Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.254 Arashi
(Hán việt: Lam - Bão)
Khu trục hạm lớp Kagerou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

16

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (29)

Icon Armor p2 Giáp

6 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

44 (79)

Icon AA p2 Đối không

9 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

28 (62)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

6 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

11 (49)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Bom chống ngầm Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Equipment44-1
Bom chống tàu ngầm
Icon ASW p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 1 Icon Armor p2 1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 6
Arashi

Số.254 Arashi Kai
嵐改
(Hán việt: Lam - Bão)
Khu trục hạm lớp Kagerou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

32

Icon Gun p2 Hỏa lực

12 (49)

Icon Armor p2 Giáp

14 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

28 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

46 (87)

Icon AA p2 Đối không

16 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

30 (70)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

8 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (63)
Nâng cấp
Lv35 (Ammo140Steel110)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau)
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau)
12.7cm late 3
Pháo chính, nhẹ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+5, Icon ASW p2+1, Icon Hit p2+1,Icon Evasion p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Bom chống ngầm Bom chống tàu ngầm Kiểu 3
Bom chống tàu ngầm Kiểu 3
Equipment45-1
Bom chống tàu ngầm
Icon ASW p2+8
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 1 Icon Armor p2 1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Arashi M


Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
よ、陽炎型駆逐艦十六番艦嵐だ!指令、よろしくな!会えて嬉しいぜ!

よ、陽炎型駆逐艦十六番艦嵐だ!指令、さあ嵐を、巻き起こそぜ!
Yo, Em là khu truc hạm thứ 14, Arashi! Chỉ huy,hãy chăm sóc cho em nhé, Okay! Rất vui được gặp anh!
Thông tin trong Thư viện
Play
陽炎型駆逐艦十六番艦、嵐だ。第四駆逐隊を編成して、四水戦で活躍したぜ。

ミッドウェーでは、南雲機動部隊の護りについたんだ。その後も最前線を縦横無尽に駆け抜けて……
最期の時は、暗い海での前線の輸送作戦。僚艦の萩風と一緒さ。 嵐、そして四駆の仲間たち……覚えていてくれよな。頼むぜ。

Em là tàu thứ 16 của lớp khu trục Kagero.Em là một phần của đội khu truc ham số 14, và là thành viên của Hạm đội phóng thứ 4 . Tại Midway,em được chon làm thành viên hộ tống cho Lực lượng Không mẫu Nagumo. Sau đó, em thỉnh thoảng cũng làm nhiệm vụ tại tiền tuyến khi cần thiết......Hãy nhớ đến em... và những đồng đội của Hạm đội khu trục số 4. Em xin đấy.
Thư kí (1)
Play
俺かい?よし、任せろ! Anh muốn gì sao? Được rồi, cứ để cho em!
Thư kí (2)
Play
ん?司令どうした?寂しいのか?まさかな、うふふ Hm? Chỉ huy, sao vậy? Anh cô đơn lắm à?không thể nào nhỉ, haha.
Thư kí (3)
Play
はぎぃやめなって!くすぐったいから!おほっ!…お、おお…?って司令かよ! Hagi, bỏ ra nào! Tớ có máu buồn mà! Oho! ... Oh, oh...? Nếu nó không phải là chỉ huy thì em đã giận rồi !
Sau khi bạn afk một lúc
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

何だよ司令?疲れてるのかい?ん、らしくねじゃん…いいよ、すこし休んだら?俺が膝枕貸してやんぜ。ほら、来なって。いいんだよ、偶には休んだって…な。

Gì thế, Chỉ huy? Anh mệt hay sao à? Hmm... có vẻ không giống vậy... Thôi được, chúng ta nghỉ ngơi một lát nhé? em sẽ cho anh ngủ trên đùi em như một cái gối. Đến đây nào. Tất cả sẽ ổn thôi, nghỉ ngơi 1 chút...anh biết chứ.

Khi cưới
Play

んだよ司令?嵐を呼んだか?萩の間違えなんじゃねの?あっ…俺でいいの?そっ…そっか?何だは改まって…テレじゃんか?えっ…これを指に?あ…あはは…なんか柄じゃねえけど…でもサンキュウな、暖かいぜ!

Sao thế, Chỉ huy? Anh gọi em sao. Anh chắc là không nhầm em với Hagi chứ? Ah... anh có chắc chắn chọn em là ổn chứ? T... thật sao? Hành động này là.. anh xem đây là một vở kịch sao? Eh...đeo nó vào ngón tay của em sao? Ah... Ahaha...Có vẻ như có một chút không phù hợp lắm... nhưng cảm ơn anh đã đối xử với em rất ấm áp.

Khi thông báo
Play
お、情報を見るのかい?大事大事♪いい事さ。ほらよ。 Oh, anh muốn xem báo cáo sao ?Nó rất quan trọng đấy! Cùng xem nào
Được chọn vào fleet
Play
Play
第四駆逐隊旗艦嵐、出るぜ!みんな、ついて来な!

第四駆逐隊旗艦嵐、出るぜ!みんなガッツと行こうぜ!
Kì hạm của Đội khu trục số 4, Arashi, xuất kích ! Theo tôi nào, mọi người!

! Tiến lên thật dũng mãnh nào , mọi người!
Khi được trang bị(1)
Play
いいねぇ、みなぎるなぁ。サンキュー! Tuyệt, Em đang bùng cháy lên này ! Cám ơn!
Khi được trang bị(2)
Play
 あ。舐めた潜水艦はぶっとばさねとな。爆雷は頼むぜ。 Ah. Mình phải đánh chìm lũ tàu ngầm mà mình đã đánh giá thấp trước kia. Thêm 1 vài mìn chống ngầm nào . Referencing her pursuit of USS Nautilus
Khi được trang bị(3)
Play
やるな。いいぜ! Nó sẽ có ích đấy. ổn rồi!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
お!ありがたい。サンキュウな。 Oh! Em rất biết ơn. Thank you.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
Play
ひとっ風呂浴びるぜ。いいだろ?

萩…?萩?呼んだか?気のせい…か?
Em phải đi tắm đây. Ổn cả chứ?

Hagi...? Hagi? Cậu gọi tớ à? hay đó chỉ là...mình tưởng tượng ra thôi?
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
傷にしみるね。風呂は心の選択だな。司令も入るかい? Vết thương này đau quá. Tắm là những gì em thực sự muốn bây giờ. Chỉ huy,anh có muốn tắm cùng với em không?
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng

Play
あ、なんか新しいの…出来たってさ。 Ah, có gì đó mới...đã được hoàn thành.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
作戦完了。艦隊戻ったぜ。 Chiến dịch đã kết thúc, hạm đội đã trở về.
Bắt đầu xuất kích
Play
陽炎駆逐艦、嵐のお出ましだ!ああ…嵐巻き起こしてやるぜ、見てな! Đã đến lúc cho khu trục hạm lớp Kagerou, Arashi, để làm nên sự hiện diện của mình . Ahh...cơn bão đang lớn dần,Xem kìa!
Bắt đầu trận chiến
Play
敵艦発見、合戦準備。撃ち方…始め! Đã phát hiện hạm đội địch , chuẩn bị cho trận chiến đi. Bắt đầu... bắn !
Không chiến
Tấn công
Play
さぁやってやるぜ!嵐巻き起こせ! Được rồi, đến lúc mình ra tay rồi! Em sẽ tạo nên một cơn bão!
Dạ chiến
Play
さて夜戦だ。慎重に大胆に…突入だ! Giờ, đến lúc đánh đêm rồi.Thận trọng đấy...bão đến đây!
Tấn công trong dạ chiến
Play
天下の第四駆逐隊、まかり通る!くらえ!
MVP
Play
へっへーん。巻き起こした嵐、しっかり目に焼き付けたか?うん、司令とみんなのおかげさ。  Hehe~. Cơn bão đã tạo dấu ấn trong anh à? Yeah, tất cả là nhờ vào Chỉ huy và các đồng đội đấy.
Bị tấn công(1)
Play
ぐあぁっ!チッ、どこからだ! Gahh! Phát đó đến từ đâu vậy!
Bị tấn công(2)
Play
なっ、なんだなんだ? 敵はどこだっ?
Bị hỏng nặng
Play
ちぃっ!なんだよ好き放題やりやがって…だがな…まだ沈まねぇよ! Tch! What's with you doing as you please... however... I haven't sunk yet!
Chìm
Play

俺…沈むのか…。萩…また一緒だな…。時雨…あとは…頼んだぜ…

I'm... I'm sinking...? Hagi... until next time... Shigure... after this... I'll leave it to you...

Báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
あー、司令、なんだ、その、今日は、この嵐が秘書艦を担当してやるぜ。おお、時報も任せておけ。今、ちょうど深夜零時だ、ああ。 Aah, Commander, what's up, seems like Arashi'll be your secretary ship for today. Yeah, leave timekeeping to me. It just turned midnight now, yep.
01:00
Play
マルヒトマルマルだぞ、司令。夜は…夜はちびっと緊張するな。ちびっと…なあ? It's 0100, Commander. Night... the night can put you a bit on edge, huh. Just a little bit... right?
02:00
Play
マルフタマルマルになったぞ、司令。なんだ、資料を読んでいるのか?暗いとこで本読むと、目が悪くなるぞ。この、探照灯で… It just turned 0200, Commander. What's up, you were going through the docs? Reading through 'em must be drag, your eyes'll go bad. Here, use this searchlight...
03:00
Play
マルサンマルマルだ、司令。あー…夜は、なんか落ち着かねえな。 It's 0300, Commander. Ah... now's a pretty good time to just chill out.
04:00
Play
マルヨンマルマルだぞ。夜中は、なんかやだよな。あ、そうでもない?そうか…司令はすげーなあ、川内さんの仲間だなあ… It's 0400. There's somethin' about the dead of night that makes me feel feel weird... ah, ya don't think so? That so... Commander, you're pretty cool. You're one of Sendai's buddies, huh.
05:00
Play
マルゴーマルマル!よーやく朝だあ、朝!やったー!朝だー!司令、朝だぞー! 0500! Mornin's a'comin', mornin'! YEAH! It's MORNING! Commander, IT'S MORNING! The complete opposite of Sendai
06:00
Play
マルロクマルマルだ!艦隊、総員起こし!司令、次は飯だな!さあ早く朝飯をつくってくれ!…え?俺?…俺ぇ!? It's 0600! Fleet, reveille! Commander, it's time for some food! Hurry up and get some breakfast ready! ...eh? Me? ME?!
07:00
Play
マルナナ、マルマルだ。萩にやり方聞いて、今やってっけどさあ…食えるモンになっかなー…?あ、一応味噌汁と麦飯、あと干物な! It's 0700... I was listenin' to how Hagi would do it, but what do we got to eat right now...? Ah, for the time being, we've got some Miso soup and rice, and for later, we've got dried fish!
08:00
Play
マルハチマルマル。どうだった、俺の飯…あっ食えた?意外とうまい?そ、そうだろ、当然さ!第四駆逐隊舐めんなよ、へ、へへへへへ、へへっ! 0800. My cooking... how was it? Surprisingly good? Is... is that so, yeah, of course! Don't underestimate 4th Destroyer Division, heh, heheheheheh, heheh!
09:00
Play
マルキューマルマルだ。司令、よーし、第四駆逐隊、集合だ!いいかみんな、夜でも負けない特訓を開始する。まずこの… It's 0900, Commander. Alright, 4th Destroyer Division, round up! So we won't lose in night battle (?), we'll commence special training! First off...
10:00
Play
ヒトマルマルマルだぞ司令。我が四駆も、めきめきと練度が上がっている。ああ、前線もいつでもオーケーだ。任せろ! It's 1000, Commander. The 4th... (?) Yeah, we're always ready for the frontlines. Just leave it to us!
11:00
Play
ヒトヒトマルマルだ。…おお、水雷戦隊で出撃か。オーケー、旗艦は誰だ!?那珂さんか?まさか神通さん?…え、えぇ!?川内さん!? It's 1100. ...Oh, seems like the torpedo squadron'll be on sortie. OK, who's the flagship?! Naka-san? No way, Jintsuu-san? Eh... ehh?! SENDAI-SAN?!
12:00
Play
ヒトフータマルマール!なあ司令、昼はがっつりとしたカレーにしようぜ!今日間宮さんとこ、足柄さんはいってるってー!行こうぜ! Oh-tweeellve-huundreedd! Hey Commander, it's lunch, so let's get a big helpin' of curry! Ashigara-san'll be at Mamiya's today. Let's go!
13:00
Play
ヒトサンマルマル。やー、いいねえ。カツカレーいいよお!あれはいいもんだ。これで勝つ!って気がすんねー。はぁー…食った食った! 1300... Yeeah, that was good... the katsu curry was real good! Now that was some good stuff. "So with that, victory!" ...is what I'm thinkin'. Hahaah... I'm stuffed, stuffed!
14:00
Play
ヒトヨンマル…おお、のわっち!元気でやってっかー?おう、俺の方はばっちりさ。司令との相性だって…なあ司令?あれっ、いない! Fourteen hundre-... ooh, Nowachi! How ya doin'? Ooh, I'm feelin' great. Commander 'n me make a great pair... ain't that right, Commander? Wait - That's ain't it!
15:00
Play
ヒトゴーマルマルだぜ、司令。ああ、一航戦の最期の話か。…嫌なもんだぜ、負け戦ってのは。いつだって…嫌なもんさ。 It's 1500, Commander. Ahh, talk about about the First Carrier Division's final moments? ...It was a horrible thing. Fighting a battle lost. No matter the time... it was just horrible.
16:00
Play
ヒトロクマルマ…あ、翔鶴さん!お疲れっす!はい、元気してますよ!また、一緒に出撃したいっすね!はい!楽しみにしてます! Sixteen-hundre... ah, Shoukaku-san! Welcome back! Yes, I'm doing fine! It'd be great to go out on sortie with you! Yes! I'll be looking forward to it!
17:00
Play
ヒトナナマルマルだぜ、司令。夕焼け綺麗だよな…あれ、夕焼けボケっとみてたら、なんか、泣けてきた。あ、あれ? It's 1700, Commander. The sunset sure is beautiful, isn't it... What's this - it's as if I'm being taken aback by it, like I'm gonna be moved to tears. Ah-wh, what...?
18:00
Play
ヒトハチーマルマルッ。司令、夕飯どうする?俺、また作ってみようか?このレシピ見てさ。えっと…ふう、か、でん、ぴ…ん、ふ?ふ、はて… 1800. Commander, how about some dinner? I'll be the one to put it together again? I've been looking at this recipe. Let's see... Fuu, ka, de, pi... hm, fu? Fu... well, now...
19:00
Play
ヒトキュウマルマ…おお、陽炎ねえ!え、差し入れ?ふんふん。あっ、なんかいい匂いだ!いいのか?助かる!司令、食べ物、キター! Nineteen-hundre... oh, Kagerou-nee! Eh, you've got some food for us? (sniff sniff) Ah! This smells amazing! Is this really okay? You've saved us! Commander, dinner has arrived! Sashiire: A type of "gifted" food given in appreciation of someone
20:00
Play
フタマルマルマル。陽炎ねえの差し入れ、汁だな。くらむ、ちゃうだー…だって。…うん、うん…麦飯にも意外と合うよなー。…うまいぜ!飯が進むよ! 2000. Kagerou-nee brought this soup, "cla-m chowder-" ...is it? (sip) Hm... mm... the rice works surprisingly well here! Delicious! Let's chow down!
21:00
Play
フタヒトマルマル…なーんかこの時間、嫌な予感すんだよなあ…はっ、川内さん!えっ、はっ、はい!夜の出撃っすね、お供します… 2100... What's up with this time of day... I've got a bad premonition about it. Hah-, Sendai-san! Eh, ye-, yes! About the night sortie, I'll be sure to attend it...
22:00
Play
フタフタマルマル。警戒を厳に…えっ、時雨何か言った?てっ敵!?回避!回避!体制を立て直して反撃だ!ちっくしょー! 2200. Stay on full alert... eh, Shigure, did you just say something?! Th-the enemy?! Evade! Evade! Regroup for a counterattack! Damn it!!
23:00
Play
フタサンマルマル。戻ったぜ、足はついてるぜ、一応な。な、なんだよ!泣かなくたっていいだろう司令。なんだよ、ったく… 2300. We've returned, but keep your guard up (?), just in case. Wh, what is it?! I wasn't crying, I'm fine, Commander! What's with you, jeez...

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giáng sinh 2015
Play
メリークリスマス、司令!四駆の皆からプレゼントがあるんだぜ!いいか皆?せーのー!ワー!あ…怒ってる。 Merry Christmas, Đô đốc. Chúng em, Đội khu trục số 4 có quà cho anh nè! Sẵn sàng chưa các cô gái? một, hai... BOO! Ah... anh ấy nổi giận rồi.
Cuối năm 2015
Play
時雨、みんな何やってんの?大掃除?そかそか・・・え?俺もやんの?マジかよ・・・。 Shigure, Cậu đang làm gì đấy? Dọn dẹp cuối năm? Huh, oh... Mình cũng phải làm ư? cậu đang đùa à.
Năm mới 2016
Play
司令、新年あけおめだ!今年も俺や四駆のみんなをよろしく頼むぜ。さあ、パッと繰り出そうぜ!はぎ、のわっち、まい、行くぞ! Commander, A Happy New Year. Me and the whole Des4 will be on your service this year as well. Now, let's raise some hell! Haggy, Nowatchy, Mai, Let's do this!
Giao mùa 2016
Play
鬼はぁー外っ、福はぁー内っ!今年の鬼役は誰だ~?え?あぁ、川内さん!投げにくいなぁ。ま、いいか。とりゃあぁ! Demons are out! Luck is in! So who's the oni for this year, eh~? Uhh... It's Sendai... That's a hard thing to do... But, oh well. Rraagh!
Valentine 2016
Play
し…司令さ、これ、あげるよ。ん…まぁ、たいしたもんじゃないんで。あんま気にすんな。

司令、さっきあげた包み、開けた?あ…まだ?…そう…いや、別に良いんだ。別に…
N-này, chỉ huy. Đây, cái này cho anh đấy. À-thì,nó không phải điều gì to tát cả, đừng lo lắng về nó.

Chỉ huy, thế cái túi hôm nọ...anh mở nó chưa thế? Ah... chưa à, huh. E-em hiểu. K-không, em không bận tâm đâu, thật đấy.
Valentine 2016
Play
司令、さっきあげた包み・・・開けた?あ、まだ?そう・・・いや、別にいいんだ、別に・・・ Commander, the packet from before... have you opened it? Ah... not yet, huh. I-I see. N-No, I don't mind, really. Secretary 2
WhiteDay 2016
Play
これ、何?えっ、チョコのお返し?マジで?「返して」って言っても返さないよ? What's... this? Eh? In return for my chocolate? For reals? I'm not going to give it back even if you asked, you know?
Xuân 2016
Play
やったぜ春だぁ!この季節、なんかいいよなぁ~。花見に行こう!四駆のみんなを誘ってさぁ! Awright, it's spring! This season is nice, isn't it? Let's go flower viewing, I'll invite everyone in the 4th squadron to come along!
ThirdAnniversary2016
Play
嵐を巻き起こして、俺たちついに三周年かよ。まじか...司令、みんな、サンキューな。 After a storm, we have finally reached the third anniversary. Can't believe it... Commander, everyone, thanks.
Mùa mưa 2016
Play
ややや… また雨じゃんか。どうも雨が続くと体の調子がおかしくなるよ。指令は平気か? Gosh... It's still raining. If it keeps on raining, I feel that my body will not feel so good. Are you doing fine, commander?
Giữa hạ 2016
Play
萩、なになに? え、水着で、浜辺へ? いいよ、俺はそういうのは…司令も、行くんだ? Hagi, what's up? Eh, you're going to the beach in your swimsuits? No, I'm fine! I'm not really good with- ...Commander's going too?
Năm mới 2016
Play
司令、新年あけおめだ!今年も俺や四駆のみんなをよろしく頼むぜ。さあ、パッと繰り出そうぜ!はぎ、のわっち、まい、行くぞ! Commander, A Happy New Year. Me and the whole Des4 will be on your service this year as well. Now, let's raise some hell! Haggy, Nowatchy, Mai, Let's do this!
Giao mùa 2016
Play
鬼はぁー外っ、福はぁー内っ!今年の鬼役は誰だ~?え?あぁ、川内さん!投げにくいなぁ。ま、いいか。とりゃあぁ! Demons are out! Luck is in! So who's the oni for this year, eh~? Uhh... It's Sendai... That's a hard thing to do... But, oh well. Rraagh!
Valentine 2016
Play
し…司令さ、これ、あげるよ。ん…まぁ、たいしたもんじゃないんで。あんま気にすんな。

司令、さっきあげた包み、開けた?あ…まだ?…そう…いや、別に良いんだ。別に…
N-này, chỉ huy. Đây, cái này cho anh đấy. À-thì,nó không phải điều gì to tát cả, đừng lo lắng về nó.

Chỉ huy, thế cái túi hôm nọ...anh mở nó chưa thế? Ah... chưa à, huh. E-em hiểu. K-không, em không bận tâm đâu, thật đấy.
Valentine 2016
Play
司令、さっきあげた包み・・・開けた?あ、まだ?そう・・・いや、別にいいんだ、別に・・・ Commander, the packet from before... have you opened it? Ah... not yet, huh. I-I see. N-No, I don't mind, really. Secretary 2
WhiteDay 2016
Play
これ、何?えっ、チョコのお返し?マジで?「返して」って言っても返さないよ? What's... this? Eh? In return for my chocolate? For reals? I'm not going to give it back even if you asked, you know?
Xuân 2016
Play
やったぜ春だぁ!この季節、なんかいいよなぁ~。花見に行こう!四駆のみんなを誘ってさぁ! Awright, it's spring! This season is nice, isn't it? Let's go flower viewing, I'll invite everyone in the 4th squadron to come along!
ThirdAnniversary2016
Play
嵐を巻き起こして、俺たちついに三周年かよ。まじか...司令、みんな、サンキューな。 After a storm, we have finally reached the third anniversary. Can't believe it... Commander, everyone, thanks.
Mùa mưa 2016
Play
ややや… また雨じゃんか。どうも雨が続くと体の調子がおかしくなるよ。指令は平気か? Gosh... It's still raining. If it keeps on raining, I feel that my body will not feel so good. Are you doing fine, commander?
Giữa hạ 2016
Play
萩、なになに? え、水着で、浜辺へ? いいよ、俺はそういうのは…司令も、行くんだ? Hagi, what's up? Eh, you're going to the beach in your swimsuits? No, I'm fine! I'm not really good with- ...Commander's going too?

Nhân vật[]

Ngoại hình[]

  • Cô có đôi mắt vàng và mái tóc đỏ rối, dài ngang vai với một chỏm ahoge ("tóc ngố" - một sợi/cụm tóc mọc "lạc loài").
  • Arashi mặc một bộ đồng phục giống như những chị em của mình : áo sơ-mi trắng, áo khoác đen và một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ. Cô cũng mặc một chiếc váy xếp màu đen, đeo găng tay trắng, quần tất đen và đi giày lười.
  • Bộ đồ chiến đấu của Arashi bao gồm một khẩu pháo đôi; sau lưng cô là ống khói cụp vào để mang được nhiều tháp pháo hơn, trông giống như một chiếc ba lô. Ở bên hông cô là bom chống ngầm, và tay cô cũng đang tung lên một quả. Arashi đeo thắt lưng gắn với những khẩu súng phòng không nhỏ và đèn rọi.

Tính cách[]

  • Arashi có cá tính mạnh mẽ và cách ăn nói hơi cộc cằn. Mặc dù cô được sinh ra để làm chủ những cuộc chiến vào ban đêm, cô lại bị đánh chìm trong một cuộc dạ chiến.

Thông tin bên lề[]

  • Tên cô nghĩa là "bão" hoặc "bão tố".
  • Cô được biết đến trong vai trò là nguyên nhân gián tiếp làm chìm hai tàu thuộc Không đội 1 là Akagi và Kaga trong trận Midway khiến cục diện chiến tranh thay đổi hoàn toàn. Cô bị tách khỏi hạm đội khi tham gia tấn công tàu ngầm USS Nautilus nhưng bị mất dấu, buộc cô chạy hết tốc lực quay trở lại đội tàu sân bay. Chính việc đó đã dẫn máy bay ném bom của tàu USS YorktownUSS Enterprise đến thẳng hạm đội. Cùng lúc toàn bộ máy bay của Akagi và Kaga đã được triển khai đánh chặn ở một nơi khác giúp cho máy bay của địch tấn công mà không nhận phải sự phản kháng nào dẫn đến việc toàn bộ không đội 1 bị chìm.
  • Trong lời thoại báo giờ của mình, cô có nhắc tới trận dạ chiến và Shigure. Điều nay là vì Arashi dường như bị rối loạn hội chứng sau chấn thương, đặc biệt là sau Trận chiến vịnh Vella. Trong trận chiến này, Arashi, Shigure, KawakazeHagikaze bị phục kích bởi 6 khu trục hạm của địch, trong đó có 3 tàu sử dụng radar đã bắn 36 quả ngư lôi trong 63 giây, làm ảnh hưởng đến tất cả ngoại trừ Shigure. Sau đó, 3 khu trục hạm của địch đã nã súng vào họ.
  • Vào ngày 7 tháng 8 năm 1943, trong Trận chiến vịnh Vella, Arashi bị đánh chìm ở giữa Kolombangara và Vella Lavella, tọa độ 07°50′N 156°55′Đ.

Xem thêm[]

Lớp Kagerou
Kagerou
Kagerou Kagerou
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Shiranui
Shiranui Shiranui
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Kuroshio
Kuroshio Kuroshio
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Oyashio
Oyashio Oyashio
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (68)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (37)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 23 (47)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (50)

Xx c

Xx c

 · Hatsukaze
Hatsukaze Hatsukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 45 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Yukikaze
Yukikaze Yukikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 7 (29)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 50 (89)

Icon AA p2 12 (49)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 50 (99)

Xx c

Xx c

 · Amatsukaze
Amatsukaze Amatsukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 18

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 7 (25)

Icon Torpedo p2 28 (79)

Icon Evasion p2 48 (89)

Icon AA p2 22 (53)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 26 (54)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 18 (59)

Xx c

Xx c

Xx c

 · Tokitsukaze
Tokitsukaze Tokitsukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 7 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (49)

Xx c

Xx c

 · Urakaze
Urakaze Urakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 7 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (49)

Xx c

Xx c

 · Isokaze
Isokaze Isokaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 14 (44)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 16 (54)

Xx c

Xx c

 · Hamakaze
Hamakaze Hamakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 13 (42)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 7 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 15

Xx c

Xx c

 · Tanikaze
Tanikaze Tanikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 7 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 14 (49)

Xx c

Xx c

 · Nowaki
Nowaki Nowaki
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 12 (44)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 14 (49)

Xx c

Xx c

 · Arashi
Arashi Arashi
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 11 (49)

Xx c

Xx c

 · Hagikaze
Hagikaze Hagikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 11 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 11 (49)

Xx c

Xx c

 · Maikaze
Maikaze Maikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Akigumo
Akigumo Akigumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 45 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 14

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement