Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.265 Kashima
鹿島
(Hán việt: Lộc đảo)
Tuần dương hạm luyện tập lớp Katori
Chỉ số

Icon HP p2 HP

36

Icon Gun p2 Hỏa lực

13 (27)

Icon Armor p2 Giáp

9 (27)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

11 (24)

Icon Evasion p2 Né tránh

25 (51)

Icon AA p2 Đối không

15 (46)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

3

Icon ASW p2 Đối ngầm

13 (43)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (36)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

20 (69)
Chế tạo
Không thể đóng
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

30

Ammo Đạn dược

15
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 14cm
Pháo 2 nòng 14cm
Equipment119-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +3 Icon Hit p2 +2 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
Bom chống ngầm Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Equipment44-1
Bom chống tàu ngầm
Icon ASW p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 1 Steel 10
Kashima

Số.265 Kashima Kai
鹿島改
(Hán việt: Lộc đảo)
Tuần dương hạm luyện tập lớp Katori
Chỉ số

Icon HP p2 HP

40

Icon Gun p2 Hỏa lực

14 (37)

Icon Armor p2 Giáp

15 (39)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

13 (39)

Icon Evasion p2 Né tránh

36 (54)

Icon AA p2 Đối không

22 (62)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

8

Icon ASW p2 Đối ngầm

39 (69)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

24 (50)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

20 (79)
Nâng cấp
Lv35 (Ammo 120 Steel 400)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 14cm
Pháo 2 nòng 14cm
Equipment119-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +3 Icon Hit p2 +2 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Đèn rọi Đèn rọi
Đèn rọi
Equipment74-1
Đèn rọi
Icon LOS p2+2, Hỗ trợ đánh đêm
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
SONAR Máy định vị sóng âm Kiểu 3
Máy định vị sóng âm Kiểu 3
Equipment47-1
SONAR
Icon ASW p2+10, Icon Hit p2+2
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Bom chống ngầm Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Equipment44-1
Bom chống tàu ngầm
Icon ASW p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 2 Steel 11 Bauxite 1
Kashima M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
提督さん、お疲れ様です。練習巡洋艦、鹿島、着任です。うふふ。 Đô đốc, cám ơn vì sự chăm chỉ của ngài. Tàu tuần dương huấn luyện, Kashima, sẵn sàng phục vụ! Ufufu.
Thông tin trong Thư viện
Play
香取型練習巡洋艦二番艦、妹の鹿島です。平和の海で次代の艦隊を育てるために建造されました。

その本来の役目を果たせる時間はあまり長くありませんでしたが、艦隊旗艦や船団護衛、精一杯頑張りました。 戦いが終わった後も、未来のために、私、頑張りました! 鹿島のこと、覚えていてくださいね。

Tàu thứ 2 của tàu tuần dương huấn luyện lớp Katori, người em gái, Kashima. Em được xây dựng trong thời bình để xây dựng hạm đội thế hệ tiếp theo. Khoảng thời gian em gốc em phục vụ không được lâu cho lắm,nhưng mà em đã cố gắng hết sức trong việc làm kỳ hạm và hộ tống. Sau khi chiến tranh kết thúc, vì tương lai, em sẽ làm việc thật chăm chỉ! Làm ơn hãy nhớ đến Kashima này nhé! Lớp Katori được dùng để làm kỳ hạm cho các đội tàu ngầm và tàu hộ tống.
Thư kí (1)
Play
練習巡洋艦、鹿島です!うふふ Tàu tuần dương huấn luyện, Kashima! Ufufu.
Thư kí (2)
Play
あら、第四艦隊の旗艦かしら?違うの?なぁんだ Ôi, kỳ hạm của hạm đội 4 phải không nhỉ? Em nhầm sao? Mà thôi... Kashima từng là kỳ hạm của hạm đội 4 của IJN dưới quyền chỉ huy của phó đô đốc Shigeyoshi Inoue.
Thư kí (3)
Play
この感じ…香取姉ではないですよね…?ほらぁ、やっぱり!提督さん! ふふっ♪ Cảm giác này... không phải chị Katori, đúng không...? Thấy chưa! Em biết mà , đô đốc! Fufu.
Sau khi bạn afk một lúc
Play
 提督さん?提督さん!あの…海上護衛隊のご相談を…おぉ…お忙しいそう…ですね?すみません、私、後で良いので…はい! Đô đốc? Đô đốc! Erm... Em muốn bàn một chút về hạm đội hộ tống... O-Oh, ngài trông có vẻ bận rộn... phải không? Xin lỗi, tí nữa phải không.. dạ vâng?
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

提督さん。いつか平和な海が戻ったら、一緒に遠洋航海に行きたいですね。私、行きたい所いっぱいあるんです! きっと…きっと行きましょう? 私、楽しみにしています。

Đô đốc. Một ngày nào đó, khi biển cả trở nên bình yên trở lại, Em muốn có một cuộc đi chơi trên biển với ngài! Em còn rất nhiều nơi mà em muốn đến! Chúng ta sẽ đến đó chứ? Chắc chắn chứ? . Em rất mong đợi điều ấy sẽ đến.

Honeymoon!!!

Khi cưới
Play

提督さん? 練習遠洋航海の打ち合わせ? それとも対潜戦闘の…え、違う? …これを、私に? うそ、え、本当に?! ぁぁ…私、お受けします。ありがとうございます! 大事にします…

Đô đốc? Đã đến lúc cho việc luyện tập rồi à? Hay có lẽ là một trận chiến chống ngầm... không, em sai chăng? ...Đó là?... Cho em? Không đời nào, thật ư? Ahh... Em sẽ chấp nhận nó. Cám ơn ngài rất nhiều! Em sẽ trân trọng nó...

Khi thông báo
Play
あら、数字を見るのですね? お持ちしますね。うふっ Oh, ngài muốn xem các con số ư? Em sẽ đem lên ngay đây, được không? Ufu
Được chọn vào fleet
Play
旗艦鹿島、出撃致します。皆さん、続いてくださいね! Kỳ hạm Kashima, bắt đầu xuất kích! Mọi người, hãy theo sau tôi!
Khi được trang bị(1)
Play
ありがとうございます Cám ơn ngài rất nhiều.
Khi được trang bị(2)
Play
うふふっ、これは期待できそう。えへへっ Ufufu, Trông có vẻ hứa hẹn đây! Eheheh
Khi được trang bị(3)
Play
うふっ…期待できそう! Ufu... Trông có vẻ hứa hộng đấy!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
提督さん、いつもありがとう Đô đốc, cám ơn ngài như mọi khi!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
うぅ、少し汚れてしまいました。お風呂いただきますね Uu, Em bị dính bẩn rồi. Em sẽ đi tắm nhé, được không?
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
ごめんなさい。鹿島、お洋服とこの体、少し綺麗に… 待っていてくださいね? Em xin lỗi. Kashima, bộ trang phục và cơ thể em, Em sẽ đi tắm một chút...... Đợi em nhé, OK?
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng

Play
提督さん、新しい船がご挨拶したいんですって。 Đô đốc, một nữ hạm mới muốn giới thiệu về mình!
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
提督さん、艦隊が戻りました。 Đô đốc, hạm đội đã trở về.
Bắt đầu xuất kích
Play

Play

海上護衛総隊旗艦鹿島、出撃します。

旗艦鹿島出撃いたします、みなさん続いてくださいね!
Kỳ hạm hộ tống Kashima, bắt đầu xuất kích!

Kỳ hạm Kashima, bắt đầu xuất kích! Mọi người, hãy theo sau tôi!
Bắt đầu trận chiến
Play
敵?敵なの?戦うしかありません。艦隊、合戦用意。急いでください! Kẻ địch? Có phải kể địch không nhỉ? Chúng ta không có lựa chọn nào khác ngoài tiến công. Hạm đội, chuẩn bị tiến công. Làm ơn hãy nhanh lên!
Không chiến
Tấn công
Play

Play

撃ち方、始め

敵?敵なの?戦うしかありません。艦隊、合戦用意。急いでください
Tấn công!

Kẻ địch? Có phải kể địch không nhỉ? Chúng ta không có lựa chọn nào khác ngoài tiến công. Hạm đội, chuẩn bị tiến công. Làm ơn hãy nhanh lên!
Dạ chiến
Play
逃がしません!追撃します。機関全速両舷いっぱい。わ、わたしだって! Không có đường nào thoát đâu! Đuổi theo chúng. Các động cơ, tốc độ đón đầu. Mình có thể làm được! Burn-out Engine: Một thuật ngữ cho việc đẩy động cơ lên mức tối đa hoặc vượt giới hạn cho phép nhằm tăng tộc nhưng bù lại tăng khả năng bị hỏng động cơ hoặc tệ hơn cháy động cơ.
Tấn công trong dạ chiến
Play
練習巡洋艦を甘く見ないで!装備と練度は十分です Đừng đánh giá thấp tàu tuần dương huấn luyện! Trang bị và độ hiệu quả của ta là vượt trội!
MVP
Play
え、うそ、私? 鹿島が一番戦果をって? 本当に? やだ、提督さん、わたし、少し…うれしい! Eh, Đùa à - mình sao? Kashima có kết quả tốt nhất? Thật ư? Không đời nào, Đô đốc, Em có hạnh phúc một chút!
Bị tấn công(1)
Play
きゃあーっ!やだっ・・・ Kyaa! Không đời nào!.
Bị tấn công(2)
Play
いや…こんな…いやぁ Không...Nó quá...không..
Bị hỏng nặng
Play
きゃあっ!わ、私、沈みません、ここで沈むつもりは、ありません… Kyaa! M-mình sẽ không chìm, mình không có dự định sẽ chìm ở đây...
Chìm
Play

うそ…冷たい…えぇ!?海水が?そんな…私…えぇ?私…沈むの…?やだ…

Không đời nào... lạnh quá... ah!? Có phải là nước biển...? Mình...eh..? Mình đang chìm ư...? Không...

Kashima không thực sự chìm, cô ấy bị phá dỡ.

Báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
提督さん、本日は私、鹿島がお側で秘書艦を認めさせて頂きますね。ふふ、嬉しい。 Đô đốc, kể từ ngày hôm nay, tôi, Kashima, sẽ đảm nhiệm vai trò thư kí hạm. Fufu, em rất hạnh phúc đó. Khúc này cô ấy nói với giọng khá trịnh trọng.
01:00
Play
マルヒトマルマルです、提督さん。うふふっ、楽しい♪ え、何がって? な、何でも無いです! …ぇへへ♪ Bây giờ 0100, Đô đốc. Fufufu. Vui nhỉ♪ ...eh? "Cái gì đó?", ngài nói sao? K-không có gì cả... ehehe♪ Cô ấy vừa ngắm mình khi mình đang ngủ gật đó.
02:00
Play
マルフタマルマルです、提督さん。夜は長いですよね。お茶を入れしますね。コーヒーの方がいいですか? Bây giờ là 0200, Đô đốc. Buổi đêm thật là dài, phải không?. Em sẽ pha một chút trà, nhé? Hay là cà phê nhỉ?
03:00
Play
マルサンマルマルです、提督さん。眠くなってしまいますものね。濃い目のコーヒーにしました。ここにおいておきますね? うふふっ♪ Bây giờ là 0300, Đô đốc. Ngài đang rất buồn ngủ, đúng không? Em có một ly cà phê đậm đặc dành cho ngài đây. Em sẽ đặt nó ngay đây, nhé? ufufu.
04:00
Play
提督さん、コーヒーお代わり、いかがですか?今度はミルクと砂糖、たっぷり連度はどうでしょう?あっ、マルヨンマルマルになりました! Đô đốc, ngài muốn một ly cà phê nữa không? Lần này, sao không thủ một ly cà phê với thật nhiều sữa nhé? Ah, bây giờ là 0400 !
05:00
Play
マルゴマルマルです、提督さん。夜が明けてきしました!後で朝食の準備もしますね。洋食、和食…今朝はどちらがいいですか? Bây giờ là 0500, Đô đốc. Bình minh! Em sẽ chuẩn bị bữa sáng bây giờ, được không? Món ăn kiểu Nhật,món ăn kiểu Tây ... Món nào thích hợp hơn cho ngày hôm nay nhỉ?
06:00
Play
マルロクマルマルです、提督さん。艦隊に「総員起こし」かけました。むー、当直任務とはいえ、徹夜は堪えますね? うふふっ♪ Bây giờ là 0600, Đô đốc. Em đã làm việc "All hands, wake up" cho hạm đội. Hmm, khi đang làm nhiệm vụ - thì mọi "cú đêm" thì đều cần sự kiên trì, đúng không? ufufu Line kêu mọi thủy thủ thức dậy vào buổi sáng trong hải quân.
07:00
Play
マルナナマルマルです、提督さん。朝食こちらにおきますね。スクランブルエッグに、ベーコン、トーストと、熱いコーヒーです!どうぞ! Bây giờ là 0700, Đô đốc. Em sẽ đặt bữa sáng ở đây, nhé? Hôm nay có món trứng chiên, thịt xông khói, bành mì nướng và cà phê nóng! Ăn thôi!
08:00
Play
マルハチマルマルです、提督さん。お昼、お忙しいと思いますので、サンドウィッチを作って置きますね。卵とハム、後は…ふふ。 Bây giờ là 0800, Đô đốc. Em nghĩ chúng ta sẽ bận rộn vào buổi trưa, nên em sẽ chuẩn bị bánh sandwitch, nhé? Thịt heo và trứng, và sau đó là... fufu. Nghi vấn khả năng nấu ăn của em này.
09:00
Play
提督さん、マルキュウマルマルとなりました。今日は演習に取り掛かりましょうか? 遠征の状況を、先に確認なさいます? Đô đốc, bây giờ là 0900. Có lẽ chúng ta nên bắt đầu buổi luyện tập của ngày hôm nay? Mà ngài đã kiểm tra tình trạng của các chuyến viễn chinh chưa?
10:00
Play
ヒトマルマルマルです。あら、六戦隊の皆さん。お元気そうで…青葉さん、任務中ですので今は写真は…え、寝癖が?! うそ、やだ! Bây giờ là 1000. Ồ, đó là mọi người trong hạm đội 6. họ trông có vẻ hưng phấn... Aoba, cậu đang trong nhiệm vụ đúng không, vậy nên chụp ảnh bây giờ thì... eh? Tóc xấu?! Không thể nào, đừng chụp mà!!
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。もぉ、青葉さんったらびっくりさせて! 寝癖だなんて…私、髪はいっつも…あ、な、何でもありません… 1100. Thiệt là, Aoba xấu tính quá! Chụp ảnh khi mình đang tóc xấu... Tóc mình, nó luôn... Ah, k-không có gì đâu!...
12:00
Play
ヒトフタマルマルです、提督さん。お昼に鹿島特性サンドウィッチはいかがですか?はい!執務中でも…あ、コーヒーもこちらに! Bây giờ là 1200, Đô đốc. Ngài muốn ăn thử sandwitch đặc biệt đo Kashima làm không? Mặc dù ngài đang làm việc... Ah, còn có cà phê nữa!
13:00
Play
ヒトサンマルマルです、提督さん。鹿島のサンドウィッチ、いかがでしたか?あ、はい!卵を大きめに潰しているのはポイントなんです。お口に合って良かったぁ~!うふふっ♪ Bây giờ là 1300, Đô đốc. Ngài đã ăn thử sandwitch do Kashima làm chưa? Ah, rồi! Miếng trứng khổng lồ đó là một điểm tốt, ngài thấy không. Em rất hạnh phúc rằng nó phù hợp với khẩu vị ngài~! Ufufu.
14:00
Play
ヒトヨンマルマルです、提督さん。はい、海上護衛総隊ですね? そうですね、対潜戦はとっても大事です。私、頑張ります! Bây giờ là 1400, Đô đốc. Vâng, Hạm đội hộ tống? Đúng rồi, ASW rất quan trọng. Em sẽ cố gắng hết sức! Tuy có 4 slot nhưng stats yếu nhưng phù hợp cho việc chống ngầm.
15:00
Play
ヒトゴーマルマルです。え、井上提督ですか? はい、色々おっしゃる方もいますが、私は尊敬しています。立派な方だと思います Bây giờ là 1500. Eh, Đô đốc Inoue? Vâng, trong khi có rất nhiều người nói xấu về ngài ấy, em, bản thân em rất coi trọng ngài ấy. Em nghĩ ngài ấy là một người tuyệt vời., em, bản thân em tôn trọng ngài ấy. Em nghĩ ngài ấy là một người tuyệt vời. Một lần nữa, Cô ấy nói với giọng trịnh trọng. "Inoue" là Phó đô đốc Shigeyoshi Inoue. Trong quá khứ, giới chính trị gia và quân sự đã chê trách Shigeyoshi Inoue vì sự phản đối của ông với việc tập trung về BB hơn CV của IJN.
16:00
Play
ヒトロクマルマルです。懐かしいですね、南洋の日々。色々なことが有りました。今は提督とこの海で…私、精一杯頑張りますね! Bây giờ là 1600. Thật là hoài niệm làm sap, những ngày tháng ở vùng biển phía nam. Thật là có quá nhiều thứ đi !. Vùng biển mà em ở cùng đô đốc ... Em sẽ cố gắng hết sức!
17:00
Play
ヒトナナマルマルです、提督さん。夕焼け、綺麗ですね。ずっと見ていたい。最後のスッと日が落ちる瞬間、私好きなんです Bây giờ là 1700, Đô đốc. Cảnh mặt trời lặn thật là đẹp, phải không? . Em muốn ngắm nó mãi mãi! Em rất thích cảm giác mà mặt trời dần biến mất như vậy!.
18:00
Play
ヒトハチマルマルです、提督さん。夕食はちょっと凝ったものにしますね。楽しみに待っていて下さい。うふふっ♪ Bây giờ là 1800, Đô đốc. Bữa tối sẽ được chuẩn bị kỹ lưỡng, vì vậy hãy đợi nó nhé! Ufufu♪
19:00
Play
ヒトキュウマルマルです、提督さん。もう少し待っていてください。もうすぐ出来ますから。 Bây giờ là 1900, Đô đốc. Phiền ngài hãy đợi thêm một chút nữa nhé. Sắp xong rồi đây, rồi ngài sẽ thấy.
20:00
Play
フタマルマルマルです、提督さん。鹿島特製、チキングラタンを作ってみました。熱々です♪ このパンと一緒に召し上がれ。うふふっ♪ Bây giờ là 2000, Đô đốc. Em đã cố gắng làm món đặc biệt của Kashima, Gà nướng phủ bơ. Nóng lắm đấy♪ Ngài có thể ăn nó cùng với bánh mỳ nữa nè!. Ufufu♪
21:00
Play
フタヒトマルマル…あら、香取姉? お疲れ様です。はい、大丈夫です! ちゃんとお勤めしています。ね、提督さん? …提督さん? 2100... Ồ, Katori-nee? Làm tốt lắm! Vâng, Em ổn mà! Em đã làm việc rất chăm chỉ. Phải không, Đô đốc? ...Đô đốc?
22:00
Play
本当だ…本当に三水戦…夜は賑やかなんですね。元気ですね。あ、出撃していった。今、フタフタマルマルです Lời đồn là thật ư... Hạm đội khu trục số 3 thực sự... năng động vào ban đêm, nhỉ? Họ thật là tràn đầy năng lượng. Ah, họ đang đi sortie. Mà bây giờ là 2200. Nói đến đội khu trục số 3 trong lực lượng đăc biệt của Kota Baharu , đội tàu mà Sendai là kỳ hạm. (Yasen! Yasen!)
23:00
Play
フタサンマルマルです。提督さん、本日も大変お疲れ様でした!私、戦闘は得意ではないですが…旗艦任務、明日も頑張ります! Bây giờ là 2300. Đô đốc, cám ơn ngài vì một ngày làm việc chăm chỉ như mọi ngày! Kể cả khi em không được tốt cho lắm trong chiến đấu... Em sẽ cố gắng làm tiếp công việc của một kỳ hạm vào ngày mai nữa!

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giáng sinh 2015
Play
提督さん、メリークリスマス!この季節は何だか、少し幸せな気持ちになりますね。今日だけは、少し飲んじゃおうかな!えへへ。 Đô đốc, Merry Christmas! Bằng cách nào đó,mùa này làm em có chút vui. Em băn khơn co nên uống một chút hôm nay không nhỉ! Heheh~
Giáng sinh 2015
Play
提督さん、今日は特別な一日ですね。提督さんとご一緒できて、私嬉しいです!うふふっ Admiral, today is a special day. Being together with you, make me really happy. Heheh~ Secretary 2
Cuối năm 2015
Play
あっという間に師走ですね。艦隊も大掃除で、大忙しですね。私も頑張らなきゃ。 In the blink of an eye, it's already December, isn't it? The fleet, too, is busy with spring cleaning. I've to work hard as well!
Năm mới 2016
Play
新年明けましておめでとうございます、提督さん!今年も鹿島をよろしくお願いします。私も、精一杯頑張ります! Chúc mừng năm mới, Đô đốc! Hãy tiếp tục quan tâm đến Kashima nữa nhé. Em cũng vậy, sẽ cố gắng hết sức mình.
Giao mùa 2016
Play
香取姉ぇ、節分ってここでもどういう…… あぁ、提督さんに投げるんですね。わかりました!鬼はぁー外!えいっ!えいっ!え、違うの? Katori-nee, it's Setsubun but what's going on...? Ah, we throw (beans) at Admiral-san! I understand! De-mons, out! Ei! Ei! Oh, is that wrong?
Valentine 2016
Play
チョコレートは、これで良し!綺麗なラッピングして、あとはタイミングです! With this, the chocolates are finished! I'll wrap them pretty and hand them over when the timing is right!
Valentine 2016
Play
て、提督さん、このチョコレート、良かったら貰ってください。ん、はい、甘いです! A-Admiral-san, if you'd like, please accept some of these chocolates. Mm, yes, they're sweet! Secretary 2
WhiteDay 2016
Play
提督さん?これを私に?ありがとうございます!美味しそう!いただきます! Admiral-san, this is for me? Thank you very much...it looks delicious, I humbly receive, ehehe~
Xuân 2016
Play
提督さん、この季節、お花見もいいですよね!私お弁当作りますね、楽しみ! Admiral-san, on a season like this, flower viewing is a great idea too, isn't it! I shall be preparing bento, look forward to it!
ThirdAnniversary2016
Play
(Rough Transcription) 提督さん、おめでとうございます!三周年ですって!私も嬉しいです!うふふ (Rough Translation) Congratulation on the third anniversary admiral. It's your third anniversary, isn't it? This make me happy too. Heheh~
Mùa mưa 2016
Play
最近、よく降りますね。こんな日はお部屋の中で艦隊運用の戦略を練りましょ? It rains a lot these days. For a day like this lets stay indoors and plot our fleet operation strategy.
Năm mới 2016
Play
新年明けましておめでとうございます、提督さん!今年も鹿島をよろしくお願いします。私も、精一杯頑張ります! Chúc mừng năm mới, Đô đốc! Hãy tiếp tục quan tâm đến Kashima nữa nhé. Em cũng vậy, sẽ cố gắng hết sức mình.
Giao mùa 2016
Play
香取姉ぇ、節分ってここでもどういう…… あぁ、提督さんに投げるんですね。わかりました!鬼はぁー外!えいっ!えいっ!え、違うの? Katori-nee, it's Setsubun but what's going on...? Ah, we throw (beans) at Admiral-san! I understand! De-mons, out! Ei! Ei! Oh, is that wrong?
Valentine 2016
Play
チョコレートは、これで良し!綺麗なラッピングして、あとはタイミングです! With this, the chocolates are finished! I'll wrap them pretty and hand them over when the timing is right!
Valentine 2016
Play
て、提督さん、このチョコレート、良かったら貰ってください。ん、はい、甘いです! A-Admiral-san, if you'd like, please accept some of these chocolates. Mm, yes, they're sweet! Secretary 2
WhiteDay 2016
Play
提督さん?これを私に?ありがとうございます!美味しそう!いただきます! Admiral-san, this is for me? Thank you very much...it looks delicious, I humbly receive, ehehe~
Xuân 2016
Play
提督さん、この季節、お花見もいいですよね!私お弁当作りますね、楽しみ! Admiral-san, on a season like this, flower viewing is a great idea too, isn't it! I shall be preparing bento, look forward to it!
ThirdAnniversary2016
Play
(Rough Transcription) 提督さん、おめでとうございます!三周年ですって!私も嬉しいです!うふふ (Rough Translation) Congratulation on the third anniversary admiral. It's your third anniversary, isn't it? This make me happy too. Heheh~
Mùa mưa 2016
Play
最近、よく降りますね。こんな日はお部屋の中で艦隊運用の戦略を練りましょ? It rains a lot these days. For a day like this lets stay indoors and plot our fleet operation strategy.

Mô tả[]

Ngoại hình[]

Tính cách[]

Ghi chú[]

Vị trí trong hạm đội Level
Kì hạm Hộ tống 1-9 10-29 30-59 60-99 100+
CT 5% 8% 12% 15% 20%
CT 3% 5% 7% 10% 15%
CT CT 10% 13% 16% 20% 25%
2CT 4% 6% 8% 12% 17.5%

Thông tin bên lề[]

  • Tên cô được đặt theo tên ngôi đền Kashima tại tỉnh Ibaraki,Nhật Bản.
  • Tên của cô được dịch theo nghĩa đen là đảo hươu.
  • Cô đã sống sót qua thế chiến thứ 2 và được sử dụng để hồi hương binh lính Nhật ở nước ngoài, trước khi được tháo dỡ tại Nagasaki vào giữa ngày 15 tháng 11 năm 1946 đến ngày 15 tháng 6 năm 1947.
  • Ngay cả khi cô chỉ mới xuất hiện vào lực lượng Phòng vệ hàng hải Nhật Bản, cô vẫn mang cho mình là một con tàu huấn luyện, JS Kashima (TV-3508).
  • Những lá cờ màu trên nón của Kashima là cờ báo hiệu hàng hải cho Uniform (màu đỏ và cờ trắng) ở trên, và Yankee (sọc đỏ và vàng) ở dưới. Cùng với nhau theo thứ tự, chúng tạo thành các tín hiệu cờ Uniform Yankee, với thông điệp dự định là "tôi đang đào tạo; giữ rõ ràng của tôi".
Lớp Katori
Katori
Katori Katori
Tuần dương hạm luyện tập

Icon HP p2 36

Icon Gun p2 14 (28)

Icon Armor p2 9 (27)

Icon Torpedo p2 12 (28)

Icon Evasion p2 24 (49)

Icon AA p2 14 (42)

Icon Aircraft p2 3

Icon ASW p2 12 (42)

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 10 (38)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 1

Xx c 1

Xx c 1

 · Kashima
Kashima Kashima
Tuần dương hạm luyện tập

Icon HP p2 36

Icon Gun p2 13 (27)

Icon Armor p2 9 (27)

Icon Torpedo p2 11 (24)

Icon Evasion p2 25 (51)

Icon AA p2 15 (46)

Icon Aircraft p2 3

Icon ASW p2 13 (43)

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 9 (36)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 20 (69)

Xx c 1

Xx c 1

Xx c 1

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard


Advertisement