Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm luyện tập lớp Katori | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm luyện tập lớp Katori | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
提督さん、お疲れ様です。練習巡洋艦、鹿島、着任です。うふふ。 | Đô đốc, cám ơn vì sự chăm chỉ của ngài. Tàu tuần dương huấn luyện, Kashima, sẵn sàng phục vụ! Ufufu. | ||
Thông tin trong Thư viện |
香取型練習巡洋艦二番艦、妹の鹿島です。平和の海で次代の艦隊を育てるために建造されました。
その本来の役目を果たせる時間はあまり長くありませんでしたが、艦隊旗艦や船団護衛、精一杯頑張りました。 戦いが終わった後も、未来のために、私、頑張りました! 鹿島のこと、覚えていてくださいね。 |
Tàu thứ 2 của tàu tuần dương huấn luyện lớp Katori, người em gái, Kashima. Em được xây dựng trong thời bình để xây dựng hạm đội thế hệ tiếp theo. Khoảng thời gian em gốc em phục vụ không được lâu cho lắm,nhưng mà em đã cố gắng hết sức trong việc làm kỳ hạm và hộ tống. Sau khi chiến tranh kết thúc, vì tương lai, em sẽ làm việc thật chăm chỉ! Làm ơn hãy nhớ đến Kashima này nhé! | Lớp Katori được dùng để làm kỳ hạm cho các đội tàu ngầm và tàu hộ tống. | |
Thư kí (1) |
練習巡洋艦、鹿島です!うふふ | Tàu tuần dương huấn luyện, Kashima! Ufufu. | ||
Thư kí (2) |
あら、第四艦隊の旗艦かしら?違うの?なぁんだ | Ôi, kỳ hạm của hạm đội 4 phải không nhỉ? Em nhầm sao? Mà thôi... | Kashima từng là kỳ hạm của hạm đội 4 của IJN dưới quyền chỉ huy của phó đô đốc Shigeyoshi Inoue. | |
Thư kí (3) |
この感じ…香取姉ではないですよね…?ほらぁ、やっぱり!提督さん! ふふっ♪ | Cảm giác này... không phải chị Katori, đúng không...? Thấy chưa! Em biết mà , đô đốc! Fufu. | ||
Sau khi bạn afk một lúc |
提督さん?提督さん!あの…海上護衛隊のご相談を…おぉ…お忙しいそう…ですね?すみません、私、後で良いので…はい! | Đô đốc? Đô đốc! Erm... Em muốn bàn một chút về hạm đội hộ tống... O-Oh, ngài trông có vẻ bận rộn... phải không? Xin lỗi, tí nữa phải không.. dạ vâng? | ||
Thư kí (Sau khi cưới) |
提督さん。いつか平和な海が戻ったら、一緒に遠洋航海に行きたいですね。私、行きたい所いっぱいあるんです! きっと…きっと行きましょう? 私、楽しみにしています。 |
Đô đốc. Một ngày nào đó, khi biển cả trở nên bình yên trở lại, Em muốn có một cuộc đi chơi trên biển với ngài! Em còn rất nhiều nơi mà em muốn đến! Chúng ta sẽ đến đó chứ? Chắc chắn chứ? . Em rất mong đợi điều ấy sẽ đến. |
Honeymoon!!! | |
Khi cưới |
提督さん? 練習遠洋航海の打ち合わせ? それとも対潜戦闘の…え、違う? …これを、私に? うそ、え、本当に?! ぁぁ…私、お受けします。ありがとうございます! 大事にします… |
Đô đốc? Đã đến lúc cho việc luyện tập rồi à? Hay có lẽ là một trận chiến chống ngầm... không, em sai chăng? ...Đó là?... Cho em? Không đời nào, thật ư? Ahh... Em sẽ chấp nhận nó. Cám ơn ngài rất nhiều! Em sẽ trân trọng nó... |
| |
Khi thông báo |
あら、数字を見るのですね? お持ちしますね。うふっ | Oh, ngài muốn xem các con số ư? Em sẽ đem lên ngay đây, được không? Ufu | ||
Được chọn vào fleet |
旗艦鹿島、出撃致します。皆さん、続いてくださいね! | Kỳ hạm Kashima, bắt đầu xuất kích! Mọi người, hãy theo sau tôi! | ||
Khi được trang bị(1) |
ありがとうございます | Cám ơn ngài rất nhiều. | ||
Khi được trang bị(2) |
うふふっ、これは期待できそう。えへへっ | Ufufu, Trông có vẻ hứa hẹn đây! Eheheh | ||
Khi được trang bị(3) |
うふっ…期待できそう! | Ufu... Trông có vẻ hứa hộng đấy! | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
提督さん、いつもありがとう | Đô đốc, cám ơn ngài như mọi khi! | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
うぅ、少し汚れてしまいました。お風呂いただきますね | Uu, Em bị dính bẩn rồi. Em sẽ đi tắm nhé, được không? | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
ごめんなさい。鹿島、お洋服とこの体、少し綺麗に… 待っていてくださいね? | Em xin lỗi. Kashima, bộ trang phục và cơ thể em, Em sẽ đi tắm một chút...... Đợi em nhé, OK? | ||
Khi mới có tàu mới đóng |
提督さん、新しい船がご挨拶したいんですって。 | Đô đốc, một nữ hạm mới muốn giới thiệu về mình! | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
提督さん、艦隊が戻りました。 | Đô đốc, hạm đội đã trở về. | ||
Bắt đầu xuất kích
|
海上護衛総隊旗艦鹿島、出撃します。 旗艦鹿島出撃いたします、みなさん続いてくださいね! |
Kỳ hạm hộ tống Kashima, bắt đầu xuất kích! Kỳ hạm Kashima, bắt đầu xuất kích! Mọi người, hãy theo sau tôi! |
||
Bắt đầu trận chiến |
敵?敵なの?戦うしかありません。艦隊、合戦用意。急いでください! | Kẻ địch? Có phải kể địch không nhỉ? Chúng ta không có lựa chọn nào khác ngoài tiến công. Hạm đội, chuẩn bị tiến công. Làm ơn hãy nhanh lên! | ||
Không chiến |
||||
Tấn công
|
撃ち方、始め 敵?敵なの?戦うしかありません。艦隊、合戦用意。急いでください |
Tấn công! Kẻ địch? Có phải kể địch không nhỉ? Chúng ta không có lựa chọn nào khác ngoài tiến công. Hạm đội, chuẩn bị tiến công. Làm ơn hãy nhanh lên! |
||
Dạ chiến |
逃がしません!追撃します。機関全速両舷いっぱい。わ、わたしだって! | Không có đường nào thoát đâu! Đuổi theo chúng. Các động cơ, tốc độ đón đầu. Mình có thể làm được! | Burn-out Engine: Một thuật ngữ cho việc đẩy động cơ lên mức tối đa hoặc vượt giới hạn cho phép nhằm tăng tộc nhưng bù lại tăng khả năng bị hỏng động cơ hoặc tệ hơn cháy động cơ. | |
Tấn công trong dạ chiến |
練習巡洋艦を甘く見ないで!装備と練度は十分です | Đừng đánh giá thấp tàu tuần dương huấn luyện! Trang bị và độ hiệu quả của ta là vượt trội! | ||
MVP |
え、うそ、私? 鹿島が一番戦果をって? 本当に? やだ、提督さん、わたし、少し…うれしい! | Eh, Đùa à - mình sao? Kashima có kết quả tốt nhất? Thật ư? Không đời nào, Đô đốc, Em có hạnh phúc một chút! | ||
Bị tấn công(1) |
きゃあーっ!やだっ・・・ | Kyaa! Không đời nào!. | ||
Bị tấn công(2) |
いや…こんな…いやぁ | Không...Nó quá...không.. | ||
Bị hỏng nặng |
きゃあっ!わ、私、沈みません、ここで沈むつもりは、ありません… | Kyaa! M-mình sẽ không chìm, mình không có dự định sẽ chìm ở đây... | ||
Chìm |
うそ…冷たい…えぇ!?海水が?そんな…私…えぇ?私…沈むの…?やだ… |
Không đời nào... lạnh quá... ah!? Có phải là nước biển...? Mình...eh..? Mình đang chìm ư...? Không... |
Kashima không thực sự chìm, cô ấy bị phá dỡ. |
Báo giờ (Kai)[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
提督さん、本日は私、鹿島がお側で秘書艦を認めさせて頂きますね。ふふ、嬉しい。 | Đô đốc, kể từ ngày hôm nay, tôi, Kashima, sẽ đảm nhiệm vai trò thư kí hạm. Fufu, em rất hạnh phúc đó. | Khúc này cô ấy nói với giọng khá trịnh trọng. |
01:00 |
マルヒトマルマルです、提督さん。うふふっ、楽しい♪ え、何がって? な、何でも無いです! …ぇへへ♪ | Bây giờ 0100, Đô đốc. Fufufu. Vui nhỉ♪ ...eh? "Cái gì đó?", ngài nói sao? K-không có gì cả... ehehe♪ | Cô ấy vừa ngắm mình khi mình đang ngủ gật đó. |
02:00 |
マルフタマルマルです、提督さん。夜は長いですよね。お茶を入れしますね。コーヒーの方がいいですか? | Bây giờ là 0200, Đô đốc. Buổi đêm thật là dài, phải không?. Em sẽ pha một chút trà, nhé? Hay là cà phê nhỉ? | |
03:00 |
マルサンマルマルです、提督さん。眠くなってしまいますものね。濃い目のコーヒーにしました。ここにおいておきますね? うふふっ♪ | Bây giờ là 0300, Đô đốc. Ngài đang rất buồn ngủ, đúng không? Em có một ly cà phê đậm đặc dành cho ngài đây. Em sẽ đặt nó ngay đây, nhé? ufufu. | |
04:00 |
提督さん、コーヒーお代わり、いかがですか?今度はミルクと砂糖、たっぷり連度はどうでしょう?あっ、マルヨンマルマルになりました! | Đô đốc, ngài muốn một ly cà phê nữa không? Lần này, sao không thủ một ly cà phê với thật nhiều sữa nhé? Ah, bây giờ là 0400 ! | |
05:00 |
マルゴマルマルです、提督さん。夜が明けてきしました!後で朝食の準備もしますね。洋食、和食…今朝はどちらがいいですか? | Bây giờ là 0500, Đô đốc. Bình minh! Em sẽ chuẩn bị bữa sáng bây giờ, được không? Món ăn kiểu Nhật,món ăn kiểu Tây ... Món nào thích hợp hơn cho ngày hôm nay nhỉ? | |
06:00 |
マルロクマルマルです、提督さん。艦隊に「総員起こし」かけました。むー、当直任務とはいえ、徹夜は堪えますね? うふふっ♪ | Bây giờ là 0600, Đô đốc. Em đã làm việc "All hands, wake up" cho hạm đội. Hmm, khi đang làm nhiệm vụ - thì mọi "cú đêm" thì đều cần sự kiên trì, đúng không? ufufu | Line kêu mọi thủy thủ thức dậy vào buổi sáng trong hải quân. |
07:00 |
マルナナマルマルです、提督さん。朝食こちらにおきますね。スクランブルエッグに、ベーコン、トーストと、熱いコーヒーです!どうぞ! | Bây giờ là 0700, Đô đốc. Em sẽ đặt bữa sáng ở đây, nhé? Hôm nay có món trứng chiên, thịt xông khói, bành mì nướng và cà phê nóng! Ăn thôi! | |
08:00 |
マルハチマルマルです、提督さん。お昼、お忙しいと思いますので、サンドウィッチを作って置きますね。卵とハム、後は…ふふ。 | Bây giờ là 0800, Đô đốc. Em nghĩ chúng ta sẽ bận rộn vào buổi trưa, nên em sẽ chuẩn bị bánh sandwitch, nhé? Thịt heo và trứng, và sau đó là... fufu. | Nghi vấn khả năng nấu ăn của em này. |
09:00 |
提督さん、マルキュウマルマルとなりました。今日は演習に取り掛かりましょうか? 遠征の状況を、先に確認なさいます? | Đô đốc, bây giờ là 0900. Có lẽ chúng ta nên bắt đầu buổi luyện tập của ngày hôm nay? Mà ngài đã kiểm tra tình trạng của các chuyến viễn chinh chưa? | |
10:00 |
ヒトマルマルマルです。あら、六戦隊の皆さん。お元気そうで…青葉さん、任務中ですので今は写真は…え、寝癖が?! うそ、やだ! | Bây giờ là 1000. Ồ, đó là mọi người trong hạm đội 6. họ trông có vẻ hưng phấn... Aoba, cậu đang trong nhiệm vụ đúng không, vậy nên chụp ảnh bây giờ thì... eh? Tóc xấu?! Không thể nào, đừng chụp mà!! | |
11:00 |
ヒトヒトマルマル。もぉ、青葉さんったらびっくりさせて! 寝癖だなんて…私、髪はいっつも…あ、な、何でもありません… | 1100. Thiệt là, Aoba xấu tính quá! Chụp ảnh khi mình đang tóc xấu... Tóc mình, nó luôn... Ah, k-không có gì đâu!... | |
12:00 |
ヒトフタマルマルです、提督さん。お昼に鹿島特性サンドウィッチはいかがですか?はい!執務中でも…あ、コーヒーもこちらに! | Bây giờ là 1200, Đô đốc. Ngài muốn ăn thử sandwitch đặc biệt đo Kashima làm không? Mặc dù ngài đang làm việc... Ah, còn có cà phê nữa! | |
13:00 |
ヒトサンマルマルです、提督さん。鹿島のサンドウィッチ、いかがでしたか?あ、はい!卵を大きめに潰しているのはポイントなんです。お口に合って良かったぁ~!うふふっ♪ | Bây giờ là 1300, Đô đốc. Ngài đã ăn thử sandwitch do Kashima làm chưa? Ah, rồi! Miếng trứng khổng lồ đó là một điểm tốt, ngài thấy không. Em rất hạnh phúc rằng nó phù hợp với khẩu vị ngài~! Ufufu. | |
14:00 |
ヒトヨンマルマルです、提督さん。はい、海上護衛総隊ですね? そうですね、対潜戦はとっても大事です。私、頑張ります! | Bây giờ là 1400, Đô đốc. Vâng, Hạm đội hộ tống? Đúng rồi, ASW rất quan trọng. Em sẽ cố gắng hết sức! | Tuy có 4 slot nhưng stats yếu nhưng phù hợp cho việc chống ngầm. |
15:00 |
ヒトゴーマルマルです。え、井上提督ですか? はい、色々おっしゃる方もいますが、私は尊敬しています。立派な方だと思います | Bây giờ là 1500. Eh, Đô đốc Inoue? Vâng, trong khi có rất nhiều người nói xấu về ngài ấy, em, bản thân em rất coi trọng ngài ấy. Em nghĩ ngài ấy là một người tuyệt vời., em, bản thân em tôn trọng ngài ấy. Em nghĩ ngài ấy là một người tuyệt vời. | Một lần nữa, Cô ấy nói với giọng trịnh trọng. "Inoue" là Phó đô đốc Shigeyoshi Inoue. Trong quá khứ, giới chính trị gia và quân sự đã chê trách Shigeyoshi Inoue vì sự phản đối của ông với việc tập trung về BB hơn CV của IJN. |
16:00 |
ヒトロクマルマルです。懐かしいですね、南洋の日々。色々なことが有りました。今は提督とこの海で…私、精一杯頑張りますね! | Bây giờ là 1600. Thật là hoài niệm làm sap, những ngày tháng ở vùng biển phía nam. Thật là có quá nhiều thứ đi !. Vùng biển mà em ở cùng đô đốc ... Em sẽ cố gắng hết sức! | |
17:00 |
ヒトナナマルマルです、提督さん。夕焼け、綺麗ですね。ずっと見ていたい。最後のスッと日が落ちる瞬間、私好きなんです | Bây giờ là 1700, Đô đốc. Cảnh mặt trời lặn thật là đẹp, phải không? . Em muốn ngắm nó mãi mãi! Em rất thích cảm giác mà mặt trời dần biến mất như vậy!. | |
18:00 |
ヒトハチマルマルです、提督さん。夕食はちょっと凝ったものにしますね。楽しみに待っていて下さい。うふふっ♪ | Bây giờ là 1800, Đô đốc. Bữa tối sẽ được chuẩn bị kỹ lưỡng, vì vậy hãy đợi nó nhé! Ufufu♪ | |
19:00 |
ヒトキュウマルマルです、提督さん。もう少し待っていてください。もうすぐ出来ますから。 | Bây giờ là 1900, Đô đốc. Phiền ngài hãy đợi thêm một chút nữa nhé. Sắp xong rồi đây, rồi ngài sẽ thấy. | |
20:00 |
フタマルマルマルです、提督さん。鹿島特製、チキングラタンを作ってみました。熱々です♪ このパンと一緒に召し上がれ。うふふっ♪ | Bây giờ là 2000, Đô đốc. Em đã cố gắng làm món đặc biệt của Kashima, Gà nướng phủ bơ. Nóng lắm đấy♪ Ngài có thể ăn nó cùng với bánh mỳ nữa nè!. Ufufu♪ | |
21:00 |
フタヒトマルマル…あら、香取姉? お疲れ様です。はい、大丈夫です! ちゃんとお勤めしています。ね、提督さん? …提督さん? | 2100... Ồ, Katori-nee? Làm tốt lắm! Vâng, Em ổn mà! Em đã làm việc rất chăm chỉ. Phải không, Đô đốc? ...Đô đốc? | |
22:00 |
本当だ…本当に三水戦…夜は賑やかなんですね。元気ですね。あ、出撃していった。今、フタフタマルマルです | Lời đồn là thật ư... Hạm đội khu trục số 3 thực sự... năng động vào ban đêm, nhỉ? Họ thật là tràn đầy năng lượng. Ah, họ đang đi sortie. Mà bây giờ là 2200. | Nói đến đội khu trục số 3 trong lực lượng đăc biệt của Kota Baharu , đội tàu mà Sendai là kỳ hạm. (Yasen! Yasen!) |
23:00 |
フタサンマルマルです。提督さん、本日も大変お疲れ様でした!私、戦闘は得意ではないですが…旗艦任務、明日も頑張ります! | Bây giờ là 2300. Đô đốc, cám ơn ngài vì một ngày làm việc chăm chỉ như mọi ngày! Kể cả khi em không được tốt cho lắm trong chiến đấu... Em sẽ cố gắng làm tiếp công việc của một kỳ hạm vào ngày mai nữa! |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáng sinh 2015 |
提督さん、メリークリスマス!この季節は何だか、少し幸せな気持ちになりますね。今日だけは、少し飲んじゃおうかな!えへへ。 | Đô đốc, Merry Christmas! Bằng cách nào đó,mùa này làm em có chút vui. Em băn khơn co nên uống một chút hôm nay không nhỉ! Heheh~ | |
Giáng sinh 2015 |
提督さん、今日は特別な一日ですね。提督さんとご一緒できて、私嬉しいです!うふふっ | Admiral, today is a special day. Being together with you, make me really happy. Heheh~ | Secretary 2 |
Cuối năm 2015 |
あっという間に師走ですね。艦隊も大掃除で、大忙しですね。私も頑張らなきゃ。 | In the blink of an eye, it's already December, isn't it? The fleet, too, is busy with spring cleaning. I've to work hard as well! | |
Năm mới 2016 |
新年明けましておめでとうございます、提督さん!今年も鹿島をよろしくお願いします。私も、精一杯頑張ります! | Chúc mừng năm mới, Đô đốc! Hãy tiếp tục quan tâm đến Kashima nữa nhé. Em cũng vậy, sẽ cố gắng hết sức mình. | |
Giao mùa 2016 |
香取姉ぇ、節分ってここでもどういう…… あぁ、提督さんに投げるんですね。わかりました!鬼はぁー外!えいっ!えいっ!え、違うの? | Katori-nee, it's Setsubun but what's going on...? Ah, we throw (beans) at Admiral-san! I understand! De-mons, out! Ei! Ei! Oh, is that wrong? | |
Valentine 2016 |
チョコレートは、これで良し!綺麗なラッピングして、あとはタイミングです! | With this, the chocolates are finished! I'll wrap them pretty and hand them over when the timing is right! | |
Valentine 2016 |
て、提督さん、このチョコレート、良かったら貰ってください。ん、はい、甘いです! | A-Admiral-san, if you'd like, please accept some of these chocolates. Mm, yes, they're sweet! | Secretary 2 |
WhiteDay 2016 |
提督さん?これを私に?ありがとうございます!美味しそう!いただきます! | Admiral-san, this is for me? Thank you very much...it looks delicious, I humbly receive, ehehe~ | |
Xuân 2016 |
提督さん、この季節、お花見もいいですよね!私お弁当作りますね、楽しみ! | Admiral-san, on a season like this, flower viewing is a great idea too, isn't it! I shall be preparing bento, look forward to it! | |
ThirdAnniversary2016 |
(Rough Transcription) 提督さん、おめでとうございます!三周年ですって!私も嬉しいです!うふふ | (Rough Translation) Congratulation on the third anniversary admiral. It's your third anniversary, isn't it? This make me happy too. Heheh~ | |
Mùa mưa 2016 |
最近、よく降りますね。こんな日はお部屋の中で艦隊運用の戦略を練りましょ? | It rains a lot these days. For a day like this lets stay indoors and plot our fleet operation strategy. | |
Năm mới 2016 |
新年明けましておめでとうございます、提督さん!今年も鹿島をよろしくお願いします。私も、精一杯頑張ります! | Chúc mừng năm mới, Đô đốc! Hãy tiếp tục quan tâm đến Kashima nữa nhé. Em cũng vậy, sẽ cố gắng hết sức mình. | |
Giao mùa 2016 |
香取姉ぇ、節分ってここでもどういう…… あぁ、提督さんに投げるんですね。わかりました!鬼はぁー外!えいっ!えいっ!え、違うの? | Katori-nee, it's Setsubun but what's going on...? Ah, we throw (beans) at Admiral-san! I understand! De-mons, out! Ei! Ei! Oh, is that wrong? | |
Valentine 2016 |
チョコレートは、これで良し!綺麗なラッピングして、あとはタイミングです! | With this, the chocolates are finished! I'll wrap them pretty and hand them over when the timing is right! | |
Valentine 2016 |
て、提督さん、このチョコレート、良かったら貰ってください。ん、はい、甘いです! | A-Admiral-san, if you'd like, please accept some of these chocolates. Mm, yes, they're sweet! | Secretary 2 |
WhiteDay 2016 |
提督さん?これを私に?ありがとうございます!美味しそう!いただきます! | Admiral-san, this is for me? Thank you very much...it looks delicious, I humbly receive, ehehe~ | |
Xuân 2016 |
提督さん、この季節、お花見もいいですよね!私お弁当作りますね、楽しみ! | Admiral-san, on a season like this, flower viewing is a great idea too, isn't it! I shall be preparing bento, look forward to it! | |
ThirdAnniversary2016 |
(Rough Transcription) 提督さん、おめでとうございます!三周年ですって!私も嬉しいです!うふふ | (Rough Translation) Congratulation on the third anniversary admiral. It's your third anniversary, isn't it? This make me happy too. Heheh~ | |
Mùa mưa 2016 |
最近、よく降りますね。こんな日はお部屋の中で艦隊運用の戦略を練りましょ? | It rains a lot these days. For a day like this lets stay indoors and plot our fleet operation strategy. |
Mô tả[]
Ngoại hình[]
Tính cách[]
Ghi chú[]
- Phần thưởng của map E-3 Sự kiện mùa thu 2015.
- Không tính là CL khi đi expedition.
- Sẽ nhận thêm kinh nghiệm khi PvP nếu có Kashima trong hạm đội:
Vị trí trong hạm đội | Level | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Kì hạm | Hộ tống | 1-9 | 10-29 | 30-59 | 60-99 | 100+ |
CT | 5% | 8% | 12% | 15% | 20% | |
CT | 3% | 5% | 7% | 10% | 15% | |
CT | CT | 10% | 13% | 16% | 20% | 25% |
2CT | 4% | 6% | 8% | 12% | 17.5% |
Thông tin bên lề[]
- Tên cô được đặt theo tên ngôi đền Kashima tại tỉnh Ibaraki,Nhật Bản.
- Tên của cô được dịch theo nghĩa đen là đảo hươu.
- Cô đã sống sót qua thế chiến thứ 2 và được sử dụng để hồi hương binh lính Nhật ở nước ngoài, trước khi được tháo dỡ tại Nagasaki vào giữa ngày 15 tháng 11 năm 1946 đến ngày 15 tháng 6 năm 1947.
- Ngay cả khi cô chỉ mới xuất hiện vào lực lượng Phòng vệ hàng hải Nhật Bản, cô vẫn mang cho mình là một con tàu huấn luyện, JS Kashima (TV-3508).
- Những lá cờ màu trên nón của Kashima là cờ báo hiệu hàng hải cho Uniform (màu đỏ và cờ trắng) ở trên, và Yankee (sọc đỏ và vàng) ở dưới. Cùng với nhau theo thứ tự, chúng tạo thành các tín hiệu cờ Uniform Yankee, với thông điệp dự định là "tôi đang đào tạo; giữ rõ ràng của tôi".
Lớp Katori | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Katori
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|