Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.126 I-168
伊168
Tàu ngầm lớp Kaidai VI
Chỉ số

Icon HP p2 HP

10

Icon Gun p2 Hỏa lực

2 (7)

Icon Armor p2 Giáp

3 (17)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (59)

Icon Evasion p2 Né tránh

15 (39)

Icon AA p2 Đối không

0

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (29)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
22:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

10

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống -
- Khóa -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 2
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 2 Bauxite 1
I-168

Số.126 I-168 Kai
伊168改
Tàu ngầm lớp Kaidai VI
Chỉ số

Icon HP p2 HP

15

Icon Gun p2 Hỏa lực

5 (11)

Icon Armor p2 Giáp

8 (18)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

38 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

32 (49)

Icon AA p2 Đối không

0

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

19 (29)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Nâng cấp
Lv50 (Ammo200Steel130)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

10

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống -
- Trống -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 2
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 2 Bauxite 1
I-168 M


Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
伊168よ。何よ、言いにくいの? じゃあイムヤでいいわ。よろしくね。 Em là I-168. Cái gì? Nó khó nói quá à? OK,thế cứ gọi em là Imuya. Rất vui được gặp ngài!
Thông tin trong Thư viện
Play
生まれも育ちも呉の潜水艦なの。

あのミッドウェーの大海戦のあと、飛龍が最後の力で深手を負わせたヨークタウンに留めを刺したのよ! 空母たちの仇は取ったわ! あの大変な島への輸送任務でも頑張ったの。

Em là tàu ngầm được sinh ra và lớn lên ở Kure. Sau trận chiến ở Midway, em đã xoay sở để giáng đòn cuối cùng đến Yorktown, chiếc mà bị đánh bại bởi cuộc tấn công cuối cùng của Hiryuu! Các tàu sân bay của chúng ta đã được báo thù! Em cũng khá vất vả thực hiện những nhiệm vụ vận chuyển đến hòn đảo tồi tệ đó. USS Yorktown bị vô hiệu hóa sau trận chiến ở Midway và được chậm chạp kéo về bởi tàu khu trục. I-168 đã xoay sở tiến được vào tầm bắn và bắn 4 quả ngư lôi, 2 trong số đó trúng Yorktown và chìm vào sáng hôm sau. I-168 cũng tham gia vào nhiệm vụ vận chuyển đến Guadalcanal năm 1943.
Khi bị chọt(1)
Play
司令官、慣れてくれた? イ・ム・ヤ、だよ? Chỉ huy, ngài quen với tên em chưa? Em tên là I-MU-YA,ngài biết rồi đấy?
Khi bị chọt(2)
Play
私、今は浮き輪に乗ってるけど、ホントは潜るとすごいのよ! Em có thể đang ngồi trên phao bây giờ, nhưng em thực sự rất giỏi ở dưới nước đó!
Khi bị chọt(3)
Play
あっ、後ろから見てたの? スマホとかで遊んでたんじゃないからね。 Oh, ngài đang nhìn em từ sau lưng à? Em không có giết thời gian với điện thoại hay gì cả đâu nhé! Tsundere vãi
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

司令官、疲れたら休もうね

Chỉ huy, nếu ngài thấy mệt, hãy nghỉ ngơi 1 tý nhé?

Khi cưới
Play

司令官、私100mぐらい潜れるんだよ。今度一緒に潜ってみない?私、一生懸命案内するから。この戦いが終わったら…約束よ?」

Chỉ huy à, Ngài có biết em có thể lặn xuống 100m đấy. Ngài sẽ đi theo em lần này chứ? Em sẽ dẫn ngài với tất cả sức mạnh của mình. Khi cuộc chiến này kết thúc...nó sẽ là 1 lời hứa nhé,được không nào?

Sau khi bạn afk một lúc
Play
司令官、イムヤのこと嫌いになったの? Chỉ huy à, ngài ghét Imuya rồi ư?
Khi thông báo
Play
司令官宛の報告があるみたいよ。 Có vẻ như có bản báo cáo được gửi đến cho Chỉ huy nè.
Được chọn vào fleet
Play
さぁ出撃よ、伊号潜水艦の力、見ててよね! Đến lúc khởi hành rồi, em sẽ cho ngài thấy sức mạnh của tàu ngầm lớp Kaidai!
Khi được trang bị(1)
Play
やだ、私どんどん強くなっちゃうわね! Whew, em ngày càng mạnh hơn đó!
Khi được trang bị(2)
Play
司令官が望むなら、これもいいかな……? Nếu đây là mong muốn của Chỉ huy, nó cũng là của em nhỉ...?
Khi được trang bị(3)
Play
ワオ! 大漁大漁! Wow! Hàng ngon đấy!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
はい、補給いただきました! OK, em nhận được hàng tiếp tế rồi!
Khi sửa chữa
Play
うう~、助かるわぁ~ Ah... điều đó giúp em khá nhiều đó.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
こんな傷、大したこと無いんだから! ……あ、あんまり痛くはしないでね……。 Vết thương này không có gì lớn cả! ...nó-nó không đau lắm đâu...
Sửa chữa
xong
艦の修理終わったわ。 Việc sửa chữa đã kết thúc.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新型艦が出来たわ! どんな艦だろう? 1 con tàu mới đã đến! Em không biết cô ấy thế nào?
Đi sorties về
Play
作戦終了、艦隊が帰還したわ。 Chiến dịch hoàn thành! Hạm đội đã trở về.
Bắt đầu lượt sortie
Play
敵の船底に、大穴開けてあげるから! Em sẽ đục thủng 1 lỗ lớn ở đáy tàu quân địch!
Khi vào trận
Play
さ、いらっしゃい! Nào, giỏi thì nhào vô!
Không chiến
Tấn công
Play
魚雷1番から4番まで装填、さぁ、戦果を上げてらっしゃい! Nạp ngư lôi vào khoang số 1 đến 4. Hãy lấy chiến thắng về nào! I-168 có 6 khoang ngư lôi. 4 trong số chúng ở mũi tàu và 2 ở đuôi
Trận đêm
Play
夜は私たちの世界よ、仕留めるわ! Màn đêm là thế giới của chúng ta! Ta sẽ hạ hết các ngươi! Ban đêm rất khó để tìm kính tiềm vọng hay đường đi của ngư lôi , vì thế tàu ngầm có nhiều lợi thế.(Another Batman Parody^^)
Tấn công trong đêm
Play
密かに近づいて、確実に沈めるの。 Tiếp cận âm thầm, tiêu diệt chắc chắn.
MVP
Play
やったぁ! 海のスナイパー、イムヤにお任せ! 正規空母だって仕留めちゃうから! Em làm được rồi! Ngài có thể tin vào Imuya, lính bắn tỉa của biển cả! Em còn có thể đánh chìm cả tàu sân bay đó! Trong trận chiến ở Midway, I-168 đánh chìm 1 tàu sân bay của Mĩ, chiếc Yorktown.
Bị tấn công(1)
Play
嘘、気づかれた!? Không thể nào! Mình bị phát hiện à!?
Bị tấn công(2)
Play
やば、急速潜行! 急いで! Không được rồi... lặn khẩn cấp!Mau lên!
Bị hỏng nặng
Play
あう、水着が破けちゃうじゃない! Oh! Áo bơi của em bị rách rồi!
Chìm
Play

ああ、もっと太陽を浴びていたかったな…。海の底はもう…飽きたよ…

Oh, Em muốn được tắm mình trong ánh mặt trời nữa cơ... Em đã quá đủ với đáy biển rồi...T.T

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
マルマルマルマル。夜12時よ。 00:00. Nửa đêm rồi.
01:00
Play
マルヒトマルマル。深夜よ。明日の仕事とか学校とか、大丈夫? 01:00. Đêm khuya rồi. Ngài không đi học hay đi làm ngày mai à?
02:00
Play
マルフタマルマル。ホント夜型ね。 02:00. Trễ quá rồi đó.
03:00
Play
マルサンマルマル。大丈夫? ホント明日予定とか無いの? 03:00.Ngài có ổn không đấy? Ngài không có kế hoạch gì vào ngày mai à?
04:00
Play
マルヨンマルマル。イムヤ、もうしーらない。 04:00. Imuya không thèm quan tâm tới ngài nữa! Mắt thâm quầng, mặt biến dạng. Con gái chả ghét à?
05:00
Play
マルゴーマルマルよ。え、イムヤの声聞きたかったの? 05:00. Hmm, ngài có nghe Imuya nói không đấy?
06:00
Play
マルロクマルマル。司令官、思いっきり朝だよ。 06:00. Chỉ huy à, sắp sáng rồi đó!
07:00
Play
マルナナマルマル。さ、働くわよ。 07:00. Coi nào, đến giờ làm việc rồi!
08:00
Play
マルハチマルマル。私って、結構朝強いんだから! 08:00. Ngài có biết là em khá khỏe vào buổi sáng đó! "Khỏe" chỗ nào vào buổi sáng nhỉ?
09:00
Play
マルキュウマルマル。さぁ、お仕事お仕事ぉ! 09:00. Đi làm thôi!
10:00
Play
ヒトマルマルマルです。お昼までは全力で行きましょう! 10:00. Đi ăn trưa với tất cả sức mạnh nào!
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。頑張ればきっと美味しいランチが待ってるわ! 11:00. Em chắc chắn nếu chúng ta làm việc chăm chỉ, thì sẽ có bữa ăn trưa ngon lành chờ đợi chúng ta đấy!
12:00
Play
ヒトフタマルマル。美味しいランチ、ゲットです! 12:00. Bữa trưa ngon lành, ăn thôi!
13:00
Play
ヒトサンマルマル。司令官と一緒のお昼、嬉しいな! 13:00. Được ăn trưa với chỉ huy, em thật sự rất vui đấy!
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。さあ、午後も頑張って出撃よ! 14:00. Hãy đi chơi đến chiều nào!
15:00
Play
ヒトゴマルマル。三時のあなた……あなたの惨事……きゃぁ、なんか怖い! 15:00. Ngài lúc 3 giờ... tai hoạ của ngài... Kyaa~ tự nhiên thấy sợ quá! 3 giờ (三時 - sanji), tai hoạ (惨事 - sanji) chơi chữ đồng âm. Có vẻ như em ấy nghĩ đến 3 giờ là mình gặp nạn thì phải =,=
16:00
Play
ヒトロクマルマルよ。もう夕方ね。 16:00. Chiều rồi nhỉ.
17:00
Play
ヒトナナマルマル。司令官頑張って! 17:00. Chỉ huy, cố gắng lên!
18:00
Play
ヒトハチマルマル。御飯作るよ!ご飯! 18:00. Làm bữa tối thôi! Bữa tối nào!
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。あたしカレーしか作れないけどいーい?じゃあ一緒に作ろっか!一時間後、一緒に食べようね! 19:00. Em chỉ làm được cà ry thôi, vậy được không? Vậy cùng nhau làm nào! Chúng ta sẽ cùng ăn sau 1 tiếng nữa! Cà ri đã và đang là món chính vào thứ 6 trên tàu hải quân Nhật.
20:00
Play
フタマルマルマル。ちゃんとカレーできた?それじゃ一緒に、いただきます! 20:00. Cà ri xong chưa nhỉ? Okay, cùng nhau ăn nào!
21:00
Play
フタヒトマルマル。なんか晩御飯食べると、お腹いっぱいで眠くなる……。 21:00. Không hiểu sao ăn tối xong vào no bụng, em thấy buồn ngủ quá...
22:00
Play
フタフタマルマル。お風呂入ってくる! 22:00. Đi tắm thôi! This scene is censored.:(
23:00
Play
フタサンマルマル。司令官、今日も一日お疲れ様でした! 23:00. Chỉ huy, cảm ơn vì đã làm việc chăm chỉ!

Nhân vật[]

Lồng tiếng: Megumi Nakajima

Họa sĩ: Shobon (ショボン)

Ngoại hình[]

Giống như những tàu ngầm khác, I-168 mặc một bộ đồng phục thủy thủ (serafuku) màu trắng và xanh, khoác lên trên bộ đồ bơi trường học (sukumizu) màu xanh dương cổ điển.

I-168 có một mái tóc hồng dài được buộc theo kiểu đuôi ngựa (ponytail) và một dải ruy băng bên mai phải.

Cá tính[]

Bên lề[]

  • Phần thưởng khi hoàn thành map E-1 Sự kiện tháng 8 2013.
  • Bị đánh chìm bởi USS Scamp phía bắc Rabaul 27/7/1943
  • Tự xưng là Imuya. "I" hay "ichi" là một cách đọc của số 1, tương tự "mu" hay "mutsu" là 6 và "ya" là 8.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement