Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.260 Hayasui
速吸
(Hán việt: Tốc hấp)
Tàu chở dầu lớp Hayasui
Chỉ số

Icon HP p2 HP

43

Icon Gun p2 Hỏa lực

4 (22)

Icon Armor p2 Giáp

3 (13)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

9 (28)

Icon AA p2 Đối không

10 (32)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

7

Icon ASW p2 Đối ngầm

5 (20)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

15 (40)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

7 (39)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

15
Trang bị

Icon Aircraft p2

Thủy phi cơ Zuiun
Zuiun (Thuỵ vân - Mây lành)
Equipment26-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+4, Icon AA p2+2, Icon ASW p2+4, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
6
Supplies Icon Tiếp tế trên biển
Tiếp tế trên biển
Equipment146-1
Tiếp tế
Icon Armor p2-2, Hồi nhiên liệu khi chiến đấu
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
- Khóa - -
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 6 Steel 20 Bauxite 1
Hayasui

Số.260 Hayasui Kai
速吸改
(Hán việt: Tốc hấp)
Tàu chở dầu lớp Hayasui
Chỉ số

Icon HP p2 HP

48

Icon Gun p2 Hỏa lực

8 (36)

Icon Armor p2 Giáp

6 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

10 (33)

Icon AA p2 Đối không

20 (48)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

10

Icon ASW p2 Đối ngầm

12 (36)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

18 (59)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

8 (44)
Nâng cấp
Lv25 (Ammo 200 Steel 270 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

120

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay ném ngư lôi Ryuusei
Ryuusei (Lưu tinh-Sao băng)
Equipment18-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 7Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
6
Supplies Icon Tiếp tế trên biển
Tiếp tế trên biển
Equipment146-1
Tiếp tế
Icon Armor p2-2, Hồi nhiên liệu khi chiến đấu
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
Khoá
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 8 Ammo 1 Steel 20 Bauxite 1
Hayasui M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
おはようございます。航空機搭載給油艦速吸です!皆さんのサポート、頑張ります! Chào buổi sáng! Em là Hayasui, Tàu tiếp dầu với khả năng phóng thủy phi cơ! Em sẽ cố gắng hết sức để hổ trợ mọi người!
Thông tin trong Thư viện
Play
艦隊随伴型の給油艦、速吸です。よろしくお願いします!さまざまな物資を補給できる多用途給油艦でありながら、航空機の運用が可能な設計です。ミッドウェイ海戦後の計画変更で流星の発進も可能になりました。 Tàu tiếp dầu, Hayasui. Rất hân hạnh thưa ngài! Em là tàu tiếp liệu đa chức năng với khả năng tiếp tế nhiều loại vật liệu và đảm nhiệm vai trò của một tàu sân bay cỡ nhỏ. Với sự thay đổi kế hoạch của trận Midway, em còn có thể mang theo được cả Ryuusei.
Thư kí (1)
Play
Play
はい!速吸、参ります!

はい! 速吸、いつでもどうぞ (改)

Vâng! Hayasui đi đây!

Vâng! Hayasui, sẵn sàng nhận lệnh. (Kai)

Thư kí (2)
Play
Play
提督さん、補給任務ですか?頑張ります!

提督さん、艦隊随伴任務ですか? 速吸、頑張ります! (改)

Một nhiệm vụ tiếp tế, Đô đốc? Em sẽ cố gắng hết sức!

Cùng với nhiệm vụ của hạm đội, Đô đốc? Hayasui sẽ cố gắng hết sức! (Kai)

Thư kí (3)
Play
Play
提督さん、ターンテーブルは…その…いえ…問題ありません…大丈夫です。

提督さん?! …ターンテーブルは…ぁいえ、格納庫も…別に、その…大丈夫です (改)

Đô đốc, bánh lái của em... um... mà... không có gì đâu. Em vẫn tốt mà!

Đô đốc?! Bánh lái của em... um... kho máy bay của em... không hẳn... mà... Em vẫn tốt mà. (Kai)

Sau khi bạn afk một lúc
Play
えとう…次の作戦とか行かなくても…あっ…まだいいんですか?すみません、何かやることがあれば…はい、速吸待機してます! Xin thứ lỗi, chẳng phải chúng ta nên chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo? Oh, chưa đến lúc ư? Em xin lỗi. Liệu em còn có thể giúp gì được... Vâng. Em sẽ chuẩn bị .
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

提督さん、流星もいいですけど、水上機もいいですよね。瑞雲とか…あっ…違うです!最上さんとか日向さんとか…別に…

Đô đốc, Ryuusei thì tốt, nhưng thủy phi cơ cũng tốt nữa. Zuiun cũng vậy... Ah...Không! Không phải về em...Em đang nói về... Mogami-san và Hyuuga-san...

Cô ấy có thể sử dụng cả hai.

Khi cưới
Play

提督さん、お呼びでしょうか?ん!?この箱を速吸に?あけてもいいですか?わぁ…きれい!あぁ!これって…これって!?

Đô đốc, ngài cho gọi em? Hm? Hộp này là cho em ư? Em mở ra nhé? Whoa... Thật là đẹp! Ah! Điều này nghĩa là... Điều này nghĩa là...!!!

Khi thông báo
Play
提督さん、最新の情報ですね?はい、ご用意します! Báo cáo gần đây nhất, Đô đốc? Vâng, đây ạ!
Được chọn vào fleet
Play
はい、連合艦隊直属給油艦速吸、抜錨します! Vâng thưa Đô đốc. Tàu tiếp dầu của hạm đội liên hợp, Hayasui, ra khơi!
Khi được trang bị(1)
Play
この機材は…あぁ…はい!速吸,運用可能です! Trang thiết bị này... Ah, vâng! Nó rất phù hợp với em!
Khi được trang bị(2)
Play
Play
これなら…これなら艦隊の皆さんと一緒に戦えるかもしれません!

新型の流星ですか? はぁ~ん、楽しみです♪ (改)

Với thứ này... Có lẽ với thứ này thì em sẽ sánh kịp cùng với các nữ hạm khác..

Một chiếc Ryuusei mới? Haa~n, vui thật đấy ♪ (Kai)

Khi được trang bị(3)
Play
お茶ですか?はい! Ngài muốn uống chút trà không? Đây ạ!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
そうか!速吸自身の補給も入りますもんね!提督さん、いつもありがとう! Đúng rồi đó. Ngay cả em cũng cần được tiếp tế nữa. Cám ơn ngài như mọi khi!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
すみません…儀装や補給設備が…はい!直します。 Em xin lỗi, vũ khí và những trang thiết bị hậu cần của em... Vâng, em sẽ sửa chúng ngay ạ.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
やだ!?重油タンクに穴が?えっ!?弾薬庫や糧食かも?すみません、直します。 Ôi Không! Có một lỗ thủng trên thùng xăng của mình ? Eh!? Kho thuốc súng và lương thực nữa ư? Em xin lỗi. Em sẽ sửa chúng ngay ạ. Một sự cố như vậy sẽ dẫn đến một vụ nổ rất lớn.
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng

Play
新しい艦が就役したみたいです。楽しみですね。 Một tàu mới đã sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ . Em rất hy vọng vào cô ấy.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
艦隊が戻ってきました!ああよかったみんな無事で… Hạm đội đã trở về! Ahh... Ơn trời mọi người đã trở về.
Bắt đầu xuất kích
Play
Play
第一補給部隊、旗艦速吸、抜錨!艦隊出撃です!

速吸船団、旗艦速吸、抜錨! えへ、言ってみたかったんです (改)

Đơn vị tiếp tế số 1. Kỳ hạm, Hayasui, ra khơi! Hạm đội được cơ động!

Kỳ hạm, Hayasui, ra khơi! Ehehe... Em luôn muốn được nói câu này. (Kai)

Bắt đầu trận chiến
Play
敵艦隊発見!?は、えっと…攻撃です。速吸航空隊、発艦始め! Đã phát hiện hạm đội địch!? Umm... Tấn công! Đội bay của Hayasui, chuẩn bị cất cánh!
Không chiến
Play
Play
速吸航空隊、頼みます!

航空甲板、大丈夫? 航空隊発艦! (改)

Đội bay của Hayasui, Chị đang trông chờ mấy đứa đó!

Sàn đáp máy bay có ổn không? Đội bay cất cánh! (Kai)

Tấn công
Play
Play
航空甲板、大丈夫?航空隊発艦!

速吸航空隊、順次発艦! かかれ! (改)

Sàn đáp máy bay có ổn không? Đội bay cất cánh!

Đội bay của Hayasui, sortie theo nhiệm vụ! Bắt lấy chúng! (Kai)

Dạ chiến
Play
夜戦…ん…やるしかないです!主砲、砲戦用意!突入します! Dạ chiến? Hmm... Chúng ta phải làm điều này! các pháo hạm, chuẩn bị hỏa lực. Tiến công!
Tấn công trong dạ chiến
Play
Play
速吸航空隊、頼みます!

航空甲板、大丈夫? 航空隊発艦! (改)

Đội bay của Hayasui, Chị đang trông chờ mấy đứa đó!

Sàn đáp máy bay có ổn không? Đội bay cất cánh! (Kai)

 
MVP
Play
えぇー、速吸の航空隊が大戦果を挙げたんですか?素直に嬉しいです。嬉しい! Ehh!? Đội bay của em thực hiện tốt ư? Em thật sự hạnh phúc về điều này đấy. Thật mà!
Bị tấn công(1)
Play
ひゃっ…ひゃぁ!重油タンクは…平気? Hyaaah! Ôi không... Những thùng dầu có ổn không?
Bị tấn công(2)
Play
いー痛い…!ああ…大事な補給物資が…もう! Đ-đau đấy! Ahh... Không phải những hàng tiếp tế quý giá của mình chứ...!
Bị hỏng nặng
Play
被弾しました。私、防御力ないので、少しピンチです。 Em bị dính đạn rồi. Em không có nhiều giáp cho lắm, nên em đang gặp một chút rắc rối đây này!.
Chìm
Play

あっ…あれ…?体が傾いて…えぇー?速吸…沈んでいるの…?やだぁ…

Ah...? Người mình đang nghiên về phía trước...? Eh? Hayasui đang... chìm...? Không...

Báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
提督さん、日付が変わりました。本日はこの速吸が時刻をお知らせしますね。はい!任せてください。 Đô đốc, ngày mới đã bắt đầu. Hayasui sẽ thông báo cho ngài về thời gian. Vâng! Để đó cho em.
01:00
Play
提督さん、マルヒトマルマルです。はい。まだまだ速吸、大丈夫です。ほら! Đô đốc, bây giờ là 0100. Vâng. Hayasui vẫn đẹp như mọi khi. Nhìn nè!
02:00
Play
 提督さん、マルフタマルマルです。やだ、眠くなってなんかいません!はい! Đô đốc, bây giờ là 0200. Không! Em không cảm thấy buồn ngủ! Vâng!
03:00
Play
マルサン…マル…マル… あ、あれ?起きてますって!全然大丈夫だもん! 03...0...0... H-huh? Em vẫn thức mà ! Em hoàn toàn ổn!
04:00
Play
マル…ヨン……うん…もう積み込めないんです… 0...4... Mmph... Em không thể tiếp tục được nữa...
05:00
Play
うん……うん……はっ!やだ、提督さん!どうして起こしてくれないんです!やだー! Mmph... mmph... Wah! Thôi nào, Đô đốc! Tại sao ngài lại đánh thức em! Không! Ác!
06:00
Play
マルロクマルマルです。提督さん…はい、すみません。朝食の準備、始めますね。 Bây giờ là 0600. Đô đốc... Vâng, Em xin lỗi. Em sẽ bắt dầu bắt đầu chuẩn bị bữa sáng.
07:00
Play
マルナナマルマル、そして朝食の準備ができました。召し上がれ。麦飯にジャガイモのお味噌汁、魚の干物とあと… 0700, và bữa sáng đã sẵn sàng. Phiền ngài tự phục vụ. Menu hôm nay là mugimeshi và súp miso khoai tây, cá khô và ...
08:00
Play
提督さん、マルハチマルマルです。はい!間宮さん程じゃありませんけど、糧食庫も完備ですのでお料理、得意なんです。 Đô đốc, bây giờ là 0800. Vâng! Nó không được như món Mamiya-san nấu, nhưng em có một lượng dự trữ lơn nên em khá tốt trong việc nấu nướng.
09:00
Play
提督さん、マルキュウマルマルです。じゃ、今日も頑張ってまいりましょう! Đô đốc, bây giờ là 0900. Và tiếp tục làm việc chăm chỉ như mọi ngày nhé!
10:00
Play
提督さん、ヒトマルマルマルです。まず、遠征艦隊の状況確認ですね。えーと… Đô đốc, bây giờ là 1000. Chúng ta sẽ bắt đầu với việc kiểm tra tình tràng của các chuyến expedition. Hmmm...
11:00
Play
提督さん、ヒトヒトマルマルです。遠征はこれでよし!次は演習でしょうか。はい! Đô đốc, bây giờ là 1100. Expedition nên có kết quả tốt! Tiếp theo là luyện tập? Okay!
12:00
Play
提督さん、ヒトフタマルマル、正午です!お昼をお持ちしますね!待ってて。 Đô đốc, bây giờ là 1200 và giữa trưa! Em sẽ dọn bữa trưa! Phiền ngại đợi nhé!.
13:00
Play
ヒトサンマルマルです。提督さん、速吸のオムライス、いかがでしたか?へへへ、ちょっと贅沢しちゃった。 Bây giờ là 1300. Đô đốc, cơm nắm của Hayasui như thế nào? Hehehe, em nghĩ em đã quá xuất sắc đó.
14:00
Play
提督さん、ヒトヨンマルマルです。さあ、午後も頑張ってまいりましょ! Đô đốc, bây giờ là 1400. Hãy cố gắng hết sức như buổi sáng nhé.
15:00
Play
ヒトゴウマルマルです。提督さん、ちょっとお茶とお菓子とかどうですか。速吸、ご用意しますね。待ってて! Bây giờ là 1500. Đô đốc, ngài co muốn uống trà và ăn vặt không? Hayasui sẽ đem ra nhé. Đợi em chút.
16:00
Play
提督さん、ヒトロクマルマルです。え?風早ですか?ううん、しばらく会ってないです。確か、トラックとかって。元気かな… Đô đốc, bây giờ là 1600. Eh? Kazahaya? Không, em không gặp cô ấy lâu rồi. Em chắc là từ lúc ở Truk hay đâu đó. Em không biết cô ấy ra sao rồi nhỉ...
17:00
Play
提督さん、ヒトナナマルマルです。夕日、綺麗ですね。いつまでも見ていたい。 Đô đốc, bây giờ là 1700. Cảnh mặt trời lặn thật là đẹp phải không?. Em muốn ngắm nó mãi mãi.
18:00
Play
提督さん、ヒトハチマルマルです。お夕食はどうしましょう。何がいいですか?速吸、ご用意しますね。 Đô đốc, bây giờ là 1800. Chúng ta nên nấu món gì cho buổi tối nhỉ ?. Món gì ngon nhỉ? Hayasui sẽ nấu món đặc biệt dành cho ngài.
19:00
Play
ヒトキュウマルマル!はい!頑張って洋風ディナーをご用意です。メインはビーフステーキ!はい、ビフテキ!特別です! 1900! Yes! Em đã cố gắng hết mình để làm một bữa ăn tối kiểu tây. Món chính là bò nướng! Vâng, bò nướng! Nó đặc biệt lắm đó!
20:00
Play
提督、フタマルマルマルです。食後のコーヒーをどうぞ。お夕食、お口に合いました?本当?!よかった! Đô đốc, bây giờ là 2000. Đây là cà phê sau bữa tối của ngài. Bữa tối có hợp khẩu vị của ngài không? Thật ư!? Em rát cảm kích!
21:00
Play
提督さん、フタヒトマルマルです。三水戦さんの方が少し騒がしいですね。何でしょうか?え、ほっといていい?あ、はい。 Đô đốc, bây giờ là 2100. Đội tàu phóng lôi số 3 đang trông có vẻ hiếu động. Em không biết chuyện gì đang xảy ra nhỉ? Eh, đừng để ý về điều đó ư? Ah, okay. YASEN! YASEN!
22:00
Play
提督さん、フタフタマルマルです。え?大鷹さんですか。はい、いつかまたここで会えると思ってます。きっと。 Đô đốc, bây giờ là 2200. Eh? Taiyou-san? Vâng em tin là chúng ta sẽ gặp cô ấy sớm thôi. Chắc chắn đó.
23:00
Play
フタサンマルマルです。提督さん、今日も一日お疲れ様でした。明日も頑張りましょう!はい! 2300. Đô đốc, làm tốt lắm. Hãy cố gắng ngày mai nữa nhé! Vâng!


Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Thu 2015
Play
提督さん、秋ですね、秋。速水、秋ってなんだかとっても好きなんです。焼き芋焼いちゃいます? Đô đốc, bây giờ là mùa thu. Hayasui thật sự thích mùa thu vì một vài lý do đặc biệt đó. Và liệu bây giờ em có nên làm bánh không nhỉ?
Giáng sinh 2015
Play
提督さん!メリークリスマス!速吸もケーキ作ったんですよ!はい、お口開けて。あーん Đô đốc, Merry Christmas! Hayasui đã làm banh này cho ngài đó, ngài biết không? Đây, mở miệng ra nào. Aaanh~
Cuối năm 2015
Play
もう年末です提督さん。大掃除、大掃除しないと。伊良湖ちゃんたちも忙しそう。よ~し、速吸も頑張ります、はい! Cuối năm rồi đấy,đô đốc. Dọn dẹp.. Chúng ta phỉa dọn dẹp cho mùa xuân hay gì đó! Irako-chan và những người khác trông có vẻ bận rộn quá nhỉ! Được rồi, Hayasui cũng sẽ cố hết sức,um!
Năm mới 2016
Play
提督さん、新年あけましておめでとうございます。本年もよろしくお願いいたします。
Giao mùa 2016
Play
節分ですね。はい、速吸も豆をいっぱいお持ちしました。一緒に投げましょう!えいっ! Bây giờ là Setsubun. Vâng, Hayasui mang rất nhiều đậu đó. Hãy cùng ném với nhau nhé! Ei!
Năm mới 2016
Play
提督さん、新年あけましておめでとうございます。本年もよろしくお願いいたします。
Giao mùa 2016
Play
節分ですね。はい、速吸も豆をいっぱいお持ちしました。一緒に投げましょう!えいっ! Bây giờ là Setsubun. Vâng, Hayasui mang rất nhiều đậu đó. Hãy cùng ném với nhau nhé! Ei!

Giới thiệu[]

  • Bị đánh chìm bởi USS Bluefish ở phía Tây thành phố Vigan, Philippines, 19 tháng 8 năm 1944.
  • Hiện đã có thể kiếm được tại map 6-4.

Xem thêm[]


Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard


Advertisement