Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Fubuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Fubuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Fubuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Cơ bản[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
はじめまして!吹雪です!よろしくお願いいたします | Hân hạnh được gặp ngài! Em là Fubuki! Mong được ngài giúp đỡ! | |
Thông tin trong Thư viện |
ワシントン条約制限下で設計された、世界中を驚愕させたクラスを超えた特型駆逐艦の1番艦、吹雪です。
私たちは、後の艦隊型駆逐艦のベースとなりました。 はいっ、頑張ります! |
Được thiết kế dưới những hạn chế của Hiệp ước Hải quân Washington, vượt qua mọi lớp tàu hiện tại và làm cả thế giới kinh ngạc, tàu số 1 của lớp khu trục đặc biệt, Fubuki. Chúng em đã được dùng làm cơ sở để phát triển lên những lớp tàu khu trục sau này. Vâng, em sẽ cố gắng. |
|
Khi bị chọt(1) |
お疲れ様です!司令官! | Ngài vất vả rồi! Tư lệnh! | |
Khi bị chọt(2) |
次は、何をすればよろしいですか? | Tiếp theo, ngài muốn làm gì ạ? | |
Khi bị chọt(3) |
し、司令官…? | Tư, Tư lệnh...? | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
いつもお疲れさまです、司令官! あの、これ、吹雪が作りました……! もしよかったら召し上がってください……ど、どうぞ! |
Ngài lại vất vả rồi, Tư lệnh! Thưa... đây là chút đồ ăn do Fubuki tự làm. Nếu không chê thì xin ngài hãy ăn đi cho lại sức. Mờ... mời ngài ạ! |
|
Khi cưới |
あの、あのぉ…私、司令官のこと…大す…い、いえっ信頼しています!はい! |
À… Ừm…. Em… Tư lệnh… rất… yê… Kh-Không em rất tin tưởng ngài! Vâng! |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
主砲……よし。魚雷発射管……よし。機関……大丈夫! ふぅ、あとは……ああ、そうだ、あの辺も確認しておこう。えっと……。 | Pháo chính.... tốt! Ngư lôi.... tốt! Động cơ.... ổn cả! Phù..ù... còn lại là... A, phải rồi! Mình cần phải xác nhận cả bên đó nữa, xem nào... | |
Khi thông báo |
司令官、連絡が届きました | Tư lệnh, có liên lạc tới. | |
Được chọn vào fleet |
私がやっつけちゃうんだから! | Em sẽ kết thúc nhanh thôi! | |
Khi được trang bị(1) |
ありがとうございます!もっと頑張りますね! | Cảm ơn ngài! Em sẽ cố gắng hơn! | |
Khi được trang bị(2) |
司令官の為に、私、頑張ります! | Vì Tư lệnh, em sẽ cố gắng! | |
Khi được trang bị(3) |
やりました! | Làm được rồi! | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
ありがとうございます。もっとがんばりますね | Cảm ơn anh rất nhiều. Em sẽ cố gắng hơn nữa. | |
Khi sửa chữa |
ちょっとだけ、お休みします | Em xin phép nghỉ 1 tý. | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
すみません、司令官、おやすみなさい… | Em xin lỗi, Tư lệnh, chúc ngài ngủ ngon... | |
Sửa chữa xong |
司令官、艦の修復が完了しました! | Tư lệnh. Một tàu đã được sửa chữa xong! | |
Khi mới có tàu mới đóng |
あ!新しい仲間が来たみたいですよ? | Oh! Hình như có đồng đội mới đến? | |
Đi sorties về |
作戦が完了したようですね | Có vẻ chiến dịch đã hoàn thành rồi. | |
Bắt đầu lượt sortie |
皆!準備はいい? | Mọi người! Chuẩn bị ổn chưa? | |
Khi vào trận |
いっけー! | Tiến lên! | |
Tấn công |
当たってぇ! | Bắn đi~! | |
Trận đêm |
酸素魚雷、一斉発射よ! | Ngư lôi ôxy, phóng! | |
Tấn công trong đêm |
お願い!当たって下さぁい! | Làm ơn! Hãy trúng đi! | |
MVP |
私、やりました!司令官のお陰です! | Em làm được rồi! Nhờ Tư lệnh cả đấy! | |
Bị tấn công(1) |
きゃあっ! | Kyaa! | |
Bị tấn công(2) |
あうっ! | Au! | |
Bị hỏng nặng |
そんなっ!ダメですぅ! | Không thể nào! Không được! | |
Chìm |
いやぁ…嫌だよぉ…! |
Không... em không muốn đâu...! |
|
Lời thoại Kai, Kai Ni[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
吹雪です! 本日も、よろしくお願い致します!(Kai)
お疲れ様です、吹雪です! はいっ、頑張ります!(Kai Ni) |
Em là Fubuki! Cảm ơn vì đã dành cho em một ngày hôm nay. (Kai)
Cảm ơn anh rất nhiều, em là Fubuki! Vâng, Em sẽ cố hết sức mình! (Kai Ni) |
|
Khi bị chọt(1) |
はいっ! 準備完了です、司令官! | Vâng ! Mọi sự chuẩn bị đã được hoàn tất, thưa tư lệnh! | |
Khi bị chọt(2) |
いつでも行けます!司令官!
出撃ですか? 頑張ります!(Kai Ni) |
Em đã sẵn sàng để đi bất cứ lúc nào, Thưa tư lệnh! ( Kai )
Xuất kích ạ ? Em sẽ cố gắng hết sức! ( Kái Ni ) |
|
Khi bị chọt(3) |
なーにぃ、睦月ちゃん。えっ、えぇっ……し、司令官……!? | C-cái gì thế, Mutsuki-chan? Eh,er ... tư lệnh? | Anime: Mutsuki ban đầu là thành viên chung đội và cũng là người bạn cùng phòng của Fubuki. |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
いつもお疲れ様です、司令官。あの…これ、吹雪が作りました。もしよかったら、召し上がってください。ど、どうぞ…。(Kai Ni) |
Em hy vọng anh không quá mệt mỏi, Chỉ huy! Umm ... em đã nấu món này cho anh Anh có thể ăn nó không? C-của anh đây .... ( Kai Ni ) |
|
Khi cưới |
あの、あのぉ…私、司令官のこと…大す…い、いえっ信頼しています!はい! |
Umm ... Hey .... Chỉ huy ... em ... thực sự ... e-em-m ... không .. em tin vào anh ! Có! |
|
Khi thông báo |
司令官、状況の確認ですね?(Kai Ni) | Xin ngài hãy kiểm tra lại các thông cáo, thưa chỉ huy? ( Kai Ni ) | |
Được chọn vào fleet |
私がきっと、やっつけちゃうんだから!抜錨です!(Kai)
出撃ですか? 頑張ります!(Kai Ni) 第十一駆逐隊、吹雪! 出撃します!(Kai Ni) |
Em chắc chắn sẽ là người hoàn thành chúng! Ra khơi! ( Kai )
Xuất kích? Vâng, em sẽ cố gắng hết sức ! (Kai Ni) Fubuki của Hải đội khu trục số 11, xuất kích! (Kai Ni) |
Fubuki là thành viên của hải đội khu trục số 11. |
Khi được trang bị(1) |
司令官、ありがとうございます。 | Cảm ơn anh, tư lệnh. | |
Khi được trang bị(2) |
司令官の為に私、がんばります!(Kai)
この装備…これなら、もっと頑張れます!(Kai Ni) |
Vì Tư lệnh, em sẽ làm hết sức có thể! ( Kai )
Thiết bị này ... với nó, em sẽ làm tốt hơn! ( Kai Ni ) |
|
Khi được trang bị(3) |
はい! 司令官! | Vâng, thưa tư lệnh! | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
ありがとうございます。司令官。これでまた、頑張れます! | Cảm ơn anh rất nhiều, thưa tư lệnh. Với điều này, Em sẽ làm hết sức có thể! | |
Khi sửa chữa |
ちょっとだけ、お休みします。 | Em sẽ nghỉ ngơi một chút. | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
すみません司令官……おやすみなさい。 | Em xin lỗi, Tư lệnh. Chúc anh ngủ ngon ... | |
Sửa chữa xong |
司令官、艦の修復が完了しました! | Tư lệnh, công việc sữa chữa đã được hoàn thành! | |
Khi mới có tàu mới đóng |
あっ、新しい仲間が来たみたいですよ! | Oh, có vẻ như một người bạn mới đã đến! | |
Đi sorties về |
作戦完了です。お疲れ様です! | Chiến dịch đã được hoàn tất. Cảm ơn ngài rất nhiều! | |
Bắt đầu lượt sortie |
第十一駆逐隊吹雪、出撃します! (Kai Ni) | Fubuki của Hải đội khu trục số 11, Xuất kích! ( Kai Ni ) | |
Khi vào trận tin:Audio]] |
撃ち方始めっ! いっけー! | Bắt đầu, bắn! Tiến lên! | |
Tấn công |
うん、私がみんなを守るんだから!(Kai Ni)
お願い!当たって下さぁい! |
Yeah, em sẽ bảo vệ tất cả mọi người! ( Kai Ni )
Cầu trời ! Xin hãy trúng đi ! |
|
Trận đêm |
雷撃戦準備。敵を追撃します。(Kai)
追撃戦に移行します。私に続いてください!(Kai Ni) |
Chuẩn bị phóng ngư lôi. Đuổi theo kẻ thù. ( Kai )
Chuyển sang tấn công kết hợp rượt đuổi. Hãy làm theo tôi! ( Kai Ni ) |
|
MVP |
私、やりました! 司令官のおかげです! | Em đã làm được rồi ! Cảm ơn anh, tư lệnh ! | |
Bị tấn công(1) |
あうっ! | Auu! | |
Bị tấn công(2) |
きゃあっ! | Kyaa! | |
Bị hỏng nặng |
そんなっ! ダメですぅ! | Không thể nào! Ngươi không thể! | |
Chìm |
いやぁ…嫌だよぉ…! |
Không ... Em ghét việc này ...! |
|
Báo giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
司令官、日付が変わりました。本日は私、吹雪が時刻をお知らせいたしますね | Thưa tư lệnh, ngày mới đến rồi. Hôm nay, em, Fubuki, sẽ là người trực giờ giấc. | |
01:00 |
マルヒトマルマルです、はい! | Bây giờ là 01:00, vâng! | |
02:00 |
マルフタマルマルです! 司令官、この時間は、鎮守府も静かですね | Đã 02:00 rồi! Thưa tư lệnh, tại thời điểm này, khu cảng thật là yên tĩnh, phải không ạ? | |
03:00 |
マルサンマルマルです! え、私? あ、はい、大丈夫です! 眠くなんかないです! | 03:00 rồi. Ể, em? À, vâng, em rất khỏe! Em vẫn chưa buồn ngủ đâu! | |
04:00 |
マルヨン……マルマルです……んあっ……!? ちがっ、違うんです! はい! 吹雪、バッチリ元気です! | Bây giờ là... 0-4... 00... Kha...?! Không không! Vâng! Fubuki vẫn tràn đầy năng lượng! | Ý đảm bảo với bạn rằng cô ấy không ngủ gật. |
05:00 |
マルゴーマルマルです! 司令官、朝この時間は気持ちいですね! はい! | Đã là 05:00 rồi! Thưa tư lệnh, những giây phút ban mai này thật là tuyệt vời, phải không ạ! Vâng! | |
06:00 |
マルロクマルマルです! 総員起こし、ですよね!掛けます!艦隊、総員起こし! | Đã là 06:00! Hãy thức dậy với tất cả mọi năng lượng của mình, nhé! Khởi động! Các đội tàu, bắt đầu vận hành với tất cả sức mạnh của mình! | |
07:00 |
マルナナマルマルです! 司令官、朝食、こちらにご用意しました。和朝食です。お味噌汁は、今朝はじゃがいもです! | Bây giờ là 07:00! Tư lệnh à, đây là bữa ăn sáng của anh. Đó là một bữa ăn sáng theo kiểu Nhật Bản. Vâng, sáng nay, đó chính là súp miso và khoai tây! | |
08:00 |
マルハチマルマルです! よし、これで洗い物はオッケイっと……はい!司令官、吹雪、出撃準備完了です! | Là 08:00! Được rồi, đấy, tất cả chén đĩa đã được rửa sạch ...Vâng! Thưa tư lệnh, Fubuki đã sẵn sàng để ra khơi ! | 洗い物 (araimono) nghĩa là rửa chén bát. |
09:00 |
マルキューマルマルです! 白雪ちゃん、初雪ちゃん、準備はいい? 司令官、第十一駆逐隊、いつでも出撃できます! | Đã là 09:00 rồi! Shirayuki-chan, Hatsuyuki-chan, các cậu đã sẵn sàng chưa? Thưa tư lệnh, Hải đội khu trục số 11 đã sẵn sàng để xuất kích bất cứ lúc nào! | |
10:00 |
ヒトマルマルマルです! 赤城さん……いつ見ても素敵です! いつか……私も赤城さんの随伴艦として出撃を……あっ! 夢です! 夢! | 10:00 rồi ! Akagi-san... luôn trông thật tuyệt vời! Một ngày nào đó, em sẽ được ra khơi với chị ấy như một tàu hộ tống... Aaa ..! Đó là một giấc mơ! Chỉ là mơ thôi! | Trong Anime: Akagi là thần tượng của cô ấy. |
11:00 |
ヒトヒトマルマルです! もうすぐお昼ですね。今日のお昼はどうしましょう……司令官、やっぱりカレーでしょうか? | Giờ là 11:00! Gần tới giờ ăn trưa rồi. Không biết trưa nay ăn gì nhỉ... À tư lệnh ơi, anh nghĩ sao về món cà ri ạ? | |
12:00 |
ヒトフタマルマルです! 司令官、吹雪もカレーを作ってみました! どうでしょう? 人参と玉葱がですね……ああっそうなんです! 隠し味はですねぇ……あっ! おかわりあります! | 12:00! Tư lệnh à, Fubuki đã nấu một ít cà ri! Nó thế nào ạ? Có cà rốt và hành tây... Aaa, đúng rồi! Các thành phần bí mật... À! Thôi anh ăn đi! | |
13:00 |
ヒトサンマルマルです! 午後の作戦展開はどうしましょう? 出撃艦隊の編成は……あっ、司令官、お疲れですか? | Là 13:00! Chiến lược phát triển của chiều hôm nay là gì ạ? Đội hình hạm đội để xuất kích... Ồ, Tư lệnh, anh đang cảm thấy mệt mỏi sao ạ? | |
14:00 |
ヒトヨンマルマルです! あっ、古鷹さん、どうしたんですか? 青葉さん? んーん、見てないです……あ、はい! | Bây giờ là 14:00! Ồ, Furutaka-san, có chuyện gì vậy? Hả? Aoba-san? Hmm... em không thấy chị ấy... À, đúng rồi! | Tất cả bọn họ đều tham gia wikipedia:vi:Trận_chiến_mũi_Esperance |
15:00 |
ヒトゴーマルマルです! はい、古鷹先輩はとてもよくしてくれるんです。優しい方です。あ! 青葉さんだ! 青葉さーん! | 15:00 rồi! Vâng, Furutaka-senpai thực đã làm rất tốt. Chị ấy là một người tốt. Ồ! Đó là Aoba-san! Aoba-saaaan! | |
16:00 |
ヒトロクマルマルです! 青葉さん、さっき古鷹さんが探してましたよ? え? いいんですか? あれ、行っちゃった……えっと…… | Đã là 16:00! Aoba-san, vừa mới nãy, Furutaka-san đang tìm kiếm chị. tất cả mọi thứ đều ổn chứ? Hả, chị ấy đã đi rồi ư... um... | Bởi vì Aoba đã không sử dụng đèn rọi của cô ấy trong vài giờ trước đó |
17:00 |
ヒトナナマルマルです! 司令官、夕日が綺麗ですね。そろそろ、お夕食の準備をしないと……え、夜は御馳走してくれるんですか? | Bây giờ là 17:00! Tư lệnh ơi, hoàng hôn thật là đẹp, phải không ạ? Sắp tới giờ ăn tối rồi, và bữa ăn vẫn chưa được chuẩn bị xong. Ồ, em sẽ được đi ăn tối cùng với anh à? | |
18:00 |
ヒトハチマルマル。司令官と外食だなんて、緊張してしまいます……えと、ナイフとフォーク……外側から使うんだよね? | Đã 18:00 rồi. Em cảm thấy hơi căng thẳng khi được ăn với Tư lệnh... Um, một con dao và nĩa... đều được sử dụng ở đây, phải không ạ? | "Ở đây" có nghĩa là một nơi nào đó bên ngoài Nhật Bản. |
19:00 |
ヒトキュウマルマルです! 司令官、このコンソメスープ、とぉっても美味しいです! このサラダも……洋食ってオシャレですね! | Giờ là 19:00! Thưa tư lệnh, nước dùng trong món súp này rất là nóng và ngon! Món salad này nữa ạ... Đó là phong cách phương Tây và nhìn nó có vẻ rất thông minh, phải không ạ? | オ シ ャ レ (Oshare) có nghĩa là thời trang, thông minh, và có phong cách. |
20:00 |
フタマルマルマルです! お腹いっぱいです、司令官! あ、これはいっぱい働いてお返ししないと。はい! 吹雪、もっと頑張ります! | 20:00! Em no rồi, thưa Tư lệnh! À, kể từ đây, em sẽ phải làm việc thật chăm chỉ để trả ơn cho anh. Vâng ạ! Fubuki sẽ tiếp tục làm hết sức mình! | |
21:00 |
フタヒトマルマルです! あ、由良さんだ! 素敵ですよね、由良さん。白雪ちゃん達と一緒にお世話になったんです、はい! | Đã 21:00 rồi! Oh, đó là Yura-san! Cô ấy thật tuyệt vời, phải không ạ? Shirayuki-chan và tất cả chúng em đều rất biết ơn cô ấy, vâng! | Là một thành viên của Hải đội khu trục số 11, và sau này là Hải đội khu trục số 20, Fubuki và chị em chiến đầu cùng với Yura trên mặt trận trong giai đoạn 1941-1942 |
22:00 |
フタフタマルマル……え、夢ですか? 強くなって、皆を護ることが出来て、平和になったら…ずーっと日向ぼっこをしてたいです | 22:00... Ể, chỉ là một giấc mơ thôi sao? Em muốn trở nên mạnh mẽ hơn; để có thể bảo vệ tất cả mọi người... Nếu hoà bình đến... Em muốn chúng em sẽ luôn được sưởi nắng hàng ngày. | |
23:00 |
フタサンマルマルです。司令官の夢はなんですか? うん……わぁ、そうなんだ! 良かった♪ 私もおんなじです、はい! | Đã 23:00. Thưa tư lệnh, anh đã từng có mơ ước nào chưa? Mm... Thật vậy sao? Thật tuyệt vời ♪ Nó giống của em đó, vâng! |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáng sinh 2014 |
クリスマス? これが、クリスマス!? 司令官、素敵ですね! ツリーも綺麗です♪ | Giáng sinh ...? Đây là Giáng sinh phải không tư lệnh!?, Nó thật đẹp! Những cái cây này cũng đẹp quá! | |
Năm mới 2015 |
あけましておめでとうございます、司令官!今年ももーっともーっとがんばりますね! | Chúc mừng năm mới, thưa Tư lệnh! Em nhất định sẽ làm việc chăm chỉ hơn nữa trong năm nay! | |
Valentine 2015 |
あの、司令官、これ、受けとてください!ち、ちがいます!チョコレットです! | Um, Tư lệnh này, hãy chấp nhận nó! Kh-không! Đó là sô-cô-la! | |
Kỉ niệm 2 năm |
司令官、今日は私たちにとって特別な日ですね。ご一緒できて幸せです、はい! | Tư lệnh, hôm nay là một ngày quan trọng đối với chúng em! Em hạnh phúc vì anh ở đây cùng với chúng em, có! | |
Mai vũ 2015 |
今日も雨ですね。梅雨ですから仕方ないですね、雨。そうだ、訓練しましょう!うん!あれ?白露型が元気ですね。 | Hôm nay lại mưa nữa... À, đang là mùa mưa mà, nên em thời tiết không thể khá hơn đâu nhỉ... Ah, đúng rồi! Cùng tập luyện đi! Vâng! Huh? Lớp Shiratsuyu có vẻ rất vui nhỉ... | |
Đầu hạ 2015 |
特型駆逐艦、集合!夏の演習を始めます!二隻一組になって。あ…はっ、そうだ!私と組もう!ね? | Tập hợp, Lớp khu trục đặc biệt! Đợt huấn luyện mùa hè sẽ bắt đầu !Ghép cặp nào . Ah... Oh, Được rồi! Bạn sẽ cặp với mình được chứ | Tới nay, đã có 16 tàu lớp Fubuki đã được xuất hiện trong game (6 tàu lớp Fubuki , 6 tàu lớp Ayanami và 4 tàu lớp Akatsuki ). Nếu không tính Fubuki, thì sẽ có lẻ người |
Giáng sinh 2015 |
クリスマス? これが、クリスマス!? 司令官、素敵ですね! ツリーも綺麗です♪ | Giáng sinh ...? Đây là Giáng sinh phải không tư lệnh!?, Nó thật đẹp! Những cái cây này cũng đẹp quá! | lời thoại cũ của Giáng sinh 2014 |
Cuối năm 2015 |
え?司令官、新年の初詣ですか?あ、ごめんなさい、この後間宮さんの所に、年越しそばの仕込みの手伝いに行くんです。よかったら食べに来て下さい、大盛りにします。 | Eh? Tư lệnh, đến đền thờ sao? Ah, xin lỗi, em sẽ giúp Mamiya-san chuẩn bị Toshikoshi Soba sau khi ngài về. Nếu ngài thích, xin hãy đến nhé.Em sẽ phục vụ ngài chu đáo. | |
Năm mới 2016 |
明けましておめでとうございます、司令官!羽根つきしましょう。負けたら顔に墨でバッテンですから。私?負けません! | Chúc mừng năm mới, Đô độc! Cùng chơi Hanetsuki với bọn em nào.Người bị thua sẽ bị đánh dấu X lên mặt bằng mực đó nhé.Em sẽ không thua đâu! | Hanetsuki là trò chơi cầu lông ở Nhật Bản |
Giao mùa 2016 |
吹雪、節分も全力で頑張ります! 目標確認、投げます! うりゃーっ! ……着弾確認、目標沈黙です! やりましたぁー! ……え、えへへ……。 | Fubuki cũng sẽ cố gắng hết sức trong lễ hội Setsobun! Thấy mục tiêu rồi! Em sẽ ném đây! Uryaa! Đã ném trúng rồi, mục tiêu gục rồi! Em đã làm được đúng không! E-Eeeh. | Có gì đó sai sai :v |
Valentine 2016 |
司令官、今日はバレンタインですね。大きなハートのチョコ作ったんですよ~はい!あれ?うぇぇなんか溶けてる! | Chỉ huy, hôm nay là Valentine, đúng không? Em có làm chocolate hình trái tim cho anh nè, đây! Huh? Aaah! Em không biết làm sao, nhưng nó bị chảy mất rồi! | |
WhiteDay 2016 |
クッキー…もらってもいいんですか。私、チョコ失敗したのに…え?珍しいホットチョコのお礼ですか?ふぇ、すみません。 | Sẽ... ổn nếu em lấy chỗ bánh quy này chứ? Kể cả khi em đã thất bại khi làm chỗ sô-cô-la đó ư... Eh? Đây là món quà trả lại cho món sô-cô-la "vừa nóng vừa hiếm" đó ư? Ugh, em xin lỗi. | Món sô-cô-la "vừa nóng vừa hiếm" kia là món mà Fubuki đã làm, được thể hiện trong lời thoại Valentine 2016 của cô ấy. |
ThirdAnniversary2016 |
司令官、三周年ですよ、三周年です!もうほんとにびっくりです!特型駆逐艦吹雪幸せであります!なんて | Tư lệnh, hôm nay là lễ kỉ niệm lần thứ 3, là lễ kỉ niệm lần thứ 3 đó! Em rất ngạc nhiên đó! Khu trục hạm đặc biệt Fubuki đang rất hạnh phúc đấy! Ehe. | |
Mùa mưa 2016 |
今日も雨ですね…えー、梅雨ですから、仕方ないですね、雨。あ、そうだ!訓練しましょう!ん!あれ?白露型が元気ですね… | Hôm nay lại mưa nữa... À, đang là mùa mưa mà, nên em thời tiết không thể khá hơn đâu nhỉ... Ah, đúng rồi! Cùng tập luyện đi! Vâng! Huh? Lớp Shiratsuyu có vẻ rất vui nhỉ... | Giống năm 2015. |
Năm mới 2016 |
明けましておめでとうございます、司令官!羽根つきしましょう。負けたら顔に墨でバッテンですから。私?負けません! | Chúc mừng năm mới, Đô độc! Cùng chơi Hanetsuki với bọn em nào.Người bị thua sẽ bị đánh dấu X lên mặt bằng mực đó nhé.Em sẽ không thua đâu! | Hanetsuki là trò chơi cầu lông ở Nhật Bản |
Giao mùa 2016 |
吹雪、節分も全力で頑張ります! 目標確認、投げます! うりゃーっ! ……着弾確認、目標沈黙です! やりましたぁー! ……え、えへへ……。 | Fubuki cũng sẽ cố gắng hết sức trong lễ hội Setsobun! Thấy mục tiêu rồi! Em sẽ ném đây! Uryaa! Đã ném trúng rồi, mục tiêu gục rồi! Em đã làm được đúng không! E-Eeeh. | Có gì đó sai sai :v |
Valentine 2016 |
司令官、今日はバレンタインですね。大きなハートのチョコ作ったんですよ~はい!あれ?うぇぇなんか溶けてる! | Chỉ huy, hôm nay là Valentine, đúng không? Em có làm chocolate hình trái tim cho anh nè, đây! Huh? Aaah! Em không biết làm sao, nhưng nó bị chảy mất rồi! | |
WhiteDay 2016 |
クッキー…もらってもいいんですか。私、チョコ失敗したのに…え?珍しいホットチョコのお礼ですか?ふぇ、すみません。 | Sẽ... ổn nếu em lấy chỗ bánh quy này chứ? Kể cả khi em đã thất bại khi làm chỗ sô-cô-la đó ư... Eh? Đây là món quà trả lại cho món sô-cô-la "vừa nóng vừa hiếm" đó ư? Ugh, em xin lỗi. | Món sô-cô-la "vừa nóng vừa hiếm" kia là món mà Fubuki đã làm, được thể hiện trong lời thoại Valentine 2016 của cô ấy. |
ThirdAnniversary2016 |
司令官、三周年ですよ、三周年です!もうほんとにびっくりです!特型駆逐艦吹雪幸せであります!なんて | Tư lệnh, hôm nay là lễ kỉ niệm lần thứ 3, là lễ kỉ niệm lần thứ 3 đó! Em rất ngạc nhiên đó! Khu trục hạm đặc biệt Fubuki đang rất hạnh phúc đấy! Ehe. | |
Mùa mưa 2016 |
今日も雨ですね…えー、梅雨ですから、仕方ないですね、雨。あ、そうだ!訓練しましょう!ん!あれ?白露型が元気ですね… | Hôm nay lại mưa nữa... À, đang là mùa mưa mà, nên em thời tiết không thể khá hơn đâu nhỉ... Ah, đúng rồi! Cùng tập luyện đi! Vâng! Huh? Lớp Shiratsuyu có vẻ rất vui nhỉ... | Giống năm 2015. |
Nhân vật[]
- Lồng tiếng : Uesaka Sumire (上坂すみれ)
- Minh họa : Shibafu (しばふ)
Ngoại hình[]
- Cô mặc một cô serafuku (đồng phục thủy thủ) với tay áo ngắn giống như hầu hết các thành viên trong lớp Fubuki, ngoại trừ Murakumo.
Tính cách[]
- Fubuki rất nghiêm túc và chăm chỉ.
- Mặc dù Fubuki không thể hiện nhiều cá tính trong lời thoại của mình nhưng trong anime, cô ấy cực kì ngưỡng mộ Akagi.
Nhiệm vụ liên quan[]
Xuất hiện trong Anime[]
- Fubuki, cùng với Mutsuki và Poi-chan là 3 nhân vật chính xuất hiện trong anime kantai collection , là một phần của Đệ Tam Thủy Lôi Chiến Đội cùng với 3 tuần dương hạm lớp Sendai. Dù chưa có đủ những kĩ năng cần thiết để có thể tham gia thực chiến, tuy nhiên với sự giúp đỡ của những người bạn trong quân cảng và sự nỗ lực của bản thân, cô dần bước lên trên con đường tiến tới ước mơ của mình và đồng thời cũng góp mặt trong movie anime
Bên lề[]
- Là một trong 5 tàu có thể nhận lúc mới chơi.
- Nhận được lần nâng cấp thứ 2 trong đợt update ngày 9 tháng 1 năm 2015.
- Gần như trùng hợp với sự bắt đầu của Anime, bắt đầu vào ngày 08 Tháng 1 năm 2015.
- Fubuki có nghĩa là "trận bão tuyết" hay "bão tuyết"
- Khi lần đầu được ra mắt, Lớp Fubuki là một trong những tàu khu trục mạnh mẽ nhất trên thế giới.
- Theo một số nguồn tin, do sự kế thừa về thiết kế, Lớp Ayanami (Kiểu II) & Lớp Akatsuki (Kiểui III) được xem như là một phần của Lớp Fubuki (Kiểu I)..
- Bị đánh chìm trong Trận chiến mũi Esperance, 11 tháng 10, 1942 bởi hỏa pháo từ chiếc USS San Francisco và USS Boise.
- Cô là nhân vật chính của trò chơi, sau đó được chọn làm nhân vật chính trong game và trong 4Koma.
- Cô ấy là nhân vật chính trong anime và Fubuki, Ganbarimasu!
- Theo nhà sản xuất thì Fubuki rất ngưỡng mộ Fusou và Yamashiro.
Xêm thêm[]
Lớp khu trục đặc biệt (特型 - Tokugata) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kiểu 1 |
Fubuki
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểu 2 | Ayanami · Shikinami · Oboro · Akebono · Sazanami · Ushio | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểu 3 | Akatsuki · Hibiki · Ikazuchi · Inazuma |
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|