Nếu muốn xem thêm chi tiết về các loại tàu thì vào đây
Danh sách từ 1-80
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ☆ | Pháo đơn 12cm 12cm単装砲 |
Pháo chính, Nhẹ | +1 +1 |
DD, CL(T), AV, LHA, AR, AS, CT, AO | Có |
2 | ☆ | Pháo 2 nòng 12.7cm 12.7cm連装砲 |
Pháo chính, Nhẹ | +2 +2 |
DD, CL(T), AV, LHA, AR, AS, CT, AO | Có |
3 | ☆ ☆ |
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm 10cm連装高角砲 |
Pháo chính, Nhẹ, Đối không | +2 +7 |
DD, CL(T), AV, LHA, AR, AS, CT, AO | Có |
4 | ☆ | Pháo đơn 14cm 14cm単装砲 |
Pháo chính, Trung bình | +2 +1 |
CL(T), CA(V), BB(V), CT | Có |
5 | ☆ ☆ |
Pháo 3 nòng 15.5cm (chính) 15.5cm三連装砲(主砲) |
Pháo chính, Trung bình | +7 +4 +1 |
CL(T), CA(V), BB(V), CT | Có |
6 | ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 20.3cm 20.3cm連装砲 |
Pháo chính, Trung bình | +8 +3 |
CL(T), CA(V), BB(V), CT | Có |
7 | ☆ | Pháo 2 nòng 35.6cm 35.6cm連装砲 |
Pháo chính, Nặng | +15 +4 |
FBB, BB(V) | Có |
8 | ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 41cm 41cm連装砲 |
Pháo chính, Nặng | +20 +4 |
FBB, BB(V) | Có |
9 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo 3 nòng 46cm 46cm三連装砲 |
Pháo chính, Nặng | +26 +5 |
FBB, BB(V) | Có |
10 | ☆ | Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm 12.7cm連装高角砲 |
Pháo phụ, Đối không | +2 +4 +1 |
Tất cả trừ DD, AO và SS/SSV | Có |
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
11 | ☆ | Pháo đơn 15.2cm 15.2cm単装砲 |
Pháo phụ | +2 +1 |
Tất cả trừ DD, AO và SS/SSV | Có |
12 | ☆ ☆ |
Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ) 15.5cm三連装砲(副砲) |
Pháo phụ | +7 +3 +2 |
Tất cả trừ DD, AO và SS/SSV | Có |
13 | ☆ | Ngư lôi 3 ống 61cm 61cm三連装魚雷 |
Ngư lôi | +5 | DD, CL(T), CA(V), Bismarck Drei, SS(V), CT | Có |
14 | ☆ | Ngư lôi 4 ống 61cm 61cm四連装魚雷 |
Ngư lôi | +7 | DD, CL(T), CA(V), Bismarck Drei, SS(V), CT | Có |
15 | ☆ ☆ |
Ngư lôi 4 ống 61cm (Ôxy) 61cm四連装(酸素)魚雷 |
Ngư lôi | +10 | DD, CL(T), CA(V), Bismarck Drei, SS(V), CT | Có |
16 | ☆ |
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 九七式艦攻 |
Máy bay ném ngư lôi | +5 +4 +1 |
CV(L),CVB , Hayasui Kai | Có |
17 | ☆ ☆ |
Tenzan (Thiên sơn) 天山 |
Máy bay ném ngư lôi | +7 +3 +1 |
CV(L), CVB, Hayasui Kai | Có |
18 | ☆ ☆ ☆ |
Ryuusei (Sao băng) 流星 |
Máy bay ném ngư lôi | +10 +4 +1 |
CV(L), CVB, Hayasui Kai | Có |
19 | ☆ | Máy bay tiêm kích Kiểu 96 九六式艦戦 |
Máy bay tiêm kích | +2 | CV(L), CVB, LHA | Có |
20 | ☆ | Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 零式艦戦21型 |
Máy bay tiêm kích | +5 | CV(L), CVB, LHA | Có |
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số +
|
Lớp tàu sử dụng
|
Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
21 | ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52 零式艦戦52型 |
Máy bay tiêm kích | +6 | CV(L), CVB, LHA | Có |
22 | ☆ ☆ ☆ |
Reppuu | Máy bay tiêm kích | +10 | CV(L), CVB, LHA | Có |
23 | ☆ | Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 九九式艦爆 |
Máy bay ném bom bổ nhào | +5 +3 |
CV, CVL | Có |
24 | ☆ ☆ |
Suisei(Tuệ Tinh) 彗星 |
Máy bay ném bom bổ nhào | +8 +3 |
CV, CVL | Có |
25 | ☆ | Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0 零式水上偵察機 |
Thủy phi cơ trinh sát | +1 +1 +2 +1 +5 |
CL, CA(V), FBB, BB(V), SSV, AV, AS, CT, AO | Có |
26 | ☆ ☆ |
Zuiun(Lợi vân) 瑞雲 |
Thủy phi cơ oanh tạc | +4 +2 +4 +1 +6 |
CAV, BBV, SSV, AV, AO | Có |
27 | ☆ ☆ |
Radar phòng không Kiểu 13 13号対空電探 |
Radar nhỏ | +2 +1 +3 |
tất cả trừ SS/SSV | Có |
28 | ☆ ☆ |
Radar bề mặt Kiểu 22 22号対水上電探 |
Radar nhỏ | +3 +5 |
tất cả trừ SS/SSV | Có |
29 | ☆ ☆ ☆ |
Radar bề mặt Kiểu 33 33号対水上電探 |
Radar nhỏ | +5 +7 |
tất cả trừ SS/SSV | Có |
30 | ☆ ☆ |
Radar phòng không Kiểu 21 21号対空電探 |
Radar lớn | +4 +2 +4 |
Kasumi Kai Ni B, CL(T), CA(V), FBB, BB(V), CV(L), CVB, AV, CT | Có |
# | Cấp độ | Tên | Loại trang bị | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
31 | ☆ ☆ |
Radar bề mặt Kiểu 32 32号対水上電探 |
Radar lớn | +8 +10 |
Kasumi Kai Ni B, CL(T), CA(V), FBB, BB(V), CV(L), CVB, AV, CT | Có |
32 | ☆ ☆ ☆ |
Radar phòng không Kiểu 14 14号対空電探 |
Radar lớn | +6 +4 +5 |
Kasumi Kai Ni B, CL(T), CA(V), FBB, BB(V), CV(L), CVB, AV, CT | Có |
33 | ☆ | Tuabin hơi nước cải tiến 改良型艦本式タービン |
Động cơ cải tiến | +6 | Tất cả | Có |
34 | ☆ ☆ |
Nồi hơi tăng cường 強化型艦本式缶 |
Động cơ cải tiến | +10 | Tất cả | Có |
35 | ☆ ☆ |
Đạn kiểu 3 三式弾 |
Đạn | +5 | CA(V), FBB, BB(V) | Có |
36 | ☆ ☆ ☆ |
Đạn xuyên giáp Kiểu 91 九一式徹甲弾 |
Đạn | +8 +1 |
FBB, BB(V) | Có |
37 | ☆ | Súng máy 7.7mm 7.7mm機銃 |
Vũ khí đối không | +2 +1 |
tất cả trừ SS/SSV | Có |
38 | ☆ | Súng máy 12.7mm 12.7mm単装機銃 |
Vũ khí đối không | +3 +1 |
tất cả trừ SS/SSV | Có |
39 | ☆ ☆ |
Súng máy 25mm 2 nòng 25mm連装機銃 |
Vũ khí đối không | +5 +1 |
Tất cả trừ SS/SSV | Có |
40 | ☆ ☆ |
Súng máy 25mm 3 nòng 25mm三連装機銃 |
Vũ khí đối không | +6 +1 |
tất cả trừ SS/SSV | Có |
# | Cấp độ | Tên | Loại trang bị | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
41 | ☆ | Ko-hyoteki Kiểu A 甲標的 甲 |
Tàu ngầm bỏ túi | +12 | Abukuma Kai Ni, CLT, SS(V), AV trừ Akitsushima | Có |
42 | ☆ | Đội sửa chữa khẩn cấp 応急修理要員 |
Kiểm soát thiệt hại | Tất cả | Không | |
43 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Nữ thần sửa chữa khẩn cấp 応急修理女神 |
Kiểm soát thiệt hại | Tất cả | Không | |
44 | ☆ | Bom chống tàu ngầm Kiểu 94 九四式爆雷投射機 |
Thiết bị đối ngầm | +5 | DD, CL(T), AV, CT | Có |
45 | ☆ ☆ ☆ |
Bom chống tàu ngầm Kiểu 3 三式爆雷投射機 |
Thiết bị đối ngầm | +8 | DD, CL(T), AV, CT | Có |
46 | ☆ | Máy định vị sóng âm Kiểu 93 九三式水中聴音機 |
SONAR,Thiết bị đối ngầm | +6 +1 |
DD, CL(T), SS(V), Akitsushima Kai, CT, Hayasui Kai | Có |
47 | ☆ ☆ ☆ |
Máy định vị sóng âm Kiểu 3 三式水中探信儀 |
SONAR,Thiết bị đối ngầm | +10 +2 |
DD, CL(T), SS(V), Akitsushima Kai, CT, Hayasui Kai | Có |
48 | ☆ | Pháo cao xạ 12.7cm 12.7cm単装高角砲 |
Pháo chính, Nhẹ, Đối không | +1 +3 |
DD, CL(T), AV, LHA, AR, AS, CT, AO | Không |
49 | ☆ ☆ |
Súng máy 25mm 25mm単装機銃 |
Vũ khí đối không | +4 +1 |
Tất cả trừ SS/SSV | Có |
50 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 20.3cm (Số 3) 20.3cm(3号)連装砲 |
Pháo chính, Trung bình | +10 +4 |
CL(T), CA(V), BB(V), CT | Không |
# | Cấp độ | Tên | Loại trang bị | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
51 | ☆ ☆ |
Pháo phản lực 30 ống 12cm 12cm30連装噴進砲 |
Vũ khí đối không | +8 | Tất cả trừ SS/SSV | Không |
52 | ☆ ☆ ☆ |
Ryuusei Kai (Sao băng) 流星改 |
Máy bay ném ngư lôi | +13 +2 +3 |
CV(L), CVB, Hayasui Kai | Có |
53 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Reppuu Kai (Cuồng phong) 烈風改 |
Máy bay tiêm kích | +12 | CV(L), CVB, LHA | Không |
54 | ☆ ☆ ☆ |
Saiun (đám mây rực rỡ) Máy bay trinh sát 彩雲
|
Máy bay trinh sát | +2 +9 |
CV, CVL | Có |
55 | ☆ ☆ ☆ |
Shiden Kai 2 (Tử điện) 紫電改二 |
Máy bay tiêm kích | +9 +3 |
CV(L), CVB, LHA | Có |
56 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Shinden Kai (Chấn điện) | Máy bay tiêm kích | +15 | CV(L), CVB, LHA | Không |
57 | ☆ ☆ ☆ |
Suisei Mẫu 12A 彗星一二型甲 |
Máy bay ném bom bổ nhào | +10 +3 +1 |
CV, CVL | Có |
58 | ☆ ☆ ☆ |
Ngư lôi O2 5 ống 61cm 61cm五連装(酸素)魚雷 |
Ngư lôi | +12 +1 |
DD, CL(T), CA(V), Bismarck Drei, SS(V), CT | Không |
59 | ☆ ☆ |
Thủy phi cơ quan sát Kiểu 0 零式水上観測機 |
Thủy phi cơ trinh sát | +2 +4 +1 +2 +6 |
CL, CA(V), FBB, BB(V), SSV, AV, AS, CT, AO | Có |
60 | ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích-ném bom Kiểu 0 Mẫu 62 零式艦戦62型 |
Máy bay ném bom bổ nhào | +4 +3 +4 |
CV(L), CVB | Có |
# | Cấp độ | Tên | Loại trang bị | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
61 | ☆ ☆ |
Máy bay trinh sát Kiểu 2 Máy bay trinh sát 二式艦上偵察機
|
Máy bay trinh sát | +1 +3 +7 |
CV, CVL | Có |
62 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Seiran Nguyên mẫu (Tình lam) 試製晴嵐 |
Thủy phi cơ ném ngư lôi | +11 +6 +1 +6 |
CAV, BBV, SSV, AV, AO | Không |
63 | ☆ | Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2 12.7cm連装砲B型改二 |
Pháo chính, Nhẹ | +3 +2 |
DD, CL(T), AV, LHA, AR, AS, CT, AO | Có |
64 | ☆ ☆ ☆ |
Ju 87C Kai Ju87C改 |
Máy bay ném bom bổ nhào | +9 +5 +1 |
CV, CVL | Không |
65 | ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 15.2cm 15.2cm連装砲 |
Pháo chính, Trung bình | +4 +3 +3 |
CL(T), CA(V), BB(V), CT | Có |
66 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo cao xạ 8cm 8cm高角砲 |
Pháo phụ, Đối không | +1 +6 +2 |
Tất cả trừ DD, SS(V), AO | Không |
67 | ☆ ☆ |
Ngư lôi O2 mũi tàu 53cm 53cm艦首(酸素)魚雷 |
Ngư lôi | +15 +2 |
DD, CL(T), CA(V), Bismarck Drei, SS(V), CT | Không |
68 | ☆ | Tàu đổ bộ lớp Daihatsu 大発動艇 |
Tàu đổ bộ | Xem ở trong trang | Kasumi Kai Ni (B), Satsuki Kai Ni, Верный, Ooshio Kai Ni, Mutsuki Kai Ni, Kisaragi Kai Ni, Abukuma Kai Ni, AV trừ Akitsushima, LHA, Hayasui Kai | Không |
69 | ☆ ☆ ☆ |
Trực thăng quan sát Kiểu Ka カ号観測機 |
Máy bay lên thẳng | +9 +1 |
CAV, CVL, BBV, LHA, AR, AS, AO | Không |
70 | ☆ ☆ |
Máy bay theo dõi/liên lạc Kiểu 3 三式指揮連絡機(対潜) |
Máy bay đối ngầm | +7 +1 +2 |
CVL, LHA | Không |
# | Cấp độ | Tên | Loại trang bị | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
71 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm (Bệ pháo) 10cm連装高角砲(砲架) |
Pháo phụ, Đối không | +1 +7 +1 |
Tất cả trừ DD, AO và SS/SSV | Không |
72 | ☆ ☆ |
Đáy tàu chống ngư lôi (Trung bình) Giáp tăng cường 増設バルジ(中型艦)
|
Giáp tăng cường (Trung bình) | +7 -2 |
CA(V), CVL, AV, AR, AS, CT, Верный | Có |
73 | ☆ ☆ |
Đáy tàu chống ngư lôi (Lớn) Giáp tăng cường 増設バルジ(大型艦)
|
Giáp tăng cường (Lớn) | +8 -3 |
FBB, BB(V), CV | Có |
74 | ☆ | Đèn rọi 探照灯 |
+2 | DD, CL, CA(V), FBB, BB(V), AV, Remodelled CT | Không | |
75 | ☆ | Thùng chuyên chở ドラム缶(輸送用) |
DD, CL, CAV, AV, LHA, AO | Có | ||
76 | ☆ | Pháo 2 nòng 38cm 38cm連装砲 |
Pháo chính, Nặng | +16 +1 +1 |
FBB, BB(V) | Không |
77 | ☆ | Pháo 2 nòng 15cm 15cm連装副砲 |
Pháo phụ | +4 +2 +2 |
Tất cả trừ DD, AO và SS/SSV | Không |
78 | ☆ | Pháo đơn 12.7cm 12.7cm単装砲 |
Pháo chính, Nhẹ |
+2 |
DD, CL(T), AV, LHA, AR, AS, CT, AO | Không |
79 | ☆ ☆ |
Zuiun (Không đội 634) 瑞雲(六三四空) |
Thuỷ phi cơ oanh tạc | +6 +2 +5 +1 +6 |
CAV, BBV, SSV, AV, AO | Không |
80 | ☆ ☆ ☆ |
Zuiun Mẫu 12 瑞雲12型 |
Thuỷ phi cơ oanh tạc | +7 +3 +5 +1 +6 |
CAV, BBV, SSV, AV, AO | Không |
Danh sách từ 81-150
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
81 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Zuiun Mẫu 12 (Không đội 634) 瑞雲12型(六三四空) |
Thuỷ phi cơ oanh tạc | +9 +3 +6 +1 +7 |
CAV, BBV, SSV, AV, AO | Không |
82 | ☆ ☆ |
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 (Không đội 931) 九七艦攻(九三一空) |
Máy bay ném ngư lôi | +6 +7 +2 |
CV(L), CVB, Hayasui Kai | Không |
83 | ☆ ☆ ☆ |
Tenzan (Không đội 931) 天山(九三一空) |
Máy bay ném ngư lôi | +9 +8 +2 |
CV(L), CVB, Hayasui Kai | Không |
84 | ☆ ☆ ☆ |
2cm Flakvierling 38 2cm 四連装FlaK 38 |
Vũ khí đối không | +7 +1 |
Tất cả trừ SS/SSV | Không |
85 | ☆ ☆ ☆ |
3.7cm FlaK M42 3.7cm FlaK M42 |
Vũ khí đối không | +1 +8 +1 |
Tất cả trừ SS/SSV | Không |
86 | ☆ ☆ ☆ |
Trang bị sửa chữa tàu 艦艇修理施設 |
Công cụ | AR | Không | |
87 | ☆ ☆ ☆ |
Nồi hơi nhiệt, áp cao kiểu mới 新型高温高圧缶 |
Động cơ cải tiến | +13 | Tất cả | Không |
88 | ☆ ☆ ☆ |
Radar bề mặt Kiểu 22 Kai 4 22号対水上電探改四 |
Radar nhỏ | +8 +5 +2 |
Tất cả trừ SS(V) | Không |
89 | ☆ ☆ ☆ |
Radar phòng không Kiểu 21 Kai 21号対空電探改 |
Radar lớn | +5 +3 +6 +1 |
Kasumi Kai Ni B, CL(T), CA(V), FBB, BB(V), CV(L), CVB, AV, CT | Không |
90 | ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 20.3cm (Số 2) 20.3cm(2号)連装砲 |
Pháo chính, Trung bình | +9 +3 +1 |
CL(T), CA(V), BB(V), CT | Không |
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
91 | ☆ ☆ |
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau) 12.7cm連装高角砲(後期型) |
Pháo phụ, Đối không | +2 +5 +1 +1 +1 |
DD, CL(T), AV, LHA, AR, AS, CT, AO | Không |
92 | ☆ | Súng máy 40mm Kiểu HI 2 nòng 毘式40mm連装機銃 |
Vũ khí đối không | +6 +1 |
Tất cả trừ SS(V) | Không |
93 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 (Đội Tomonaga) 九七式艦攻(友永隊) |
Máy bay ném ngư lôi | +11 +1 +5 +3 +4 |
CV(L), CVB, Hayasui Kai | Không |
94 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Tenzan Mẫu 12 (Đội Tomonaga) 天山一二型(友永隊) |
Máy bay ném ngư lôi | +14 +1 +6 +3 +5 |
CV(L), CVB, Hayasui Kai | Không |
95 | ☆ ☆ |
Ngư lôi mũi tàu ngầm 53cm (8 ống) 潜水艦53cm艦首魚雷(8門) |
Ngư lôi | +16 +3 |
SS(V) | Không |
96 | ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 (Tinh nhuệ) 零式艦戦21型(熟練) |
Máy bay tiêm kích | +8 +2 +1 +2 |
CV(L), CVB, LHA | Không |
97 | ☆ ☆ ☆ |
Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 (Tinh nhuệ) 九九式艦爆(熟練) |
Máy bay ném bom bổ nhào | +7 +1 +4 +2 +2 |
CV(L), CVB | Không |
98 | ☆ ☆ ☆ |
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 (Tinh nhuệ) 九七式艦攻(熟練) |
Máy bay ném ngư lôi | +8 +5 +2 +2 |
CV(L), CVB, Hayasui Kai | Không |
99 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 (Đội Egusa) 九九式艦爆(江草隊) |
Máy bay ném bom bổ nhào | +10 +5 +4 +3 |
CV(L), CVB | Không |
100 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Suisei (Đội Egusa) (Tuệ tinh) 彗星(江草隊) |
Máy bay ném bom bổ nhào | +13 +1 +5 +4 +4 |
CV(L), CVB | Không |
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
101 | ☆ | Pháo sáng 照明弾 |
DD, CL(T), CA(V), FBB, BB(V), AV, AR, AS | Không | ||
102 | ☆ ☆ ☆ |
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 98 (Trinh sát đêm) 九八式水上偵察機(夜偵) |
Thuỷ phi cơ trinh sát | +1 +1 +3 |
CL, CA(V), FBB, BB(V), SSV, AV, AS, CT, AO | Không |
103 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Pháo 3 nòng 35.6cm Nguyên mẫu 試製35.6cm三連装砲 |
Pháo chính, Nặng | +18 +5 +2 |
FBB, BB(V) | Không |
104 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 35.6cm (Nguỵ trang) 35.6cm連装砲(ダズル迷彩) |
Pháo chính, Nặng | +15 +5 +1 +1 |
FBB, BB(V) | Không |
105 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu 試製41cm三連装砲 |
Pháo chính, Nặng | +22 +5 +2 |
FBB, BB(V) | Không |
106 | ☆ ☆ ☆ |
Radar phòng không Kiểu 13 Kai 13号対空電探改 |
Radar nhỏ | +4 +2 +1 +4 |
Tất cả trừ SS/SSV | Không |
107 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Phòng chỉ huy Hạm đội 艦隊司令部施設 |
+1 +1 +1 +1 |
Tất cả trừ DD (trừ Kasumi Kai Ni), SS(V), AR, AO | Không | |
108 | ☆ ☆ ☆ |
Thợ bảo trì máy bay trên hạm 熟練艦載機整備員 |
+10 +1 +1 +1 |
CAV, BBV, CV(L), CVB, Akitsushima Kai, AO | Không | |
109 | ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Không đội 601) 零戦52型丙(六〇一空) |
Máy bay tiêm kích | +9 +1 +1 |
CV(L), CVB, LHA | Không |
110 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Reppuu (Không đội 601) 烈風(六〇一空) |
Máy bay tiêm kích | +11 +1 +2 |
CV(L), CVB, LHA | Không |
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
111 | ☆ ☆ ☆ |
Suisei (Không đội 601) 彗星(六〇一空) |
Máy bay ném bom bổ nhào | +11 +4 +1 +1 |
CV(L), CVB | Không |
112 | ☆ ☆ ☆ |
Tenzan (Không đội 601) 天山(六〇一空) |
Máy bay ném ngư lôi | +10 +4 +1 +2 |
CV(L), Hayasui Kai,CVB | Không |
113 | ☆ ☆ ☆ |
Ryuusei (Không đội 601) 流星(六〇一空) |
Máy bay ném ngư lôi | +13 +5 +1 +3 |
CV(L), Hayasui Kai,CVB | Không |
114 | ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 38cm Kai 38cm連装砲改 |
Pháo chính, Nặng | +17 +2 +3 |
FBB, BB(V) | Không |
115 | ☆ ☆ |
Ar196 Kai Ar196改 |
Thuỷ phi cơ trinh sát | +1 +1 +5 +2 +5 |
CL, CA(V), FBB, BB(V), SSV, AV, AS, CT, AO | Không |
116 | ☆ ☆ ☆ |
Đạn xuyên giáp Kiểu 1 一式徹甲弾 |
Đạn | +9 +2 |
FBB, BB(V) | Không |
117 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 46cm Nguyên mẫu 試製46cm連装砲 |
Pháo chính, Nặng |
+23 +4 +1 |
FBB, BB(V) | Không |
118 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Shiun 紫雲 |
Thuỷ phi cơ trinh sát | +1 +2 +1 +8 |
CL, CA(V), FBB, BB(V), SSV, AV, AS, CT, AO | Không |
119 | ☆ | Pháo 2 nòng 14cm 14cm連装砲 |
Pháo chính, Trung bình | +3 +2 |
CL(T), CA(V), BB(V), CT | Không |
120 | ☆ | Trang bị cao xạ Kiểu 91 91式高射装置 |
Trang bị cao xạ | +2 +1 |
Tất cả trừ SS(V) | Không |
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
121 | ☆ ☆ |
Trang bị cao xạ Kiểu 94 94式高射装置 |
Trang bị cao xạ | +3 +1 |
Tất cả trừ SS(V) | Không |
122 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm + Trang bị cao xạ 10cm連装高角砲+高射装置 |
Pháo chính, Nhẹ, Đối không, Trang bị cao xạ | +3 +10 +1 +1 |
DD, CL(T), AV, LHA, AR, AS, CT, AO | Không |
123 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 20.3cm SKC34 SKC34 20.3cm連装砲 |
Pháo chính, Trung bình | +10 +2 +3 |
CL(T), CA(V), BB(V), CT | Không |
124 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Radar FuMO25 FuMO25 レーダー |
Radar | +3 +7 +10 +9 |
Kasumi Kai Ni B, CL(T), CA(V), FBB, BB(V), CV(L), AV, CT | Không |
125 | ☆ ☆ |
Ngư lôi O2 3 ống 61cm 61cm三連装(酸素)魚雷 |
Ngư lôi | +8 +1 +1 |
DD, CL(T), CA(V), Bismarck Drei, SS(V), CT | Không |
126 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
WG42 (Wurfgerät 42) WG42 (Wurfgerät 42) |
Trang bị đối đất | +1 -1 |
DD, CL, CAV, BBV, SS(V), AV, LHA, AS | Không |
127 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Ngư lôi O2 Kiểu 95 Kai dạng FaT Nguyên mẫu 試製FaT仕様九五式酸素魚雷改 |
Ngư lôi tàu ngầm | +14 +7 +2 |
SS(V) | Không |
128 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 51cm Nguyên mẫu 試製51cm連装砲 |
Pháo chính, |
+30 +5 +1 -1 |
Yamato-class, remodelled Nagato-class | Không |
129 | ☆ ☆ ☆ |
Quan sát viên lành nghề 熟練見張員 |
Nhân viên tàu mặt nước | +1 +2 +3 +2 |
DD, CL(T), CA(V), FBB, BB(V), AV, AS, CT | Không |
130 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm + Trang bị cao xạ 12.7cm高角砲+高射装置 |
Pháo phụ, Phòng không | +1 +8 +1 +1 |
Tất cả trừ DD, SS(V), AO | Không |
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
131 | ☆ ☆ ☆ |
Súng máy 25mm 3 nòng lắp tập trung 25mm三連装機銃 集中配備 |
Phòng không | +9 +1 |
Tất cả trừ SS(V) | Không |
132 | ☆ ☆ ☆ |
Máy định vị sóng âm Kiểu 0 零式水中聴音機 |
SONAR,Thiết bị đối ngầm | +11 +1 +1 +1 |
CA(V), FBB, BB(V), CV(L), CVB, AV, LHA, AS | Không |
133 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Pháo 3 nòng 381mm/50 381mm/50 三連装砲 |
Pháo chính, Nặng | +20 +2 -3 -1 |
FBB, BB(V) | Không |
134 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo tốc xạ 3 nòng OTO 152mm OTO 152mm三連装速射砲 |
Pháo phụ | +8 +2 +1 +1 |
Tất cả trừ DD, AO và SS/SSV | Không |
135 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo cao xạ đơn 90mm 90mm単装高角砲 |
Pháo phụ, phòng không | +1 +8 +1 |
Tất cả trừ DD, AO và SS/SSV | Không |
136 | ☆ ☆ ☆ |
Vách ngăn bảo vệ dưới nước Kiểu Pugliese Giáp tăng cường プリエーゼ式水中防御隔壁
|
Giáp tăng cường (lớn) | +7 -1 |
FBB, BB(V), CV | Không |
137 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Pháo 3 nòng 381mm/50 Kai 381mm/50 三連装砲改 |
Pháo chính, nặng | +21 +4 -1 -1 |
FBB, BB(V) | Không |
138 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Tàu bay Kiểu 2 Tàu bay cỡ lớn 二式大艇
|
Tàu bay cỡ lớn | +1 +1 +12 |
Akitsushima | Không |
139 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 15.2cm Kai 連装砲改 |
Pháo chính, Trung bình | +5 +3 +4 |
CL(T), CA(V), BB(V), CT | Không |
140 | ☆ ☆ ☆ |
Đèn rọi 150cm Kiểu 96 96式150cm探照灯 |
Đèn rọi cỡ lớn | +1 +3 |
FBB, BB(V) | Không |
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
141 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Radar bề mặt Kiểu 32 Kai 32号対水上電探改 |
Radar lớn | +9 +11 |
Kasumi Kai Ni B, CL(T), CA(V), FBB, BB(V), CV(L), CVB, AV, CT | Không |
142 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy định tầm kép 15m + Radar Kiểu 21 Kai 2 二重測距儀+21号電探改二 |
Radar lớn | +1 +8 +1 +9 +1 +7 |
FBB, BB(V) | Không |
143 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay ném ngư lôi kiểu 97 (Đội Murata) 九七式艦攻(村田隊) |
Máy bay ném ngư lôi | +12 +1 +5 +2 +4 +7 |
CV(L), Hayasui Kai, CVB | Không |
144 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Tenzan Mẫu 12 (Đội Murata) 天山一二型(村田隊) |
Máy bay ném ngư lôi | +15 +1 +6 +2 +4 |
CV(L), Hayasui Kai, CVB | Không |
145 | ☆ | Lương thực chiến đấu 戦闘糧食 |
Lương thực chiến đấu | Tất cả | Không | |
146 | ☆ ☆ |
Tiếp tế trên biển 洋上補給 |
Tiếp tế | -2 | AO | Không |
147 | ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 120mm 120mm連装砲 |
Pháo chính | +3 +2 +1 |
DD, CL(T), AV, LHA, AR, AS, CT, AO | Không |
148 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Nanzan nguyên mẫu 試製南山 |
Máy bay ném bom bổ nhào | +11 +1 +4 +2 |
CV(L), CVB | Không |
149 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy định vị sóng âm Kiểu 4 |
Sonar chống tàu ngầm | +12 +1 |
DD, CL(T), SS(V), Akitsushima Kai, CT, Hayasui Kai | Không |
150 | ☆ ☆ |
Cá thu đao đóng hộp 秋刀魚の缶詰 |
Lương thực chiến đấu | Tất cả | Không |
Danh sách từ 151-180
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
151 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Keiun Nguyên mẫu (Mẫu trinh sát hạm) Máy bay trinh sát 試製景雲(艦偵型)
|
Máy bay trinh sát | +2 +2 +11 |
CVB | Không |
152 | ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52 (Tinh nhuệ) |
Máy bay tiêm kích | +9 +1 +2 +1 |
CV(L), LHA, CVB | Không |
153 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Tiểu đội Iwai) |
Máy bay tiêm kích | +10 +1 +2 +1 |
CV(L), LHA, CVB | Không |
154 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 62 (Tiêm kích-Ném bom/Đội Iwai) |
Máy bay tiêm kích-Ném bom | +4 +7 +3 +1 +2 +1 |
CV(L), CVB | Không |
155 | ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 (Tiểu đội Iwamoto) |
Máy bay tiêm kích | +9 +1 +3 +1 |
CV(L), LHA, CVB | Không |
156 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52A (Tiểu đội Iwamoto) |
Máy bay tiêm kích | +11 +1 +3 +1 |
CV(L), LHA, CVB | Không |
157 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 53 (Đội Iwamoto) |
Máy bay tiêm kích | +12 +2 +4 +3 |
CV(L), LHA, CVB | Không |
158 | ☆ ☆ ☆ |
Bf 109T Kai |
Máy bay tiêm kích | +1 +8 +4 |
CV(L), LHA, CVB | Không |
159 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Fw 190T Kai |
Máy bay tiêm kích | +2 +10 +2 |
CV(L), LHA, CVB | Không |
160 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 10.5cm |
Pháo phụ | +3 +6 +2 +1 |
Tất cả trừ DD, AO, SS(V) | Không |
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
161 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Pháo 3 nòng 16 inch Mk.7 | Pháo chính nặng | +24 +3 +4 +1 |
FBB,BB,BBV | Không |
162 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 203mm/53 203mm/53 連装砲 |
Pháo chính, Trung bình | +9 +1 -2 |
CL(T), CA(V), BB(V), CT | Không |
163 | ☆ ☆ ☆ |
Thủy phi cơ trinh sát Ro.43 Ro.43水偵 |
Thủy phi cơ chiến đấu | +1 +1 +2 +2 +4 +1 |
CL, CA(V), FBB, BB(V), SSV, AV, AS, CT, AO | Có |
164 | ☆ ☆ ☆ |
Thủy phi cơ chiến đấu Ro.44 Ro.44水上戦闘機 |
Thủy phi cơ trinh sát | +1 +2 +1 +2 +1 +1 |
Zara Kai, CAV, Lớp Nagato, Yamato và Vittorio Veneto sau khi nâng cấp, BBV, SSV, AV, AS, AO | Không |
165 | ☆ ☆ |
Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai 二式水戦改 |
Thủy phi cơ chiến đấu | +3 +1 +1 +2 +1 |
Zara Kai, CAV, Lớp Nagato, Yamato và Vittorio Veneto sau khi nâng cấp, BBV, SSV, AV, AS, AO | Không |
166 | ☆ ☆ |
Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung Kiểu 89 & lục chiến đội) 大発動艇(八九式中戦車&陸戦隊) |
Thuyền đổ bộ | Kasumi Kai Ni (B), Satsuki Kai Ni, Верный, Ooshio Kai Ni, Mutsuki Kai Ni, Kisaragi Kai Ni, Abukuma Kai Ni, AV (ngoại trừ Akitsushima chưa nâng cấp), LHA, Hayasui Kai | Không. Nâng cấp trong Akashi | |
167 | ☆ ☆ |
Thuyền máy đặc biệt Kiểu 2 特二式内火艇 |
Thuyền đổ bộ | Kasumi Kai Ni (B), Satsuki Kai Ni, Верный, Ooshio Kai Ni, Abukuma Kai Ni, SS(V), AV (ngoại trừ Akitsushima chưa nâng cấp), LHA, Hayasui Kai | Không. Nâng cấp trong Akashi | |
168 | ☆ | Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 96 Máy bay tấn công từ mặt đất 九六式陸攻
|
Máy bay tấn công từ mặt đất | +8 +10 +1 +2 +2 |
Không. | |
169 | ☆ ☆ |
Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 1 Máy bay tấn công từ mặt đất 一式陸攻
|
Máy bay tấn công từ mặt đất | +10 +12 +2 +2 +3 |
Không. | |
169 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 1 (Không đội Nonaka) Máy bay tấn công từ mặt đất 一式陸攻(野中隊)
|
Máy bay tấn công từ mặt đất | +12 +13 +3 +2 +1 +4 |
Không. |
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
171 | ☆ ☆ ☆ |
OS2U OS2U |
Thủy phi cơ | +1 +1 +1 +2 +1 +5 |
CL,CT,
CA(V), FBB,BB(V), AR,AS, AO,SSV |
Không |
172 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 5inch Mk.28 mod.2 5inch連装砲 Mk.28 mod.2 |
Pháo phụ | +4 +9 +1 +2 +1 |
Tất cả trừ SS(V)
và DD |
Không |
173 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Pháo tự động 4 nòng Bofors 40mm Bofors 40mm四連装機関砲 |
Súng máy | +1 +10 +1 +1 +2 |
Tất cả trừ SS(V) | Không |
174 | ☆ | Ngư lôi 2 ống 53cm 53cm連装魚雷 |
Ngư lôi | +3 +2 |
DD,CL,CT,CLT,CA(V),
SS(V), Bismarck Drei |
Không |
175 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Raiden Máy bay tiêm kích đánh chặn 雷電
|
Tiêm kích đánh chặn | +6 +5 +2 |
Không | |
176 | ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 3 Hien Máy bay tiêm kích đánh chặn 三式戦 飛燕
|
Tiêm kích đánh chặn | +8v +1 +3 |
Không | |
177 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 3 Hien (Phi hành chiến đội số 244) Máy bay tiêm kích đánh chặn 三式戦 飛燕(飛行第244戦隊)
|
Tiêm kích đánh chặn | +9 +3 +4 |
Không | |
178 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
PBY-5A Catalina Tàu bay cỡ lớn PBY-5A Catalina
|
Tàu bay cỡ lớn | +2 +2 +9 |
Akitsushima | Không |
179 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Ngư lôi 6 ống 61cm Nguyên mẫu (Ôxy) Ngư lôi 6 ống 61cm Nguyên mẫu (Ôxy) |
Ngư lôi | +14 +2 |
DD,CL,CT,CLT,CA,CAV, SS,SSV, Bismarck drei |
Không |
180 | ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 1 Mẫu 22A Máy bay tấn công từ mặt đất Máy bay tấn công từ mặt đấtKiểu 1 Mẫu 22A |
Máy bay tấn công từ mặt đất | +11 +12 +3 +2 +4 |
Không |
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
181 | ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 32 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 32 |
Máy bay tiêm kích | +5 +2 |
CV,CVB,CVL | Không |
182 | ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 32 (Tinh nhuệ) Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 32 (Tinh nhuệ) |
Máy bay tiêm kích | +8 +4 +1 |
CV,CVB,CVL,LHA | Không |
183 | ☆☆ ☆☆ ☆☆ |
Pháo 3 nòng 16 inch Mk.7+GFCS Pháo 3 nòng 16 inch Mk.7+GFCS |
Pháo chính | +24 +3 +7 +1 +1 |
BB,BBV,FBB | Không |
184 | ☆ ☆ ☆ |
Re.2001 OR Kai Re.2001 OR Kai |
Máy bay tiêm kích | +3 +6 +2 |
CV,CVB,CVL,LHA | Không |
185 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Kiểu 3 Hien Mẫu 1D Máy bay tiêm kích đánh chặn Máy bay tiêm kích Kiểu 3 Hien Mẫu 1D
|
Máy bay tiêm kích đánh chặn | +9 +2 +3 |
Không | |
186 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 1 Mẫu 34 Máy bay tấn công từ mặt đất Máy bay tấn công từ mặt đấtKiểu 1 Mẫu 34 |
Máy bay tấn công từ mặt đất | +11 +12 +4 +2 +1 +4 |
Không | |
187 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Ginga Máy bay tấn công từ mặt đất Ginga
|
Máy bay tấn công từ mặt đất | +14 +14 +3 +7 +1 +3 |
Không | |
188 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Re.2001 G Kai Re.2001 G Kai |
Máy bay ném ngư lôi | +3 +4 +4 +2 |
CV(L), CVB, Hayasui Kai | Không |
189 | ☆ ☆☆ ☆☆ |
Re.2005 Kai Re.2005 Kai |
Máy bay tiêm kích | +1 +11 +3 |
CV,CVB,CVL,LHA | Không |
190 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 38.1cm Mk.I Pháo 2 nòng 38.1cm Mk.I |
Pháo chính | +18 +1 +1 |
BB,BBV,FBB | Không |
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
191 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo 8 nòng QF 2-pounder Pom-pom Pháo 8 nòng QF 2-pounder Pom-pom |
Pháo phòng không | +1 +10 |
Tất cả trừ SS(V) | Không |
192 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Pháo 2 nòng 38.1cm Mk.I/N Kai Pháo 2 nòng 38.1cm Mk.I/N Kai |
Pháo chính | +19 +3 +2 |
BB,BBV,FBB | Không |
193 | ☆ ☆ |
Daihatsu đặc biệt Daihatsu đặc biệt |
Tàu đổ bộ | không | DD,CL,LHA,AV,AO | Không |
194 | ☆ ☆ ☆ |
Laté 298B Laté 298B |
Thủy phi cơ trinh sát | +2, +5, +4, +1, +2, +1, +4 | CA,CAV,FBB,BBV,
AV,SSV,AO,AS |
Không |
195 | ☆ ☆ |
SBD SBD |
Máy bay ném boom bổ nhào | +1 +6 +2 +3 +1 +2 +2 | CV,CVL,CVB | Không |
196 | ☆ ☆ |
TBD TBD |
Máy bay ném ngư lôi | +1 +5 +4 +2 | CV,CVL,CVB,AO | Không |
197 | ☆ ☆ ☆ |
F4F-3 F4F-3 |
Máy bay tiêm kích | +1 +4 +2 | CV,CVL,CVB,LHA | Không |
198 | ☆ ☆ |
F4F-4 F4F-4 |
Máy bay tiêm kích | +1 +5 +2 +1 +1 | CV,CVL,CVB,LHA | Không |
199 | ☆ ☆ ☆ |
SB2U SB2U |
Máy bay ném boom bổ nhào | ? ? ? ? | CV,CVL,CVB, | Không |
200 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Jet Keiun Kai Máy bay ném bom phản lực Jet Keiun Kai
|
Máy bay phản lực | +15, +6, +1, +3, Long | CVB | không |
Danh sách từ 201-250
<tabber>Số. 201-250=>
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
201 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Kikka Kai Máy bay ném bom phản lực Kikka Kai
|
Máy bay phản lực | +11, +12, +1, Long | CVB | không |
203 | ☆ ☆ ☆ |
Đáy tàu chống ngư lôi (Trung bình) Giáp tăng cường 艦本新設計 増設バルジ(中型艦)
|
Giáp tăng cường | +8, -1 | Верный, CA(V),
CVL, AV, AR, AS, CT |
không |
204 | ☆ ☆ ☆ |
Đáy tàu chống ngư lôi (Lớn) Giáp tăng cường 艦本新設計 増設バルジ(大型艦)
|
Giáp tăng cường | +10, -2 | (F)BB(V)
CV(B) |
không |
205 | ☆ ☆ ☆ |
F6F-3 F6F-3 |
Máy bay tiêm kích | +1 +8 +2 +2 +4 | CV(L), LHA | Không |
207 | ☆ ☆ ☆ |
Zuiun (Không đội 631)(Lợi vân) 瑞雲 |
Thủy phi cơ oanh tạc | +7 +2 +2 +2 +4 |
CA Ý, FBB Ý
(đã nâng cấp) BBV, SSV, AV, AO |
Có |
208 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Seiran (Không đội 631) (Tình lam) 試製晴嵐 |
Thủy phi cơ ném ngư lôi | +12 +3 +2 +6 |
CA Ý, FBB Ý
(đã nâng cấp) BBV, SSV, AV, AO |
Không |
209 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Saiun (Tháo rời cho việc vận chuyển) |
Vật liệu vận chuyển | Không
CA Ý, FBB Ý (đã nâng cấp) BBV, SSV, AV, AO |
Không | |
210 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Radar và kính tiềm vọng dành cho tàu ngầm |
Trang bị dành cho tàu ngầm | +1 +1 +2 +4 +6 |
SS, SSV | Không |
|-|Số. 211-220=
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
211 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Radar và định vị vô tuyến dành cho tàu ngầm (E27) |
Trang bị dành cho tàu ngầm | +1 +1 +3 +5 +11 |
SS, SSV | Không |
212 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Saiun (Không đội phía đông đảo Caroline) Máy bay trinh sát 彩雲(東カロリン空)
|
Máy bay trinh sát | +1 +2 +10 |
CV(B) CVL | Không |
213 | ☆ ☆ ☆ |
Ngư lôi mũi tàu ngầm mẫu sau (6 ống)] 後期型艦首魚雷(6門) |
Ngư lôi | +15 +3 +1 |
SS(V) | Không |
214 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Sóng âm viên tinh nhuệ + Ngư lôi mũi tàu ngầm mẫu sau (6 ống)] 熟練聴音員+後期型艦首魚雷(6門) |
Ngư lôi | +15 +5 +4 +1 |
SS(V) | Không |
215 | ☆ ☆ ☆☆ |
Thủy phi cơ chiến đấu Ro.44 Bis Ro.44水上戦闘機bis |
Thủy phi cơ chiến đấu | +3 +1 +2 +3kiểu 2 +2 |
Zara Kai, CAV, Lớp Nagato, Yamato và Vittorio Veneto sau khi nâng cấp, BBV, SSV, AV, AS, AO | Không |
216 | ☆ ☆ ☆ |
Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 (Tinh nhuệ) 二式水戦改(熟練) |
Thủy phi cơ chiến đấu | +1 +3 +7 |
CV, CVL | Không |
217 | ☆ ☆ ☆ |
Kyoufuu Kai 強風改 |
Thủy phi cơ chiến đấu | +5 +3 +1 |
CV, CVL | Không |
219 | ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích-ném bom Kiểu 0 Mẫu 63 強風改 |
Máy bay ném bom bổ nhào | +5 +5 +2 |
CV, CVL | Không |
220 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo cao xạ 2 nòng 8cm + Bổ sung súng máy phòng không 強風改 |
Pháo phụ, Phòng không | +1+7 +2 +1 |
CV, CVL | Không |
|-|Số. 211-230=
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
221 | ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Hayabusa Mẫu 1 Kiểu II 強風改 |
Máy bay tiêm kích đánh chặn | +6 +2 |
LBAS | Không |
222 | ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Hayabusa Mẫu 1 Kiểu III 強風改 |
Máy bay tiêm kích đánh chặn | +1+7 +3+1 |
LBAS | Không |
223 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Hayabusa Mẫu 1 Kiểu III A (Không đội 54) 強風改 |
Máy bay tiêm kích đánh chặn | +2+8+1 +3+1 |
LBAS | Không |
224 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích ném bom Hayabusa Kiểu 1 Mẫu III Kai (Không đội 55) 強風改 |
Máy bay tiêm kích đánh chặn | +3+8+6 +2+3+1 |
LBAS | Không |
225 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Máy bay tiêm kích Hayabusa Mẫu 1 Kiểu II (Không đội 64) 強風改 |
Máy bay tiêm kích đánh chặn | +1+11 +5+1+1 |
LBAS | Không |
226 | ☆ |
Bom chống tàu ngầm Kiểu 95 九四式爆雷投射機 |
Thiết bị đối ngầm | +4 | DD, CL(T), AV, CT ,Taiyou Kai,Kai Ni | Không |
227 | ☆ ☆ |
Bom chống tàu ngầm Kiểu 2 九四式爆雷投射機 |
Thiết bị đối ngầm | +7 | DD, CL(T), AV, CT ,Taiyou Kai,Kai Ni | Có |
228 | ☆ | Máy bay tiêm kích Kiểu 96 Kai 九六式艦戦 |
Máy bay tiêm kích | +4 ,+1 | CV(L), CVB, LHA | Có |
229 | ☆ | Pháo cao xạ 1 nòng 12.7cm (Mẫu sau) 12.7cm連装高角砲 |
Pháo phụ, Đối không | +1 +4 +1 +1 +1 |
Tất cả trừ DD, AO và SS/SSV | Có |
230 | ☆ ☆ ☆ ☆ |
Tàu đổ bộ Daihatsu đặc biệt ( Trung đoàn thiết giáp 11) 大発動艇 |
Tàu đổ bộ | Xem ở trong trang | Kasumi Kai Ni (B), Satsuki Kai Ni, Верный, Ooshio Kai Ni, Mutsuki Kai Ni, Kisaragi Kai Ni, Abukuma Kai Ni, AV trừ Akitsushima, LHA, Hayasui Kai | Không |
|-|Số. 231-240=
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
231 | ☆ ☆ |
Pháo 3 nòng 30.5cm 35.6cm連装砲 |
Pháo chính, Nặng | +16 +1 +1 |
FBB, BB(V) | Có |
232 | ☆ ☆ ☆ |
Pháo 3 nòng 30.5cm Kai 35.6cm連装砲 |
Pháo chính, Nặng | +17 +3 +1 +3 |
FBB, BB(V) | Có |
233 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
F4U-1D SB2U |
Máy bay ném boom bổ nhào | +7 +1 +7 +1 +1 +1 |
CV,CVL,CVB, | Không |
234 | ☆ ☆ |
Pháo 3 nòng 15.5cm Kai 15.5cm三連装砲(副砲) |
Pháo phụ | +7 +4 +3 +1 |
Tất cả trừ DD, AO và SS/SSV | Không |
236 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Pháo 3 nòng 41cm kai 41cm連装砲 |
Pháo chính, Nặng | +22 +6 +1 +4 |
FBB, BB(V) | Có |
237 | ☆ ☆ |
Zuiun (Không đội 634/Tinh nhuệ)(Lợi vân) 瑞雲 |
Thủy phi cơ oanh tạc | +9 +4 +6 +1 +1 +7 |
Yura Kai Ni, CA Ý, CAV, BBV, SSV, AV, AO | Có |
238 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0 Mẫu 11B(Lợi vân) 瑞雲 |
Thủy phi cơ oanh tạc | +1 +1 +7 +2 +6 |
Yura Kai Ni, CA Ý, CAV, BBV, SSV, AV, AO | Có |
|-|Số. 241-250=
Danh sách thu gọn
# | Cấp độ | Tên | Trang bị loại | Chỉ số + | Lớp tàu sử dụng | Chế tạo |
---|---|---|---|---|---|---|
241 | ☆ ☆ ☆ |
Lương thực chiến đấu (Onigiri đặc biệt) 戦闘糧食 |
Lương thực chiến đấu | Tất cả | Không | |
242 | ☆ ☆ |
Swordfish Swordfish |
Máy bay ném ngư lôi | +2 +3 +4 +1 +1 |
CV(L), CVB, Hayasui Kai | Không |
243 | ☆ ☆ |
Swordfish Mk.II (Tinh nhuệ) Swordfish Mk.II(熟練) |
Máy bay ném ngư lôi | +3 +5 +6 +3 +2 |
CV(L), CVB, Hayasui Kai | Không |
244 | ☆ ☆ ☆ |
Swordfish Mk.III (Tinh nhuệ) Swordfish Mk.III(熟練) |
Máy bay ném ngư lôi | +4 +8 +10 +4 +5 |
CV(L), CVB, Hayasui Kai | Không |
245 | ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |
Pháo 4 nòng 38cm |
Pháo chính, Nặng | +21 +1 +1 |
FBB, BB, BBV | Không |
|}|}|}|}
|}