Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.154 Katori
香取
(Hán việt: Hương thủ)
Tuần dương hạm luyện tập lớp Katori
Chỉ số

Icon HP p2 HP

36

Icon Gun p2 Hỏa lực

14 (28)

Icon Armor p2 Giáp

9 (27)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

12 (28)

Icon Evasion p2 Né tránh

24 (49)

Icon AA p2 Đối không

14 (42)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

3

Icon ASW p2 Đối ngầm

12 (42)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

10 (38)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
1:10:00 (Thường,LSC)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

30

Ammo Đạn dược

15
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 14cm
Pháo 2 nòng 14cm
Equipment119-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +3 Icon Hit p2 +2 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 1 Steel 10
Katori

Số.154 Katori Kai
香取改
(Hán việt: Hương thủ)
Tuần dương hạm luyện tập lớp Katori
Chỉ số

Icon HP p2 HP

40

Icon Gun p2 Hỏa lực

16 (36)

Icon Armor p2 Giáp

15 (39)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

14 (40)

Icon Evasion p2 Né tránh

35 (52)

Icon AA p2 Đối không

24 (48)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

8

Icon ASW p2 Đối ngầm

36 (62)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

24 (48)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

12 (54)
Nâng cấp
Lv35 (Ammo 120 Steel 400)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 14cm
Pháo 2 nòng 14cm
Equipment119-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +3 Icon Hit p2 +2 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
SONAR Máy định vị sóng âm Kiểu 93
Máy định vị sóng âm Kiểu 93
Equipment46-1
SONAR
Icon ASW p2+6, Icon Hit p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Bom chống ngầm Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Equipment44-1
Bom chống tàu ngầm
Icon ASW p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 2 Steel 11 Bauxite 1
Katori M


Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
練習巡洋艦、香取です。
心配しないで…。色々と優しく、指導させて頂きますから。
Em là Katori, Tuần dương hạm luyện tập.

Đừng lo ... Em sẽ nhẹ nhàng trong việc giảng dạy cho ngài những điều mới.

Thông tin trong Thư viện
Play
香取型練習巡洋艦一番艦の香取です。

はい、練習遠洋航海の指揮は、お任せください。 必ずや艦隊の練度向上にお力添えできると思います。 え、戦艦との砲撃戦…ですか?それは用兵的にどうなのでしょうか。

Chiếc đầu tiên của lớp tàu tuần dương hạm luyện tập Katori, Katori.

Phải, cứ để việc đào tạo điều hướng trên biển cho em. Em tin rằng em sẽ là một trợ giúp lớn trong việc đảm bảo hạm đội không bị lạc khỏi thế trận, chắc chắn. Eh, hỏa lực của em so với một chiến hạm ... ư? Em tự hỏi, nếu so với chiến thuật khôn ngoan, thì sao.

Khi bị chọt(1)
Play
練習巡洋艦香取,参ります Tuần dương hạm luyện tập Katori, đang tới.
Khi bị chọt(2)
Play
練習遠洋航海,参りましょうか? Em có nên tiếp tục huấn luyện không nhỉ?
Khi bị chọt(3)
Play
あら・・・ほほう・・・?なるほど これは少し・・・厳しい躾が必要みたいですね Ara ... Hoho ...? Em hiểu. Có vẻ như anh cần một chút răn đe nhỉ...
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督、どうされました? お疲れですか? であれば、香取と一緒に少し遠い海に行きませんか? 戦いが終わったらきっと...

Đô đốc, có gì không ổn à? Anh có mệt không? Nếu vậy, Anh muốn đi đến một vùng biển nào đó xa xôi một chút với Katori không? Khi trận chiến này kết thúc ấy, chắc chắn nhé...

Khi cưới
Play

提督、なんでしょう? 直々にこの香取をお呼びになって え...? あれ...? あ、ありがとうございます! 私...お受けいたします

Chuyện gì vậy,Đô đốc? Anh triệu tập mỗi mình Katori đến làm gì? ... Eh ...? Ca-cảm ơn anh rất nhiều! Em ... rất hạnh phúc khi nhận nó.

Sau khi bạn afk một lúc
Play
Play
そう・・・なんでしょう・・・時々脳裏を過るんです・・・圧倒的な敵艦隊・・・逃げながら交戦する私達・・・

うぅん・・・心配しないで?これは夢・・・そうただの夢なんですから

Ờ... Mình ra khơi thế nào nhỉ ...Thỉnh thoảng trong tâm trí mình lại xuất hiên một người nào đó... Rằng chúng ta đã chiến đấu trong khi cố găng thoát khỏi đối phương ...

Um ... "Đừng lo lắng, đây chỉ là một giấc mơ '? Phải ... Chỉ là mơ thôi.

Khi thông báo
Play
提督?情報確認ですか?それはとても大切です・・・情報はこちらに Đô đốc, anh muốn một bản báo cáo tình hình hiện tại à? Điều đó quan trọng lắm nhỉ.... Báo cáo ở ngay đây này.
Được chọn vào fleet
Play
練習巡洋艦香取・・・抜錨致します! Tuần dương luyện tập Katori, giương buồm!
Khi được trang bị(1)
Play
香取の改装ですか?有り難いです Nâng cấp cho Katori? Cảm ơn anh nhé.
Khi được trang bị(2)
Play
そうですね・・・意外と重武装でしょ?私・・・ふふふっ Vâng, vũ khí của em thực sự nặng đấy. Ufufu.
Khi được trang bị(3)
Play
心配しないでくださいね Anh không cần phải lo lắng đâu.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ありがとうございます・・・これならいつでも遠洋航海に出られます Cảm ơn. Từ giờ,em có thể điều hướng ra biển bất cứ lúc nào.
Khi sửa chữa
Play
少し・・・服が傷んでしまいました・・・大したことはないのですが Nó không phải là vấn đề gì lớn đâu. Chỉ là... quần áo của em đã bị rách một chút thôi ...
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
そうですね・・・すいません・・・お風呂先にいただきますね Ừm, cho em xin lỗi nhé. Em sẽ đi tắm trước vậy.
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
Play
提督?練習航海の必要な新しい艦娘が来たようですね? Tàu mới? Có vẻ như chúng ta có một thành viên cần được dạy dỗ cách điều hướng trên biển rồi.
Đi sorties về
Play
航海から艦隊が帰投しました・・・皆さん大変お疲れ様でした Hạm đội đã trở lại. Mọi người làm tốt lắm.
Bắt đầu lượt sortie
Play
遠洋航海艦隊。旗艦香取抜錨します!皆さんついてきて Tuần dương hạm luyện tập,kì hạm Katori, xuất kích. Mọi người, hãy theo tôi.
Khi vào trận
Play
敵艦見ゆ!砲戦開始です・・・撃て! Có tín hiệu kẻ địch! Đại bác, chuẩn bị bắn!
Không chiến
Tấn công
Play
砲撃戦・・・?なんでしょう・・・頭のなかで・・・?はっ!いえ・・・今は戦うのみ!てぇー!! Sao thế này ... pháo kích ... cái gì trong đầu mình ... Chờ đã, mình cần phải tập trung cho trận chiến. Bắn! Chút kí ức về lần xuất kích cuối cùng của cô ấy
Trận đêm
Play
夜戦か・・・面白い・・・やってみましょう!香取に続いてください! Đánh đêm !? Thú vị đấy...... Lên thôi! Hãy theo tôi.
Tấn công trong đêm
Play
MVP
Play
当然です!遠洋航海の成果は私達を裏切りません!提督もまたどうですか? Tất nhiên rồi, luyện tập điều hướng không bao giờ là thừa cả. Anh thấy thế nào, đô đốc?
Bị tấn công(1)
Play
あぁっ・・・!やりましたわね! Aah ...! Mi làm được rồi đấy!
Bị tấn công(2)
Play
ぁあああ!ま、まだ戦えます!心配しないで! Arghhhh! Tôi vẫn chiến đấu được! Đừng lo!
Bị hỏng nặng
Play
やられました・・・でもまだ砲は撃てます・・・一太刀は浴びせてやります!! Mình thua rồi... Nhưng súng của mình vẫn hoạt động được... Mình vẫn có thể xả đạn vào bọn chúng...
Chìm
Play

だめ・・・ですか・・・せめて内火艇だけでも・・降ろして・・あ・・あぁぁ・・・

Cái này....không tốt chút nào...Thôi thì ít nhất mình cũng đã được xuất kích...

Báo Giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
本日はこの練習巡洋艦香取が秘書を務めさせていただきますね?提督よろしくお願い致します Hôm nay, Tuần dương hạm đào tạo Katori sẽ là thư ký của anh, phải không? Đô đốc, em sẽ chăm sóc anh thật tốt.
01:00
Play
マルヒトマルマルです 夜はこの港も静かですね・・・昼間の喧騒が嘘のよう・・・ 01:00.Khó tin là về đêm cảng lại yên tĩnh thế này đấy...Ban ngày,thật là ồn ào...
02:00
Play
マルフタマルマルです 明日も早いです・・・提督そろそろお休みになっては・・・? 02:00. Ngày mai sẽ đến sớm thôi.Muốn thư giãn 1 tý không,đô đốc ?
03:00
Play
マルサンマルマルです 提督?少しだけでも横になっては・・・?後の事はこの香取にお任せください 03:00. Đô đốc? Anh nên nằm xuống nghỉ đi. Để đống công việc đó cho em.
04:00
Play
マルヨンマルマルです 提督?もう少しで夜が明けますね?夜明け前って一番暗いんですよね・・・うふっ 4:00. Đô đốc? Gần bình minh rồi kìa. Đây là lúc trời tối nhất trước khi bình minh, phải không? Ufufu ~
05:00
Play
マルゴーマルマルです 提督・・・朝になってしまいましたね?濃い目のお茶を淹れましょうか?コーヒーのほうがいいですか? 5:00. Đô đốc, Sáng rồi.Em có nên pha một tách trà mạnh không? hay anh muốn cà phê hơn?
06:00
Play
マルロクマルマルです 艦隊に総員起こしをかけますね提督? 総員起こし! 06:00.Đến lúc đánh trống thức mọi người dậy rồi, Đô đốc? Đánh trống đi! Tiếng trống được sử dụng phổ biến để đánh thức trong quân đội lúc mặt trời mọc.
07:00
Play
マルナナマルマルです 朝食は何になさいますか?はい!トーストと熱いコーヒー・・・それとフルーツをお持ちしますね? 07:00. Anh muốn gì cho bữa sáng? Ờ,Bánh mì nướng với 1 tách cà phê nóng và trái cây có được không?
08:00
Play
マルハチマルマルです さぁ艦隊を運用しましょう!まずは遠征ですね?折角ですから遠洋航海・・・出しましょうか? 8:00. Đén lúc hạm đội làm việc rồi! Đầu tiên là viễn chinh? Trong khi chúng ta viễn chinh, chúng ta nên thêm một số ... bài tập hướng dẫn điều hướng nhi?
09:00
Play
マルキューマルマルです あーでも・・・遠洋練習航海に出てしまうと・・・提督のおそばに・・・そっそうですね!それは別の機会にしましょう 9:00. Ah ... Nhưng nếu Em đi hướng dẫn thì ... Ai sẽ ở đây với bạn ...? Th-thôi vậy, Em sẽ làm điều đó lúc khác
10:00
Play
ヒトマルマルマルです 水雷戦隊は・・・そうこの遠征でオーケーね?

こちらは・・・あら補給もしないと・・・開発はどうしよう?

10:00. Về các phi đội ngư lôi ... Oh, đoàn thám hiểm này ok rồi? Và đây là ... Oh, chúng ta cần phải tiếp tế, thật là ... chúng ta nên làm gì để phát triển đây?
11:00
Play
ヒトヒトマルマルです 提督・・・ありがとうございます!慣れない業務は少し・・・緊張しますね。早く慣れるように努力しますね 11:00. Đô đốc ... Cảm ơn anh rất nhiều! Em đã rất lo lắng vì không quen thuộc với một số thứ nhưng ... Em sẽ sử dụng được nó sớm thôi.
12:00
Play
ヒトフタマルマルです お昼はどうされますか?簡単なもので良ければ私がご用意いたしますね? 12:00. Ăn gì cho bữa trưa đây? Em làm càng giản di càng tốt nhé?
13:00
Play
ヒトサンマルマルです お昼の香取のカレー・・・如何でしたでしょうか?他の子とカレーとは少し違うでしょう?・・・うっふふふふふ 13:00. Anh muốn ăn nhiều cà ri của Katori hơn à? Nó khác với cà ri của người khác, đúng không? Ufufufu
14:00
Play
ヒトヨンマルマルです あら?舞風さんどうしたの?少し寂しそうね・・・野分さんは今日は一緒じゃないの? 14:00. Ara?Sao, Maikaze? Sao có vẻ cô đơn vậy ...? Nowaki không ở cùng với em hôm nay à? cả 2 đều chiến đấu cùng với Katori trong chiến dịch Hailstone
15:00
Play
ヒトゴーマルマルです あぁ・・・舞風さんですか?本当はとってもいい子なんですよ!もちろん野分さんも! 15:00. Huh ... về Maikaze à? Cô ấy là một cô gái tốt! Tất nhiên, Nowaki cũng thế mà.
16:00
Play
ヒトロクマルマルです なんでしょう?あぁこれですか?こっちは主砲じゃなくて儀礼用の礼砲です・・・撃ってみます? 16:00.Gì? Cái ... này là gì? Đây không phải là một khẩu súng chính,chỉ là một khẩu súng trang trí ... Em bắn thử được không?
17:00
Play
ヒトナナマルマルです 今日も日が落ちますね・・・艦隊を戻しましょう} Mặt trời có vẻ muốn lặn rồi.Chắc nên về thôi
18:00
Play
ヒトハチマルマルです 提督今日もお疲れ様でした。お夕食は何がご所望でしょう?ふんふん・・・了解です!準備しますね 18:00. Hôm nay anh làm tốt lắm, Đô đốc.Tối nay anh muốn ăn gì nào? Fufu ... Biết mà! Em chuẩn bị ngay đây.
19:00
Play
ヒトキュウマルマルです さぁ召し上がれ!香取特製のカツレツです!足柄さんのとは一味違いますよね?どうでしょう? 19:00. Nào,ăn thôi! Nó khác Ashigara làm, đúng không? Vị thế nào?
20:00
Play
フタマルマルマルです 提督?洗いものしてしまいますので少しお待ちくださいね?あらやだ・・・少し夫婦見たい・・・うふふ 20:00. Anh chờ tý được không, Đô đốc? Em đang rửa bát ... Ara ... Cứ như chúng ta là một cặp vợ chồng ấy nhỉ... Ufufu
21:00
Play
フタヒトマルマルです 提督・・・難しい顔をされて・・・心配事ですか?心配しないで?提督には私達がいつでも一緒です 21:00. Đô đốc? Sao thế? Trông anh bối rối vậy ... 'Đừng lo'? Chúng em luôn luôn bên anh mà, Đô đốc.
22:00
Play
フタフタマルマルです もう・・・やっぱり今日もあの子が騒いでいるのね!提督止めないで!私一回ピシッと言ってきます 22:00. Guu ...Con nhóc này lại làm ồn nữa, hôm nay! Đừng cản em, Đô đốc! Em sẽ dạy con nhóc đó một bài học! Sendai ?
23:00
Play
フタサンマルマル・・・夜も更けてきましたね・・・提督お疲れ様でした。少しだけお酒を召し上がって?そしてお休みください 23:00. Đã đêm rồi. Làm việc tốt nhé, Đô đốc. Hay là thử một chút Sake? và tận hưởng một đêm an lành đi.

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Valentine 2015
Play
あのー、これ、もしよかったら。どうぞ。はい!チョコケーキです。召し上がって。 Um.... Đây, có lẽ anh sẽ muốn ăn nó đấy? Ừ, là bánh sô cô la. Cứ thưởng thức nhé. Kai mới có.
Kỉ niệm 2 năm
Play
提督、今日はとても大切な日ですね。そんな日にご一緒できて香取は、幸せです! Đô đốc, hôm nay là một ngày quan trọng đấy. Katori rất hạnh phúc được ở cạnh anh trong một ngày như thế này!
Đầu hạ 2015
Play
また、夏がやってきましたね。駆逐艦たちがはしゃいでる。提督、一泳ぎします? Hè lại đến rồi nhỉ? Mấy nhóc trục hạm có vẻ hào hứng. Đô đốc, muốn đi bơi không?
Thu 2015
Play
提督、少し肌寒くなってきましたね。秋ですね。提督の秋は読書の秋、ですか? Đô đốc, trời có chút se lạnh rồi đấy. Mùa thu... anh định dùng thời gian này để đọc sách à, đô đốc?
Giáng sinh 2015
Play
クリスマスですね、提督。少しロマンチック… イルミネーションを付けたくなります。 Giáng sinh rồi, Đô đốc. Nó có hơi lãn mạn đấy... làm em muốn thêm vào chút ánh sáng.
Cuối năm 2015
Play
さあ、年の瀬ですね。艦隊も鎮守府も、一年の汚れを取りましょ。大掃除、ですね。 Vậy à, đã là đêm giao thừa rồi. Dù là đang ở hạm đội hay căn cứ hải quân, hãy cùng rũ bỏ sạch những điều không vui trong năm cũ nhé. Để chào đón mùa xuân, đúng không nào?
Năm mới 2016
Play
提督、明けましておめでとうございます!今年こそ、一緒に遠洋航海しちゃいます? Đô đốc, chúc mừng năm mới! Tất nhiên chúng ta sẽ cùng nhau đi biển một lần nữa trong năm nay, đúng không nào?
Giao mùa 2016
Play
福はー内!鬼はー外!…うふっ、童心に戻ったみたいで、楽しいですね、提督! May mắn vào trong! Quỷ dữ ra ngoài!... Ufufu, làm lại những trò trẻ con như thế này khá vui đúng không nào đô đốc!
ThirdAnniversary2016
Play
提督、今日はとても大切な日ですね。そんな日にご一緒できて香取は、幸せです! Đô đốc, hôm nay là một ngày quan trọng đấy. Katori rất hạnh phúc được ở cạnh anh trong một ngày như thế này!
Năm mới 2016
Play
提督、明けましておめでとうございます!今年こそ、一緒に遠洋航海しちゃいます? Đô đốc, chúc mừng năm mới! Tất nhiên chúng ta sẽ cùng nhau đi biển một lần nữa trong năm nay, đúng không nào?
Giao mùa 2016
Play
福はー内!鬼はー外!…うふっ、童心に戻ったみたいで、楽しいですね、提督! May mắn vào trong! Quỷ dữ ra ngoài!... Ufufu, làm lại những trò trẻ con như thế này khá vui đúng không nào đô đốc!
ThirdAnniversary2016
Play
提督、今日はとても大切な日ですね。そんな日にご一緒できて香取は、幸せです! Đô đốc, hôm nay là một ngày quan trọng đấy. Katori rất hạnh phúc được ở cạnh anh trong một ngày như thế này!

Nhân vật[]

Trong game[]

  • Phần thưởng khi hoàn thành map E-4 sự kiện mùa đông 2015.
  • Tuần dương hạm luyện tập không thể coi là tuần dương hạm hạng nhẹ và cũng không phải tuần dương hạm hạng nặng, đây là một loại tàu hoàn toàn riêng biệt.
    • Về khả năng chiến đấu, Katori có vẻ giống tuần dương hạng nhẹ. Tuy nhiên, Katori không được tính là CL khi đi sortie và expedition.
    • Katori không thể đem theo thùng chuyên chở, đèn rọi, pháo sáng,... trong khi CL thường thì có.
      • Tuy nhiên Katori có thể trang bị đèn rọi sau khi nâng cấp.
  • Khi đặt Katori làm kì hạm đi PvP, toàn hạm đội sẽ được cộng thêm exp.
    • Số exp tăng theo lv của Katori.
    • +2% mỗi 15 lv.
      • Lv1: +2%
      • Lv15: +4%
      • Lv30: +6%
      • ..
  • Khi triển khai cả 2 tàu lớp Katori khi đi PvP, tùy vào vị trí, toàn hạm đội sẽ được cộng thêm exp theo bảng hệ số sau
Thành phần Cấp độ
Kì hạm Hỗ trợ

1-9

10-29 30-59 60-99 100+
CT 5% 8% 12% 15% 20%
CT 3% 5% 7% 10% 15%
CT CT 10% 13% 16% 20% 25%
2CT 4% 6% 8% 12% 17,5%
  • Mặc dù thường được so sánh với CL, nhưng xét về chỉ số, Katori còn thua cả DD.
  • Tuy vậy nhưng do có 4 slot thiết bị nên khả năng chống ngầm của Katori cũng ngang hàng YuubariOoyodo.

Thông tin bên lề[]

  • Tên cô được đặt theo một đền thờ Thần Đạo nổi tiếng tại thành phố Katori, quận Chiba, về phía Tây Bắc Tokyo - đền Katori.
  • Cái tên đó được sử dụng lần đầu vào năm 1906, cho Thiết Giáp Hạm Katori - chiếc dẫn đầu của lớp Katori, bao gồm hai chiếc thuộc thế hệ Pre-Dreadnought. Tàu chị em của nó là Thiết Giáp Hạm Kashima.
  • Là một tàu huấn luyện vận hành từ ngày 20 tháng 4 năm 1940 đến trước ngày 11 tháng 1 năm 1941.
  • Được nâng cấp thành tàu chiến khi chiến tranh tiếp diễn với các vũ khí phòng không bổ sung và mìn sâu chống tàu ngầm vào ngày 11 tháng 1 năm 1941 cho đến khi chìm vào năm 1944.
  • Hoạt động dưới vai trò là soái hạm quản lý cho nhiều hải đội khác nhau, như chỉ huy tàu ngầm hoặc các hải đội hộ tống.
  • Trong Chiến dịch Hailstone, lực lượng Mĩ mở cuộc tấn công vào Truk. Vào sáng ngày 17 tháng 2 năm 1944, Katori dẫn một đội tàu nhỏ, bao gồm Maikaze & Nowaki, từ Truk cố gắng đột phá hướng tới Yokosuka. Họ đã phải chịu các cuộc không kích trước khi Thiết giáp hạm Iowa tiến đến gần Katori và bắn 10 loạt pháo với tổng cộng 59 quả đạn pháo 16 inch và 129 quả đạn pháo 5 inch vào ngày 19 tháng 2 năm 1944. Sau khi bị tấn công chỉ trong vòng 13 phút, Katori chìm với đuôi chìm trước và nghiêng sang mạn trái ở tọa độ 07°45′B 151°20′Đ, khoảng 75 km về phía Tây Bắc Truk. Một nhóm lớn những người sống sót còn lại trên biển sau khi Katori bị chìm, nhưng người Mỹ đã không cứu vớt ai trong số họ.
  • Tên của Katori được kế thừa bởi tàu huấn luyện đầu tiên của Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản vào năm 1969, trở thành thế hệ Katori thứ 3 - tàu huấn luyện JDS Katori (TV-3501). Cô đã thực hiện chuyến đi hòa bình vòng quanh thế giới, đi qua 209 quốc gia trong vòng 23 năm. Vào ngày 20 tháng 3 năm 1998, Katori đã về hưu trong hạnh phúc.

Xem thêm[]

Lớp Katori
Katori
Katori Katori
Tuần dương hạm luyện tập

Icon HP p2 36

Icon Gun p2 14 (28)

Icon Armor p2 9 (27)

Icon Torpedo p2 12 (28)

Icon Evasion p2 24 (49)

Icon AA p2 14 (42)

Icon Aircraft p2 3

Icon ASW p2 12 (42)

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 10 (38)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 1

Xx c 1

Xx c 1

 · Kashima
Kashima Kashima
Tuần dương hạm luyện tập

Icon HP p2 36

Icon Gun p2 13 (27)

Icon Armor p2 9 (27)

Icon Torpedo p2 11 (24)

Icon Evasion p2 25 (51)

Icon AA p2 15 (46)

Icon Aircraft p2 3

Icon ASW p2 13 (43)

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 9 (36)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 20 (69)

Xx c 1

Xx c 1

Xx c 1

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement