Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.71 Akatsuki
(Hán việt: Hiểu - bình minh)
Khu trục hạm lớp Akatsuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

15

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (29)

Icon Armor p2 Giáp

6 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

27 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

42 (89)

Icon AA p2 Đối không

12 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

20 (49)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

5 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (49)
Chế tạo
20:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi 3 ống 61cm
Ngư lôi 3 ống 61cm
Equipment13-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 5
Akatsuki

Số.71 Akatsuki Kai
暁改
(Hán việt: Hiểu - bình minh)
Khu trục hạm lớp Akatsuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

30

Icon Gun p2 Hỏa lực

15 (49)

Icon Armor p2 Giáp

19 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

33 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

53 (89)

Icon AA p2 Đối không

21 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

31 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

13 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv20 (Ammo 100 Steel 100)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
Equipment003-1
Pháo chính, Nhẹ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+7, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi 3 ống 61cm
Ngư lôi 3 ống 61cm
Equipment13-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Akatsuki M

Số.237 Akatsuki Kai Ni
暁改二
(Hán việt: Hiểu - bình minh)
Khu trục hạm lớp Akatsuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

31

Icon Gun p2 Hỏa lực

14 (62)

Icon Armor p2 Giáp

14 (50)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

32 (90)

Icon Evasion p2 Né tránh

46 (89)

Icon AA p2 Đối không

19 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

30 (66)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

17 (60)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

15 (67)
Nâng cấp
Lv70 (Ammo 190 Steel 190)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau)
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau)
12.7cm late 3
Pháo chính, nhẹ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+5, Icon ASW p2+1, Icon Hit p2+1,Icon Evasion p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Đèn rọi Đèn rọi
Đèn rọi
Equipment74-1
Đèn rọi
Icon LOS p2+2, Hỗ trợ đánh đêm
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi O2 61cm 3 ống
Ngư lôi O2 61cm 3 ống
Equipment125-1
Ngư lôi
Icon Armor p2+1 Icon Torpedo p2+8 Icon Evasion p2+1 Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +2 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Akatsuki M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
暁よ。一人前のレディーとして扱ってよね! Tôi là Akatsuki! Hãy đối xử tôi như một quý cô đấy nhé!
Thông tin trong Thư viện
Play
特III型駆逐艦1番艦の暁よ。吹雪型をベースに航行性能や航続距離を向上させたの。特型駆逐艦の最終完成形なんだから!ちゃんとレディーとして活躍したのよ!ほ、ほんとなんだからっ。 Tôi là một trong tàu Khu Trục đặc biệt loại III, Akatsuki. Dựa vào lớp Fubuki, với sự cải tiến hiệu suất và tầm bắn, cuối cùng ra dưới dạng tàu Khu Trục! Tôi khá là nữ tính đấy! T-Thật đấy...!
Khi bị chọt(1)
Play
司令官、ご機嫌ようです Tư lệnh, chúc một ngày tốt lành
Khi bị chọt(2)
Play
Play
本日はお日柄もよく、なのです

司令官、そんなに見つめられると私…私っ…!って!帽子がズレてるって何よそれ!もうっ!(改二)
Hôm nay cũng là một ngày may mắn, phải không nhỉ?

Đô đốc, Nếu anh cứ nhìn tôi như vậy, Tôi... tôi...! Chờ đã ! Ý anh là mũ tôi sắp bị tuột ra ư!? Geez! (Kai Ni)
Khi bị chọt(3)
Play
Play
頭をなでなでしないでよ!もう子供じゃないって言ってるでしょっ! Sao anh lại xoa đầu tôi như thế ! Không phải tôi đã nói rằng tôi không phải là trẻ con à?
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

し、し、しっ司令官、がんばっているから褒めてあげるわ。頭出しなさい。

T-t-t-tư lệnh, anh đã làm rất tốt, em sẽ cho anh vài lời khen. Đưa đầu ra đây nào.

Khi cưới
Play

司令官と2人でお食事なんて、レディーとして…。あれ?なんで暁だけジュースなのよ?それにどうしてピラフの上に旗が立っているのよ!

Có một bữa ăn với Tư lệnh, chỉ 2 người, như một quý cô... Đợi đã! Tại sao em lại phải uống nước ngọt? Hơn nữa, mà sao cơm thập cẩm lại có lá cờ cắm trên đó hả?

Sau khi bạn afk một lúc
Play
そわそわ...そわそわ...っ何時間でも、待っていられるんだから! *nôn nóng*...tôi có thể đợi bao lâu cũng được!
Khi thông báo
Play
司令官に電文よ、早く読んで Tư lệnh có điện tín kìa, nhanh xem đi.
Được chọn vào fleet
Play
暁の出番ね。見てなさい Lượt của Akatsuki, hử? Hãy xem đây.
Khi được trang bị(1)
Play
ありがとう。お礼はちゃんと言えるし Cảm ơn. Nhất định tôi phải nói cảm ơn.
Khi được trang bị(2)
Play
装備が大きすぎないかって?丁度良いに決まっているじゃない Trang bị cỡ quá lớn đấy hả? Rõ ràng thế này là vừa mà.
Khi được trang bị(3)
Play
とっ当然よ T-Thường thôi!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
ありがとう。お礼はちゃんと言えるし

or (Kai) 一人前のレディとしていただくわ

Cảm ơn. Nhất định tôi phải nói cảm ơn.

hoặc (Kai) Tôi sẽ chấp nhận việc này, với tư cách là người quý cô thực thụ.

Khi sửa chữa
Play
別に疲れた訳じゃないんだから。 Không phải là tôi mệt hay gì đó đâu.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
激しい戦闘ばかりに駆り出されて、困っちゃうわ。 Tôi chỉ đơn thuần là bị vào trận đấu khó khăn thôi, nó rất phiền hà...
Sửa chữa
xong
Play
修理が終わった船があるんだって! Có vẻ như tôi đã được sửa chữa xong!
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい船が出来たって Có vẻ như có một tàu đã sửa xong
Đi sorties về
Play
艦隊が帰ってきたんだって。ふぅ Hạm đội đã trở lại. *phiêu*

Trận chiến đã kết thúc rồi à?

Bắt đầu lượt sortie
Play
暁、水雷戦隊出撃します

or 暁の出番ね。見てなさい

Akatsuki, Thuỷ lôi chiến đội xuất phát.

hoặc Lượt của Akatsuki hả? Hãy xem đây.

Khi vào trận
Play
攻撃するからね Tôi tấn công đấy nhé.
Không chiến
Tấn công
Play
やぁー! Yaa!
Trận đêm
Play
突撃するんだから! Tại vì đột kích mà!
Tấn công trong đêm
Play
お子様言うなぁー! Đừng gọi tôi là trẻ con nữaaaaaa!
MVP
Play
どう考えても、暁が一番って事よね! Nghĩ đi nghĩ lại thì Akatsuki vẫn là nhất nhỉ!
Bị tấn công(1)
Play
へっちゃらだし Tôi không quan tâm!
Bị tấn công(2)
Play
きゃあっ! Kyan! (tiếng kêu khi bị bất ngờ của một đứa trẻ)
Bị hỏng nặng
Play
もう、許さない…許さないんだから! C-Chắc chắn,ta sẽ không tha thứ cho ngươi... không bao giờ!
Chìm
Play

こんな所で沈むの、いやだよぉ……

Chìm ở một nơi như thế này, mình ghét...

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
マルマルマルマルよ。鎮守府も静か。ふえぇ・・・、暗いよぉ・・・ Bây giờ là 0000. Trụ sở yên tĩnh quá! Fueee... tối quá...
01:00
Play
マルヒトマルマル。早く寝ないと、レディの美貌が台無しじゃない! 0100. Không đi ngủ sớm sẽ tàn phá nhan sắc của một quý cô mất
02:00
Play
マルフタマルマル。し、司令官・・・ちょっと廊下の奥が気になるの。一緒に見回りしてもいいのよ? 0200. T-Tư lệnh.... Em lo ngại một chút ở cái hành lang. Cùng đi tuần được không?
03:00
Play
マルサンマルマル。別に、トイレに行きたかったわけじゃないし! 0300. Không phải tôi muốn đi vệ sinh hay gì đâu nhé!
04:00
Play
マルヨン・・・マルマル・・・。レディーは徹夜しても完璧なのよ? 04...00... Một quý cô thì dù có thức trắng đêm cũng vẫn hoàn hảo phải không?
05:00
Play
マルゴ・・・マルマル・・・。(寝息が聞こえる) 05...00... (Tiếng ngáy)
06:00
Play
マル・・・ロク・・・マルマル・・・。あっ・・・寝る子は育つって言うじゃない! 0...6...00... Ah... Chẳng phải họ nói trẻ con ngủ nhiều sẽ chóng lớn sao?
07:00
Play
マルナナ・・・マルマル・・・。えっ、やだ!完全に遅刻じゃない! 07...00.. Eh, ấy chết! Tôi hoàn toàn chưa muộn!
08:00
Play
マルハチマルマル。司令官のばかばかばか!なんで起こしてくれないのよ!あれ?しれいかーん! 0800. Tư lệnh ngốc ngốc ngốc! Sau ngài không đánh thức tôi dậy! Ơ kìa? Tư lênh...!
09:00
Play
マルキュウマルマル。レディーは速攻で朝の準備をするわ 0900. Một quý cô sẽ chuẩn bị cho buổi sáng thật nhanh.
10:00
Play
ヒトマルマルマル。ふぇー!もうみんないないしぃ! 1000. Fuee-! Sao chẳng thấy ai hết vậy!
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。あ、戻ってきたー!みんなで大遠征なんてズルいよー! 1100. Ah, về rồi~! Mọi người cùng đi viễn chinh với nhau, thật không công bằng!
12:00
Play
ヒトフタマルマル。えっへん!留守中の鎮守府は、この暁が一人で守ったわ 1200. A-hem! Khi mọi người không có đây, chính Akatsuki đã bảo vệ trụ sở một mình đấy.
13:00
Play
ヒトサンマルマル。さぁ、豪華なランチを奢ってもいいのよ? 1300. Nào, Tôi có thể làm một bữa trưa tuyệt đẹp và sang trọng chứ?
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。だーかーらー!どうして豪華なランチに旗が立ってるのよぉ!・・・まぁ、エビフライもハンバーグも、スパゲッティも好きだけど 1400. 1400. ĐÃ-BẢO-LÀ! Tại sao lại có lá cờ cắm trên bữa trưa của tôi thế này! Tôi muốn ăn tôm chiên, hamburger, mì Ý cơ! (Trong bữa trưa dành cho trẻ con thường có cắm một lá cờ)
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。「ほら、豪勢だろ?」じゃないわよ!ぷんすか! 1500. "Xem này, cái này có cao cấp không"... nghĩ tôi sẽ nói thế sao! Tôi khinh!
16:00
Play
ヒトロクマルマル。では暁、一人前のレディとして、一旗あげてくるわ 1600. Và giờ, Akatsuki, một quý cô thực thụ sẽ cho thế giới biết đến tên mình!
17:00
Play
ヒトナナマルマル。さて、もうひと頑張りしましょ 1700. Giờ thì, hãy cùng nỗ lực nhiều hơn nữa nhé~
18:00
Play
ヒトハチマルマル。ふぅ、レディーにも休息は必要ね 1800. Phù, cần cho quý cô nghỉ ngơi chút chứ nhỉ.
19:00
Play
ヒトキューマルマル。司令官、ハーブティーとかないかしら?・・・うん、どうせないわよね 1900. Tư lệnh, chúng ta có ít trà thảo mộc nào gần đây không? ...Ừm, chắc là không nhỉ.
20:00
Play
フタマルマルマル。暁ががんばってカレー作ったのよ。どうかな、どうかな? 2000. Cà ri mà Akatsuki cố hết sức làm đấy! Thấy thế nào, thấy thế nào?
21:00
Play
フタヒトマルマル。えぇ~、甘口ですって?これでも、ずいぶん辛くしたつもりなんだけど・・・ 2100. Eh? Nó ngọt á? Nhưng mà em định làm nó thật cay cơ mà...
22:00
Play
フタフタマルマル。さぁ、これからは大人の、レディの時間よ! 2200. Nào, Từ bây giờ sẽ là thời gian của người lớn, của một quý cô đấy nhé!
23:00
Play
フタサン・・・マルマル・・・(寝息が聞こえる) 23...00... (Tiếng thở khi ngủ)

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Valentine 2016
Play
し、司令官!ちょ、チョコ、作ったわ!一人前のレディとして…あの、その… Chỉ Huy! E-Em làm chút chocolate này! Là một quý cô, em... đó là. ừmm...
Hinamatsuri 2016
Play
もうすぐ春ね。レディはお花見に参加するもの。ワクワク~。速く招待されないかしら。 Mùa xuân sắp đến rồi. Quý cô nên đi ngắm hoa đó. Em đang tự hỏi liệu có ai sẽ mời em sớm không. Spring lines
ThirdAnniversary2016
Play
司令官、三周年、おめでとうです。一人前のレディーとしてお祝いするわ! Chỉ huy, chúc mừng anh với lần kỉ niệm thứ 3 này. Em sẽ kỉ niệm nó đúng như một quý cô luôn!
Mùa mưa 2016
Play
梅雨かぁ。ちょっとショボーン…。あっ電、それてるてる坊主?やるじゃない! Vậy đây là mùa mưa. Thế này thật khiến mình thấy chút chán nản... A, Inazuma em đang làm búp bê thời tiết à? Tuyệt quá!
Valentine 2016
Play
し、司令官!ちょ、チョコ、作ったわ!一人前のレディとして…あの、その… Chỉ Huy! E-Em làm chút chocolate này! Là một quý cô, em... đó là. ừmm...
Hinamatsuri 2016
Play
もうすぐ春ね。レディはお花見に参加するもの。ワクワク~。速く招待されないかしら。 Mùa xuân sắp đến rồi. Quý cô nên đi ngắm hoa đó. Em đang tự hỏi liệu có ai sẽ mời em sớm không. Spring lines
ThirdAnniversary2016
Play
司令官、三周年、おめでとうです。一人前のレディーとしてお祝いするわ! Chỉ huy, chúc mừng anh với lần kỉ niệm thứ 3 này. Em sẽ kỉ niệm nó đúng như một quý cô luôn!
Mùa mưa 2016
Play
梅雨かぁ。ちょっとショボーン…。あっ電、それてるてる坊主?やるじゃない! Vậy đây là mùa mưa. Thế này thật khiến mình thấy chút chán nản... A, Inazuma em đang làm búp bê thời tiết à? Tuyệt quá!

Nhân vật[]

Akatsuki Anime

Ngoại hình[]

  • Mặc một bộ serafuku (đồng phục thủy thủ) giống các tàu còn lại của Đội 6 với một mỏ neo bên hông.
  • Cô và Hibiki đều đội 1 chiếc mũ hải quân có biểu tượng mỏ neo.
  • Cô có mái tóc màu đen ánh tím và hơi rối, tương tự như các chị em của mình. Một điểm nữa giống các chị em của mình là cô có đôi mắt cùng màu với mái tóc.

Nâng cấp lần 2[]

  • Khi trang bị Đèn rọi sẽ được +2 FP và -1 né

Tính cách[]

  • Cô có tính cách trẻ con nhất Akatsuki-class, nhưng lại luôn muốn trở thành một quý cô - trái ngược nhiều với phong cách trẻ con của cô.

Nhiệm vụ[]

Thông tin bên lề[]

  • Chìm vì chiến đấu trong trận Guadalcanal ở Iron Bottom Sound vào đêm 13/11/1942. Cô bị trúng đạn khi đang sử dụng đèn rọi để truy tìm chiếc USS Atlanta, điều này tự biến bản thân cô thành mục tiêu truy đuổi của Hải quân Mĩ. Chỉ có 18 người sống sót trong số 197 thủy thủ. Một trong số đó, Michiharu Shinya - đội trưởng đội phóng ngư lôi của cô, cho biết rằng Hải quân Mĩ phát hiện ra ánh đèn của cô khi rọi vào chiếc Atlanta quá nhanh, làm Akatsuki và những thủy thủ của cô không kịp phản công trước khi cô bị trúng đạn và chìm. Điều này đã bác bỏ mọi tin đồn Akatsuki đã đánh trúng hoặc làm chìm bất cứ tàu Mĩ nào.
  • Xác tàu của cô gần với xác tàu của Takanami - 800m dưới mực nước biển.
  • Tên cô có nghĩa là "rạng đông".
  • Akatsuki-class đôi khi được coi là lớp tàu con của Fubuki-class giống Ayanami-class, và họ cũng được coi như vậy trong chiến tranh. Nồi hơi và ống phóng ngư lôi của họ được cải tiến từ Ayanami-class. Khi lần đầu tiên được giới thiệu, Akatsuki-class cũng là một trong những lớp tàu khu trục mạnh mẽ nhất thế giới, cùng với Fubuki-class và Ayanami-class.
  • Mặc dù CG của cô có hình ngư lôi 4 ống 61cm, cô lại được bắt đầu với ngư lôi 3 ống 61cm.
  • Có Kai Ni vào 29/5/2015.

Xem thêm[]

Lớp khu trục đặc biệt (特型 - Tokugata)
Kiểu 1 Fubuki
Fubuki Fubuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 40 (89)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 17 (49)

Xx c

Xx c

 · Shirayuki
Shirayuki Shirayuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Hatsuyuki
Hatsuyuki Hatsuyuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Miyuki
Miyuki Miyuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Murakumo
Murakumo Murakumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Isonami
Isonami Isonami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Uranami
Uranami Uranami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 14 (54)

Xx c

Xx c

Kiểu 2 Ayanami
Ayanami Ayanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 41 (89)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Shikinami
Shikinami Shikinami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Oboro
Oboro Oboro
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Akebono
Akebono Akebono
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Sazanami
Sazanami Sazanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Ushio
Ushio Ushio
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 20 (79)

Xx c

Xx c

Kiểu 3 Akatsuki
Akatsuki Akatsuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 42 (89)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Hibiki
Hibiki Hibiki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Ikazuchi
Ikazuchi Ikazuchi
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Inazuma
Inazuma Inazuma
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement