| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nặng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nặng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nặng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nặng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nặng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
バカ…メ……ヤクタタズドモメ……。マタ…シズンデシマエ…
ノコノコト…ヤクタタズ…ドモ…ガ………シズメェ……ッ!(Final Form) |
Ngốc nghếch... Những sinh vật vô dụng... Ta sẽ nhấn chìm các ngươi lần nữa...
Sơ suất... Lũ sinh vật hạ đẳng... CHÌM ĐI! (Final Form) |
|
Tấn công |
サァ…ヤッテシマエ…。
シズメ…。シズメェッ!(Final Form) |
Giờ thì... cháy đi nào...
Chìm đi... CHẾT CHÌM ĐI! (Final Form) |
|
Bị tấn công |
アァァァァッ…!オノレェ…。
ウエアァァァァッ!ニクラシヤァァッ…。(Final Form) |
AAAAHHH...! KHỐN NẠN...
UAAARGH! TA SẼ GIẾT CHẾT NGƯƠI... (Final Form) |
|
Chìm |
ヤクタタズドモニ…コノワタシガ……。ムネンダ…。コンナ……。イヤ…ムシロ…ココロガ…カラダノ…コレハ…ソウイウコトナノ? 私は、本当は。 | Ta đã bị đánh bại... bởi đám sinh vật vô dụng kia sao... Không thể nào... Chuyện này... Không... hơn thế nữa... Trái tim... của ta..... Đây là... như vậy sao? Tôi, thật sự là... |
Ghi chú[]
- Loại IV, V, và VI có thể phóng lôi phủ đầu như Battleship Re-Class Tinh nhuệ.
Character[]
- Seiyuu: Akasaki Chinatsu (赤崎千夏)
Thông tin bên lề[]
- Sự kiện mùa đông 2016 E-3 Boss.
- Sự kiện mùa xuân 2016 E-4 Boss.
- Sự kiện mùa thu 2016 E-4 1st Boss.
- Sự kiện mùa đông 2017 E-3 1st Boss.
- Sự kiện mùa xuân 2017 E-2 Final Boss.
- Loại IV, V và VI là final form cho mỗi độ khó.
Danh sách địch · Danh sách tàu người chơi | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tàu thông thường | Khu trục hạm |
Destroyer I-Class · Destroyer Ro-Class · Destroyer Ha-Class · Destroyer Ni-Class · Destroyer Na-Class | |||
Tuần dương |
Light Cruiser Ho-Class · Light Cruiser He-Class · Light Cruiser To-Class · Light Cruiser Tsu-Class · Torpedo Cruiser Chi-Class · Heavy Cruiser Ri-Class · Heavy Cruiser Ne-Class | ||||
Mẫu hạm | |||||
Thiết giáp hạm |
Battleship Ru-Class · Battleship Ta-Class · Battleship Re-Class | ||||
Tàu vận tải | |||||
Tàu ngầm |
Submarine Ka-Class · Submarine Yo-Class · Submarine So-Class | ||||
Pháo đài | |||||
Imps | PT Imp Pack · Artillery Imp | ||||
Boss | Demon | Princess War Demon |
Water Demon War Princess/Water Princess | ||
Tàu mặt nước | Destroyer Princess | Destroyer Water Demon | |||
Destroyer Ancient Demon | Destroyer Ancient Princess | ||||
Light Cruiser Demon | Light Cruiser Princess | ||||
Heavy Cruiser Princess (Summer) | |||||
Battleship Princess (Summer) | Battleship Water Demon | ||||
Aircraft Carrier Demon (Summer) | Aircraft Carrier Princess (Summer) | Aircraft Carrier Water Demon | |||
Seaplane Tender Princess | Seaplane Tender Water Princess | ||||
Submarine Princess (Summer) | |||||
Armored Carrier Demon | Armored Carrier Princess | ||||
Southern Demon | Southern War Demon | Southern War Princess | |||
Anchorage Demon | Anchorage Princess | ||||
Air Defense Princess · Abyssal Jellyfish Princess · Abyssal Twin Princesses · Escort Princess · Northern Water Princess · New Submarine Princess · French Battleship Princess · European Princess | |||||
Căn cứ mặt đất | Anchorage Water Demon | ||||
Harbour Princess (Summer) | Harbour Water Demon | ||||
Isolated Island Demon | Isolated Island Princess | ||||
Airfield Princess · Northern Princess · Midway Princess · Supply Depot Princess (Summer) · Central Princess · Lycoris Princess · Northernmost Landing Princess |