Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.203 Katsuragi
葛城
(Hán việt: "Cát Thành")
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Unryuu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

48

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (25)

Icon Armor p2 Giáp

27 (52)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

34 (59)

Icon AA p2 Đối không

27 (72)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

51 

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

36 (70)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

20 (69)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

50

Ammo Đạn dược

45
Trang bị

Icon Aircraft p2

Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
- Trống - 3
- Trống - 6
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 3 Icon Armor p2 3
Phá dỡ
Fuel 7 Ammo 9 Steel 26 Bauxite 5
Katsuragi

Số.230 Katsuragi Kai
葛城改
(Hán việt: "Cát Thành")
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp unryuu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

60

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (45)

Icon Armor p2 Giáp

36 (78)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

37 (75)

Icon AA p2 Đối không

32 (78)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

69

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

44 (78)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

30 (79)
Nâng cấp
Lv50 (Ammo 1000 Steel 750 + Blueprint
Bản thiết kế
)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

50

Ammo Đạn dược

55
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Không đội 601)
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Không đội 601)
Equipment109-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+9 Icon Hit p2+1 Icon Evasion p2+1
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Máy bay ném ngư lôi Ryuusei (Không đội 601)
Ryuusei (Không đội 601)
Equipment113-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+13 Icon ASW p2+5 Icon Hit p2+1 Icon LOS p2+3
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 7Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
21
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
27
Súng phòng không Pháo phản lực 30 ống 12cm
Pháo phản lực 30 ống 12cm
Equipment51-1
Phòng không
Icon AA p2+8
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 4 Icon Armor p2 3
Phá dỡ
Fuel 7 Ammo 13 Steel 30 Bauxite 10
Katsuragi M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play

Play
雲龍型航空母艦、三番艦、葛城よ!え?水上防空砲台ですって?ち、違うわよ!貴方、何いってんの!

航空母艦葛城、参ります!正真正銘の正規空母の力、存分に見せてあげる!(改)
Em là Katsuragi, Chiếc thứ 3 lớp không mẫu Unryuu! Eh? 'Nền nổi cho súng đối không '? K-không phải thế...! Anh đang nói gì vậy!

không mẫu Katsuragi, xuất kích! Chống mắt nhìn sức mạnh của không mẫu đi! (Kai)
Katsuragi chưa bao giờ được sử dụng như là một tàu sân bay, thay vào đó là được sử dụng như là một lớp phòng thủ chống máy bay ven biển do thiếu máy bay và nhiên liệu tại các tháng cuối cùng của chiến tranh.
Trong bản gốc, Katsuragi nói "anh", nhưng các văn bản kèm theo được viết là "Đô đốc".

Thông tin trong Thư viện
Play
雲龍型航空母艦の三番艦、葛城よ。そう、正規空母。
ちょっと生まれるのが遅かったみたい。
でも戦いが終わった後で、私は全力で働いたの。
ある意味、私が一番なんだから。ホントよ?ホントなんだから。
Em là Katsuragi, Chiếc thứ 3 lớp không mẫu Unryuu! Vâng, Không mẫu tiêu chuẩn đấy.
Có vẻ em xuất hiện muộn rồi nhỉ.
Nhưng sau khi chiến tranh kết thúc, Em đã làm việc hết công suất rồi mà.
Theo một góc độ nào đó, Em là giỏi nhất. Sự thực đấy! Thực sự đó là sự thực mà!
Đề cập đến nhiệm vụ của cô ấy là một con tàu hồi hương sau chiến tranh,và là một trong những tàu chiến của Nhật Bản còn sống.
Khi bị chọt(1)
Play

Play
正規空母だかんね、正規空母!

そうよ、航空母艦!主力よ主力!!(改)
Em là một tàu sân bay, một tàu sân bay đấy!

Đúng rồi! tàu sân bay! Lực lượng chủ lực! (Kai)
Giới thiệu.
Khi bị chọt(2)
Play
一番いい艦載機を頂戴よ。わかってる? Cho em máy bay tốt nhất đi! Hiểu không vậy? Katsuragi được dự định trang bị máy bay từ Không đội 601, nhưng cuối cùng Nhật lại làm cam kết Trận Iwo Jima lúc đó.
Khi bị chọt(3)
Play

Play
あっ・・・そこは格納庫じゃ・・・ってあなた何してんの!?どういうつもりなの!?バカァ!!

だからぁ、そこは格納庫じゃないって何度言ったらっ……っ!今日こそは許さないから!!(改)
Cá... Đó không phải kho chứa máy b... Mà anh đang àm cái gì vậy!? Anh muốn gì, Đồ ngốc này!!

Đã bảo đó không phải kho chứa máy bay mà! Em phải nói bao nhiêu-uuu... Lần này đừng hòng em tha cho anh! (Kai)
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督、ね、補給と艦載機さえあれば私だって。え…何?そんなに優しい目で見ても何も・・・何も出ないんだからね!もう~

Đô đốc, này. Nếu như có tiếp tế và máy bay đầy đủ thì em cũng... ế... cái gì, có nhìn em bằng cái ánh mắt dịu dàng ấy cũng không có được gì đâu đấy nhé. Mồ...

Khi cưới
Play

なに提督?あたしこう見えてけっこう忙しいんだけど、結構機関があれだから、いろいろ整備を…って・・・あの・・・ありがとう!私・・・

Cái gì đáy, Đô đốc? Không thấy em đang bận đây à, vì động cơ này cần bảo trì rất nhiều... Gì... Đây là... Cám ơn!Em...

Sau khi bạn afk một lúc
Play
そっかそっか、これが流星改ね。うんうん。話には聞いていて…んでもってこれが烈風…いいじゃない!私にピッタリ!えっ? Rồi rồi, Vậy đây là Ryuusei Kai. Yup yup. Mình nghe về nó rồi... đợi chút,cái này không phải Reppuu sao? Thật tuyệt vời! Cái này là quá hoàn hảo cho mình rồi! Eh!?
Khi thông báo
Play
そうそう。情報は絶対大事よね!一緒に確認してみよ? Yup. Báo cáo tuyệt đối rất quan trọng! Mở và xem đi!
Được chọn vào fleet
Play

Play
航空母艦葛城、準備は万全よ!出撃するわ!

航空母艦葛城、艦載機隊も万全です!改飛龍型の本当の力、見せてあげる!!(改)
Không mẫu Katsuragi chuẩn bị xong! Sẵn sàng xuất kích!

Không mẫu Katsuragi và phi đội, Lên! Em sẽ cho anh thấy sức mạnh của lớp Hiryuu cải tiến!! (Kai)



Thiết kế của lớp Unryuu-class dựa trên Hiryuu.
Khi được trang bị(1)
Play
ま…まあまあの装備じゃない?うん。 T-trang bị đó cũng không tệ. Yup.
Khi được trang bị(2)
Play
よぉし、これなら戦える!嬉しいわ。 Được, Em có thể chiến đấu với thứ này! Vui lắm đấy.
Khi được trang bị(3)
Play
全力で行くわ。 Em sẽ cố hết sức!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
貴重な補給ありがとう。よぉし、また行くわ! Cám ơn đã tiếp tế. Được, Em sẽ thử lại!
Khi sửa chữa
Play
お風呂入るわ!あなた・・・絶対のぞかないでよね! Em đi tắm! Anh... Đừng có mà nhìn trộm đấy!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
えっ・・・ちょっと長湯になっちゃうかも・・・ごめん、お風呂いくね!わ・・・覗いたら殺す! Eek...có vẻ lâu đây. Xin lỗi, Em sẽ đi tắm vậy... Mà nhìn trộm là giết đấy nhé!
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新戦力が加わるって!楽しみ! Lực lượng mới đã được tăng cường! Tò mò quá!
Đi sorties về
Play
作戦完了。艦隊帰投よ、お疲れ様! Chiến dịch kết thúc. Hạm đội đã về.Làm tốt lắm mọi người!
Bắt đầu lượt sortie
Play
機動部隊旗艦葛城、抜錨する!・・・くぅ~言ってみたかったんだぁ~ Không mẫu kì hạm lực lượng đặc nhiệm, Katsuragi, Lên đường! Uuu... Mình đã luôn muốn nói thế này rồi!
Khi vào trận
Play

Play
よぉし、敵艦隊を見つけたわ!稼働全艦載機、発艦はじめ!

よぉし、敵艦隊を発見!いっくわよぉー!攻撃隊、稼働全機発艦、始め!(改)
Tốt!!! Đã thấy hạm đội kẻ địch! Tất cả máy bay,triển khai!

Tốt!!! Đã thấy hạm đội kẻ địch! Ta đến đấy! Đội hình tấn công,tất cả máy bay phóng! (Kai)
Không chiến
Play
攻撃隊、発進!かっ、葛城は空母なんだから! Lực lượng tấn công, Bắt đầu! Tôi... Ta là mẫu hạm tiêu chuẩn!
Tấn công
Play
Play
敵発見!全高射砲は・・・ちっ違う、回せー!攻撃隊、直掩隊、発艦準備!
追撃かぁ・・・深追いは禁物なんだけど時には必要か・・・よし、いっけー!
Phát hiện kẻ địch! Súng phòng không... Ơ nhầm!!! Lực lượng tấn công, Lực lượng bảo vệ, sẵn sàng triển khai!
Đuổi theo, hả? Đi quá xa thì bị hạn chế mất, nhưng đôi khi vẫn cần thiết ... Được rồi, đi!
Trận đêm
Play
追撃かぁ・・・深追いは禁物なんだけど時には必要か・・・よし、いっけー! Đuổi theo, hả? Đi quá xa thì bị hạn chế mất, nhưng đôi khi vẫn cần thiết ... Được rồi, đi!
Tấn công trong đêm
MVP
Play

Play
えっ・・・私・・・?葛城が一番ですって・・・?・・・そう・・・ふぅん・・・ありがとう・・・そう・・・

また私かぁ。悪いわね、葛城ばっかり一番貰っちゃって。ごめんね?(改)
Eh? Mình ư? Katsuragi là số 1? Thật chứ? Um... cám ơn...

Lại là mìnhn? Xin lỗi... Katsuragi chỉ vô tình thôi. Xin lỗi! (Kai)
Bị tấn công(1)
Play
やだ?!飛行甲板は無事?!誘爆を防いで!沈む気なんて…ないんだからね! Không!? Sàn đáp sao rồi? Dừng những vụ nổ này lại đi! Mình... Mình không muốn chìm mà! Nhắc đến Vụ đánh bom Kure khi sàn đáp của cô dính bom.
Bị tấn công(2)
Play
こんなとこで、この葛城は沈んだりしない!こんな攻撃なんて・・・! Mình, Katsuragi, không thể chìm ở một nơi thế này được! Tấn công như vậy thì...! Ám chỉ tấn công như vậy không làm đau cô ấy được.
Bị hỏng nặng
Play
くらっちゃったか…でもまだ機関部は無傷!これなら航行には問題ないわ! Mình bị thương rồi... Nhưng các phòng máy vẫn còn nguyên vẹn! Vẫn còn có thể Vận hành mà không có vấn đề gì! Katsuragi sống sót sau Vụ đánh bom Kure mà không nhận sát thương gây trở ngại đến hoạt động của mình.
Chìm
Play

なるほど、これが沈むっでことか・・・冷たいわ・・・あと、寂しい・・・バイバイ、みんな・・・

Hiểu rồi, thế ra chìm là như thế này à. Lạnh... và cô đơn quá. Tạm biệt, mọi người.

Báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
 えっと、今日は私、航空母艦葛城があなたの秘書艦をやってあげる・・・なによ?文句あるの?時報任務ぐらい余裕よ余裕! Ờ thì, hôm nay em, hàng không mẫu hạm Katsuragi sẽ làm thư kí hạm cho anh. Cái gì, ý kiến gì à? Nhiệm vụ báo giờ này cũng chỉ là thừa ra thôi đấy, thừa ra thôi.
01:00
Play
マルヒトマルマルよ、いい?聞いてる?・・・あっそう・・・ならいいの。よし 01:00 rồi, được chứ? Có nghe không thế? À, thế à... thế thì được.
02:00
Play
マルフタマルマルよ。・・・ってあなた聞いてないでしょわたしの時報?・・・そう?本当に?・・・ならいいけど 02:00 rồi... mà anh có thèm nghe đâu đúng không, cái báo giờ của em ấy! Thế hả? Thật không? Thế cũng được...
03:00
Play
マルサンマルマル・・・ってほら!やっぱり聞いてないじゃない!さっきから何やってるのあなた?・・・って、料理? 03:00... mà... xem kìa... quả nhiên là có thèm nghe đâu cơ chứ, anh ấy nhé! Từ nãy đến giờ anh làm cái quái gì thế? Ế... Nấu ăn?
04:00
Play
マルヨンマルマルよ。なに?わたしの為に夜食を?その鍋焼きうどん・・・やだ、ありがとう。美味しいけど・・・なんで? 04:00 rồi, gì thế? Anh nẫu bữa khuya vì em ư? Cái bát thịt bò kia... Cảm ơn. Ngon lắm, nhưng mà... tại sao?
05:00
Play
マルゴーマル・・・えっ?姉さん達に比べて、出るとこが出てないからいっぱい食べろって・・・?上等じゃない!言い残すことはあるかしら!? 05:00... Ế? So với các chị thì chỗ cần to lại không to ra nên phải ăn nhiều vào... ấy hả? Tốt lắm, anh còn trăn trối gì không?
06:00
Play
マルロクマルマルよ。はぁ・・・まったくあなたって、一体わたし達のどこを見てんの?そんなんじゃ性能は比べられないのに。・・・まったく! 06:00 rồi. Haiz... Thật tình, anh nhìn vào cái chỗ nào của bọn em thế? Cái ấy thì có đánh giá được tính năng đâu. Thật tình.
07:00
Play
マルナナマルマルよ!ひと通り怒ったらお腹すいちゃった!・・・あなた、朝ごはんも作ってよ?・・・いいでしょ?バツよバツ! 7:00 sáng rồi ! Mình phát điên với người nào đó chỉ để đói thôi à! Anh, anh làm bữa sáng đi... Cái kia có phải là phạt không? uh là phạt đấy!
08:00
Play
マルハチマルマル!・・・やだ、あなたの作った朝食・・・おいしい!一体誰に習ったの?・・・えっ・・・天城姉?ま、まじで・・・? 08:00. Bữa sáng anh làm... ngon quá! Anh học từ ai thế? Ế... Chị Amagi? Th... Thật chứ?
09:00
Play
マルキューマルマルよ。・・・まったくやんなっちゃう。でも、空母としての能力は、料理では決まらないわ!そもそも空母って・・・ 9:00. Em không muốn... nhưng khả năng của mẫu hạm đâu chỉ là nấu nướng! Sau cùng, mẫu hạm còn là...
10:00
Play
ヒトマルマルマルよ!・・・あっ、瑞鶴先輩!!いつも、お疲れ様ですっ!・・・ああ、緊張した!・・・だって、あの瑞鶴さんだもん。憧れの! 10:00 rồi. A... Chị Zuikaku. Chị vất vả rồi ạ. Phù... căng thẳng quá... thì, đấy là chị Zuikaku mà lị, em vẫn luôn ngưỡng mộ chị ấy.
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。・・・えっ?何、そうよ?わたしの憧れは、何と言っても瑞鶴さん!いいよねぇ・・・!あの迷彩も好き!私もおそろなの! 11:00. Cái gì? Phải rồi! Sự ngưỡng mộ của em luôn dành cho chị Zuikaku. Tốt thật đấy... em thích cả cái thông số kĩ thuật ấy nữa. Nể lắm.
12:00
Play
ヒトフタマルマル。もうお昼じゃない・・・!あなたは、今日はお昼はどうするの?お昼は間宮さんのとこ行く?それとも・・・んー・・・ 12:00. Đã tới trưa rồi còn gì. Trưa nay anh tính thế nào đây? Tới chỗ chị Mamiya à? Hay là...
13:00
Play
ヒトサンマルマル。 たまには、港の外に出るのもいいわねぇ。ちょっと半舷上陸気分・・・はっ!べっ、別にデートとかそんなの違うから! 13:00 chiều. Thỉnh thoảng đi dạo quanh cảng cũng tốt chứ. Anh có chút cảm xúc nào... A! N-nó không phải là hẹn hò hay gì đâu!
14:00
Play
ヒトヨンマルマルよ。もう、なに勘違いしてんの?馬鹿みたい、ほんと・・・でも、あの洋食屋さん美味しかった。・・・また行ってもいいけど。 14:00. Không phải như anh nghĩ đâu! Anh đúng là ngốc thật mà... Nhưng cửa hàng kiểu Tây cũng tốt... Ý em không phải là đi đến đó lần nữa đau.
15:00
Play
ヒトゴーマルマル!あっ、天城姉元気?うん、わたしはいつでもバッチリ!ほら!飛行甲板も噴進砲だって、整備は万全! 15:00 ! Ah, Amagi-nee ổn chứ? Yup, Em luôn hoàn hảo mà! Nhìn này! Bảo dưỡng hoàn hảo, những tên lửa phóng từ sàn đáp ấy!
16:00
Play
ヒトロクマルマルよ!・・・えっ?何?対空射撃?それは、十八番中の十八番よ!・・・何?今からやってみせようか?結構派手なんだから! 16:00! Eh? Sao? Phòng không? Đó là chỗ độc đáo của cú lừa đặc biệt này đấy! Sao? Trình diễn bây giờ ư? Anh sẽ thấy,nó cực kì chói sáng đấy!
17:00
Play
ヒトナナマルマル。そんなことやってたら、もう夕方じゃない・・・はぁ、出撃や遠征も・・・もう。あっ、明日からちゃんとやるから! 17:00. Đã tối rồi, sau mấy trò lừa đó... Hah, Em không xuất kích hay viễn chinh được nữa đâu...Đ-để mai em làm!
18:00
Play
ヒトハチマルマル。もう夕食ね、・・・えっと・・・。簡単なものでよければ、わたしが作るわ!塩の握り飯、たくわん・・・菜っ葉のお味噌汁でいいわよね? 18:00 . Tối hẳn rồi... tốt... Em làm chút gì đơn giản nhé! Cơm cuộn muối, với củ cải ngâm... khoan, Rau sống với súp miso cũng được, nhỉ?
19:00
Play
ヒトキューマルマルよ。どう?わたしの塩握り飯・・・、塩加減が絶妙だったでしょ!?・・・そうよ、これはこれで高い練度がいるんだから! 19:00. Vậy? Cơm cuộn với m... Ngon lắm à? Tất nhiên rồi, trình độ cỡ này mà làm mấy thứ này thì đáng là chi !
20:00
Play
フタマルマルマル。わ、わたしだってね、いつかは、機動部隊の中核を担って、外洋に打って出たいって思ってるんだから・・・。ほんとよ? 20:00. C-cũng đôi khi, Em muốn đi ra ngoài với vai trò tàu chính thức của hạm đội liên hợp ... thật đấy.
21:00
Play
フタヒトマルマル。じゃあ、あなたの夢はなんなの?・・・聞かせてよ、いいじゃない!・・・えっ!・・・そうなんだ。へぇ~・・・ふーん・・・。そうなんだ・・・ 21:00. Mà,ước mơ của anh là gì? Không sao đâu,cứ nói đi! Eh? Thật? Ehh... Uhm... ra là vậy à...
22:00
Play
フタフタマルマルよ。・・・♪・・・、えっ!?上機嫌じゃないかって・・・そんなことないわ!ふつうよ、ふ・つ・う!・・・えへへ・・・ It's 22:00 PM. * ồn ào * Eh? Em đang không co tâm trạng tốt đâu, không phải như vậy! Em khỏe! Ổn mà! Ehehe
23:00
Play
フタサンマルマル。さぁ、そろそろ今日もカンバンね!あなたもお疲れ様!明日も早いから少し休みましょ?・・・えっ!休めないの!? 23:00. Rồi thì, Ngày hoàn hảo! Anh cũng làm tốt lắm! Ngày mới sẽ đến sớm thôi, nên có lẽ anh nên nghỉ chút đi? Hả? Anh không muốn?


Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Thu 2015
Play
なんか、秋って物悲しくない?なんとなく…え?天城姉は秋好きなの?なんで? Thu thật u ám nhỉ?? Kinda. Huh? Amagi thích mùa thu? vì sao?
Giáng sinh 2015
Play
クリスマス、か…悪くないわね、この雰囲気。これが、シャンパン?そ、そう… Giáng sinh, huh... Không khí như thế này,không tệ đâu. Đây là sâm panh? E-Em biết rồi...
Cuối năm 2015
Play
そろそろ年の瀬ね。格納庫も大掃除しなきゃ・・・ってコラ、手を突っ込むなバカ! Đã dần năm mới rồi,mình cũng cần dọn dẹp kho máy bay của mình chứ nhỉ...Này đừng cho tay anh vào trong đó,đồ ngốc này!
Năm mới 2016
Play
新年明けましておめでとう!今年も機動部隊の中核としてガンガン頑張るわ! Chúc mừng năm mới! Năm nay em sẽ cố hết sức để trở thành trung tâm của hạm đội cơ động!
Giao mùa 2016
Play
節分かぁ。…雲龍姉ぇと天城姉ぇに豆投げる感じでいいかな? …って、よくないよくない! Lễ giao mùa, eh... Em thắc mắc liệu em có thể ném chỗ đậu này vào Unryuu-nee với Amgi-nee không? Chờ đã, điều đó là không nên! Không tốt!
Valentine 2016
Play
チョコ、欲しいの?・・・んー、一応用意したけど、ホントに?仕方ない、あげるわ! Anh... anh có muốn chút chocolate không? Em đã làm ít ít đó, chỉ đề phòng thôi, nhưng anh có thực sự muốn chút không...? Đành vậy, cứ lấy hết đi nhé!
Năm mới 2016
Play
新年明けましておめでとう!今年も機動部隊の中核としてガンガン頑張るわ! Chúc mừng năm mới! Năm nay em sẽ cố hết sức để trở thành trung tâm của hạm đội cơ động!
Giao mùa 2016
Play
節分かぁ。…雲龍姉ぇと天城姉ぇに豆投げる感じでいいかな? …って、よくないよくない! Lễ giao mùa, eh... Em thắc mắc liệu em có thể ném chỗ đậu này vào Unryuu-nee với Amgi-nee không? Chờ đã, điều đó là không nên! Không tốt!
Valentine 2016
Play
チョコ、欲しいの?・・・んー、一応用意したけど、ホントに?仕方ない、あげるわ! Anh... anh có muốn chút chocolate không? Em đã làm ít ít đó, chỉ đề phòng thôi, nhưng anh có thực sự muốn chút không...? Đành vậy, cứ lấy hết đi nhé!


Trong game[]

  • Phần thưởng khi hoàn thành map E-2 sự kiện mùa xuân 2015.
    • Tuy cũng là phần thuởng hoàn thành map, nhưng Katsuragi có thể nhận được sớm từng ngay nửa đầu chiến dịch chứ không phải những map cuối.
  • Nhưng giống như 2 cô chị, trước khi nâng cấp, trang bị khởi đầu của Katsuragi không có một chiếc máy bay nào. Tất nhiên, sau khi nâng cấp thì có, và việc nâng cấp này cũng cần bản thiết kế.
  • Mặc dù trong ảnh minh họa, trông giáp của Katsuragi có vẻ mỏng hơn nhưng trên thực tế, chỉ số Icon Armor p2Icon Evasion p2 của cô nàng lại cao nhất lớp Unryuu.
    • Còn lại, các chỉ số khác đều có phần thua thiệt, trừ khoang chứa giống hệt nhau và may mắn cao hơn mặc dù với mẫu hạm thì chỉ số này chẳng có nhiều ý nghĩa lắm.
  • Và có vẻ để nhất quán với xu huớng hiện nay, lời thoại của Katsuragi nhìn chung khá dài. Đặc biệt là khi chiến đấu, những lúc đánh xong rồi mà lời thoại vẫn chưa hết không phải là hiếm gặp.
  • Trong đoạn giới thiệu khi nhận được có ghi rằng Katsuragi gọi người chơi là teitoku (提督 - Đô đốc), nhưng trên thực tế cô đọc là anata (あなた[1]).

Thông tin bên lề[]

  • Do sự chậm trễ của những linh kiện đáng ra phải được lắp ráp như kế hoạch, cho nên Katsuragi phải dùng động cơ của khu trục hạm[2] (lớp Kagerou) có lẽ "chỗ đó" không to ra cũng là do di truyền từ khu trục. Cho nên cô chậm hơn Unryuu và Amagi.
    • Tốc độ tối đa giảm từ 34 xuống 32 knot. Công suất giảm từ 152000 mã lực xuống còn 104000 mã lực.
  • Bom và ngư lôi của Katsuragi được "thừa hưởng" từ Shinano và Taihou.
  • Katsuragi được hoàn tất vào lúc cuộc chiến đã đi tới hồi kết. Và cô đã sống sót qua chiến tranh. (điều này giải thích cho việc Katsuragi có chỉ số may mắn cao hơn 2 cô chị).

Seiyuu: Kayano Ai (茅野愛衣)

Artist: Kuu Ro Kuro (くーろくろ)


Xem thêm[]

Lớp Unryuu
Unryuu
Unryuu Unryuu
Mẫu hạm tiêu chuẩn

Icon HP p2 48

Icon Gun p2 0 (27)

Icon Armor p2 26 (52)

Icon Torpedo p2 0 (0)

Icon Evasion p2 32 (59)

Icon AA p2 28 (72)

Icon Aircraft p2 51 

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 40 (72)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 18

Xx c 24

Xx c 3

Xx c 6

 · Amagi
Amagi Amagi
Mẫu hạm tiêu chuẩn

Icon HP p2 48

Icon Gun p2 0 (25)

Icon Armor p2 26 (51)

Icon Torpedo p2 0 (0)

Icon Evasion p2 33 (59)

Icon AA p2 27 (72)

Icon Aircraft p2 51 

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 38 (74)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (59)

Xx c 18

Xx c 24

Xx c 3

Xx c 6

 · Katsuragi
Katsuragi Katsuragi
Mẫu hạm tiêu chuẩn

Icon HP p2 48

Icon Gun p2 0 (25)

Icon Armor p2 27 (52)

Icon Torpedo p2 0 (0)

Icon Evasion p2 34 (59)

Icon AA p2 27 (72)

Icon Aircraft p2 51 

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 36 (70)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 20 (69)

Xx c 18

Xx c 24

Xx c 3

Xx c 6

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard


  1. Đại từ ngôi thứ 2 số ít trong tiếng Nhật, trong trường hợp lịch sự thông thường thì có thể hiểu là "bạn" - một cách xưng hô khá xa cách. Nhưng trong trường hợp thân mật thì đây lại là cách xưng hô giữa vợ với chồng. Căn cứ theo ngữ điệu thì có vẻ Katsuragi đang nói theo cách hiểu thứ nhất.
  2. Ryuuhou, Kaiyou, Shinyou cũng là những mẫu hạm lắp động cơ khu trục, đây cũng không phải việc hiếm gặp trong giai đoạn này
Advertisement