Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.167 Isokaze
磯風
(Hán việt: Ki phong - gió ở vách đá (bên bờ biển))
Khu trục hạm lớp Kagerou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

16

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (29)

Icon Armor p2 Giáp

6 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

44 (79)

Icon AA p2 Đối không

14 (44)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

24 (49)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

8 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

16 (54)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 6
Isokaze

Số.167 Isokaze Kai
磯風改
(Hán việt: Ki phong - gió ở vách đá (bên bờ biển))
Khu trục hạm lớp Kagerou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

33

Icon Gun p2 Hỏa lực

12 (48)

Icon Armor p2 Giáp

14 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

28 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

47 (88)

Icon AA p2 Đối không

24 (64)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

27 (68)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

18 (81)
Nâng cấp
Lv45 (Ammo 160 Steel 140)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau)
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau)
12.7cm late 3
Pháo chính, nhẹ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+5, Icon ASW p2+1, Icon Hit p2+1,Icon Evasion p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Bom chống ngầm Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Equipment44-1
Bom chống tàu ngầm
Icon ASW p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
RADAR Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Equipment106-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+4 Icon Hit p2+2 Icon Evasion p2+1 Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Isokaze M

Số.357 Isokaze B Kai
磯風 乙改
(Hán việt: Ki phong - gió ở vách đá (bên bờ biển))
Khu trục hạm lớp Kagerou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

34

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (61)

Icon Armor p2 Giáp

14 (53)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (82)

Icon Evasion p2 Né tránh

52 (90)

Icon AA p2 Đối không

30 (90)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

31 (70)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

10 (52)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

24 (90)
Nâng cấp
Lv68 (Ammo 480 Steel 300 Development material40 IC10)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
Equipment003-1
Pháo chính, Nhẹ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+7, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
RADAR Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Equipment106-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+4 Icon Hit p2+2 Icon Evasion p2+1 Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 11 Bauxite 1
Isokaze M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
陽炎型駆逐艦十二番艦、磯風。
大丈夫、私が護ってあげる。

陽炎型駆逐艦十二番艦、磯風。司令、共に進もう。心配はいらない。 (改)
Tàu khu trục số 12 của lớp Kagerou, Isokaze. Đừng lo lắng, em sẽ bảo vệ anh.

Tàu khu trục số 12 của lớp Kagerou, Isokaze. Chỉ huy, hãy tiến hành cùng nhau nào. Anh không cần phải lo lắng đâu. (Kai)
Thông tin trong Thư viện
Play
陽炎型駆逐艦十二番艦、磯風だ。
戦歴ならあの雪風にも遅れはとらぬ。数々の海戦、決戦に参加し、戦い抜いたんだ。大和・武蔵・金剛・大鳳…彼女達の最期もこの目に焼き付いている。今度こそ…護り抜くさ。
Tàu khu trục số 12 của lớp Kagerou, Isokaze. Nếu nói về kinh nghiệm chiến đấu, em sẽ không thua kém Yukikaze đâu. Em đã chiến đấu rất nhiều, tham gia vào các trận chiến quyết định, và đã chiến đấu cho đến một kết cục bi thương. Yamato, Musashi, Kongou, Taihou ... những khoảnh khắc cuối cùng của họ đã được khắc vào mắt em. Thời gian này ... em sẽ bảo vệ họ. Thật không may, Yukikaze đã chứng kiến những giây phút cuối cùng của Isokaze khi cô chìm cùng với Yamato trong Chiến dịch Ten-Go.
Thư kí (1)
Play
どうした。 Sao vậy
Thư kí (2)
Play
Play
司令…笑ってる内にやめような。
司令…しつこいのは嫌いではないが、それはどうだろうか。(Kai)
Chỉ huy ... anh nên dừng lại trong khi em vẫn còn cười.

Chỉ huy ... em không phải là không thích sự kiên trì của anh, nhưng, những chính xác thì anh đang làm gì thế?

Thư kí (3)
Play
いいだろう…この磯風が相手になってやろう。たとえ司令が相手でも容赦なぞしない。 Vì vậy, có thể ... Isokaze sẽ là đối thủ của anh. Ngay cả khi đối đầu với chỉ huy, em sẽ không nhân nhượng đâu.
Sau khi bạn afk một lúc
Play
司令…第十七駆逐隊、いつでも出撃可能だ…可能だぞ。なぁ浜風…浜風? Chỉ huy ... Hải đội khu trục số 17 có thể ra khơi bất cứ lúc nào ... Phải không Hamakaze ... Hamakaze? Hamakaze có thể được coi là người bạn thân nhất của Isokaze bởi vì họ ở bên nhau trong hầu hết mọi hoạt động, thậm chí cùng bị đánh chìm trong một trận đánh.
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

司令、しっかり食べてるか、食べないといざという時生き残れないぞ、生きることも立派な戦いだ、という訳で間宮に行こうか。

Đô đốc, anh vẫn ăn uống đầy đủ chứ ? Nếu anh không ăn và có trường hợp khẩn cấp xảy ra, anh không thể sống sót được đâu. Sống sót bản thân nó là 1 cuộc chiến đấy. Vậy nên hãy tới chỗ Mamiya và kiếm gì ăn đi.

Khi cưới
Play

司令、何だ。折り入っての相談というのは。二水戦第十七駆逐隊の編成の話か?何、違う。では浜風のやつが何か?浜風は関係ない…そうか。ん…その指輪を…この磯風に…ん、何…えっ…あ、あの…。

Chỉ huy, đây là ..? Đây là một thảo luận quan trọng. Nó là về đội hình của Hải đoàn khu trục số 17 ? Cái gì, không phải à? Thế thì là điều gì đó về Hamakaze? Không có gì về Hamakaze ... .Em biết rồi. Ch ... chiếc nhẫn đó. .. ch-cho em ... h-hả ... eh! U-um ...

Khi thông báo
Play
Play
情報収集も大切だな。

うん。情報の収集は大事だな。 (改)

Thu thập thông tin cũng rất quan trọng đấy.

Vâng. Thu thập thông tin rất quan trọng đấy. (Kai)

Được chọn vào fleet
Play
第十七駆逐隊磯風、推参。 Hải đoàn khu trục số 17, Isokaze, xuất kích.
Khi được trang bị(1)
Play
そうだな…改装は必要だ、頼む。 Đúng thế ... nâng cấp là rất cần thiết. Em sẽ để lại nó cho anh.
Khi được trang bị(2)
Play
ありがたい…これでまた戦える。 Cảm ơn ... với điều này, em có thể tiếp tục chiến đấu..
Khi được trang bị(3)
Play
進もう。 Hãy tiến lên.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
補給は大事だ。それ無くしては戦えぬ。 Tiếp tế là một việc rất quan trọng. Em không thể chiến đấu mà không được tiếp tế.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
Play
少し埃を落としてくるぞ。 Em sẽ thoát ra khỏi đống bụi bặm này.

Em sẽ thoát ra khỏi đống bụi bặm của chiến trường này.. (Kai)
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
Play
また戦うために下がるのだ。大丈夫、直ぐに戻るさ。

また戦うために下がるのだ。大丈夫、直ぐに戻る。心配するな。 (改)

Em sẽ ở lại phía sau để có thể tiếp tục chiến đấu vào một ngày khác. Xin anh đừng lo lắng, Em sẽ quay lại ngay.

Em sẽ ở lại phía sau để có thể tiếp tục chiến đấu vào một ngày khác. Xin anh đừng lo lắng, Em sẽ quay lại ngay. Đừng lo lắng. (Kai)
Sửa chữa xong
Play
Play
やっと修理完了か…ふむ…

修理が完了したようだ…ふむ…(Kai)

Cuối cùng cũng sửa chữa xong

Có vẻ như công việc sữa chữa đã được hoàn thành (Kai)

Khi mới có tàu mới đóng

Play
Play
新造艦が完成だ。よかったな。

新造艦が完成。戦力充実だな。 (改)

Một con tàu mới đã được hoàn thành. Thật tuyệt.

Một con tàu mới đã được hoàn thành. Chúng ta được tăng cường thêm lực lượng. (Kai)

Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
艦隊が無事帰投したぞ。 Các đội tàu đã trở về an toàn.
Bắt đầu xuất kích
Play
Play
この磯風が出よう。心配はいらない。

磯風、抜錨する。艦隊出撃だ。 (改)

Isokaze đang tiến ra khơi. Xin anh đừng lo lắng.

Isokaze sẵn sàng ra khơi. Toàn đội, xuất kích. (Kai)

Bắt đầu trận chiến
Play
敵艦隊発見。全艦、突撃用意。 Đã phát hiện các hạm đội của đối phương. Tất cả các tàu, chuẩn bị để tấn công.
Không chiến
Tấn công
Play
撃って撃って撃ちまくれ。 Bắn, tiếp tục bắn, hãy giải quyết hết chúng.
Dạ chiến
Play
残敵を掃射する。磯風に続け。 Chúng ta sẽ kết thúc những tàu còn lại của kẻ thù. Hãy theo tôi.
Tấn công trong dạ chiến
Play
Play
磯風の戦歴は伊達ではないぞ! 忘れるな!

今の磯風の力、なめないでもらおう! (改)

Kinh nghiệm chiến đấu của em không phải chỉ để trình diễn! Đừng quên đấy!

Sức mạnh hiện giờ của em, anh đừng đánh giá thấp nó. (Kai)

MVP
Play
ん…また磯風が武勲をたてたというのか。いや…この程度の働きでは何の意味もない。 Nn ... những đóng góp của Isokaze đã được công nhận một lần nữa. Không .. những việc làm ít ỏi đó không đáng để kỉ niệm.
Bị tấn công(1)
Play
ちっ…まだまだいける、嘗めるな。 Tch ... Ta vẫn có thể đi tiếp, đừng có đánh giá thấp ta.
Bị tấn công(2)
Play
Play
やるなぁ…火力がだんちか。だが負けない。 Tốt đấy... đúng là một sự khác biệt lớn về hỏa lực. Tuy nhiên, ta sẽ không thua đâu.
Bị hỏng nặng
Play
しまった。こんなところで航行不能になるわけにはいかない。動け、動け。 Chết tiệt. Ta không thể bị mắc kẹt ở một nơi như thế này. Di chuyển, di chuyển đi!
Chìm
Play

航行不能か…皆に迷惑をかけるわけにはいかない。雪風、すまん…また頼めるか。

Em không còn có thể di chuyển được nữa ... nhưng em sẽ không gây bất cứ rắc rối nào cho mọi người. Mình xin lỗi Yukikaze ... Cậu có thể cho mình một ân huệ cuối cùng được không?

Isokaze đã được đánh đắm bởi Yukikaze ...

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
日付が更新された。本日の時報はこの磯風が担当する。なんだ?不満でもあるのか? Đã qua ngày mới rồi. Em, Isokaze, sẽ báo cáo thời gian trong ngày hôm nay. Sao ạ ? Anh không hài lòng à ?
01:00
Play
マルヒトマルマルだ。夜だな。 01:00. Đêm rồi..
02:00
Play
マルフタマルマルだ。夜だ。なんだ?なにか不満なのか? 02:00. Đêm rồi. Sao? Anh không hài lòng à?
03:00
Play
マルサンマルマルだ。がっ…司令、そう難しい顔をされては困る。何が言いたい? 03:00. Gah ... Chỉ huy, sao anh cứ tỏ vẻ khó chịu vậy nhỉ ?. Anh có điều gì muốn nói à ?
04:00
Play
マルヨンマルマルだ。そろそろ朝だな。司令が何に不満なのか少しわかってきた、が… 04:00. Trời đã gần sáng. Em nghĩ rằng em hiểu tại sao mà chỉ huy không hài lòng, nhưng ...
05:00
Play
マルゴーマルマル。しかし、この磯風に戦闘以外の事を期待されても。努力はするが。 05:00. Tuy nhiên, ngay cả khi em, Isokaze, được giao phó các công việc ngoài chiến đấu. Em cũng sẽ cố gắng hết sức mình.
06:00
Play
マルロクマルマルだ。朝だな。では、朝食というのを作ってみるか。なんだその目は? 06:00. Trời đã sáng rồi~. Vậy thì, giờ là thời gian để làm bữa sáng ~. Cái nhìn đó là sao ạ ?
07:00
Play
マルナナマルマル。大丈夫だ。浜風にやり方は聞いてある。ほら、できたぞ。どうだ? 07:00. Ổn rồi, Hamakaze đã dạy cho em cách làm nó. Đây này, nó hoàn thành rồi. Anh thấy sao?
08:00
Play
マルハチマルマルだ。司令、どうした?腹が痛いのか?いかんな、戦闘指揮に差し障る。 08:00. Chỉ huy, Anh bị sao thế ? Đau dạ dày à? Thế là không tốt, nó sẽ cản trở công việc của anh.
09:00
Play
マルキューマルマル。司令、腹痛は治まったか?普段の鍛錬が足りないのではないか。 09:00. Chỉ huy, anh đã hết đau chưa? Có phải anh chưa luyện tập hàng ngày không?
10:00
Play
ヒトマルマルマルだ。よし、演習だな。第十七駆逐隊ならいつでも抜錨可能だ。 10:00. Tốt, đây là thời gian để thực hành. Hải đoàn khu trục số 17 đã sẵn sàng để ra khơi bất cứ lúc nào.
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。昼食も任せておいてくれ。谷風から…あっ、なぜ逃げる。司令! 11:00. Để bữa trưa đấy cho em. Tanikaze dạy ... Ah, tại sao anh lại chạy đi. Chỉ huy!
12:00
Play
ヒトフタマルマル。正午だ。司令、谷風がくれた戦闘配食だ。海での握り飯は格別だな。 12:00. Trưa rồi. Đây là khẩu phần ăn tác chiến từ Tanikaze. Một bữa cơm trên biển là một điều gì đó thật đặc biệt.
13:00
Play
ヒトサンマルマル。握り飯美味かったろ?谷風はああ見えて面倒見のいい良い奴なんだ。 13:00. Những nắm cơm thật sự rất ngon, phải không ạ? Mặc dù có thể Tanikaze không thích trông giống như nó, nhưng cô ấy thực sự rất giỏi trong việc chăm sóc người khác.
14:00
Play
ヒトヨンマルマルだ。よし、そろそろ本格的に出撃だな。我が主力艦隊を繰り出そう。 14:00. Tốt, đây là thời gian cho một chuyến ra khơi thật sự. Hãy cử hạm đội chính của chúng ta đi.
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。おやつ?いらんいらん。余計なバルジができてしまう。 15:00. Ăn nhẹ vào buổi chiều? Không, không, em không thích. Em sẽ tăng cân nếu cứ ăn như vậy mất.
16:00
Play
ヒトロクマルマル。司令、手強い敵艦隊を叩こう。陣形はもちろん単縦陣。なに、輪形陣だと?わかってないな。わかってないぞ! 16:00. Chỉ huy, hãy tấn công các hạm đội đối phương đang gặp khó khăn. Tất nhiên, chúng ta sẽ chọn đội hình hàng đơn. Sao ạ, đội hình kim cương à? Anh không hiểu rồi. Anh không hiểu!
17:00
Play
ヒトナナマルマル。司令、そろそろ日が暮れるな。あっという間だな。一日も。 1700. Chỉ huy, ngày hôm nay sắp kết thúc rồi. Thời gian trôi như thế nào nhỉ ?. Thậm chí trong một ngày duy nhất..
18:00
Play
ヒトハチマルマルだ。司令、夕しょk… なぜ逃げる?大丈夫、浦風が助っ人に来てくれる。 18:00. Chỉ huy, bữa tố...i... Tại sao anh lại chạy đi? Không sao cả, Urakaze sẽ giúp đỡ em.
19:00
Play
ヒトキューマルマル。す、少し時間はかかったが夕食の用意ができたぞ。司令、どうだ? 19:00. N-nó mất khá nhiều thời gian nhưng bữa tối đã sẵn sàng. Chỉ huy, nó có ngon không ?
20:00
Play
フタマルマルマル。その茶碗蒸しも浦風が。あっ、その焼き魚こそこの磯風が。美味いか? 20:00. Đó là món sữa trứng mặn từ Urakaze. Ah, mà cá nướng là từ em, Isokaze. Nó ngon chứ?
21:00
Play
フタヒトマルマル。浦風が来てくれて助かった…料理というのは難しいものだな。 21:00. Cảm lòng tốt của Urakaze ... Nấu ăn đúng là khó khăn thật.
22:00
Play
フタフタマルマルだ。もうこんな時間か。よし、夜戦演習だな。第十七駆逐隊、集結だ! 22:00. Tới giờ rồi. Tốt, đây là thời gian để thực hành chiến đấu ban đêm. Hải đoàn khu trục số 17, tất cả mọi người tập hợp xung quanh tôi!
23:00
Play
フタサンマルマル。司令、本日も一日お疲れだった。明日もよい日だといいな。 23:00. Chỉ huy, cảm ơn vì công việc của ngày hôm nay. Em mong đợi một ngày mai đẹp trời hơn nữa.

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Thu 2015
Play
司令、すまない。忘れてくれ。 Chỉ huy, Em xin lỗi. Hãy quên chuyện vừa xảy ra đi.
ThirdAnniversary2016
Play
司令、艦隊は、三周年を迎えたそうだな。この磯風も誇らしいぞ。 よし、記念の夜間訓練でも始めようか。手加減はせんぞ。 Chỉ huy, có vẻ hạm đội của chúng ta đã đến gần với lần kỉ niệm thứ 3. Isokaze cảm thấy điều đó. Được rồi, hãy bắt đầu vài buổi tập trận đánh đêm để kỉ niệm. Em sẽ không nhẹ nhàng đâu
Mùa mưa 2016
Play
雨か。梅雨だからな。いや、雨も悪くない。心が…落ち着くだろう?この季節は嫌いではないぞ。 Mưa, hừm. Bởi vì đang mùa mưa. Không, mưa không hẳn là tệ. Em nghĩ... liệu em có cảm thấy thư thái. Em không hề ghét mùa này đâu.
ThirdAnniversary2016
Play
司令、艦隊は、三周年を迎えたそうだな。この磯風も誇らしいぞ。 よし、記念の夜間訓練でも始めようか。手加減はせんぞ。 Chỉ huy, có vẻ hạm đội của chúng ta đã đến gần với lần kỉ niệm thứ 3. Isokaze cảm thấy điều đó. Được rồi, hãy bắt đầu vài buổi tập trận đánh đêm để kỉ niệm. Em sẽ không nhẹ nhàng đâu
Mùa mưa 2016
Play
雨か。梅雨だからな。いや、雨も悪くない。心が…落ち着くだろう?この季節は嫌いではないぞ。 Mưa, hừm. Bởi vì đang mùa mưa. Không, mưa không hẳn là tệ. Em nghĩ... liệu em có cảm thấy thư thái. Em không hề ghét mùa này đâu.

Nhân vật[]

Tính cách[]

  • Tính cách luôn nghiêm túc của Isokaze được so sánh với Saber trong Fate/Stay Night. Cả hai đều được lồng tiếng bởi cùng một người, và cùng có chất giọng giống hệt nhau. (Cũng vì điều này mà cô có biệt danh là "Saberkaze").
  • Isokaze nấu ăn khá tệ, thể hiện qua lời thoại báo giờ của cô. Điều này cũng xuất hiện trong nhiều fanwork.

Thông tin[]

Thông tin bên lề[]

  • Bị máy bay Hải quân Mỹ đánh chìm trong Chiến dịch Ten-Go khi đang cố cứu những người sống sót từ Yahagi, 7 tháng 4 năm 1945
  • Phần thưởng E-6 , Sự kiện mùa hè 2014 (AL-MI) và drop ở một số Sự kiện khác.
  • CG khi Kai của Isokaze thể hiện đợt tái trang bị phòng không cho cô (trước chiến dịch Ten-Go?)

Xem thêm[]

Lớp Kagerou
Kagerou
Kagerou Kagerou
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Shiranui
Shiranui Shiranui
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Kuroshio
Kuroshio Kuroshio
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Oyashio
Oyashio Oyashio
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (68)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (37)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 23 (47)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (50)

Xx c

Xx c

 · Hatsukaze
Hatsukaze Hatsukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 45 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Yukikaze
Yukikaze Yukikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 7 (29)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 50 (89)

Icon AA p2 12 (49)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 50 (99)

Xx c

Xx c

 · Amatsukaze
Amatsukaze Amatsukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 18

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 7 (25)

Icon Torpedo p2 28 (79)

Icon Evasion p2 48 (89)

Icon AA p2 22 (53)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 26 (54)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 18 (59)

Xx c

Xx c

Xx c

 · Tokitsukaze
Tokitsukaze Tokitsukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 7 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (49)

Xx c

Xx c

 · Urakaze
Urakaze Urakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 7 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (49)

Xx c

Xx c

 · Isokaze
Isokaze Isokaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 14 (44)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 16 (54)

Xx c

Xx c

 · Hamakaze
Hamakaze Hamakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 13 (42)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 7 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 15

Xx c

Xx c

 · Tanikaze
Tanikaze Tanikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 7 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 14 (49)

Xx c

Xx c

 · Nowaki
Nowaki Nowaki
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 12 (44)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 14 (49)

Xx c

Xx c

 · Arashi
Arashi Arashi
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 11 (49)

Xx c

Xx c

 · Hagikaze
Hagikaze Hagikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 11 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 11 (49)

Xx c

Xx c

 · Maikaze
Maikaze Maikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Akigumo
Akigumo Akigumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 45 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 24 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 14

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement