Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tàu chở dầu lớp Hayasui | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tàu chở dầu lớp Hayasui | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
おはようございます。航空機搭載給油艦速吸です!皆さんのサポート、頑張ります! | Chào buổi sáng! Em là Hayasui, Tàu tiếp dầu với khả năng phóng thủy phi cơ! Em sẽ cố gắng hết sức để hổ trợ mọi người! | ||
Thông tin trong Thư viện |
艦隊随伴型の給油艦、速吸です。よろしくお願いします!さまざまな物資を補給できる多用途給油艦でありながら、航空機の運用が可能な設計です。ミッドウェイ海戦後の計画変更で流星の発進も可能になりました。 | Tàu tiếp dầu, Hayasui. Rất hân hạnh thưa ngài! Em là tàu tiếp liệu đa chức năng với khả năng tiếp tế nhiều loại vật liệu và đảm nhiệm vai trò của một tàu sân bay cỡ nhỏ. Với sự thay đổi kế hoạch của trận Midway, em còn có thể mang theo được cả Ryuusei. | ||
Thư kí (1) |
はい!速吸、参ります! はい! 速吸、いつでもどうぞ (改) |
Vâng! Hayasui đi đây! Vâng! Hayasui, sẵn sàng nhận lệnh. (Kai) |
||
Thư kí (2) |
提督さん、補給任務ですか?頑張ります! 提督さん、艦隊随伴任務ですか? 速吸、頑張ります! (改) |
Một nhiệm vụ tiếp tế, Đô đốc? Em sẽ cố gắng hết sức! Cùng với nhiệm vụ của hạm đội, Đô đốc? Hayasui sẽ cố gắng hết sức! (Kai) |
||
Thư kí (3) |
提督さん、ターンテーブルは…その…いえ…問題ありません…大丈夫です。 提督さん?! …ターンテーブルは…ぁいえ、格納庫も…別に、その…大丈夫です (改) |
Đô đốc, bánh lái của em... um... mà... không có gì đâu. Em vẫn tốt mà! Đô đốc?! Bánh lái của em... um... kho máy bay của em... không hẳn... mà... Em vẫn tốt mà. (Kai) |
||
Sau khi bạn afk một lúc |
えとう…次の作戦とか行かなくても…あっ…まだいいんですか?すみません、何かやることがあれば…はい、速吸待機してます! | Xin thứ lỗi, chẳng phải chúng ta nên chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo? Oh, chưa đến lúc ư? Em xin lỗi. Liệu em còn có thể giúp gì được... Vâng. Em sẽ chuẩn bị . | ||
Thư kí (Sau khi cưới) |
提督さん、流星もいいですけど、水上機もいいですよね。瑞雲とか…あっ…違うです!最上さんとか日向さんとか…別に… |
Đô đốc, Ryuusei thì tốt, nhưng thủy phi cơ cũng tốt nữa. Zuiun cũng vậy... Ah...Không! Không phải về em...Em đang nói về... Mogami-san và Hyuuga-san... |
Cô ấy có thể sử dụng cả hai. | |
Khi cưới |
提督さん、お呼びでしょうか?ん!?この箱を速吸に?あけてもいいですか?わぁ…きれい!あぁ!これって…これって!? |
Đô đốc, ngài cho gọi em? Hm? Hộp này là cho em ư? Em mở ra nhé? Whoa... Thật là đẹp! Ah! Điều này nghĩa là... Điều này nghĩa là...!!! |
| |
Khi thông báo |
提督さん、最新の情報ですね?はい、ご用意します! | Báo cáo gần đây nhất, Đô đốc? Vâng, đây ạ! | ||
Được chọn vào fleet |
はい、連合艦隊直属給油艦速吸、抜錨します! | Vâng thưa Đô đốc. Tàu tiếp dầu của hạm đội liên hợp, Hayasui, ra khơi! | ||
Khi được trang bị(1) |
この機材は…あぁ…はい!速吸,運用可能です! | Trang thiết bị này... Ah, vâng! Nó rất phù hợp với em! | ||
Khi được trang bị(2) |
これなら…これなら艦隊の皆さんと一緒に戦えるかもしれません! 新型の流星ですか? はぁ~ん、楽しみです♪ (改) |
Với thứ này... Có lẽ với thứ này thì em sẽ sánh kịp cùng với các nữ hạm khác.. Một chiếc Ryuusei mới? Haa~n, vui thật đấy ♪ (Kai) |
||
Khi được trang bị(3) |
お茶ですか?はい! | Ngài muốn uống chút trà không? Đây ạ! | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
そうか!速吸自身の補給も入りますもんね!提督さん、いつもありがとう! | Đúng rồi đó. Ngay cả em cũng cần được tiếp tế nữa. Cám ơn ngài như mọi khi! | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
すみません…儀装や補給設備が…はい!直します。 | Em xin lỗi, vũ khí và những trang thiết bị hậu cần của em... Vâng, em sẽ sửa chúng ngay ạ. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
やだ!?重油タンクに穴が?えっ!?弾薬庫や糧食かも?すみません、直します。 | Ôi Không! Có một lỗ thủng trên thùng xăng của mình ? Eh!? Kho thuốc súng và lương thực nữa ư? Em xin lỗi. Em sẽ sửa chúng ngay ạ. | Một sự cố như vậy sẽ dẫn đến một vụ nổ rất lớn. | |
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい艦が就役したみたいです。楽しみですね。 | Một tàu mới đã sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ . Em rất hy vọng vào cô ấy. | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
艦隊が戻ってきました!ああよかったみんな無事で… | Hạm đội đã trở về! Ahh... Ơn trời mọi người đã trở về. | ||
Bắt đầu xuất kích |
第一補給部隊、旗艦速吸、抜錨!艦隊出撃です! 速吸船団、旗艦速吸、抜錨! えへ、言ってみたかったんです (改) |
Đơn vị tiếp tế số 1. Kỳ hạm, Hayasui, ra khơi! Hạm đội được cơ động! Kỳ hạm, Hayasui, ra khơi! Ehehe... Em luôn muốn được nói câu này. (Kai) |
||
Bắt đầu trận chiến |
敵艦隊発見!?は、えっと…攻撃です。速吸航空隊、発艦始め! | Đã phát hiện hạm đội địch!? Umm... Tấn công! Đội bay của Hayasui, chuẩn bị cất cánh! | ||
Không chiến |
速吸航空隊、頼みます! 航空甲板、大丈夫? 航空隊発艦! (改) |
Đội bay của Hayasui, Chị đang trông chờ mấy đứa đó! Sàn đáp máy bay có ổn không? Đội bay cất cánh! (Kai) |
||
Tấn công |
航空甲板、大丈夫?航空隊発艦! 速吸航空隊、順次発艦! かかれ! (改) |
Sàn đáp máy bay có ổn không? Đội bay cất cánh! Đội bay của Hayasui, sortie theo nhiệm vụ! Bắt lấy chúng! (Kai) |
||
Dạ chiến |
夜戦…ん…やるしかないです!主砲、砲戦用意!突入します! | Dạ chiến? Hmm... Chúng ta phải làm điều này! các pháo hạm, chuẩn bị hỏa lực. Tiến công! | ||
Tấn công trong dạ chiến |
速吸航空隊、頼みます! 航空甲板、大丈夫? 航空隊発艦! (改) |
Đội bay của Hayasui, Chị đang trông chờ mấy đứa đó! Sàn đáp máy bay có ổn không? Đội bay cất cánh! (Kai) |
||
MVP |
えぇー、速吸の航空隊が大戦果を挙げたんですか?素直に嬉しいです。嬉しい! | Ehh!? Đội bay của em thực hiện tốt ư? Em thật sự hạnh phúc về điều này đấy. Thật mà! | ||
Bị tấn công(1) |
ひゃっ…ひゃぁ!重油タンクは…平気? | Hyaaah! Ôi không... Những thùng dầu có ổn không? | ||
Bị tấn công(2) |
いー痛い…!ああ…大事な補給物資が…もう! | Đ-đau đấy! Ahh... Không phải những hàng tiếp tế quý giá của mình chứ...! | ||
Bị hỏng nặng |
被弾しました。私、防御力ないので、少しピンチです。 | Em bị dính đạn rồi. Em không có nhiều giáp cho lắm, nên em đang gặp một chút rắc rối đây này!. | ||
Chìm |
あっ…あれ…?体が傾いて…えぇー?速吸…沈んでいるの…?やだぁ… |
Ah...? Người mình đang nghiên về phía trước...? Eh? Hayasui đang... chìm...? Không... |
|
Báo giờ (Kai)[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
提督さん、日付が変わりました。本日はこの速吸が時刻をお知らせしますね。はい!任せてください。 | Đô đốc, ngày mới đã bắt đầu. Hayasui sẽ thông báo cho ngài về thời gian. Vâng! Để đó cho em. | |
01:00 |
提督さん、マルヒトマルマルです。はい。まだまだ速吸、大丈夫です。ほら! | Đô đốc, bây giờ là 0100. Vâng. Hayasui vẫn đẹp như mọi khi. Nhìn nè! | |
02:00 |
提督さん、マルフタマルマルです。やだ、眠くなってなんかいません!はい! | Đô đốc, bây giờ là 0200. Không! Em không cảm thấy buồn ngủ! Vâng! | |
03:00 |
マルサン…マル…マル… あ、あれ?起きてますって!全然大丈夫だもん! | 03...0...0... H-huh? Em vẫn thức mà ! Em hoàn toàn ổn! | |
04:00 |
マル…ヨン……うん…もう積み込めないんです… | 0...4... Mmph... Em không thể tiếp tục được nữa... | |
05:00 |
うん……うん……はっ!やだ、提督さん!どうして起こしてくれないんです!やだー! | Mmph... mmph... Wah! Thôi nào, Đô đốc! Tại sao ngài lại đánh thức em! Không! | Ác! |
06:00 |
マルロクマルマルです。提督さん…はい、すみません。朝食の準備、始めますね。 | Bây giờ là 0600. Đô đốc... Vâng, Em xin lỗi. Em sẽ bắt dầu bắt đầu chuẩn bị bữa sáng. | |
07:00 |
マルナナマルマル、そして朝食の準備ができました。召し上がれ。麦飯にジャガイモのお味噌汁、魚の干物とあと… | 0700, và bữa sáng đã sẵn sàng. Phiền ngài tự phục vụ. Menu hôm nay là mugimeshi và súp miso khoai tây, cá khô và ... | |
08:00 |
提督さん、マルハチマルマルです。はい!間宮さん程じゃありませんけど、糧食庫も完備ですのでお料理、得意なんです。 | Đô đốc, bây giờ là 0800. Vâng! Nó không được như món Mamiya-san nấu, nhưng em có một lượng dự trữ lơn nên em khá tốt trong việc nấu nướng. | |
09:00 |
提督さん、マルキュウマルマルです。じゃ、今日も頑張ってまいりましょう! | Đô đốc, bây giờ là 0900. Và tiếp tục làm việc chăm chỉ như mọi ngày nhé! | |
10:00 |
提督さん、ヒトマルマルマルです。まず、遠征艦隊の状況確認ですね。えーと… | Đô đốc, bây giờ là 1000. Chúng ta sẽ bắt đầu với việc kiểm tra tình tràng của các chuyến expedition. Hmmm... | |
11:00 |
提督さん、ヒトヒトマルマルです。遠征はこれでよし!次は演習でしょうか。はい! | Đô đốc, bây giờ là 1100. Expedition nên có kết quả tốt! Tiếp theo là luyện tập? Okay! | |
12:00 |
提督さん、ヒトフタマルマル、正午です!お昼をお持ちしますね!待ってて。 | Đô đốc, bây giờ là 1200 và giữa trưa! Em sẽ dọn bữa trưa! Phiền ngại đợi nhé!. | |
13:00 |
ヒトサンマルマルです。提督さん、速吸のオムライス、いかがでしたか?へへへ、ちょっと贅沢しちゃった。 | Bây giờ là 1300. Đô đốc, cơm nắm của Hayasui như thế nào? Hehehe, em nghĩ em đã quá xuất sắc đó. | |
14:00 |
提督さん、ヒトヨンマルマルです。さあ、午後も頑張ってまいりましょ! | Đô đốc, bây giờ là 1400. Hãy cố gắng hết sức như buổi sáng nhé. | |
15:00 |
ヒトゴウマルマルです。提督さん、ちょっとお茶とお菓子とかどうですか。速吸、ご用意しますね。待ってて! | Bây giờ là 1500. Đô đốc, ngài co muốn uống trà và ăn vặt không? Hayasui sẽ đem ra nhé. Đợi em chút. | |
16:00 |
提督さん、ヒトロクマルマルです。え?風早ですか?ううん、しばらく会ってないです。確か、トラックとかって。元気かな… | Đô đốc, bây giờ là 1600. Eh? Kazahaya? Không, em không gặp cô ấy lâu rồi. Em chắc là từ lúc ở Truk hay đâu đó. Em không biết cô ấy ra sao rồi nhỉ... | |
17:00 |
提督さん、ヒトナナマルマルです。夕日、綺麗ですね。いつまでも見ていたい。 | Đô đốc, bây giờ là 1700. Cảnh mặt trời lặn thật là đẹp phải không?. Em muốn ngắm nó mãi mãi. | |
18:00 |
提督さん、ヒトハチマルマルです。お夕食はどうしましょう。何がいいですか?速吸、ご用意しますね。 | Đô đốc, bây giờ là 1800. Chúng ta nên nấu món gì cho buổi tối nhỉ ?. Món gì ngon nhỉ? Hayasui sẽ nấu món đặc biệt dành cho ngài. | |
19:00 |
ヒトキュウマルマル!はい!頑張って洋風ディナーをご用意です。メインはビーフステーキ!はい、ビフテキ!特別です! | 1900! Yes! Em đã cố gắng hết mình để làm một bữa ăn tối kiểu tây. Món chính là bò nướng! Vâng, bò nướng! Nó đặc biệt lắm đó! | |
20:00 |
提督、フタマルマルマルです。食後のコーヒーをどうぞ。お夕食、お口に合いました?本当?!よかった! | Đô đốc, bây giờ là 2000. Đây là cà phê sau bữa tối của ngài. Bữa tối có hợp khẩu vị của ngài không? Thật ư!? Em rát cảm kích! | |
21:00 |
提督さん、フタヒトマルマルです。三水戦さんの方が少し騒がしいですね。何でしょうか?え、ほっといていい?あ、はい。 | Đô đốc, bây giờ là 2100. Đội tàu phóng lôi số 3 đang trông có vẻ hiếu động. Em không biết chuyện gì đang xảy ra nhỉ? Eh, đừng để ý về điều đó ư? Ah, okay. | YASEN! YASEN! |
22:00 |
提督さん、フタフタマルマルです。え?大鷹さんですか。はい、いつかまたここで会えると思ってます。きっと。 | Đô đốc, bây giờ là 2200. Eh? Taiyou-san? Vâng em tin là chúng ta sẽ gặp cô ấy sớm thôi. Chắc chắn đó. | |
23:00 |
フタサンマルマルです。提督さん、今日も一日お疲れ様でした。明日も頑張りましょう!はい! | 2300. Đô đốc, làm tốt lắm. Hãy cố gắng ngày mai nữa nhé! Vâng! |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thu 2015 |
提督さん、秋ですね、秋。速水、秋ってなんだかとっても好きなんです。焼き芋焼いちゃいます? | Đô đốc, bây giờ là mùa thu. Hayasui thật sự thích mùa thu vì một vài lý do đặc biệt đó. Và liệu bây giờ em có nên làm bánh không nhỉ? | |
Giáng sinh 2015 |
提督さん!メリークリスマス!速吸もケーキ作ったんですよ!はい、お口開けて。あーん | Đô đốc, Merry Christmas! Hayasui đã làm banh này cho ngài đó, ngài biết không? Đây, mở miệng ra nào. Aaanh~ | |
Cuối năm 2015 |
もう年末です提督さん。大掃除、大掃除しないと。伊良湖ちゃんたちも忙しそう。よ~し、速吸も頑張ります、はい! | Cuối năm rồi đấy,đô đốc. Dọn dẹp.. Chúng ta phỉa dọn dẹp cho mùa xuân hay gì đó! Irako-chan và những người khác trông có vẻ bận rộn quá nhỉ! Được rồi, Hayasui cũng sẽ cố hết sức,um! | |
Năm mới 2016 |
提督さん、新年あけましておめでとうございます。本年もよろしくお願いいたします。 | ||
Giao mùa 2016 |
節分ですね。はい、速吸も豆をいっぱいお持ちしました。一緒に投げましょう!えいっ! | Bây giờ là Setsubun. Vâng, Hayasui mang rất nhiều đậu đó. Hãy cùng ném với nhau nhé! Ei! | |
Năm mới 2016 |
提督さん、新年あけましておめでとうございます。本年もよろしくお願いいたします。 | ||
Giao mùa 2016 |
節分ですね。はい、速吸も豆をいっぱいお持ちしました。一緒に投げましょう!えいっ! | Bây giờ là Setsubun. Vâng, Hayasui mang rất nhiều đậu đó. Hãy cùng ném với nhau nhé! Ei! |
Giới thiệu[]
- Bị đánh chìm bởi USS Bluefish ở phía Tây thành phố Vigan, Philippines, 19 tháng 8 năm 1944.
- Hiện đã có thể kiếm được tại map 6-4.
Xem thêm[]
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|