Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.011 Fubuki
吹雪
(Hán việt: Xuy Tuyết - Bão tuyết)
Khu trục hạm lớp Fubuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

15

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (29)

Icon Armor p2 Giáp

5 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

27 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

40 (89)

Icon AA p2 Đối không

10 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

20 (49)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

5 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

17 (49)
Chế tạo
0:20:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu A
Ngư lôi Ngư lôi 3 ống 61cm
Ngư lôi 3 ống 61cm
Equipment13-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 5
Fubuki

Số.011 Fubuki Kai
吹雪改
(Hán việt: Xuy Tuyết - Bão tuyết)
Khu trục hạm lớp Fubuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

30

Icon Gun p2 Hỏa lực

12 (49)

Icon Armor p2 Giáp

13 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

28 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

45 (89)

Icon AA p2 Đối không

15 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

24 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

7 (59)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (49)
Nâng cấp
Lv20 (Ammo 100 Steel 100)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu A
Ngư lôi Ngư lôi 3 ống 61cm
Ngư lôi 3 ống 61cm
Equipment13-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
-Trống-
-Khóa-
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Fubuki M

Số.226 Fubuki Kai Ni
吹雪改二
(Hán việt: "Xuy Tuyết"-Bão tuyết)
Khu trục hạm lớp Fubuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

31

Icon Gun p2 Hỏa lực

15 (59)

Icon Armor p2 Giáp

35 (50)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

30 (88)

Icon Evasion p2 Né tránh

79 (92)

Icon AA p2 Đối không

35 (78)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

55 (68)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

42 (54)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

17 (77)
Nâng cấp
Lv70 (Ammo 270 Steel 230)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Ngư lôi Ngư lôi O2 61cm 3 ống
Ngư lôi O2 61cm 3 ống
Equipment125-1
Ngư lôi
Icon Armor p2+1 Icon Torpedo p2+8 Icon Evasion p2+1 Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Trang bị cao xạ Trang bị cao xạ Kiểu 94
Trang bị cao xạ Kiểu 94
Equipment121-1
Trang bị cao xạ
Icon AA p2+3 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
RADAR Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Equipment106-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+4 Icon Hit p2+2 Icon Evasion p2+1 Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +2 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Fubuki M2



Lời thoại[]

Cơ bản[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
はじめまして!吹雪です!よろしくお願いいたします Hân hạnh được gặp ngài! Em là Fubuki! Mong được ngài giúp đỡ!
Thông tin trong Thư viện
Play
ワシントン条約制限下で設計された、世界中を驚愕させたクラスを超えた特型駆逐艦の1番艦、吹雪です。

私たちは、後の艦隊型駆逐艦のベースとなりました。 はいっ、頑張ります!

Được thiết kế dưới những hạn chế của Hiệp ước Hải quân Washington, vượt qua mọi lớp tàu hiện tại và làm cả thế giới kinh ngạc, tàu số 1 của lớp khu trục đặc biệt, Fubuki.
Chúng em đã được dùng làm cơ sở để phát triển lên những lớp tàu khu trục sau này. Vâng, em sẽ cố gắng.
Khi bị chọt(1)
Play
お疲れ様です!司令官! Ngài vất vả rồi! Tư lệnh!
Khi bị chọt(2)
Play
次は、何をすればよろしいですか? Tiếp theo, ngài muốn làm gì ạ?
Khi bị chọt(3)
Play
し、司令官…? Tư, Tư lệnh...?
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

いつもお疲れさまです、司令官! あの、これ、吹雪が作りました……! もしよかったら召し上がってください……ど、どうぞ!

Ngài lại vất vả rồi, Tư lệnh! Thưa... đây là chút đồ ăn do Fubuki tự làm. Nếu không chê thì xin ngài hãy ăn đi cho lại sức. Mờ... mời ngài ạ!

Khi cưới
Play

あの、あのぉ…私、司令官のこと…大す…い、いえっ信頼しています!はい!

À… Ừm…. Em… Tư lệnh… rất… yê… Kh-Không em rất tin tưởng ngài! Vâng!

Sau khi bạn afk một lúc
主砲……よし。魚雷発射管……よし。機関……大丈夫! ふぅ、あとは……ああ、そうだ、あの辺も確認しておこう。えっと……。 Pháo chính.... tốt! Ngư lôi.... tốt! Động cơ.... ổn cả! Phù..ù... còn lại là... A, phải rồi! Mình cần phải xác nhận cả bên đó nữa, xem nào...
Khi thông báo
Play
司令官、連絡が届きました Tư lệnh, có liên lạc tới.
Được chọn vào fleet
Play
私がやっつけちゃうんだから! Em sẽ kết thúc nhanh thôi!
Khi được trang bị(1)
Play
ありがとうございます!もっと頑張りますね! Cảm ơn ngài! Em sẽ cố gắng hơn!
Khi được trang bị(2)
Play
司令官の為に、私、頑張ります! Vì Tư lệnh, em sẽ cố gắng!
Khi được trang bị(3)
Play
やりました! Làm được rồi!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ありがとうございます。もっとがんばりますね Cảm ơn anh rất nhiều. Em sẽ cố gắng hơn nữa.
Khi sửa chữa
Play
ちょっとだけ、お休みします Em xin phép nghỉ 1 tý.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
すみません、司令官、おやすみなさい… Em xin lỗi, Tư lệnh, chúc ngài ngủ ngon...
Sửa chữa
xong
Play
司令官、艦の修復が完了しました! Tư lệnh. Một tàu đã được sửa chữa xong!
Khi mới có tàu mới đóng
Play
あ!新しい仲間が来たみたいですよ? Oh! Hình như có đồng đội mới đến?
Đi sorties về
Play
作戦が完了したようですね Có vẻ chiến dịch đã hoàn thành rồi.
Bắt đầu lượt sortie
Play
皆!準備はいい? Mọi người! Chuẩn bị ổn chưa?
Khi vào trận
Play
いっけー! Tiến lên!
Không chiến
Tấn công
Play
当たってぇ! Bắn đi~!
Trận đêm
Play
酸素魚雷、一斉発射よ! Ngư lôi ôxy, phóng!
Tấn công trong đêm
Play
お願い!当たって下さぁい! Làm ơn! Hãy trúng đi!
MVP
Play
私、やりました!司令官のお陰です! Em làm được rồi! Nhờ Tư lệnh cả đấy!
Bị tấn công(1)
Play
きゃあっ! Kyaa!
Bị tấn công(2)
Play
あうっ! Au!
Bị hỏng nặng
Play
そんなっ!ダメですぅ! Không thể nào! Không được!
Chìm
Play

いやぁ…嫌だよぉ…!

Không... em không muốn đâu...!

Lời thoại Kai, Kai Ni[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
吹雪です! 本日も、よろしくお願い致します!(Kai)

お疲れ様です、吹雪です! はいっ、頑張ります!(Kai Ni)

Em là Fubuki! Cảm ơn vì đã dành cho em một ngày hôm nay. (Kai)

Cảm ơn anh rất nhiều, em là Fubuki! Vâng, Em sẽ cố hết sức mình! (Kai Ni)

Thông tin trong Thư viện
Khi bị chọt(1)
Play
はいっ! 準備完了です、司令官! Vâng ! Mọi sự chuẩn bị đã được hoàn tất, thưa tư lệnh!
Khi bị chọt(2)
Play
いつでも行けます!司令官!

出撃ですか? 頑張ります!(Kai Ni)

Em đã sẵn sàng để đi bất cứ lúc nào, Thưa tư lệnh! ( Kai )

Xuất kích ạ ? Em sẽ cố gắng hết sức! ( Kái Ni )

Khi bị chọt(3)
Play
なーにぃ、睦月ちゃん。えっ、えぇっ……し、司令官……!? C-cái gì thế, Mutsuki-chan? Eh,er ... tư lệnh? Anime: Mutsuki ban đầu là thành viên chung đội và cũng là người bạn cùng phòng của Fubuki.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

いつもお疲れ様です、司令官。あの…これ、吹雪が作りました。もしよかったら、召し上がってください。ど、どうぞ…。(Kai Ni)

Em hy vọng anh không quá mệt mỏi, Chỉ huy! Umm ... em đã nấu món này cho anh Anh có thể ăn nó không? C-của anh đây .... ( Kai Ni )

Khi cưới
Play

あの、あのぉ…私、司令官のこと…大す…い、いえっ信頼しています!はい!

Umm ... Hey .... Chỉ huy ... em ... thực sự ... e-em-m ... không .. em tin vào anh ! Có!

Sau khi bạn afk một lúc
Khi thông báo
Play
司令官、状況の確認ですね?(Kai Ni) Xin ngài hãy kiểm tra lại các thông cáo, thưa chỉ huy? ( Kai Ni )
Được chọn vào fleet
Play
私がきっと、やっつけちゃうんだから!抜錨です!(Kai)

出撃ですか? 頑張ります!(Kai Ni)

第十一駆逐隊、吹雪! 出撃します!(Kai Ni)

Em chắc chắn sẽ là người hoàn thành chúng! Ra khơi! ( Kai )

Xuất kích? Vâng, em sẽ cố gắng hết sức ! (Kai Ni)

Fubuki của Hải đội khu trục số 11, xuất kích! (Kai Ni)

Fubuki là thành viên của hải đội khu trục số 11.
Khi được trang bị(1)
Play
司令官、ありがとうございます。 Cảm ơn anh, tư lệnh.
Khi được trang bị(2)
Play
司令官の為に私、がんばります!(Kai)

この装備…これなら、もっと頑張れます!(Kai Ni)

Vì Tư lệnh, em sẽ làm hết sức có thể! ( Kai )

Thiết bị này ... với nó, em sẽ làm tốt hơn! ( Kai Ni )

Khi được trang bị(3)
Play
はい! 司令官! Vâng, thưa tư lệnh!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ありがとうございます。司令官。これでまた、頑張れます! Cảm ơn anh rất nhiều, thưa tư lệnh. Với điều này, Em sẽ làm hết sức có thể!
Khi sửa chữa
Play
ちょっとだけ、お休みします。 Em sẽ nghỉ ngơi một chút.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
すみません司令官……おやすみなさい。 Em xin lỗi, Tư lệnh. Chúc anh ngủ ngon ...
Sửa chữa
xong
Play
司令官、艦の修復が完了しました! Tư lệnh, công việc sữa chữa đã được hoàn thành!
Khi mới có tàu mới đóng
Play
あっ、新しい仲間が来たみたいですよ! Oh, có vẻ như một người bạn mới đã đến!
Đi sorties về
Play
作戦完了です。お疲れ様です! Chiến dịch đã được hoàn tất. Cảm ơn ngài rất nhiều!
Bắt đầu lượt sortie
Play
第十一駆逐隊吹雪、出撃します! (Kai Ni) Fubuki của Hải đội khu trục số 11, Xuất kích! ( Kai Ni )
Khi vào trận
tin:Audio]]
撃ち方始めっ! いっけー! Bắt đầu, bắn! Tiến lên!
Không chiến
Tấn công
Play
Play
うん、私がみんなを守るんだから!(Kai Ni)

お願い!当たって下さぁい!

Yeah, em sẽ bảo vệ tất cả mọi người! ( Kai Ni )

Cầu trời ! Xin hãy trúng đi !

Trận đêm
Play
雷撃戦準備。敵を追撃します。(Kai)

追撃戦に移行します。私に続いてください!(Kai Ni)

Chuẩn bị phóng ngư lôi. Đuổi theo kẻ thù. ( Kai )

Chuyển sang tấn công kết hợp rượt đuổi. Hãy làm theo tôi! ( Kai Ni )

Tấn công trong đêm
MVP
Play
私、やりました! 司令官のおかげです! Em đã làm được rồi ! Cảm ơn anh, tư lệnh !
Bị tấn công(1)
Play
あうっ! Auu!
Bị tấn công(2)
Play
きゃあっ! Kyaa!
Bị hỏng nặng
Play
そんなっ! ダメですぅ! Không thể nào! Ngươi không thể!
Chìm
Play

いやぁ…嫌だよぉ…!

Không ... Em ghét việc này ...!

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
司令官、日付が変わりました。本日は私、吹雪が時刻をお知らせいたしますね Thưa tư lệnh, ngày mới đến rồi. Hôm nay, em, Fubuki, sẽ là người trực giờ giấc.
01:00
Play
マルヒトマルマルです、はい! Bây giờ là 01:00, vâng!
02:00
Play
マルフタマルマルです! 司令官、この時間は、鎮守府も静かですね Đã 02:00 rồi! Thưa tư lệnh, tại thời điểm này, khu cảng thật là yên tĩnh, phải không ạ?
03:00
Play
マルサンマルマルです! え、私? あ、はい、大丈夫です! 眠くなんかないです! 03:00 rồi. Ể, em? À, vâng, em rất khỏe! Em vẫn chưa buồn ngủ đâu!
04:00
Play
マルヨン……マルマルです……んあっ……!? ちがっ、違うんです! はい! 吹雪、バッチリ元気です! Bây giờ là... 0-4... 00... Kha...?! Không không! Vâng! Fubuki vẫn tràn đầy năng lượng! Ý đảm bảo với bạn rằng cô ấy không ngủ gật.
05:00
Play
マルゴーマルマルです! 司令官、朝この時間は気持ちいですね! はい! Đã là 05:00 rồi! Thưa tư lệnh, những giây phút ban mai này thật là tuyệt vời, phải không ạ! Vâng!
06:00
Play
マルロクマルマルです! 総員起こし、ですよね!掛けます!艦隊、総員起こし! Đã là 06:00! Hãy thức dậy với tất cả mọi năng lượng của mình, nhé! Khởi động! Các đội tàu, bắt đầu vận hành với tất cả sức mạnh của mình!
07:00
Play
マルナナマルマルです! 司令官、朝食、こちらにご用意しました。和朝食です。お味噌汁は、今朝はじゃがいもです! Bây giờ là 07:00! Tư lệnh à, đây là bữa ăn sáng của anh. Đó là một bữa ăn sáng theo kiểu Nhật Bản. Vâng, sáng nay, đó chính là súp miso và khoai tây!
08:00
Play
マルハチマルマルです! よし、これで洗い物はオッケイっと……はい!司令官、吹雪、出撃準備完了です! Là 08:00! Được rồi, đấy, tất cả chén đĩa đã được rửa sạch ...Vâng! Thưa tư lệnh, Fubuki đã sẵn sàng để ra khơi ! 洗い物 (araimono) nghĩa là rửa chén bát.
09:00
Play
マルキューマルマルです! 白雪ちゃん、初雪ちゃん、準備はいい? 司令官、第十一駆逐隊、いつでも出撃できます! Đã là 09:00 rồi! Shirayuki-chan, Hatsuyuki-chan, các cậu đã sẵn sàng chưa? Thưa tư lệnh, Hải đội khu trục số 11 đã sẵn sàng để xuất kích bất cứ lúc nào!
10:00
Play
ヒトマルマルマルです! 赤城さん……いつ見ても素敵です! いつか……私も赤城さんの随伴艦として出撃を……あっ! 夢です! 夢! 10:00 rồi ! Akagi-san... luôn trông thật tuyệt vời! Một ngày nào đó, em sẽ được ra khơi với chị ấy như một tàu hộ tống... Aaa ..! Đó là một giấc mơ! Chỉ là mơ thôi! Trong Anime: Akagi là thần tượng của cô ấy.
11:00
Play
ヒトヒトマルマルです! もうすぐお昼ですね。今日のお昼はどうしましょう……司令官、やっぱりカレーでしょうか? Giờ là 11:00! Gần tới giờ ăn trưa rồi. Không biết trưa nay ăn gì nhỉ... À tư lệnh ơi, anh nghĩ sao về món cà ri ạ?
12:00
Play
ヒトフタマルマルです! 司令官、吹雪もカレーを作ってみました! どうでしょう? 人参と玉葱がですね……ああっそうなんです! 隠し味はですねぇ……あっ! おかわりあります! 12:00! Tư lệnh à, Fubuki đã nấu một ít cà ri! Nó thế nào ạ? Có cà rốt và hành tây... Aaa, đúng rồi! Các thành phần bí mật... À! Thôi anh ăn đi!
13:00
Play
ヒトサンマルマルです! 午後の作戦展開はどうしましょう? 出撃艦隊の編成は……あっ、司令官、お疲れですか? Là 13:00! Chiến lược phát triển của chiều hôm nay là gì ạ? Đội hình hạm đội để xuất kích... Ồ, Tư lệnh, anh đang cảm thấy mệt mỏi sao ạ?
14:00
Play
ヒトヨンマルマルです! あっ、古鷹さん、どうしたんですか? 青葉さん? んーん、見てないです……あ、はい! Bây giờ là 14:00! Ồ, Furutaka-san, có chuyện gì vậy? Hả? Aoba-san? Hmm... em không thấy chị ấy... À, đúng rồi! Tất cả bọn họ đều tham gia wikipedia:vi:Trận_chiến_mũi_Esperance
15:00
Play
ヒトゴーマルマルです! はい、古鷹先輩はとてもよくしてくれるんです。優しい方です。あ! 青葉さんだ! 青葉さーん! 15:00 rồi! Vâng, Furutaka-senpai thực đã làm rất tốt. Chị ấy là một người tốt. Ồ! Đó là Aoba-san! Aoba-saaaan!
16:00
Play
ヒトロクマルマルです! 青葉さん、さっき古鷹さんが探してましたよ? え? いいんですか? あれ、行っちゃった……えっと…… Đã là 16:00! Aoba-san, vừa mới nãy, Furutaka-san đang tìm kiếm chị. tất cả mọi thứ đều ổn chứ? Hả, chị ấy đã đi rồi ư... um... Bởi vì Aoba đã không sử dụng đèn rọi của cô ấy trong vài giờ trước đó
17:00
Play
ヒトナナマルマルです! 司令官、夕日が綺麗ですね。そろそろ、お夕食の準備をしないと……え、夜は御馳走してくれるんですか? Bây giờ là 17:00! Tư lệnh ơi, hoàng hôn thật là đẹp, phải không ạ? Sắp tới giờ ăn tối rồi, và bữa ăn vẫn chưa được chuẩn bị xong. Ồ, em sẽ được đi ăn tối cùng với anh à?
18:00
Play
ヒトハチマルマル。司令官と外食だなんて、緊張してしまいます……えと、ナイフとフォーク……外側から使うんだよね? Đã 18:00 rồi. Em cảm thấy hơi căng thẳng khi được ăn với Tư lệnh... Um, một con dao và nĩa... đều được sử dụng ở đây, phải không ạ? "Ở đây" có nghĩa là một nơi nào đó bên ngoài Nhật Bản.
19:00
Play
ヒトキュウマルマルです! 司令官、このコンソメスープ、とぉっても美味しいです! このサラダも……洋食ってオシャレですね! Giờ là 19:00! Thưa tư lệnh, nước dùng trong món súp này rất là nóng và ngon! Món salad này nữa ạ... Đó là phong cách phương Tây và nhìn nó có vẻ rất thông minh, phải không ạ? オ シ ャ レ (Oshare) có nghĩa là thời trang, thông minh, và có phong cách.
20:00
Play
フタマルマルマルです! お腹いっぱいです、司令官! あ、これはいっぱい働いてお返ししないと。はい! 吹雪、もっと頑張ります! 20:00! Em no rồi, thưa Tư lệnh! À, kể từ đây, em sẽ phải làm việc thật chăm chỉ để trả ơn cho anh. Vâng ạ! Fubuki sẽ tiếp tục làm hết sức mình!
21:00
Play
フタヒトマルマルです! あ、由良さんだ! 素敵ですよね、由良さん。白雪ちゃん達と一緒にお世話になったんです、はい! Đã 21:00 rồi! Oh, đó là Yura-san! Cô ấy thật tuyệt vời, phải không ạ? Shirayuki-chan và tất cả chúng em đều rất biết ơn cô ấy, vâng! Là một thành viên của Hải đội khu trục số 11, và sau này là Hải đội khu trục số 20, Fubuki và chị em chiến đầu cùng với Yura trên mặt trận trong giai đoạn 1941-1942
22:00
Play
フタフタマルマル……え、夢ですか? 強くなって、皆を護ることが出来て、平和になったら…ずーっと日向ぼっこをしてたいです 22:00... Ể, chỉ là một giấc mơ thôi sao? Em muốn trở nên mạnh mẽ hơn; để có thể bảo vệ tất cả mọi người... Nếu hoà bình đến... Em muốn chúng em sẽ luôn được sưởi nắng hàng ngày.
23:00
Play
フタサンマルマルです。司令官の夢はなんですか? うん……わぁ、そうなんだ! 良かった♪ 私もおんなじです、はい! Đã 23:00. Thưa tư lệnh, anh đã từng có mơ ước nào chưa? Mm... Thật vậy sao? Thật tuyệt vời ♪ Nó giống của em đó, vâng!

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giáng sinh 2014
Play
クリスマス? これが、クリスマス!? 司令官、素敵ですね! ツリーも綺麗です♪ Giáng sinh ...? Đây là Giáng sinh phải không tư lệnh!?, Nó thật đẹp! Những cái cây này cũng đẹp quá!
Năm mới 2015
Play
あけましておめでとうございます、司令官!今年ももーっともーっとがんばりますね! Chúc mừng năm mới, thưa Tư lệnh! Em nhất định sẽ làm việc chăm chỉ hơn nữa trong năm nay!
Valentine 2015
Play
あの、司令官、これ、受けとてください!ち、ちがいます!チョコレットです! Um, Tư lệnh này, hãy chấp nhận nó! Kh-không! Đó là sô-cô-la!
Kỉ niệm 2 năm
Play
司令官、今日は私たちにとって特別な日ですね。ご一緒できて幸せです、はい! Tư lệnh, hôm nay là một ngày quan trọng đối với chúng em! Em hạnh phúc vì anh ở đây cùng với chúng em, có!
Mai vũ 2015
Play
今日も雨ですね。梅雨ですから仕方ないですね、雨。そうだ、訓練しましょう!うん!あれ?白露型が元気ですね。 Hôm nay lại mưa nữa... À, đang là mùa mưa mà, nên em thời tiết không thể khá hơn đâu nhỉ... Ah, đúng rồi! Cùng tập luyện đi! Vâng! Huh? Lớp Shiratsuyu có vẻ rất vui nhỉ...
Đầu hạ 2015
Play
特型駆逐艦、集合!夏の演習を始めます!二隻一組になって。あ…はっ、そうだ!私と組もう!ね? Tập hợp, Lớp khu trục đặc biệt! Đợt huấn luyện mùa hè sẽ bắt đầu !Ghép cặp nào . Ah... Oh, Được rồi! Bạn sẽ cặp với mình được chứ Tới nay, đã có 16 tàu lớp Fubuki đã được xuất hiện trong game (6 tàu lớp Fubuki , 6 tàu lớp Ayanami và 4 tàu lớp Akatsuki ). Nếu không tính Fubuki, thì sẽ có lẻ người
Giáng sinh 2015
Play
クリスマス? これが、クリスマス!? 司令官、素敵ですね! ツリーも綺麗です♪ Giáng sinh ...? Đây là Giáng sinh phải không tư lệnh!?, Nó thật đẹp! Những cái cây này cũng đẹp quá! lời thoại cũ của Giáng sinh 2014
Cuối năm 2015
Play
え?司令官、新年の初詣ですか?あ、ごめんなさい、この後間宮さんの所に、年越しそばの仕込みの手伝いに行くんです。よかったら食べに来て下さい、大盛りにします。 Eh? Tư lệnh, đến đền thờ sao? Ah, xin lỗi, em sẽ giúp Mamiya-san chuẩn bị Toshikoshi Soba sau khi ngài về. Nếu ngài thích, xin hãy đến nhé.Em sẽ phục vụ ngài chu đáo.
Năm mới 2016
Play
明けましておめでとうございます、司令官!羽根つきしましょう。負けたら顔に墨でバッテンですから。私?負けません! Chúc mừng năm mới, Đô độc! Cùng chơi Hanetsuki với bọn em nào.Người bị thua sẽ bị đánh dấu X lên mặt bằng mực đó nhé.Em sẽ không thua đâu! Hanetsuki là trò chơi cầu lông ở Nhật Bản
Giao mùa 2016
Play
吹雪、節分も全力で頑張ります! 目標確認、投げます! うりゃーっ! ……着弾確認、目標沈黙です! やりましたぁー! ……え、えへへ……。 Fubuki cũng sẽ cố gắng hết sức trong lễ hội Setsobun! Thấy mục tiêu rồi! Em sẽ ném đây! Uryaa! Đã ném trúng rồi, mục tiêu gục rồi! Em đã làm được đúng không! E-Eeeh. Có gì đó sai sai :v
Valentine 2016
Play
司令官、今日はバレンタインですね。大きなハートのチョコ作ったんですよ~はい!あれ?うぇぇなんか溶けてる! Chỉ huy, hôm nay là Valentine, đúng không? Em có làm chocolate hình trái tim cho anh nè, đây! Huh? Aaah! Em không biết làm sao, nhưng nó bị chảy mất rồi!
WhiteDay 2016
Play
クッキー…もらってもいいんですか。私、チョコ失敗したのに…え?珍しいホットチョコのお礼ですか?ふぇ、すみません。 Sẽ... ổn nếu em lấy chỗ bánh quy này chứ? Kể cả khi em đã thất bại khi làm chỗ sô-cô-la đó ư... Eh? Đây là món quà trả lại cho món sô-cô-la "vừa nóng vừa hiếm" đó ư? Ugh, em xin lỗi. Món sô-cô-la "vừa nóng vừa hiếm" kia là món mà Fubuki đã làm, được thể hiện trong lời thoại Valentine 2016 của cô ấy.
ThirdAnniversary2016
Play
司令官、三周年ですよ、三周年です!もうほんとにびっくりです!特型駆逐艦吹雪幸せであります!なんて Tư lệnh, hôm nay là lễ kỉ niệm lần thứ 3, là lễ kỉ niệm lần thứ 3 đó! Em rất ngạc nhiên đó! Khu trục hạm đặc biệt Fubuki đang rất hạnh phúc đấy! Ehe.
Mùa mưa 2016
Play
今日も雨ですね…えー、梅雨ですから、仕方ないですね、雨。あ、そうだ!訓練しましょう!ん!あれ?白露型が元気ですね… Hôm nay lại mưa nữa... À, đang là mùa mưa mà, nên em thời tiết không thể khá hơn đâu nhỉ... Ah, đúng rồi! Cùng tập luyện đi! Vâng! Huh? Lớp Shiratsuyu có vẻ rất vui nhỉ... Giống năm 2015.
Năm mới 2016
Play
明けましておめでとうございます、司令官!羽根つきしましょう。負けたら顔に墨でバッテンですから。私?負けません! Chúc mừng năm mới, Đô độc! Cùng chơi Hanetsuki với bọn em nào.Người bị thua sẽ bị đánh dấu X lên mặt bằng mực đó nhé.Em sẽ không thua đâu! Hanetsuki là trò chơi cầu lông ở Nhật Bản
Giao mùa 2016
Play
吹雪、節分も全力で頑張ります! 目標確認、投げます! うりゃーっ! ……着弾確認、目標沈黙です! やりましたぁー! ……え、えへへ……。 Fubuki cũng sẽ cố gắng hết sức trong lễ hội Setsobun! Thấy mục tiêu rồi! Em sẽ ném đây! Uryaa! Đã ném trúng rồi, mục tiêu gục rồi! Em đã làm được đúng không! E-Eeeh. Có gì đó sai sai :v
Valentine 2016
Play
司令官、今日はバレンタインですね。大きなハートのチョコ作ったんですよ~はい!あれ?うぇぇなんか溶けてる! Chỉ huy, hôm nay là Valentine, đúng không? Em có làm chocolate hình trái tim cho anh nè, đây! Huh? Aaah! Em không biết làm sao, nhưng nó bị chảy mất rồi!
WhiteDay 2016
Play
クッキー…もらってもいいんですか。私、チョコ失敗したのに…え?珍しいホットチョコのお礼ですか?ふぇ、すみません。 Sẽ... ổn nếu em lấy chỗ bánh quy này chứ? Kể cả khi em đã thất bại khi làm chỗ sô-cô-la đó ư... Eh? Đây là món quà trả lại cho món sô-cô-la "vừa nóng vừa hiếm" đó ư? Ugh, em xin lỗi. Món sô-cô-la "vừa nóng vừa hiếm" kia là món mà Fubuki đã làm, được thể hiện trong lời thoại Valentine 2016 của cô ấy.
ThirdAnniversary2016
Play
司令官、三周年ですよ、三周年です!もうほんとにびっくりです!特型駆逐艦吹雪幸せであります!なんて Tư lệnh, hôm nay là lễ kỉ niệm lần thứ 3, là lễ kỉ niệm lần thứ 3 đó! Em rất ngạc nhiên đó! Khu trục hạm đặc biệt Fubuki đang rất hạnh phúc đấy! Ehe.
Mùa mưa 2016
Play
今日も雨ですね…えー、梅雨ですから、仕方ないですね、雨。あ、そうだ!訓練しましょう!ん!あれ?白露型が元気ですね… Hôm nay lại mưa nữa... À, đang là mùa mưa mà, nên em thời tiết không thể khá hơn đâu nhỉ... Ah, đúng rồi! Cùng tập luyện đi! Vâng! Huh? Lớp Shiratsuyu có vẻ rất vui nhỉ... Giống năm 2015.

Nhân vật[]

Ngoại hình[]

  • Cô mặc một cô serafuku (đồng phục thủy thủ) với tay áo ngắn giống như hầu hết các thành viên trong lớp Fubuki, ngoại trừ Murakumo.

Tính cách[]

  • Fubuki rất nghiêm túc và chăm chỉ.
  • Mặc dù Fubuki không thể hiện nhiều cá tính trong lời thoại của mình nhưng trong anime, cô ấy cực kì ngưỡng mộ Akagi.

Nhiệm vụ liên quan[]

  • Fubuki được yêu cầu cho các nhiệm vụ A47 B35 & B36

Xuất hiện trong Anime[]

Fubuki Anime
  • Fubuki, cùng với MutsukiPoi-chan là 3 nhân vật chính xuất hiện trong anime kantai collection , là một phần của Đệ Tam Thủy Lôi Chiến Đội cùng với 3 tuần dương hạm lớp Sendai. Dù chưa có đủ những kĩ năng cần thiết để có thể tham gia thực chiến, tuy nhiên với sự giúp đỡ của những người bạn trong quân cảng và sự nỗ lực của bản thân, cô dần bước lên trên con đường tiến tới ước mơ của mình và đồng thời cũng góp mặt trong movie anime

Bên lề[]

  • Là một trong 5 tàu có thể nhận lúc mới chơi.
  • Nhận được lần nâng cấp thứ 2 trong đợt update ngày 9 tháng 1 năm 2015.
    • Gần như trùng hợp với sự bắt đầu của Anime, bắt đầu vào ngày 08 Tháng 1 năm 2015.
  • Fubuki có nghĩa là "trận bão tuyết" hay "bão tuyết"
  • Khi lần đầu được ra mắt, Lớp Fubuki là một trong những tàu khu trục mạnh mẽ nhất trên thế giới.
  • Bị đánh chìm trong Trận chiến mũi Esperance, 11 tháng 10, 1942 bởi hỏa pháo từ chiếc USS San Francisco và USS Boise.
  • Cô là nhân vật chính của trò chơi, sau đó được chọn làm nhân vật chính trong game và trong 4Koma.
  • Cô ấy là nhân vật chính trong anime và Fubuki, Ganbarimasu!
  • Theo nhà sản xuất thì Fubuki rất ngưỡng mộ FusouYamashiro.

Xêm thêm[]

Lớp khu trục đặc biệt (特型 - Tokugata)
Kiểu 1 Fubuki
Fubuki Fubuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 40 (89)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 17 (49)

Xx c

Xx c

 · Shirayuki
Shirayuki Shirayuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Hatsuyuki
Hatsuyuki Hatsuyuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Miyuki
Miyuki Miyuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Murakumo
Murakumo Murakumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Isonami
Isonami Isonami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Uranami
Uranami Uranami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 14 (54)

Xx c

Xx c

Kiểu 2 Ayanami
Ayanami Ayanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 41 (89)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Shikinami
Shikinami Shikinami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Oboro
Oboro Oboro
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Akebono
Akebono Akebono
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Sazanami
Sazanami Sazanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Ushio
Ushio Ushio
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 20 (79)

Xx c

Xx c

Kiểu 3 Akatsuki
Akatsuki Akatsuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 42 (89)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Hibiki
Hibiki Hibiki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Ikazuchi
Ikazuchi Ikazuchi
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Inazuma
Inazuma Inazuma
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement