Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.244 Aquila
アクィラ
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Aquila
Chỉ số

Icon HP p2 HP

38

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (14)

Icon Armor p2 Giáp

18 (38)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

36 (54)

Icon AA p2 Đối không

18 (48)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

51

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

30 (52)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

5 (29)
Chế tạo
Không thể đóng
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

45
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Re.2001 OR Kai
Re.2001 OR Kai
Re.2001 OR Kai 184 Card
Máy bay tiêm kích
Icon Gun p2+3 Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+2
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
10
- Trống - 26
- Trống - 15
- Khoá - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 5 Ammo 8 Steel 18 Bauxite 8
Aquila

Số.244 Aquila Kai
アクィラ改
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Aquila
Chỉ số

Icon HP p2 HP

48

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (24)

Icon Armor p2 Giáp

28 (57)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

49 (72)

Icon AA p2 Đối không

30 (72)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

66

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

52 (72)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

7 (37)
Nâng cấp
Lv45 (Ammo 880 Steel 1000)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

45

Ammo Đạn dược

55
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Re.2001 OR Kai
Re.2001 OR Kai
Re.2001 OR Kai 184 Card
Máy bay tiêm kích
Icon Gun p2+3 Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+2
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
15
Máy bay ném ngư lôi Re.2001 G Kai
Re.2001 G Kai
Re.2001 G Kai 188 Card
Máy bay ném ngư lôi
Icon Gun p2+3 Icon Torpedo p2+4, Icon AA p2+4, Icon Evasion p2+2
Tầm xa: 3 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
26
- Trống - 15
- Trống - 10
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 7 Ammo 9 Steel 24 Bauxite 13
Aquila M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Buon Giornov! 地中海生まれの航空母艦Aquilaです! 活躍する……はずですー。楽しみにしてて! Buon Giornov! Em là Aquila, một Hàng không mẫu hạm sinh ra ở vùng Địa Trung Hải! Em đã sẵn sàng để chiến đấu rồi... Có lẽ là vậy~ Nhưng mà ngài hãy chờ xem nhé!
Thông tin trong Thư viện
Play
地中海ジェノヴァで建造されていた、パスタの国の航空母艦、Aquilaです!貨客船改装空母ではありますが、大規模な改装で、正規空母に近い性能を発揮した…はず。ね!グラーフ、アカーギ!んっ…聞いてます!? Được đóng ở Genoa thuộc biển Địa Trung Hải, Hàng không mẫu hạm đến từ đất nước của pasta, Aquila đây ạ! Em vốn là một tàu chở hàng và khách được chuyển đổi thành Hàng không mẫu hạm, nhưng ở quy mô lớn, nên khả năng chiến đấu của em không thua gì các Không mẫu tiêu chuẩn đâu ạ... Chắc là vậy... Nè! Graf, Akagi, hai chị có đang chú ý tới lời em nói không vậy?
Khi bị chọt(1)
Play
そうです、アクィラです。覚えてくれました? Vâng, em là Aquila! Ngài nhớ tên em chứ ạ?
Khi bị chọt(2)
Play
アクィラの出番ですか?いいですとも。出撃、いつですか? Đến lượt em rồi sao? Chắc chắn rồi. Bao giờ em được xuất phát ạ?
Khi bị chọt(3)
Play
グラーフ、なんですか?…あら、提督?このアクィラにご興味が?いいですよ、何でも言ってくださ~い。 Gì vậy Graf? Ơ... Đô Đốc? Ngài có hứng thú ở em ạ? Không sao, cứ hỏi em đi ạ.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督?どうしました?何か疲れてるみたいですね。…そうだ!アクィラがよしよししてあげましょう。ほら、ここに来て。よしよし、よしよ~し。どうですか?

Đô Đốc, gì vậy ạ? Trông ngài có vẻ mệt... À em biết rồi! Hay để em làm ngài thoải mái hơn nhé? Đến đây đi ạ. Nào nào nào~ Ngài có cảm thấy đỡ hơn chưa?

Khi cưới
Play

提督!このアクィラにプレゼントですか?なんでしょう。…綺麗!あら、指に、あっ…Grazieです!グラーフに自慢しよう!

Đô Đốc, đây là quà cho em ạ? Không biết nó là gì nhỉ? Ồ, thật là đẹp... Nó là dành cho ngón tay của em sao? Ah... Cảm ơn ngài! Em phải đi khoe với Graf mới được!

Sau khi bạn afk một lúc
Play
よしよし。この艦載機達なら、次の出撃こそは、アカーギやグラーフに、大きい顔はさせないわ!よしよし。次こそは、次こそは! Đúng rồi đúng rồi, với những cái máy bay này, thì Akagi và Graf sẽ không còn là những người duy nhất có được vinh quang! Đúng rồi, đúng rồi, lần tới, chính là lần tới!
Khi thông báo
Play
あら、情報ですね。アクィラがお持ちします。よいしょっと。 A, ngài cần tình báo ạ? Em sẽ mang đến cho ngài ngay đây, hì hì.
Được chọn vào fleet
Play
航空母艦、アクィラ、出撃!日本の空母達、付いてきなさい!なんちゃって…あ痛っ…。 Hàng không mẫu hạm, Aquila, xuất kích! Các hàng không mẫu hạm Nhật Bản, hãy theo sau tôi nhé! Em đùa thôi mà... Ui, đau!
Khi được trang bị(1)
Play
あら、可愛い艦載機。提督、Grazieです。 Ôi, cái máy bay mới đáng yêu làm sao. Grazie, Đô Đốc.
Khi được trang bị(2)
Play
この装備もいいですね。これからアクィラも活躍できそう。よしよし。 Trang bị này rất tốt. Có nó thì em cũng có thể chiến đấu được rồi. Tốt rồi tốt rồi.
Khi được trang bị(3)
Play
よしよし、いい天気! Tốt rồi tốt rồi, thời tiết hôm nay cũng thật đẹp.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
あら、Grazie! よしよし。 Oh, Grazie! Tốt rồi tốt rồi.
Khi sửa chữa
Play
むきゅきゅ…。少し洋服が汚れちゃったし…提督、少しだけお休みいただきますね? Oh gyu gyu, Quần áo em hơi bẩn rồi, Đô Đốc, em đi nghỉ chút nhé?
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
むぎゅぎゅぎゅ…。アクィラの飛行甲板に大穴が…。提督、アクィラ少し休業します。 Oh gyu gyu, sàn đáp của Aquila thủng một lỗ lớn rồi. Đô Đốc, Aquila phải ngưng công việc khẩn cấp một lúc.
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
Play
提督、新造艦が完成したようですよ? Đô Đốc, hình như có một tàu mới vừa được đóng xong?
Đi sorties về
Play
提督、艦隊戻りました!皆さん無事で、何よりです!ふぅ、よしよし。 Đô Đốc, hạm đội trở về rồi! Ơn Trời, mọi người đều ổn cả. Phù, tốt rồi tốt rồi.
Bắt đầu lượt sortie
Play
よしよし、艤装も艦載機もばっちりね!機動部隊旗艦、アクィラ!抜錨しまーす! Ổn rồi ổn rồi, trang bị và máy bay đều đã chuẩn bị tốt! Kỳ hạm của bộ đội cơ động, Aquila, khởi hành!
Khi vào trận
Play
敵艦隊発見ね!よしよし。艦載機を上げましょう。艦首を風上に、やりまーす! Phát hiện hạm đôi địch! Tốt rồi tốt rồi, máy bay khởi hành, hướng về phía trên ngọn gió! Xuất phát!
Không chiến
これが航空戦かぁ。よしよし。アクィラ艦載機隊、いっけぇー! Vậy đây là không chiến. Goodie, goodie. Máy bay chiến đấu của Aquila, đi thôi!
Tấn công
Play
攻撃隊各機、カタパルトへ!連続射出、急いで~! Mọi người ở đội công kích, tập trung đến sàn đẩy! Phát xạ liên tục, nhanh lên!
Trận đêm
Play
夜戦ですか?グラーフにできるなら、このアクィラにだって、きっとできるはず!全艦、このアクィラに続け!突撃~! Dạ chiến? Nếu Graf có thể, thì Aquila cũng có thể. Aquila chắc là cũng dạ chiến được! Toàn đội, theo sau Aquila! Tiến lên!
Tấn công trong đêm
Play
これが航空戦かぁ。よしよし。アクィラ艦載機隊、いっけぇー! Thì ra đây là không chiến sao. Ổn rồi ổn rồi, đội của Aquila, tiến lên!
MVP
Play
あら提督、アクィラの活躍が一番ですか?Grazieです!よしよし。 Oh Đô Đốc, Aquila đã đóng góp nhiều nhất cho chiến thắng này ư? Grazie! Tốt rồi tốt rồi.
Bị tấn công(1)
Play
あーっ!痛い!痛いから! Ahh! Ouch! Đau!
Bị tấn công(2)
Play
ダメだって!ダメだからそこは~! Không! Không phải chỗ đó!
Bị hỏng nặng
Play
ふあぁ…甲板に大穴が~。カタパルトもひん曲がってるし、ダメだ~…ダメダメ! Fuwaaaah~... Sàn đáp bị thủng một lỗ lớn rồi... Bệ đẩy máy bay cũng nghiêng luôn... Tình hình tệ thật... Tệ thật...
Chìm
Play

アクィラ、ここまでなの…?でも、今度は、こんな海の真ん中だから…いい…かなぁ…。

Aquila, chỉ được đến đây thôi sao? Nhưng mà lần này, là ở giữa biển... Có lẽ vậy cũng tốt rồi...

Báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
今、ちょうど零時です。Buona sera! 提督?本日は、このアクィラが秘書艦を担当しますよ。 Bây giờ là nửa đêm! Buona sera! Đô Đốc? Hôm nay Aquila sẽ là Thư ký hạm của ngài!
01:00
Play
マルヒトーマルマルー。提督?ほら、アクィラ、時報くらいは完璧です! Một giờ sáng. Đô Đốc ngài có thấy không? Việc báo giờ của Aquila thật là hoàn hảo.
02:00
Play
マルフタ、えと…マルマル!よしよし。ばっちりですね! Hai, uh... hai giờ sáng! Ổn rồi ổn rồi. Hoàn hảo!
03:00
Play
マルフトー…いや、違う。それやった。えと…マルー…サン!マルマル。ふぅ、危ない。 Hai..Không, nhầm rồi. Mình đã báo giờ đó rồi mà. Umm.. Ba! Ba giờ sáng. May quá, suýt nữa thì...
04:00
Play
マルサッ…いや、ヨン…マルマル。…ふぅ。あ、提督?つまり…もうすぐ、朝でーす。 Ba...Không, bốn giờ sáng. Phù. Ồ, Đô Đốc? Tức là.. gần sáng rồi ạ.
05:00
Play
えっと…Tre, Quattro, だから…あっ、マルゴーだ!マルゴーマルマル、よしよし。 Uhh... Tre, Quattro, Uh...Ah, là năm chứ! Năm giờ sáng, ổn rồi ổn rồi.
06:00
Play
マルロクーマルマル!提督、Buon Giorno! 朝でーす。朝が来ましたー! Sáu giờ sáng! Đô Đốc! Buongiorno! Bây giờ là buổi sáng. Trời sáng rồi!
07:00
Play
マルナナマルマル。提督、朝ご飯は誰が作ってくれるんでしょうか。えっ、アクィラが?…うーん、ちょっと…。アクィラ、今日は、早引きしてもいいでしょうか…。 Bảy giờ sáng. Đô Đốc, không biết ai sẽ làm bữa sáng nhỉ? Hả? Aquila sao...? Uh, um...Hôm nay Aquila xin nghỉ sớm được không ạ?
08:00
Play
ハルハチーマルマル。あっ、提督すみません。朝ご飯作ってもらって。ズッ…。ん。このミソスープ、とっても美味しいです! Tám giờ sáng. Oh, xin lỗi Đô Đốc vì đã phiền ngài phải làm bữa sáng cho em. Hm... mm. Súp miso này thật là ngon!
09:00
Play
マルキューマルマル。アクィラ、提督の朝ご飯、ナットゥー以外は全部大好きです。明日の朝も楽しみです!よしよし…あ痛っ! Chín giờ sáng. Bữa sáng mà Đô Đốc nấu, Aquila thích tất cả ngoại trừ món Nattoo! Em cũng mong chờ sáng mai lắm đó! Ổn rồi ổn rồi... Ah, ui da! Có qua thì phải có lại chứ đâu có chuyện ăn chực đâu em!!! :3 !
10:00
Play
ヒトマルマルマル。さあ提督、今日は何から始めますか?やっぱり機動部隊で演習ですか?アクィラ、頑張りますー! Mười giờ sáng. Đô Đốc ơi, hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu làm việc gì trước vậy? Xuất kích với đội đặc nhiệm sao? Aquila sẽ cố gắng hết mình!
11:00
Play
ヒトヒトーマルマル。提督、大変です!もうすぐお昼ご飯です!お昼ご飯は、誰が用意してくれるというのでしょうか…。 Mười một giờ. Đô Đốc ơi rắc rối rồi! Sắp đến giờ ăn trưa! Nói về bữa trưa, thì không biết ai sẽ làm ha...
12:00
Play
ヒトフターマ…。クンクン、いい匂い!この匂いは…あっ、ザラ!新作パスタのお裾分け?あら、今日はロッソなのね!Grazie! Mười hai giờ trưa...*ngửi* Thơm quá! Mùi hương này... Ồ! Zara! Nếm thử món pasta mới sao? Oh, today is Rosso! Grazie
13:00
Play
てーとくぅ?このパスタ、トマトにニンニクが効いていて、美味しいですねぇ。ふぅ、ヒトサンーマルマルでーす。 Đô Đốc? Món pasta này ấy nhé, mùi tỏi với cà chua phối hợp với nhau thật là ngon. Phù, một giờ trưa rồi.
14:00
Play
ヒトヨン…あら、アカーギ!えっ、ほっぺになにか付いてます?ああ、お昼のパストソースのトマトが…。はい、美味しかったです。 Hai giờ trưa. Hm, Akaagi! Hả, có gì dính trên mặt em sao? À, chắc là sốt cà chua của món pasta em ăn lúc trưa rồi... Vâng, nó ngon lắm ạ.
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。アカーギは艦載機いっぱい積めていいなー。提督、アクィラも練度上げて、改装いっぱいしたら、ああなれます? Ba giờ chiều. Em thật ghen tỵ khi nhìn Akaagi lắp hết máy bay vào~ Đô Đốc, ngài có nghĩ là nếu Aquila luyện tập thật chăm chỉ và được hiện đại hóa thì em cũng sẽ được như vậy không?
16:00
Play
ヒトロクー…。ああ、グラーフ。調子はどうですか?えっ?アクィラはいつでも絶好調ですよ。ねー提督…あれ?提督? Bốn giờ chiều. Ah, Graf. Chị thế nào rồi? Hm? Còn Aquila thì lúc nào cũng trong trạng thái tốt nhất cả. Hey Đô Đốc...? Đô Đốc?
17:00
Play
ヒトナナマルマル。提督?ここの夕日も綺麗です。ジェノヴァの地中海の夕日も綺麗なんですよ。いつか一緒に行きましょ? Năm giờ chiều. Đô Đốc? Hoàng hôn thật là đẹp. Hoàng hôn trên biển Genoa cũng đẹp lắm đó. Một ngày nào đó chúng ta cùng đi ngắm được không?
18:00
Play
ヒトハチマルマル。夜ご飯は…あ、提督流石です。外食ですね。もしかして、噂のトラットリア・マーミヤですか? Sáu giờ tối. Về chuyện bữa tối... Ah, đúng như em mong đợi rồi Đô Đốc. Chúng ta sẽ ra ngoài ăn. Hay là đến Trattoria Mamiya mà mọi người vẫn hay nhắc nha? Trattoria là một kiểu nhà hàng bình dân của Ý.
19:00
Play
ヒトキューマルマル。これは…んぐ…これも!美味しいです!噂のトラットリア・マーミヤ、恐るべしです!…あ、おかわり! Bảy giờ tối. Món này ngon quá! Trattoria Mamiya mọi người vẫn nói thật đáng sợ... Ah, cho em dĩa nữa!
20:00
Play
はむっ、んー。フタマルーマルマルー、ふぃー。あ、イタリア!ローマ!こんばんは。ん、あそこで騒いでる重巡は誰?なんか見たことある…。 Măm! Mm~. tám giờ tối, phù~. Ồ, Italia! Roma! Buổi tối tốt lành. Hm, Cái cô Tuần dương hạng nặng đang làm ồn bên kia là ai vậy nhỉ? Hình như em đã thấy cậu ta ở đâu rồi...
21:00
Play
フタヒトーマルマル。あれ、うちのポーラじゃない?ていうか脱ぎすぎ!あ、ザラだ!あー、怒ってる怒ってる。あっちゃー。 Chín giờ tối. Hả, đó là Pola của chúng ta sao? Hey, đừng có cởi đồ mà! Ồ, là Zara! Ah, cậu ấy trông giận ghê... Ah...
22:00
Play
フタフターマルマル。提督、今日もお仕事頑張って疲れましたね。夜はゆっくり休めるといいですね。って、今度は軽巡が騒いでる! Mười giờ tối. Đô Đốc đã làm việc thật chăm chỉ nên nhất định rất mệt mỏi. Đêm nay ngài hãy nghĩ ngơi thật tốt nhé. À mà lần này lại đến lượt các Tuần dương hạng nhẹ làm ồn rồi! Chắc là Sendai
23:00
Play
フタサンマルマル。提督、Buona notte! おやすみなさい。また明日ね。 Mười một giờ tối. Đô Đốc, Buona notte! Chúc ngài ngủ ngon, sáng mai gặp lại.

Mô tả[]

Ngoại hình[]

  • Aquila sử dụng 1 cây cung Composite để phóng máy bay. Cái này bắt nguồn từ Re.2005 Kai, còn được biết đến qua cái tên Re.2005 Sagittario (Sagittarius - Nhân Mã), trong thần thoại Hy Lạp, cũng sử dụng một cây cung có hình dáng tương tự.

Tính cách[]

Thông tin bên lề[]

  • Là một trong 2 mẫu hạm chưa được hoàn thành hoàn chỉnh,tàu còn lại là Graf Zeppelin.
  • Tên của Aquila trong tiếng Anh có nghĩa là Đại Bàng.
  • Được chuyển từ tàu chở khách SS Roma trở thành mẫu hạm theo yêu cầu của trùm phát xít Ý - Mussolini. Không có liên quan đến thiết giáp hạm Roma và sau được đổi tên thành Aquila.
  • Lo sợ Aquila sẽ bị Đức dùng để chặn lối vào cảng Genoa,Aquila đã bị đánh đắm bởi lực lượng người nhái Decima Flottiglia MAS.
  • Được kéo lên trở lại vào năm 1946 nhằm xem xét hoàn thành nốt hay chuyển đổi mục đích sử dụng,nhưng cuối cùng bị tháo dỡ vào năm 1952.

Xem thêm[]

Lớp Aquila
Aquila
Aquila Aquila
Mẫu hạm tiêu chuẩn

Icon HP p2 38

Icon Gun p2 0 (14)

Icon Armor p2 18 (38)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 36 (54)

Icon AA p2 18 (48)

Icon Aircraft p2 51

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 30 (52)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 5 (29)

Xx c 10

Xx c 26

Xx c 15

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement