Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.271 Kamikaze
神風
(Hán việt: Thần phong)
Khu trục hạm lớp Kamikaze
Chỉ số

Icon HP p2 HP

12

Icon Gun p2 Hỏa lực

5 (28)

Icon Armor p2 Giáp

5 (17)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

12 (36)

Icon Evasion p2 Né tránh

39 (80)

Icon AA p2 Đối không

5 (26)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

20 (60)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

5 (18)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

30 (79)
Chế tạo
Không thể đóng
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

15
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo đơn 12cm
Pháo đơn 12cm
Equipment001-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+1, Icon AA p2+1, Icon Range p2Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi 2 ống 53cm
Ngư lôi 2 ống 53cm
53cm Twin Torpedo Mount 174 Card
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+3 Icon Evasion p2+2 Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khoá -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 4
Kamikaze

Số.276 Kamikaze Kai
神風改
(Hán việt: Thần phong)
Khu trục hạm lớp Kamikaze
Chỉ số

Icon HP p2 HP

23

Icon Gun p2 Hỏa lực

8 (41)

Icon Armor p2 Giáp

10 (38)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

14 (68)

Icon Evasion p2 Né tránh

60 (98)

Icon AA p2 Đối không

14 (48)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

24 (70)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

7 (42)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

40 (99)
Nâng cấp
Lv50 (Ammo 130 Steel 80 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

15
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo đơn 12cm
Pháo đơn 12cm
Equipment001-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+1, Icon AA p2+1, Icon Range p2Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi 2 ống 53cm
Ngư lôi 2 ống 53cm
53cm Twin Torpedo Mount 174 Card
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+3 Icon Evasion p2+2 Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
RADAR Radar bề mặt Kiểu 22
Radar bề mặt Kiểu 22
Equipment28-1
Radar nhỏ
Icon Hit p2+3, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 4
Kamikaze M


Lời Thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
待たせたわね、司令官。神風型駆逐艦一番艦、神風、推参です。みんないい?ついてらっしゃい。

司令官、私、頑張るから! 神風型駆逐艦、一番艦、神風。推参です! 全力で、事に当たりましょう!
Đã để anh phải chờ,đô đốc. Danh hạm lớp khu trục hạm Kamikaze, Kamikaze, Đã đến,mọi người sẵn sáng chưa,theo tôi nào!

Commander, I'll do my best! First ship of the Kamikaze-class destroyer, Kamikaze, has arrived. Let's deal with the matter with our all!
Thông tin trong Thư viện
Play
神風型駆逐艦一番艦、神風です。八八艦隊計画の時代に建造された艦隊型駆逐艦、そのネームシップです。睦月型の前級に当たる私たちだけど、あの戦いを最後まで駆け抜けたのよ。私たちのことも覚えていてね。 Em là tàu đầu tiên của khu trục lớp Kamikaze, Kamikaze. Em là danh hạm của hạm đội được thiết kế trong chương trình hạm đội 8-8. Chúng em có thể chỉ là "đời cũ" hơn khi so với lớp Mutsuki, nhưng bọn em đã thành công trong việc chiến đấu tới trận chiến cuối cùng,em mong rằng anh sẽ nhớ chúng em là ai!
Khi bị chọt(1)
Play
司令官、私を呼んだ?準備はできているわ。 Đô đốc,anh gọi em hả? em đã sẵn sàng rồi đây.
Khi bị chọt(2)
Play
旧型ですって?馬鹿ね。駆逐艦の実力はスペックじゃないのよ。 Em là "đời cũ" sao? Anh ngốc quá,khả năng của một khu trục hạm không nằm ở chỉ số đâu.
Khi bị chọt(3)
Play
やめて、春風。私そういうのあまり好きじゃないの。って、司令官じゃない。どういうことなの?説明して頂戴。

足柄さんですか?今、ちょっと忙しくて…、って、司令官!?どういうことです? 少し説明していただけると、私、嬉しいです
Dừng lại Harukaze.Tớ không thích những việc như vậy đâu..eh..? Đô đốc,là anh à?.Anh làm vậy là có ý gì,em mong muốn được giải thích đấy.

Is it Ashigara?I'm a bit busy right now... Eh? Commander!? What's the meaning of this? I would be happy to have an explanation of this.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

司令官、疲れてるみたい。よし、私が何か暖かい飲み物、淹れて上げる。はい、ちょっと待ってって。…お待ち同様。どう?暖まる?本当に?よかった。

Đô đốc,trông anh có vẻ mệt mỏi.Được rồi,em sẽ đi làm cho anh món gì ấm để uống nhé! Chờ em,một chút thôi!Của anh đây.Sao,anh cảm thấy ấm hơn chưa ? Thật không.Vậy thì tốt rồi !

Khi cưới
Play

何、司令官?また船団護衛?いいけれど… え、違うの?手に持っているそれ、何?私…に?うそ、本当に?ありがとう。大切に…きっと大切にするね!

Vâng thưa Tư lệnh? Nhiệm vụ hộ tống khác sao?Em không phiền đâu... Eh, không phải sao? Cái gì trên tay anh đấy? Nó là... cho em sao? Wow, thật ạ ? Cảm ơn. Em sẽ trân trọng nó !

Sau khi bạn afk một lúc
Play
第一駆逐艦?あ、昔はそんなように呼ばれていたときもあったけど… 神風よ、神風!ネームシップなんだから!しっかり覚えてよね。 Khu trục-1? À,rất lâu về trước em đã từng được gọi như thế. Nhưng bây giờ em là Kamikaze! Đó là tên em. Anh phải nhớ cho kĩ đấy! Kamikaze đã từng được gọi là khu trục-1 khi cô ấy được hoàn thành vào năm 1922 bởi trước đó đã có một tàu được đặt tên là Kamikaze trong biên chế hoạt động.Tàu Kamikaze cũ trờ thành tàu dò mìn vào năm 1924, sau đó được rút biên chế và tháo dỡ vào năm 1928.
Khi thông báo
Play
情報を見るのね。それは大事。いい司令官で私も嬉しい。 Anh đang xem báo cáo sao? Nó rất quan trọng đấy. Thật mừng vì có anh chỉ huy.
Được chọn vào fleet
Play
第一駆逐隊、旗艦神風!さあ、抜錨よ! Kì hạm phân đội khu trục 1, Kamikaze. Đến giờ nhổ nheo rồi!
Khi được trang bị(1)
Play
私を強化してくれるの?あ、ありがとう。嬉しいけど…

私を強化してくれるの? ありがとう。 対潜装備もよろしくね!
Em mạnh hơn rồi phải không? Cảm ơn anh,em rất vui,nhưng mà...

Your'e going to make me stronger? Thanks. Don't forget the anti-sub equipment!
Khi được trang bị(2)
Play
うん。いいわね、これ。これなら生き残れそう。ありがとう

ん?輸送作戦用?もしかして。 ホントは魚雷…外したくないんだけど…
hm,đồ tốt đấy,em sẽ sống sót cho tới khi kết thúc,cảm ơn anh !

Huh? It's for a transport mission? I guess. Actually I'd rather not take off my torpedoes...
Kai: Kamikaze took off her torpedoes for a transport mission in May 14 1945. This resulted on the next day The Battle of Malacca Strait where Kamikaze could not do anything. This resulted in Haguro sinking.
Khi được trang bị(3)
Play
うん。いいわね。よし! Vâng,tiếp tế hoàn tất. Tiếp theo là gì? Hộ tống hạm đội sao ?
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
よし!補給は万全!次は何?船団護衛? Hm, Được đấy!
Khi sửa chữa
Play
少しだけ。。。少しだけ休むんだから、覗かないでね。すぐ終わるから。 Một chút thôi...em chỉ cần nghỉ 1 chút thôi,không được nhìn lén đấy.Em sẽ xong ngay thôi!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
うわ、ちょっと色々ひどいかな。司令官、少しお休みもらうからね。ふぉ… Ahh...tệ quá,Đô đốc,em sẽ nghỉ ngơi 1 chút vậy ! hmm
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新造艦、完成よ。よし! Tàu mới đã được hoàn thành,tốt lắm!
Đi sorties về
Play
司令官、艦隊帰投よ。何はともあれ、無事に帰って来れてよかったわ。 Chỉ huy, Hạm đội đã trở về. Dù sao đi nữa, em cũng rất vui vì mọi người đều ổn!
Bắt đầu lượt sortie
Play
旗艦神風、進発します。皆、準備はいい?ついてらっしゃい。

戦局が厳しくたって、何とかしないと! 旗艦、神風、進発します。艦隊、抜錨!
Kì hạm Kamikaze, chuẩn bị xuất kích. Mọi người đã chuẩn bị sẵn sàng chưa? Theo tôi nào.

Even if the war situation is bad, we've got to do something! Flagship Kamikaze, setting sail. Fleet, weigh anchor!
Kai: Kamikaze experienced the whole Pacific War and the growing bad situation of the war.
Khi vào trận
Play
敵艦隊発見。さあ、合戦用意よ。皆、私についてきて。 Phát hiện hạm đội địch,Chuẩn bị chiến đấu,mọi người,theo tôi nào!
Không chiến
Tấn công
Play
やります!撃ち方、始め! Để em! Bắt đầu,khai hoả !
Trận đêm
Play
敵艦隊を追撃します。第五戦速、突撃します!ついてきて! Truy đuổi kẻ thù đang rút lui. Tốc chiến 5. Đột kích! Theo tôi!
Tấn công trong đêm
Play
さあ、追い込むわ。てー! Ngay bậy giờ,bọc mạn địch,khai hoả !
MVP
Play
やった!でも別にほめないで。普通のことをやっただけだし。そうよ Yahhh, nhưng đừng khen em như vậy, em chỉ làm công việc bình thường của mình thôi! câu này mình dịch không chuẩn lắm,そうよ mà dịch ra nghe tù lắm
Bị tấn công(1)
Play
やー!!まだだから! Ahh! Chưa đâu!
Bị tấn công(2)
Play
やっ、ひ、ひどいじゃない。 Ah! T-thật kinh khủng quá.
Bị hỏng nặng
Play
被弾?どこ?し、沈むもんか! Em trúng đạn à? ở đâu thế ? E-em sẽ không chìm đâu !
Chìm
Play

うそ、うそでしょ!水が… そんな…

Không đời nào. Không thể vậy được! Mình đang bị ngập nước sao.. Không...

Báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
よし。今日は私が秘書官として、指令官のお世話をしっかりしてあげる。いいでしょ?調度深夜レイジ、時報を任せておいて! Vâng, Hôm nay em sẽ là thư kí của anh. Được chứ? Bây giờ là 12 giờ giữa đêm rồi đấy. Việc báo giờ cứ để em lo!
01:00
Play
マルヒトマルマル。ふゎ~少し眠いわね…でも大丈夫。任せておいて。 0100. *yawn* Em hơi buồn ngủ 1 chút rồi... Nhưng em sẽ ổn thôi. Cứ để đó cho em!
02:00
Play
マルフタマルマル。丑三つ時よ。何?指令官怖いの?可愛いとこあるのね。 0200. Bây giờ là giờ Sửa tam khắc. Sao cơ? Anh sợ sao,chỉ huy? EM nghĩ anh cũng có mặt dễ thương đó chứ. 丑三つ mình không chắc cái này có phải giờ sửa tam khắc không :v
03:00
Play
マルサンマルマル。えっと…お手洗いとか…指令官行きたくない?私、付き合ったあげてもいいけど。どう…かな? 03:00. Etou... Anh có muốn... đi tới phòng vệ sinh không? Em đi cùng anh cũng được... Sao bây giờ?
04:00
Play
マルヨンマルマル。よかった。もうすぐ朝だ!えっ!?夜!?別に…全然…怖くない… 04:00. Tạ ơn trời. Sắp sáng rồi. Eh? Đêm tối? Thực ra em... hoàn toàn... không có sợ đâu...
05:00
Play
マルゴマルマル。違う!海だったら全然平気なんだから、陸の夜だと勝手が違うの、もう… 0500. Không phải vậy! Em hoàn toàn cảm thấy ổn trên đại dương. Ban đêm ở đó không như trên đất liền. Geez... Em này chắc là sợ ma,quotes trên kia cũng kiểu kiểu vậy EmoRofl
06:00
Play
マルロクマルマル。指令官、総員起こしかけますね?艦隊、総員起こし!朝です、朝が来ました。みんな、起きて! 0600. Commander, I'll be doing reveille call. All fleet, arise! It's morning. The morning has arrived. Rise and shine, everyone!
07:00
Play
マルナナマルマル。よし!司令官、常食は私が作りますね。待ってて…はい!お待ちどうさま。麦飯はお守りにしていたからね。 0700. OK! Chỉ huy, Để em nấu ăn cho.Anh chờ mốt chút nhé..OK!Đã để anh chờ lâu rồi,vì em bận phải trông nồi lúa mạch.
08:00
マルハチマルマル。私の常食、どうだった。うん!よし!じゃ、かたづけものしたら、艦隊運用始めましょう。ちょっと待ってて。 8:00. Anh thấy tay nghề nấu ăn của em thế nào? Umm! Yosh! Sau khi em dọn dẹp xong, chúng ta hãy bắt đầu hoạt động của hạm đội nhé. Xin đợi em một chút.
09:00
Play
マルキュウマルマル。今朝は何から始める?遠征、任務?いやや、艦隊出撃かな?司令官、どうする? 09:00. Hôm nay chúng ta sẽ đi đâu nhỉ? Viễn chinh? Làm nhiệm vụ? Yaya, em đang tự hỏi không biết chuyến xuất kích của đội sẽ thế nào nhỉ? Ý anh thế nào, Chỉ huy?
10:00
Play
ヒトマルマルマル。よし!やっぱり遠征から,船団護衛なら私に任せてよね。じゃなかった。私が出ったら秘書官できないし。 10:00. Yosh! Quả nhiên, chúng ta vẫn phải ưu tiên viễn chinh trước, hãy giao việc phụ trách hạm đội hộ tống cho em! Mà không được! Nếu em đi rồi thì em đâu thể làm thư kí cho ngài nữa!
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。もうお昼じゃない。どうする。また私が使ってもいいけれど、用意しよか?司令官の昼食.ん?。 11:00. Moo. Sắp tới bữa trưa rồi còn gì. Làm sao bây giờ? Dù em có thể chuẩn bị nó cho ngài, nhưng mà... Em được phép sao? Bữa trưa của Chỉ huy ấy? Hmm?
12:00
Play
ヒトフタマルマル。はい、用意しました。お昼は塩おにぎりです…どう。塩は濃い目ににぎり足るから。お味噌汁もあります。 Được rồi, đã xong. Đây là món cơm nắm chúng ta sẽ dùng cho bữa trưa... Anh thấy thế nào? Em đã chuẩn bị một ít súp miso rồi đây, bởi vì món cơm nắm này có lẽ hơi mặn đó.
13:00
Play
ヒトサンマルマル。どうだった?お昼。ちょっと、野菜が足りないかな。貴重だ物ね、新鮮野菜。 1300. How about our lunch? The vegetable is a little bit less. How expensive the prices of the fresh vegetable is.
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。私の塩おにぎり、美味しかったでしょう?経ってに長く…あっ、長くない!私、何も長くないからね。 1400. Are my salty rice balls delicious? What? It has taken too much time...Ah, Not much at all! I never cook slowly.
15:00
Play
ヒトゴーマルマ…。あっ、羽黒さん!お疲れ様です。お元気そうで…えっ、あっ、はい。私も元気です。 ほらっ、ほらっ!ばっちりです! 1500. Ah, Hagurosan! Thank you for your hard work. You look quite upbeat...Eh, Ah, Well. I'm upbeat too. Look, Look! I am fine.
16:00
Play
ヒトロクマルマル。輸送作戦ですか? そうですね、魚雷がないと不安ではありますが…。ええ、やってみせます。もちろん! 1600. Transport mission? Right, though I feel worried without torpedoes... I will make it. Of course.
17:00
Play
ヒトナナマルマル。あっ、司令官、日が落ちますね。きれい。。。シンガポールで見たい夕日、懐かしいです。野風も。。。元気かな。 17:00 Ah, Chỉ huy, trời đang hoàng hôn này. Thật đẹp quá đi... Hoàng hôn mà em nhìn thấy ở Singapore thật khó quên. Liệu Nokaze ổn không nhỉ? Nokaze bị đánh chìm vào 20/2/1945. Kamikaze đã giai cứu những người còn sống của cô (em Nokaze này chìm ở hải phận phía bắc Nha Trang :v thật đắng lòng.)
18:00
Play
ヒトハチマルマル。司令官、日が落ちました、ね。艦隊よ港に戻しましょう?夕食も私が用意しますね。楽しみに待ってて。 18:00. Chỉ huy, mặt trời đã lặn rồi, nhỉ? Hãy lệnh cho các nữ hạm về cảng nào. Giờ em cũng vào bếp đây. Đợi chờ là hạm phúc đó, đô đốc.
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。。。はい!司令官。神風特製の豚汁です。野菜たっぷりです。麦飯との相性のばっちりです。召し上がれ 19:00... Vâng! Đô đốc. Một phần súp miso thịt heo nhiều rau củ ăn kèm với cơm lúa mạch. Chúc ngài ngon miệng.
20:00
Play
フタマルマ。。。あれ?!足柄さん?うんうん。。。このに用意、カツカレーですか。わー、大変。。。司令官、食べれる?あっ、行くんだ、えらい。 2000... Oh?! Ashigarasan? Umm... You are preparing pork cutlet curry rice here? Wow, great... Commander, can you eat? Ah, You ate it, excellent.
21:00
Play
フタヒトマルマル。うーん。美味しかった。足柄さん、勝利のカツカレー、ごちそうさまです。うん…食べ過ぎちゃった。 2100. Ummmmm. Delicious, Ashigarasan, Thank you for your victory pork cutlet curry rice. Umm... Overate. カツカレー. KatsuKarei: the pork cutlet curry rice, the pork in Japanese has a homophonic mean of victory. So the pork cutlet curry rice can also be translated to "victory curry rice."
22:00
Play
フタフタマルマル。えっ、司令官、なに。怖いものは何って。船団護衛で怖いのはやっぱり潜水艦…かな。えっ。嘘だろ 2200. Eh, commander, what? What makes me feel afraid? The submarines are horrible for a Convoy Escort Operation. Right? Eh, you don't believe me?
23:00
Play
フタサンマルマル。そんなことない。潜水艦は怖いですよ。もちろん敵も怖いです…夜?海の上での夜は、別に怖々ないです。 2300. It's impossible! Submarines are horrible, Of course enemies are also horrible...Night? The night at sea is not really horribe for me.

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Mùa mưa 2016
羽黒さん、この季節は注意して!あ、足柄さんも!どこかに行くときは私も一緒に行きますから。 Miss Haguro, please be careful during this season! Ah, you too, Miss Ashigara! If you're heading somewhere, I'll accompany you. Haguro sank at Straits of Malacca while Ashigara sank at Bangka Strait, near Sumatra. Two tropical places that rains constantly.
Mùa mưa 2016
羽黒さん、この季節は注意して!あ、足柄さんも!どこかに行くときは私も一緒に行きますから。 Miss Haguro, please be careful during this season! Ah, you too, Miss Ashigara! If you're heading somewhere, I'll accompany you. Haguro sank at Straits of Malacca while Ashigara sank at Bangka Strait, near Sumatra. Two tropical places that rains constantly.

Mô tả[]

Ngoại hình[]

Tính cách[]

Thông tin bên lề[]

Xem thêm[]

Lớp Kamikaze
Kamikaze
Kamikaze Kamikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 12

Icon Gun p2 5 (28)

Icon Armor p2 5 (17)

Icon Torpedo p2 12 (36)

Icon Evasion p2 39 (80)

Icon AA p2 5 (26)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (60)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (18)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 30 (79)

Xx c

Xx c

 · Asakaze
Asakaze Asakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 12

Icon Gun p2 5 (29)

Icon Armor p2 5 (17)

Icon Torpedo p2 12 (37)

Icon Evasion p2 37 (72)

Icon AA p2 6 (27)

Icon Aircraft p2 ?

Icon ASW p2 17 (55)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (72)

Xx c

Xx c

 · Harukaze
Harukaze Harukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 12

Icon Gun p2 5 (27)

Icon Armor p2 5 (17)

Icon Torpedo p2 12 (36)

Icon Evasion p2 40 (74)

Icon AA p2 6 (28)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 18 (56)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (17)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 25 (74)

Xx c

Xx c

 · Matsukaze
Matsukaze Matsukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 12

Icon Gun p2 5 (28)

Icon Armor p2 5 (17)

Icon Torpedo p2 12 (38)

Icon Evasion p2 39 (73)

Icon AA p2 5 (38)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (62)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (18)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (70)

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement