Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.58 Haguro
羽黒
(Hán việt: Vũ hắc)
Tuần dương hạm hạng nặng lớp Myoukou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

44

Icon Gun p2 Hỏa lực

40 (54)

Icon Armor p2 Giáp

32 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (49)

Icon Evasion p2 Né tránh

34 (59)

Icon AA p2 Đối không

16 (54)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

6

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

12 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
1:20:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

65
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 20.3cm
Pháo 2 nòng 20.3cm
Equipment6-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2+8, Icon AA p2+3, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
- Trống - 2
- Trống - 2
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 2 Icon Torpedo p2 1 Icon AA p2 0 Icon Armor p2 2
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 12 Bauxite 1
Haguro

Số.58 Haguro Kai
羽黒改
(Hán việt: Vũ hắc)
Tuần dương hạm hạng nặng lớp Myoukou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

55

Icon Gun p2 Hỏa lực

48 (77)

Icon Armor p2 Giáp

42 (73)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

39 (79)

Icon AA p2 Đối không

18 (69)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

8

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

14 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

10 (59)
Nâng cấp
Lv25(Ammo450Steel300)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

70
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 20.3cm
Pháo 2 nòng 20.3cm
Equipment6-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2+8, Icon AA p2+3, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
- Trống - 2
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 3 Icon Torpedo p2 1 Icon AA p2 1 Icon Armor p2 2
Phá dỡ
Fuel 4 Ammo 7 Steel 20 Bauxite 2
Haguro M

Số.194 Haguro Kai Ni
羽黒改二
(Hán việt: Vũ hắc)
Tuần dương hạm hạng nặng lớp Myoukou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

57

Icon Gun p2 Hỏa lực

52 (84)

Icon Armor p2 Giáp

47 (77)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

34 (84)

Icon Evasion p2 Né tránh

45 (84)

Icon AA p2 Đối không

24 (72)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

18 (58)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

19 (70)
Nâng cấp
Lv65(Ammo900Steel800)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

45

Ammo Đạn dược

75
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 20.3cm (Số 2)
Pháo 2 nòng 20.3cm (Số 2)
Equipment90-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2+9, Icon AA p2+3, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 20.3cm (Số 2)
Pháo 2 nòng 20.3cm (Số 2)
Equipment90-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2+9, Icon AA p2+3, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
RADAR Radar bề mặt Kiểu 22
Radar bề mặt Kiểu 22
Equipment28-1
Radar nhỏ
Icon Hit p2+3, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
4
- Trống - 4
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 3 Icon Torpedo p2 1 Icon AA p2 1 Icon Armor p2 2
Phá dỡ
Fuel 4 Ammo 7 Steel 20 Bauxite 2
Haguro M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play

Play

羽黒です。妙高型重巡洋艦姉妹の末っ娘です。あ、あの…ごめんなさいっ!

【改二】 妙高型重巡洋艦、羽黒です。皆さんと共に、全力で戦線を支えますっ!

Em là Haguro. Chiếc cuối cùng của lớp tàu chị em tuần dương hạng nặng Myoukou. U-um... Em xin lỗi!

Kai 2: Chiếc thử 4 lớp tuần dương hạng nặng Myoukou, Haguro. cùng với mọi người, Em sẽ hỗ trợ tiền tuyến!

Thông tin trong Thư viện
Play
長崎で生まれたの。スラバヤ沖海戦、珊瑚海海戦、ミッドウェー海戦、第二次ソロモン海戦、マリアナ海戦など数々の海戦に参加しました。あの…頑張ります! Em sinh ra ở Nagasaki. Và đã tham gia rất nhiều trận chiến như trận biển Java, trận biển Coral, trận Midway, trận đông Solomons, và trận biển Philippine. Um... Em sẽ cố hết sức!
Khi bị chọt(1)
Play
あの…司令官さん? Um... Đô đốc?
Khi bị chọt(2)
Play
Play
し…司令官さん?…ごめんなさい!

【改二】 司令官さん?…大丈夫、行けます!

Đ-đô đốc? ...Em xin lỗi!

Kai 2: Đô đốc? ... Không sao, em ổn mà!

Khi bị chọt(3)
Play
あの…すみません…それは何か新しいコミュニケーションなのでしょうか… Um... xin lỗi... Đây cũng là một cách giao tiếp mới ạ?
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

司令官さん…いつか戦いが終わって静かな海になるといいですね。私、祈っています。司令官さんならきっと…

Đô đốc… Em mong muốn chiến tranh sẽ chấm dứt và biển sẽ bình yên trở lại. Em sẽ cầu nguyên. Đô đốc… Anh chắc chắn sẽ…

Khi cưới
Play

この戦いが終わったら…し、司令官さんと一緒に…!あの…あ、あのあの!

Sau khi chiến tranh kết thúc… C-Cùng với đô đốc..! Erm.. Ummm.. Errrmm…

Tính "Đánh đêm" thì cứ triển luôn cần gì sau chiến tranh

Sau khi bạn afk một lúc
Play
あ、あの…司令官…さん?羽黒、一応ここで待っています、ね? X, Xin lỗi, Đô đốc…? Haguro vẫn đang chờ ngài dù có rắc rồi nào mà…
Khi thông báo
Play
あ…お知らせが届いたって… Ah... Có thông báo đến...
Được chọn vào fleet
Play
Play
こんな私ですが…精一杯頑張りますね!

【改二】第五戦隊,羽黑,出撃します!

Đến em cũng được chọn... Em sẽ cố gắng hết sức mình!

【Kai Ni】Haguro Của Hải đội số 5, Thẳng tiến!

Khi được trang bị(1)
Play
Play
私なんて…強化していただかなくても…

【改二】頂いた装備、大切に使います。

Em... không cần nhận thiết bị này đâu...

【Kai Ni】Em sẽ trân trọng những thiết bị này.

Khi được trang bị(2)
Play
Play
あの…他の人を改造してあげて?

【改二】他の子の改装を…優先してください。

Um... Anh có thể nâng cấp những cái khác được không?

【Kai Ni】Anh cứ... nâng cấp những cô gái khác đi.

Khi được trang bị(3)
Play
ごめんなさい! Em xin lỗi!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
私なんて、強化していただかなくても…

【改二】い、いただきます!

Em... không cần nhận những thứ này...

【Kai Ni】E… em sẽ nhận,cám ơn anh rất nhiều.

Khi sửa chữa
Play
私より、あの娘を先に… Có lẽ nên ưu tiên những cô gái khác đi.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
はい、もう少しで轟沈するところでした… Vâng.Thêm một chút nữa là em chìm mất nên em về đây vậy .
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい仲間が進水されたみたいです Có lẽ một đồng minh mới đã được hạ thủy.
Đi sorties về
Play
作戦完了って…あの…報告が… Trận chiến kết thúc rồi... Um... Chỉ là em báo cáo thế thôi...
Bắt đầu lượt sortie
Play
あなた達の背中は私が守ります! Em sẽ bảo vệ mọi người phía sau!
Khi vào trận
Play
打ち方、はじめてください! Đội tấn công,hãy bắt đầu!
Không chiến
Tấn công
Play
Play
砲雷撃戦って、これでいいのかしら…

Or

【改二】 五倍の相手だって・・・支えて見せます!

Súng và thủy lỗi đã được dùng, Mình hy vọng là đủ...

【Kai ni】Dù kẻ địch có gấp 5 lần thế này...Em vẫn sẽ chống lại được vì anh!

Kai Ni nhắc lại trận Malacca Strait được biết đến như là Ngày chìm của Haguro. Cô ấy đã một mình chống lại 5 tàu khu trục Anh.
Trận đêm
Play
これ以上やらせません! Mi sẽ không đi xa hơn được nữa đâu!
Tấn công trong đêm
Play
全砲門、開いて下さい! Hỏa pháo, bắn!
MVP
Play
このまま、全ての戦いが終わってしまえばいいのに Như vậy đó, Sẽ tốt hơn nếu không còn trận chiến nào nữa.
Bị tấn công(1)
Play
Play
Aah!?
Bị tấn công(2)
Play
やめてぇっ!

【改二】被弾…二番砲塔!?…まだ行けます!

Dừng lại đi...!

【Kai Ni】Mình dính đạn...Tháp pháo thứ 2 thì sao!?...Mình vẫn chiến đấu được!

Kai Ni liên tưởng đến trận Leyte Gulf,Tháp pháo thứ 2 đã bị dính bom trực tiếp từ hàng không mẫu hạm của Mỹ.
Bị hỏng nặng
Play
ダメ…見ないで…見ないでぇー! Không... Đừng... Đừng nhìn!
Chìm
Play

あの艦(コ)達、ちゃんと逃げ切れたかな… ああ、もう何も、何も見えない…

Những bạn khác,họ có thể thìm được cách xoay sở mà....Ah,tối..mình không còn thấy gì nữa rồi

Trận chiến cuối cùng của cô. Cô để cho tàu khu trục Kamikaze đi khỏi chiến trường và sau đó, một mình cô đã chiến đấu chống lại kẻ thù. Kamikaze là tàu khu trục cuối cùng của Hải quân Nhật tại khu vực đó. Sau đó, Kamikaze đã chiến đấu chống USS Hawakbill một chọi một.

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Ngày trắng 2015
Play
え…?この可愛らしいクッキーを…私に…? 司令官さん…本当に…ありがとうございます…。ぐすっ…うぅぅ…。 Sao cơ ạ? Những cái bánh quy dễ thương này ư, cho em!? Ngài Đô đốc... Thật sự... cám ơn ngài rất nhiều! (Khóc) Cô ấy cố lau nước mắt vì nhận được bánh của Đô đốc.
Kỉ niệm 2 năm
Play
司令官さん、二周年ですね!本当に、ありがとうございます!羽黒も、嬉しいです! Đô đốc, Kỉ niệm 2 năm rồi đấy! Em rất cám ơn anh! Haguro cũng vui lắm!
Hạ chí 2015
Play
夏ですね。へ?泳がないのかって?だって、水着とかないし。あ!あの…え、ええー?! Bây giờ là mùa hè...Huh? Sao em không đi bơi à? Vì em không có Đồ bơi...erm...um...Sa-sao!?
Thu 2015
Play
秋は、静かですね。羽黒、この季節、好きなんです。司令官さんはどうですか? Thu... thật yên lành đúng không ạ? Em thích mùa này.Anh thì sao, Đô đốc?
Giáng sinh 2015
Play
司令官さん… メリークリスマス!あ、あの… プレゼント、もしよかったら… あの… Thưa đô đốc... Merry Christmas. Uh... Uhm... một món quà... nếu anh muốn... Uhm...
Năm mới 2016
Play
新年、明けましておめでとうございます!今年もどうぞ、よろしく、お願いします! Happy New Year! I'll be in your care this year as well.
Giao mùa 2016
Play
司令官さん、節分ですね。あの…羽黒が鬼役をしましょうか?…えっ、それは… Chỉ huy. Lễ hội Setsubun. Umm.., Anh muốn em đóng vai quỷ không? Eh? Nhưng mà...
ThirdAnniversary2016
Play
し、司令官さん。今日は記念日ですね。羽黒も本当に嬉しい……嬉しいです。……はい! C-Commander. Today is the fleet's anniversary day, right? I am so happy... Happy indeed... Yes!
Năm mới 2016
Play
新年、明けましておめでとうございます!今年もどうぞ、よろしく、お願いします! Happy New Year! I'll be in your care this year as well.
Giao mùa 2016
Play
司令官さん、節分ですね。あの…羽黒が鬼役をしましょうか?…えっ、それは… Chỉ huy. Lễ hội Setsubun. Umm.., Anh muốn em đóng vai quỷ không? Eh? Nhưng mà...
ThirdAnniversary2016
Play
し、司令官さん。今日は記念日ですね。羽黒も本当に嬉しい……嬉しいです。……はい! C-Commander. Today is the fleet's anniversary day, right? I am so happy... Happy indeed... Yes!

Mô tả[]

Ngoại hình[]

  • The Myoukou-class wears a purple uniform with a black tight skirt, white pantyhose and white elbow gloves. Haguro has black hair with a hairpiece securing it in place.

Tính cách[]

Thông tin bên lề[]

  • Bị đánh chìm tại eo biển Malacca ngày 16 tháng 6 năm 1945.
  • Sau nâng cấp lần 2, cô trở thành một trong những CA có hỏa lực và né tránh cao nhất. Điều này có thể là liên quan đến việc cô đã đánh chìm kỳ hạm của liên quân ABDA trong trận biển Java chỉ với 1 quả ngư lôi duy nhất. Chỉ số né tránh có thể đến từ việc cô đã sống sót cho tới ngày 16/5/1945 cho tới khi cô bị Hải quân Anh đánh chìm trong chiến dịch Dukedom - chiến dịch được lập ra với mục đích săn đuổi Haguro.


Xem thêm[]

Lớp Myoukou
Myoukou
Myoukou Myoukou
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 44

Icon Gun p2 40 (59)

Icon Armor p2 32 (49)

Icon Torpedo p2 24 (59)

Icon Evasion p2 34 (69)

Icon AA p2 16 (64)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 12 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

 · Nachi
Nachi Nachi
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 44

Icon Gun p2 40 (54)

Icon Armor p2 32 (49)

Icon Torpedo p2 24 (49)

Icon Evasion p2 34 (59)

Icon AA p2 16 (54)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 12 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

 · Ashigara
Ashigara Ashigara
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 44

Icon Gun p2 40 (54)

Icon Armor p2 32 (49)

Icon Torpedo p2 24 (49)

Icon Evasion p2 34 (59)

Icon AA p2 16 (54)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 12 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

 · Haguro
Haguro Haguro
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 44

Icon Gun p2 40 (54)

Icon Armor p2 32 (49)

Icon Torpedo p2 24 (49)

Icon Evasion p2 34 (59)

Icon AA p2 16 (54)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 12 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement