Class · Heavy Cruiser Ri-Class · Heavy Cruiser Ne-Class | ||||
Mẫu hạm | |||||
Thiết giáp hạm |
Battleship Ru-Class · Battleship Ta-Class · Battleship Re-Class | ||||
Tàu vận tải | |||||
Tàu ngầm |
Submarine Ka-Class · Submarine Yo-Class · Submarine So-Class | ||||
Pháo đài | |||||
Imps | PT Imp Pack · Artillery Imp | ||||
Boss | Demon | Princess War Demon |
Water Demon War Princess/Water Princess | ||
Tàu mặt nước | Destroyer Princess | Destroyer Water Demon | |||
Destroyer Ancient Demon | Destroyer Ancient Princess | ||||
Light Cruiser Demon | Light Cruiser Princess | ||||
Heavy Cruiser Princess (Summer) | |||||
Battleship Princess (Summer) | Battleship Water Demon | ||||
Aircraft Carrier Demon (Summer) | Aircraft Carrier Princess (Summer) | Aircraft Carrier Water Demon | |||
Seaplane Tender Princess | Seaplane Tender Water Princess | ||||
Submarine Princess (Summer) | |||||
Armored Carrier Demon | Armored Carrier Princess | ||||
Southern Demon | Southern War Demon | Southern War Princess | |||
Anchorage Demon | Anchorage Princess | ||||
Air Defense Princess · Abyssal Jellyfish Princess · Abyssal Twin Princesses · Escort Princess · Northern Water Princess · New Submarine Princess · French Battleship Princess · European Princess | |||||
Căn cứ mặt đất | Anchorage Water Demon | ||||
Harbour Princess (Summer) | Harbour Water Demon | ||||
Isolated Island Demon | Isolated Island Princess | ||||
Airfield Princess · Northern Princess · Midway Princess · Supply Depot Princess (Summer) · Central Princess · Lycoris Princess · Northernmost Landing Princess |