Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tàu ngầm hàng không lớp Junsei B Kai 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
こんにちは! 伊58です! ゴーヤって呼んでもいいよ? 苦くなんかないよぉ! | Xin Chào!Em là I-58 ! Ngài có thể gọi em là Goya. Em không có đắng đâu nhé! | *Goya = dưa đắng của Okinawan |
Thông tin trong Thư viện |
最初からがんばって最後まで戦ったんだよ。
苦しくなってからだって、凄い重巡だって仕留めたし! 任務を全うして、全てが終わった後、無事に呉の母港に帰ったんだ。 |
Em luôn bị săn đuổi một cách gắt gao từ lúc bắt đầu cho tới cuối cuộc chiến. Ngay cả khi cuộc chiến ngày càng khó khăn, em vẫn thành công khi đánh chìm chiếc tuần dương hạng nặng ấy! Sau khi hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất xắc và mọi thứ đã kết thúc, em đã mang con tàu của mình trở về Kure một cách an toàn nguyên vẹn, cảng nhà của em. | Vào ngày 30 tháng 7 năm 1945, I-58 đã đánh chìm chiếc USS Indianapolis (CA-35) đang trên đường tới đảo Tinian (Chiếc tàu lúc này đang vận chuyển linh kiện của quả bom nguyên tử). Em ấy trở về Kure trước khi Nhật Bản đầu hàng không lâu sau đó. |
Khi bị chọt(1) |
海の中からこんにちはー! ゴーヤだよ! | Lời chào từ dưới đại dương! Goya đây! | |
Khi bị chọt(2) |
ぷはー、海の中はいいよね~、やっぱ潜水してなんぼよね | Pfew! Thật tuyệt khi ở ngoài biển. Chẳng có gì xảy ra cho tới khi em bắt đầu lặn! | |
Khi bị chọt(3) |
装甲はもちろん、スクール水着だよ! ほら、ツルツルして機能的なんだって! | Nếu đó là giáp, đó hẳn phải là đồ bơi của trường! Nhìn này, Nó thật sự rất trơn! | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
艦これのお勉強頑張ってるね! |
Hãy làm tốt nhất có thể khi học hỏi Kankolle! |
|
Khi cưới |
てーとくとご一緒するのは楽しいです!南のほうでは特におさかなの種類がいっぱいで、見ごたえあるんですよ?今度ご案内しますね! |
Được sánh bước cùng đô đốc thật là vui! Ngài biết không, có rất nhiều loài cá chỉ sống ở phía nam, chúng là thứ xinh đẹp nhất, đúng không? Một lúc nào, em sẽ dẫn người tới đó! |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
てーとく、ゴーヤさみしいよぉ…… | Đô đốc à, Goya cảm thấy cô đơn... | |
Khi thông báo |
てーとくにごれんらく? 見せて! | Lệnh từ đô đốc? Để em xem nào! | |
Được chọn vào fleet |
ゴーヤ、潜りまーっす! | Goya, lặn thôi! | |
Khi được trang bị(1) |
おっきな魚雷、大好きです! | Em yêu những trái ngư lôi lớn! | |
Khi được trang bị(2) |
てーとく、アレはいらないからね? | Đô Đốc, Em thật sự không cần nó... | Ở đây ý nói "Kaiten" ngư lôi kamikaze. |
Khi được trang bị(3) |
海っていいよね~、海って! | Ôi, Đại dương thật là tuyệt~ | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
ごちそうさまでち! | Cám ơn vì số thực phẩm này! | |
Khi sửa chữa |
も、もういっぱいでち…… | Người em ướt sũng... | (Có lẽ "いっぱい" như thế là đủ, và "đối với em rất mệt") |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
すみません、直してくだちい…… | Xin lỗi, làm ơn hãy sửa chữa em... | |
Sửa chữa xong |
修復が終わったって! | Việc sửa chữa đã kết thúc. | |
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい艦ができたって!…どうせ水上艦でしょ? | Một tàu mới sắp hoàn thành! Ngoài ra, Cậu ấy là một tàu nổi, đúng không? | |
Đi sorties về |
てーとく、艦隊が戻ったよ | Đô đốc, hạm đội đã trờ về. | |
Bắt đầu lượt sortie |
てーとく、一緒に行こっ | Đô đốc, tiến lên nào! | |
Khi vào trận |
わぁ~、怖いのいっぱいみーつけちゃった! | Wa~ em tìm thấy rất nhiều thứ đáng sợ! | |
Không chiến |
ゴーヤの魚雷さんは、お利口さんなのでち! (改) | Ngư lôi của Goya, chúng quét sạch cả những thứ nhỏ nhất! (Kai) | |
Tấn công |
魚雷さんお願いします! | Làm ơn quý ngài ngư lôi! | |
Trận đêm |
当たってくだちい! | Cầu mong trúng mục tiêu! | |
Tấn công trong đêm |
ゴーヤの魚雷さんは、お利口さんなのでち! | Ngư lôi của Goya, chúng quét sạch cả những thứ nhỏ nhất! | |
MVP |
ゴーヤ、ちゃんと頑張ったでしょ? えっ、チャンプルー? おかずじゃないよ~ | Goya, cố ấy đã làm được tốt nhất có thể, đúng không? Eh? Chanpuru? Em không phải là một người hổ trợ, ngài biết chứ~ | Chanpuru là một món ăn phụ nổi tiếng của Okinawan. Nghe có vẻ nó là một thứ gì đó như nói đùa theo kiểu chơi chữ khá tệ, bắt nguồn từ việc nghe nhầm chanto ganbatta thành champuru. |
Bị tấn công(1) |
まだ、大丈夫でち! | Em vẫn ổn! | |
Bị tấn công(2) |
いたいのいたいの、とんでかないよー! | Nỗi đau cứ tới mãi! | |
Bị hỏng nặng |
機能美に溢れる、てーとく指定の水着が~ | Đồ bơi của em, một bộ đồ đẹp, nó được thiết kế bởi chính đô đốc, là... | |
Chìm |
ゴーヤはまたいつか、皆さんに会える日を夢見て…深く潜る…… |
Một ngày nào đó, Goya muốn mơ về cái ngày mà em được gặp tất cả mọi người ... lặn sâu vào lòng biển.... |
|
Báo giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
マルマルマルマル。てっぺんでち | 0000. Hàng đầu! | てっぺん Từ 'Hàng đầu' ở đây chỉ 0:00 giờ. |
01:00 |
マルヒトマルマルです。暗いのは怖いでち | 0100. Bóng tối thật đáng sợ. | |
02:00 |
マルフタマルマル。…あ、今後ろに何か………あー、いえ、なんでもないでち | 0200. Oh... có thứ gì đó ở phía sau... ah thôi, quên nó đi. | |
03:00 |
マルサンマルマル。うんっ | 0300. Yeah. | |
04:00 |
マルヨンマルマル。明け方になりますよー | 0400. Bình minh sẽ tới sớm thôi. | |
05:00 |
マルゴーマルマル。朝でち | 0500. Chào buổi sáng. | |
06:00 |
マルロクマルマル。太陽がまぶしーよぉ | 0600. Mặt trời đang mọc | |
07:00 |
マルナナマルマル。何はともあれ朝ご飯でち | 0700. Nếu không có việc gì nữa, ăn sáng nào. | |
08:00 |
マルハチマルマル。今日はどんな一日になるのかな | 0800. Ngày hôm nay sẽ thế nào đây, Em tự hỏi? | |
09:00 |
マルキュウマルマル、9時です。今日は58を何処に連れてってくれるの? | 0900. 9 giờ rồi. Ngài sẽ đưa 58 đi đâu đây? | |
10:00 |
てーとくっ。ヒトマルマルマル。そろそろ新しい水着欲しいなぁ | 1000. Đ~ô Đốc, em thích có một bộ đồ bơi mới. | |
11:00 |
ヒトヒトマルマル。てーとくぅ、こっちのひらひらの水着も着てみたいよぉ | 1100. Đ~ô Đốc~, em cũng muốn thử bộ đồ bơi đó nữa~ | |
12:00 |
ヒトフタマルマルでち。お昼食べてから、もっかい水着みるー! | 1200~. Sau bữa trưa, hãy cùng đi xem mấy bộ đồ bơi khác nữa! | |
13:00 |
ヒトサンマルマル。あー提督、うたた寝してない? | 1300. Ah, Đô Đốc, Sao chúng ta không chợp mắt một tý? | (うたた寝 nghĩa là ngủ không thay đồ, và đặt biệt là không ngủ trên giường) |
14:00 |
ヒトヨンマルマル。頑張っていこう | 1400. Cùng đi nào! | |
15:00 |
ヒトゴーマルマル おやつたべよ | 1500. Cùng ăn tý snacks nào! | |
16:00 |
ヒトロクマルマル。夕方になったよ | 1600. Đã tối rồi. | |
17:00 |
ヒトナナマルマル。日が落ちてきたでち | 1700. Mặt trời đang lặn | |
18:00 |
ヒトハチマルマル。夜の海って…怖いでち | 1800. Biển vào ban đêm... thật đáng sợ... | |
19:00 |
ヒトキュウマルマル。たまには勉強でもしようかなぁ やっぱドイツ語かなぁ? | 1900. Em nên học một thứ gì đó... nó sẽ giúp em như người Đức, nhỉ? | (Bởi vì I-8) |
20:00 |
フタマルマルマル。遅めの晩御飯でちか? | 2000. Ăn muộn nào? | |
21:00 |
フタヒトマルマル。デザートはアイスがいいな。間宮さん、かもーん | 2100. Kem trên bánh ngọt thật tuyệt, nhỉ? Mamiya-san, đi m~à! | |
22:00 |
フタフタマルマル。ゴーヤ寝ますぅ | 2200. Goya chuẩn bị đi ngủ đây... | |
23:00 |
フタサンマルマル。ねむ… | 2300. Ngủ... |
Nhân vật[]
Lồng tiếng: Megumi Nakajima
Minh họa: Shobon (ショボン)
Ngoại hình[]
Mang trang phục như những tàu ngầm khác, I-58 khoác một serafuku xanh và trắng ở nửa trên cùng với một khăn hoàng hồng, trang phục chính là một bộ đồ bơi màu xanh cơ bản của trường học.
I-58 có một mái tóc ngắn màu nâu sáng, một điểm nổi là món trang sức trên tóc, nó là vòng bằng vàng đính cùng hai cánh hoa anh đào và hai cái nơ.
Cá tính[]
Goya nói giọng Okinawa
Bên lề[]
- Được sử dụng như mục tiêu tác xạ vào ngày 1 tháng 4 năm 1946
- Cô ấy được nâng cấp thành tàu ngầm hàng không, đồng thời nhân đôi thời gian sửa chữa.
- Phần thưởng boss node E2->E4 trong event mùa thu 2013
- Được gọi với cái tên Goya. "Go" nghĩa là số 5 trong tiếng Nhật. Đồng thời "ya" cũng là một cách để gọi số 8.
Xem thêm[]
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|