Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.162 Kamoi
神威
(Hán việt: Thần Uy)
Tàu chở dầu lớp Kamoi
Chỉ số

Icon HP p2 HP

36

Icon Gun p2 Hỏa lực

3 (18)

Icon Armor p2 Giáp

6 (18)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

13 (27)

Icon AA p2 Đối không

8 (24)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

5 (15)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung Bình

Icon Luck p2 May mắn

17 (67)
Chế tạo
02:20:00 (LSC)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

30

Ammo Đạn dược

10
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 0
- Trống - 0
- Trống - 0
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +0 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 3 Steel 10 Bauxite 1
Kamoi

Số.299 Kamoi Kai
神威改
(Hán việt: Thần Uy)
Thủy phi cơ mẫu hạm lớp Kamoi
Chỉ số

Icon HP p2 HP

37

Icon Gun p2 Hỏa lực

6 (22)

Icon Armor p2 Giáp

13 (29)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

13 (27)

Icon AA p2 Đối không

12 (28)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

22

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

22 (48)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

19 (69)
Nâng cấp
Lv35 (Ammo 30 Steel 230 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

30

Ammo Đạn dược

15
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 11
- Trống - 8
- Trống - 3
Khoá
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +0 Icon Torpedo p2 +0 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 0 Steel 10 Bauxite 3
Kamoi M

Số.300 Kamoi Kai Bo
神威改母
(Hán việt: Thần Uy)
Tàu chở dầu lớp Kamoi
Chỉ số

Icon HP p2 HP

39

Icon Gun p2 Hỏa lực

7 (25)

Icon Armor p2 Giáp

17 (33)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

16 (38)

Icon AA p2 Đối không

14 (34)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

3

Icon ASW p2 Đối ngầm

10 (30)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

24 (54)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

20 (79)
Nâng cấp
Lv60 (Ammo 30 Steel 240 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

30

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 1
- Trống - 1
- Trống - 1
Khoá
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +0 Icon Torpedo p2 +0
Phá dỡ
Kamoi M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
給油艦、神威と申します。
はい、北海道神威岬由来の名前を頂いています。
できる限り、頑張りますね。
Em là tàu chở dầu Kamoi. Vâng, em được đặt theo tên Mũi Kamoi ở Hokkaido. Em sẽ cố gắng hết sức mình.
Thông tin trong Thư viện
給油艦として建造された、神威です。米国で生まれ、その後、水上機母艦に改装されました。水上機収容ハイン式マットはおもたより便利ではなかったけれど...。

最終的に飛行艇母艦となり、輸送作戦に従事しました。戦いの前は、米艦とともに女性飛行家の捜索も頑張りました。 北海道神威岬の名前を頂いた私のことも、覚えていてくださいね。

Em là tàu được chế tạo là tàu chở dầu, Kamoi ạ. Em đến từ Mỹ và cuối cùng được cải biến thành thủy phi cơ mẫu hạm.

Các thủy phi cơ kiểu Hien khá thuận tiện, cuối cùng em đã trở thành một thủy phi cơ mẫu hạm và được giao nhiệm vụ hộ tống. Trước cuộc chiến chống lại hạm đội Mỹ, em đã hỗ trợ hết sức trong việc trinh sát. Đừng quên em được đặt tên theo Mũi Kamoi ở ở Hokkaido.

Thư kí (1)
イランカラㇷ゚テ Xin chào
Thư kí (2)
提督、神威をお呼びですね。ここに。 Đô đốc, anh gọi Kamoi phải không? Em đây ạ.
Thư kí (3)
提督、どうされましたか?荷物が心配ですか?神威がしっかり運びます。ご安心くださいませ。え?違う? Đô đốc, sao vậy? Anh lo lắng về trang bị à? Kamoi sẽ mang chắc chắn. Hãy yên tâm. Eh? Không phải sao?
Sau khi bạn afk một lúc
提督が、お忙しそう。あら、瑞穂。今日も楽しそうですね。今日は何を持っているの?ふぅん、そう。私も今度運んでみようかしら。あ、その水上機かわいいですね、いいなぁ。 Đô đốc, anh thật bận rộn. Ara, mizuho. Trông cậu vui quá. Hôm nay cậu định làm gì vậy? Fu ~un, vậy à. Tớ có thể làm cùng chứ. Đấy là một thủy phi cơ dễ thương, tuyệt quá.
Thư kí (Sau khi cưới)

提督、お茶をお持ちしました。新茶の日本茶で、いいですか?香りの良い粉茶もお持ちできます。はい、了解です。すぐにお持ちしますね。

Đô đốc, em mang trà cho anh đây. Trong trà Nhật, anh thấy sao về trà xanh? Em cũng pha được trà thơm với hương trà xanh. Vâng, được ạ. Em pha ngay đây.

Khi cưới

えっと。。。これはここですね?この箱はここ。え、提督なんですか?この小さの箱?大切そうですね。わかりました、しっかり奥の方にしますね?え。。。えええええ!?イヤイレイケレ...。

E tto... Chuyện gì ở đây vậy? Và cái hộp kia nữa. Eh, là gì vậy đô đốc? Cái hộp nhỏ này? Trông nó có vẻ quan trọng. Em giữ nó được chứ?E. . . Eeeee! ? Cảm ơn anh rất nhiều.

Khi thông báo
資料は神威がお持ちしましょう。お待ちくださいませ。 Kamoi sẽ đi lấy tài liệu. Đợi em chút.
Được chọn vào fleet
給油艦神威、抜錨いたしします!艦隊、前へ! Tàu chở dầu, Kamoi, ra khơi! Hạm đội, tiến lên!
Khi được trang bị(1)
いいですね。イアイライケレ Thật tốt quá. Cảm ơm nhiều.
Khi được trang bị(2)
素敵な装備ですね。お預かりします。 Trang bị tuyệt quá. Em sẽ giữ nó cẩn thận.
Khi được trang bị(3)
お届けしましょう。 Cùng vận chuyển nào.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
確かに頂きました。 Chắc chắn chúng em sẽ nhận được.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
すみません、少し下がります。ごめんなさい。 Xin lỗi, em sẽ trở lại sau một lát. Xin lỗi anh.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
ごめんなさい、提督。しっかりと、しっかりと直して、また頑張ります。 Xin lỗi anh, đô đốc. Chắc chắn em sẽ sửa thật tốt và làm hết sức mình thêm nữa.
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng
新造艦の完成です、提督。 Một tàu mới được hoàn thành, đô đốc.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
艦隊、無事帰ってこれました。皆さん、お疲れ様。ふぅ。 Hạm đội, đã trở về an toàn. Mọi người, cảm ơn đã làm việc hiệu quả. Fu ~u.
Bắt đầu xuất kích
皆さん、準備はいいですか?艦隊、抜猫!両舷、前進、微速。行きましょう! Mọi người, sẵn sàng chưa? Hạm đội, nhổ neo! Phía phải cảng, tiến lên, tốc độ chậm. Đi nào!
Bắt đầu trận chiến
えっ、て、敵艦隊!?仕方ありません。艦隊、砲撃用意!お願い致します! E~tsu, hạ, hạm đội địch sao!? Không còn cách nào. Hạm đội, chuẩn bị pháo kích.
Không chiến
Tấn công
撃ち方、始めてください! Khai hỏa, bắt đầu thôi!
Dạ chiến
深追いはあまり得意では...。でも、仕方ありません。艦隊、増速!追撃します! Không nên đuổi theo quá xa ... Nhưng, không còn cách nào khác. Hạm đội, tăng tốc! Bắt đầu truy đuổi!
Tấn công trong dạ chiến
降りかかる火の粉は払うまで。仕方ありません。 Để không có viên đạn nào bắn trả. Không còn cách nào khác.
MVP
私の上げた戦果が?そんなことが...そう、なんですね?出来る限りのことをなして、良かったです。提督、ありがとう。 Kết quả trận chiến của em sao? Như vậy là ... tốt, có thật không? Em làm hết sức có thể, thật là tốt .Đô đốc, cảm ơn anh.
Hỏng nhẹ(1)
ああぁぁっ!つ、積み荷は大丈夫!? Ā ~a~a~tsu! Mọi, mọi thứ ổn cả chứ?
Hỏng nhẹ(2)
ああぁ!に、逃げられない!もうっ! A a~a! Mình, mình không né được! Mo u~tsu!
Hỏng nặng
いやああぁっ!み、水がっ!?浸水を防いで!何とか持ちこたえて! Iyā a~a ~tsu! Nhìn xem, nước tràn!? Mau chặn lại! Bằng cách nào hãy đẩy nó ra!
Chìm

提督。お預かりした荷物...お届け出来なくて、ごめんなさい。さよう...なら...

Đô đốc, việc giao phó hành lý ... em không thể thực hiện rồi, em xin lỗi. Thật đau đớn ... nếu ...

Hourly Notifications (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
提督、午前零時となりました。本日は、この神威が秘書官を務めさせていただきます。構いませんか? Đô đốc, nửa đêm rồi. Hôm nay, Kamoi sẽ làm nhiệm vụ của thư ký. Anh có phiền không?
01:00
Play
マルヒトマルマルとなりました。提督、お茶をお入れしますね。香り高い紅茶、お持ちしますね。 1:00 đêm. Đô đốc, em mang cho anh chút trà nhé. Trà thơm, sẽ có ngay ạ.
02:00
Play
マルフタマルマルとなりました。提督、この時間は鎮守府も静まり返っていますね。静かです。 2:00 rồi. Đô đốc, căn cứ hải quân thật im lặng vào lúc này. Thật yên tĩnh.
03:00
Play
マルサンマルマルとなりました。提督、少しお休みになってください。一時間したら、起こせばいいですか?了解です。ご安心ください。 3:00 rồi. Đô đốc, anh nên nghỉ ngơi một chút đi. Em sẽ đánh thức anh sau 1 tiếng nữa, được chứ? Chắn chắn rồi. Hãy yên tâm ạ.
04:00
Play
マルヨンマルマル。提督、起きてー。起きてください。提督、って、わっ!?や、やだ...! 4:00. Đô đốc, dậy đi ạ. Mau dậy đi ạ. Đô đốc, tte, wa~tsu! ? Ya, yada... !
05:00
Play
マルゴーマルマルとなりました。提督、寝ぼけていたんですね。神威、びっくりしてしまいました。いえ、大丈夫です。ご心配なく。もうすぐ朝です。 5:00. Đô đốc, không phải anh buồn ngủ lắm à? Kamoi rất ngạc nhiên đấy. Koong, không sao đâu. Anh đừng lo. trời sắp sáng rồi.
06:00
Play
マルロクマルマルとなりました。提督、艦隊に総員起こしをかけますね。すーっ、皆さん!!朝です!!総員起こし!!朝でーす!! 6:00. Đô đốc, em sẽ đi đánh thức hạm đội. *Su ̄ ~tsu* Mọi người! Trời sáng rồi! Hãy dậy nào! Trời sáng rồi!
07:00
Play
マルナナマルマルとなりました。提督、ご朝食を準備いたしました。簡単なものですみません。ワカメのお味噌汁と、アジの開き。ご飯は大盛りです! 7:00. Đô đốc, em đã chuẩn bị bữa sáng. Xin lỗi vì nó khá đơn giản. Súp miso rong biển và cá thu. Với một phần cơm lớn ạ.
08:00
Play
マルハチマルマルとなりました。洗い物を片付けて、本日の予定を確認しますね。お待ちください。 8:00. Em sẽ dọn dẹp, sau đó cùng kiểm tra tiến độ hôm nay nhé. Hãy đợi em chút.
09:00
Play
マルキュウマルマルとなりました。提督、まずは遠征艦隊の確認をなさいますか?演習が先かしら? 9:00. Đô đốc, anh sẽ kiểm tra đội tàu cho viễn chinh trước? Hay cho luyện tập trước?
10:00
Play
ヒトマルマルマ...あら、時雨さん、お疲れ様です。元気そうですね。ええ、私もほら、こんなに。 10:00. Ara, shigure san, cảm ơn đã làm việc rất tốt. Trông em thật tuyệt. E e, chị cũng vậy, nhìn này!
11:00
Play
ヒトヒトマルマルとなりました。あの船団ですか?私は途中で空襲で...沈みはしなかったのですが、進んだ船団のその先は...ごめん、なさい...。 11:00. Hạm đội đó sao? Em không muốn ... chìm trong cuộc không kích đó, hạm đội vẫn tiến lên phía trước ... em xin lỗi.
12:00
Play
ヒトフタマルマルとなりました。えっ、間宮さんですか!?嬉しいです。ぜひ!楽しみ~! 12:00. E~tsu, chúng ta sẽ tới chỗ Mayami san sao!? Tuyệt quá. Em rất mong chờ đấy!
13:00
Play
ヒトサンマルマルとなりました。間宮さんのお食事、とても美味しかったです。提督、ごちそうさまでした。ありがとうございます。 13:00. Đồ ăn của Mayami san, chúng thực sự rất ngon. Đô đốc, cảm ơn vì bữa ăn. Cảm ơn anh nhiêu lắm.
14:00
Play
ヒトヨンマルマルとなりました。提督、午後はどうされますか?少しお休みされますか? 14:00. Đô đốc, anh định làm gì vào buổi chiều? Anh sẽ nghỉ ngơi một chút chứ?
15:00
Play
ヒトゴーマルマルとなりました。提督、お茶をお持ちしましょう。この時間は日本茶にいたします?美味しい和菓子があるんです。ご用意しますね。 15:00. Đô đốc, chúng ta uống trà nhé. Lần này ta đến với trà đạo Nhật Bản được không? Em có chút đồ ngọt Nhật nữa.
16:00
Play
ヒトロクマルマル。磯風さん、浜風さん、お疲れ様です。はい、そうですね。神威も頑張ります。 16:00. Isokaze san, Hamakaze san, cảm ơn đã làm việc chăm chỉ. Uh, đúng rồi. Chị cũng đang cố hết sức đây.
17:00
Play
ヒトナナマルマルとなりました。提督、見て。夕日があんなに綺麗。素敵です...この時間。 17:00. Đô đốc, nhìn kìa. Hoàng hôn thật đẹp. Thời gian này ... thật tuyệt vời.
18:00
Play
ヒトハチマルマルとなりました。今日のお夕食、神威が用意しますね。簡単なものですみません。 18:00. Về bữa tối nay, em sẽ chuẩn bị được chứ? Em xin lỗi nếu nó hơi đơn giản nhé.
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。お夕食の時間です。今日はカツレツにしてみました。お口に合いますか? 19:00. Đến giờ ăn tối rồi. Hôm nay em làm món sườn. Có hợp với anh không?
20:00
Play
フタマルマルマルとなりました。提督、ご飯のおかわりはいかがですか?たくさん食べてくださいね。 20:00. Đô đốc, anh có muốn ăn thêm cơm không? Ăn nhiều một chút tốt mà.
21:00
Play
フタヒトマルマルとなりました。あら、水雷戦隊が...。きっと夜間演習ですね。熱心ですね。 21:00. Nhìn kìa, thủy lôi chiến đội đang ... Có lẽ họ chuẩn bị cho dạ chiến. Thật nhiệt tình.
22:00
Play
フタフタマルマルとなりました。提督、この時間になると、流石に少し静かになってきますね。ふぅ。 22:00. Đô đốc, vào khoảng thời gian này, không gian thật sự yên tĩnh. Fu ~u.
23:00
Play
フタサンマルマルとなりました。提督、本日も大変お疲れ様でした。明日も、頑張ってまいりましょう。 23:00. Đô đốc, cảm ơn vì đã làm việc chăm chỉ. Ngay mai, chúng ta cùng cố gắng nữa nhé.

Đặc điểm[]

Ngoại hình[]

  • Kamoi mặc một bộ đồ bơi may liền với nhau màu trắng. Cô có một mái tóc trắng dài được cột bởi ruy băng xanh nước biển . Mang một đôi vớ da màu xanh sáng hơn ruy băng và mặc một chiếc giày lông trắng, gợi nhớ đến quê nhà Hokkaido của cô. Cô mang chiếc thùng gỗ cùng một số phụ kiện khác và ụ súng nhỏ ở tay kia.
  • Khi được nâng cấp thành thuỷ phi cơ mẫu hạm, cô thay đôi vớ xanh băng giày cao gót may liến với vải da cao đến đùi với đuôi lái là gót. Súng của cô đã được nâng cấp và giơ cô mang chúng băng tay trái.
  • Sau lần nâng cấp thứ 2, cô lại mang thùng gỗ nhưng giờ to ít nhất gấp 4 lần.

Tính cách[]

  • Kamoi hiền, dễ mến và thân thiện với các nữ hạm khác. Kamoi nói với chất giọng Ainu của người Hokkaido, và cũng là nữ hạm duy nhất có chất giọng đó.

Ghi chú[]

  • Khi đã nâng cấp lần 2 thành Kai Bo, Kamoi không thể quay lại dạng thuỷ phi cơ mẫu hạm của mình, đồng nghĩa với việc mất đi khả năng tham gia vào các expedition yêu cầu AV và một số map Event.
    • Điều này tương tự với ChitoseChiyoda trong lần nâng cấp thứ ba của họ.
  • Tuy nhiên sau lần nâng cấp thứ hai, cô ấy có thể đem Tàu bay cỡ lớn vì trong lịch sử cô ấy đã trở thành tàu bay mẫu hạm. Trong dạng này cô ấy có thể trang bị các loại tàu đổ bộ như Hayasui Kai, nhưng lại không thể mang Máy bay ném ngư lôi.

Thông tin bên lề[]

  • Tên cô được đặt theo hang Kamol, Nhật Bản.
  • Hạ thuỷ vào năm 1922, Kamoi là một trong số những tàu Nhật ít ỏi được xây dựng ở nước khác, được đặt khung và lắp ráp ở New York Shipbuilding Corporation ở Camden, New Jersey, nơi đã chế tạo ra con tàu nổi tiếng USS Saratoga (CV-3).
  • Được chuyển thành thuỷ phi cơ mẫu hạm từ cuối năm 1932. Tuy vậy, sau khi bị thiệt hại năng nề từ ngư lôi của USS Bowfin vào năm 1944 cô ấy được trang bị lại thành tàu chở dầu.
  • Bị trúng bom nặng nề từ máy bay đồng minh ở Hồng Kông vào tháng 1 năm 1945. Sống sót đến khi về Nhật, nhưng lại bị chìm vào năm 1946 trong lúc cô được sửa chữa. Cô được trục vớt và tháo dỡ vào năm 1947.
  • Trước Thế chiến II, Kamoi (đang là thuỷ phi cơ mẫu hạm) cùng với tàu sân bay USS Lexington (CV-2), chiến hạm USS Colorado (BB-45), Lake-class cutter USCGC Itasca và tàu nghiên cứu hải dương Koshu đã tham gia vào cuộc tìm kiếm Amelia Earheart trong 6 ngày, mỗi tàu phủ rộng tới 390000 km2.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard


Advertisement