Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.259 Kawakaze
江風
(Hán việt: Giang Phong - Gió sông)
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

16

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (29)

Icon Armor p2 Giáp

6 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

25 (70)

Icon Evasion p2 Né tránh

44 (79)

Icon AA p2 Đối không

9 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

21 (49)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

6 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
Không thể chế tạo[?]
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 5
Kawakaze

Số.259 Kawakaze Kai
江風改
(Hán việt: Giang Phong - Gió sông)
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

30

Icon Gun p2 Hỏa lực

24 (49)

Icon Armor p2 Giáp

23 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

42 (80)

Icon Evasion p2 Né tránh

59 (89)

Icon AA p2 Đối không

26 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

34 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

22 (40)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv30 (Ammo 150 Steel 100)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2
Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2
Equipment63-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+3, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
RADAR Radar bề mặt Kiểu 22
Radar bề mặt Kiểu 22
Equipment28-1
Radar nhỏ
Icon Hit p2+3, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Kawakaze M

Số.269 Kawakaze Kai Ni
江風改二
(Hán việt: Giang Phong - Gió sông)
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

31

Icon Gun p2 Hỏa lực

16 (62)

Icon Armor p2 Giáp

14 (51)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

38 (96)

Icon Evasion p2 Né tránh

51 (89)

Icon AA p2 Đối không

18 (64)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

25 (63)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

13 (53)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

19 (75)
Nâng cấp
Lv 75 (Ammo 390 Steel 300)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2
Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2
Equipment63-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+3, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Star Shell Pháo sáng
Pháo sáng
Equipment101-1
Pháo sáng
Hỗ trợ đánh đêm
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 2 Icon Torpedo p2 2 Icon AA p2 1 Icon Armor p2 1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Kawakaze M2



Lời Thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
白露型駆逐艦九番艦、改白露型の江風だよ。よろしくな!あ、読み方、間違えンなよ。 Trục hạm thứ 9 lớp Shiratsuyu, Kawakaze của lớp Shiratsuyu cải tiến. Hân hạnh gặp anh! À, đừng có đọc sai tên tui đấy!

Tàu thứ 9 thuộc Khu trục hạm lớp Shiratsuyu, đã được cải tiến, Kawakaze tui đây. Nay đã được nâng cấp! Tui đã trở về từ vùng biển Solomon, cứ để đó cho tui! (Kai Ni)

Tên kanji của cô ấy "江風" là một cách đọc đặc biệt
Thông tin trong Thư viện
Play
白露型九番艦、改白露型の江風だ。

そうさ、海風の姉貴たちと同じ、マル2計画で建造されたよ。
まー、働いた働いた。ソロモン海は何度も駆け回ったよ。
最期は夜戦さ。敵さんの電探…ありゃー反則さ。

Tàu thứ 9 lớp Shiratsuyu, Khu trục hạm cải tiến lớp Shiratsuyu, Kawakaze. Đúng vậy, giống như Umikaze và các chị, tui được thiết kế trong chương trình Maru 2.

Ma ̄ , công việc vất vã lắm cơ! Tụi đã vượt qua vùng biển Solomon rất nhiều lần. Ký ức cuối cùng của tui là về trận dạ chiến. Radar của kẻ địch.. thiệt tình, không công bằng tí nào hết!

Thư kí (1)
Play
そーさ、改白露型だよ。バランスいい体だろう?なっ! Lớp Shiratsuyu cải tiến. Sự cân bằng là tốt nhất mà ha! Umikaze, Kawakaze, Suzukaze và Yamakaze được cải tiến dựa trên lớp Hatsuharu
Thư kí (2)
Play
ん、提督。江風呼んだ? Ơ, Đô đốc. Anh gọi tui sao?
Thư kí (3)
Play
Play
んだよ?あんま艤装触んなって。んぁ~?提督どうした?江風に興味あんの?ん? Cái gì vậy? Đừng chạm vào thiết bị của tui chứ... Hở~? Đô đốc anh sao vậy? Anh để ý đến tui sao? Hử?
Sau khi bạn afk một lúc
Play
なぁーなんかも退屈だよ。おい提督なんかしようぜ。どうにも体が鈍っちまうよ。提督聞いてか? Ầyyyy~ Chán quá. Này Đô đốc, làm gì đó đi. Nếu không tui sẽ yếu đi mất. Đô đốc, anh có nghe không đó?!
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

どうーした提督、疲れたのかい?んだよだらしねぇな。仕方ない、江風に寄っかかっていいぜ。ん?ほら、どうよ?

Sao vậy đô đốc, anh mệt sao? Thật ngại quá. Tui nghĩ chắc không còn cách nào khác đâu, anh có thể dựa (đầu) vào Kawakaze. Ừ? Đây ạ, anh thấy sao?

Khi cưới
Play

うん?どうした提督?何だよ、その箱を?江風にくれるのかい?へえー…なんだ、どういう風の吹き回しだ?けどもらっておくよ!

Ể? Gì vậy, Đô đốc? Cái hộp gì vậy? Anh tặng nó cho tui à? Hể, cái luồng gió đang thổi này là gì đây? Thế nhưng tui vẫn sẽ lấy nó nhé!

Khi thông báo
Play
ん…提督なに?情報見るの?はいはい。 Hm? ...Đô đốc, chuyện gì vậy? Anh đang tìm bảng báo cáo à? Được thôi, được thôi.
Được chọn vào fleet
Play
改白露駆逐艦江風,出るぜ。ついて来な! Khu trục lớp Shiratsuyu cải tiến, Kawakaze, xuất phát. Theo tui nào!
Khi được trang bị(1)
Play
Play
おう?ありがたいね。ん〜いいじゃん。 Ô? Cảm ơn anh nha. Ừa~ cái này được nè!

Ồ~! Cảm ơn anh nha! Thứ này tuyệt ghê! (Kai Ni)

Khi được trang bị(2)
Play
うん!いいねいいね!やっぱ新しい装備は捗るね! Ừm! Tuyệt ơi là tuyệt! Đúng như tui nghĩ, trang bị mới này rất đột phá đó!
Khi được trang bị(3)
Play
ん?いいじゃん。ありあり! Ừm? Tốt lắm, cảm ơn anh nha!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ん、ありがたいね〜また出るよ。 Ừ. cảm ơn~ Tui lại đi tiếp đây.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
ん…すこし風呂入るわ。 Ờ... Tui sẽ đi tắm một chút...
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
仕方ない。ちょっと長風呂するよ。提督も一緒するかい?んふ…冗談さ。 Không còn cách nào khác. Sẽ phải tắm lâu đây. Đô đốc, anh có muốn vào cùng không? Ha, tui đùa thôi.
Sửa chữa xong
Play
Khi mới có tàu mới đóng

Play
うん~…新しいのが来たって。 Un~... Một người mới đã đến rồi.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
ふん。作戦終了さ!お疲れお疲れ! A~ Chiến dịch đã kết thúc. Làm tốt lắm, làm tốt lắm!
Bắt đầu xuất kích
Play
さー張り切って行くよ。第二十四駆逐隊、出撃だ! Nào, tiến lên và quẩy lên nào! Đội khu trục số 24, xuất kích!
Bắt đầu trận chiến
Play
Play
うん。敵艦隊発見だ、始めるぜ。砲戦よい! Hừm. Tui phát hiện hạm đội địch rồi nha, bắt đầu thôi nào. Các pháo sẵn sàng!

Ể? Có hạm đội địch! Cùng lên nào! Các khẩu pháo chuẩn bị khai hỏa! (Kai Ni)

Không chiến
Tấn công
Play
ん、いいねいいね。やっぱ駆逐艦のほんかいは戦闘だ。行くぜ! Ừm, tốt tốt. Quả nhiên trục hạm chỉ hợp khi đứng trên chiến trường thôi. Tiến lên nào!
Dạ chiến
Play
Play
きひひっ、よーし夜戦だ!野郎ども!突撃だぁ!続けー! Kihihi, cuối cùng cũng đánh đêm! Quẩy luôn nào mọi người! Đi cùng tui nào!

Kihihi! Được rồi, bắt đầu đánh đêm thôi! Chuẩn bị phóng ngư lôi nào! (Kai Ni)

Tấn công trong dạ chiến
Play
よーし、一気に畳み掛けるぜ! Được rồi, hãy xử lý tất cả bọn chúng cùng một lúc!
MVP
Play
ん?江風が一番だって?へえー…悪いな、白露の姉貴。江風が一番だって。げひひ Hm? Kawakaze là số 1 ư? Hể… Đừng buồn nha, Shiratsuyu-aneki. Vì em là số 1 mà! Ehehe Aneki chắc chắn không thích nghe điều đó đâu
Bị tấn công(1)
Play
Play
ぶゎ…まだいける!くたばりゃしないよ! Puah... Tui vẫn có thể đi tiếp! Tui chưa thể chết được!

Tch! Nhưng tui vẫn chiến đấu được. Tui vẫn còn sống sờ sờ đây mà! (Kai Ni)

Kongou's not the only one swearing like a sailor now.
Bị tấn công(2)
Play
ちっ…何だ…どっから撃ってきた!? Tch... Cái gì này?.. Chúng bắn tui ở đâu vậy?!
Bị hỏng nặng
Play
まぁろう、やられた…まだ沈まねけどさ…いったたたたた… Chết tiệt... Chúng bắn trúng tui rồi... nhưng tui vẫn chưa chìm đâu... ui da...
Chìm
Play

何だよ…また海の中か…姉貴…みんな…また…な…

Cái gì... Mình lại chìm xuống biển lần nữa... Aneki... mọi người... hãy gặp nhau... thêm lần nữa...

Aneki = Shigure

Báo Giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
よしっ、提督、今日はこの江風が時報を担当するぜ!なぁに、任せておけって!げへへーっ! Được rồi, đô đốc, hôm nay Kawakaze này sẽ làm nhiệm vụ báo giờ! Thôi nào, anh có thể để cho em! Gehehe!
01:00
Play
マルヒトマルマルだよっ。提督っ、ふふっ、こんな感じでいいよな? It's 0100. Admiral, fufu, doing it like this is good huh?
02:00
Play
マルフタマルマルになったよっ、提督っ。ぎひひっ、楽勝楽勝ーっ!時報、恐るるに足らず! 2:00 rồi, đô đốc. Gehehe, Một miếng bánh này! Không cần quan tâm về thời gian đâu!
03:00
Play
マルサン…マル…マル………。…!寝てないよ!眠くなんかないよ!?楽勝だからなっ! 03..0...0...  !! Em không buồn ngủ! Không buồn ngủ chút nào! Bởi vì việc này dễ thôi mà!
04:00
Play
マル…ヨン…マ………。…!姉貴が、目覚ましのお茶淹れてくれたよ!助かるぅ~!楽勝!これで楽勝だよ! 0...4...zer-... !! Ah, aneki làm cho em chút trà buổi sáng! Nó thật hữu ích! Dễ thôi mà! Aneki: umikaze
05:00
Play
マル…ぅぉ…マル…マル…。…………提督…んなことやっている隙に朝になっちゃったよ…ああー、外が明るいねぇ…朝だねぇ…ぅえーへへねーむーいー… 0...-5...0...0...đô đốc, anh làm gì đến tận sáng vậy...Ahh, trời đang sáng dần...vậy là sáng rồi à, uhehe...buồn ngủ...
06:00
Play
提督、マルロクマルマルになったよ!さっ、総員起こしをかけるぜ! みんなー!!あーさだぞー!!おっきろー!! Đô đốc,6:00 rồi! Sáng rồi mọi người, dậy đi!
07:00
Play
マルナナマルマルさ。提督、朝飯行こうぜ!朝飯!えっ、んなもん作れないよ姉貴じゃねーんだから。さっ、行くよ! 7:00 giờ! Đô đốc, ăn sáng thôi! Bữa sáng! Uh, e không làm được, em không giống chị gái em. Giờ, đi thôi! Aneki = Umikaze
08:00
Play
もぐ‥‥提督、マルハチマルマルだよ。間宮さんの所の朝飯は旨いなぁ。 (nhai) Đô đốc 8:00 rồi. Bữa sáng tại Mamiya's thật ngon miệng!
09:00
Play
マルキュウマルマルだよっ、提督。さ、そろそろ艦隊運用を始めようぜ。何から手、付けようか‥‥遠征からかなぁ? んー。 9:00! Đô đốc, bắt đầu quản lý các hạm đội thôi. Em nên bắt đầu ở đâu nhỉ... từ viễn chinh sao? hmm...
10:00
Play
ヒトマルマぁ――ぅぇっ、ソロモン? やー、行った行った、何回も行ったよ。ドラム缶輸送もやったし、警護もやったさ。大変だよ。 10:00. Biển Solomon? Em từng đến đó vài lần. Em đã vận chuyển hàng hóa và của tuần tra ở đó nữa. Em đã rất vất vả đấy.
11:00
Play
ヒトヒトマルマルだよっ、提督。そんな話していたらもうお昼じゃんかさ。お腹空かない、お腹? えっ、お昼は戦闘配食だって? Bây giờ là 11:00, đô đốc. Chúng ta nói chuyện nhiều quá bây giờ đã đến trưa rồi. Nói đi, anh đói chứ Eh, chúng ta có lương khô cho bữa trưa sao?
12:00
Play
提督、ヒトフタマルマルだよっ。お昼だよー、おにぎり握るよー。ほいほい、ほいっ、ほいっ。おにぎりは得意なんだよ。さっ、食え食えっ 12:00 giờ, đô đốc! Đến giờ ăn trưa rồi. Em sẽ làm cơm nắm. Em rất tốt trong việc làm cơm nắm đấy. Anh ăn đi!
13:00
Play
提督、ヒトサンマルマルさっ。江風のおにぎり、旨かったろ?なぁ~。海の上の握り飯は旨ぇよなぁ~。ホント、そう思うよ Đô đốc, bây giờ là 13:00. Anh thấy cơm nắm của em thế nào? Có ngon không, eh? Không nó là cơm nắm Eyo trên biển. Em nghĩ vậy.
14:00
Play
ヒトヨンマルマルだよっ、提督。さっ、真面目にやりますか、真面目に。鼠輸送ですかねぇ~。ドラム缶ドラム缶っと 14:00, đô đốc. Được rồi, đến lúc cần nghiêm túc rồi. Tokyo Express, eh. Cái thùng của em giờ đang ở đâu?
15:00
Play
提督、ヒトゴーマルマルだよっ。おやつはどうする?・・・えっ? 無いの!?何で無いのさ~!お腹空いちゃうじゃんか~ Đô đốc! 15:00! Snack ở đâu vậy? Huh?! Không có sao?! Tại sao lại không?! Bụng em đang réo đây này!
16:00
Play
提督、ヒトロクマルマルになったよっ。もう夕方じゃん。あれかな、今夜ももしかして夜戦かな。川内さん、来るかな? Đô đốc, đã 16:00 rồi. Đêm đang buông xuống... cứ đà này, trận chiến hôm nay cũng sẽ là dạ chiến. Em đoán Sendai san sẽ tham gia.
17:00
Play
ヒトナナマルマルだよっ、提督。夕飯はどうしよっか・・・えっ、何、提督が作ってくれんの? くふぅーっ、それはいいかも♪ Bây giờ là 17:00, đô đốc. Chúng ta sẽ làm gì cho bữa tối...? Huh, cái gì? Anh sẽ nấu sao? Kufuu, Thật là tốt ♪
18:00
Play
提督、ヒトハチマルマルだよー。って、おっ、夕飯出来たんだ!いっただっきまーす!はんむっんっ・・・ん~っ!旨いよ提督、やるじゃんか! Đô đốc! 18:00! Whoa! Bữa tối kìa! Itadakimasu! *nom* *nom* nó ngon quá, đô đốc. Thật tuyệt vời!
19:00
Play
あーっ、食った食ったぁ・・・じゃなかった、ヒトキューマルマルだ、提督。さぁ、んじゃ川内さんと夜戦行って来っかな Nah-- Em ăn xong rồi... chờ đã, không phải đã 19:00 sao, đô đốc. Vậy-- Em ra ngoài với Sendai san cho dạ chiến đây~
20:00
Play
フタマルマルマル――敵の電探攻撃には気を付けないと・・・川内さん、用心して行きましょう! 20:00.Coi chừng radar pát hiện kẻ địch. Sendai san, hãy cẩn thận!
21:00
Play
フタヒトマルマル――んっ、時雨姉貴、何?はっ、雷跡複数!?はぁー、はっ、回避いィィィーーーッ!!! 2100. Eh? Shigure aneki, sao vậy? Ah? Hàng loạt ngư lôi đến sao?! Mau tránh đi! Trục hạm đội của IJN tại trận Vella Gulf bị đội kích bởi 36 quả ngư lôi được phóng từ chiến đội USN 31.2. Chỉ có Shigure sống sót.
22:00
Play
フタフタマルマル。提督、夜戦から無事戻りました。川内さんもみんなも無事だよ。やったね 22:00. Đô đốc--! Bọn em đã quay trở lại an toàn từ dạ chiến! Sendai san mọi người khác đều ổn cả. Phew!
23:00
Play
提督、フタサンマルマルだよっ。今日も疲れたね、お疲れさん。明日も頑張ろう、おーっ Đô đốc, 23:00 rồi, hôm nay quả là một ngày vất vả huh, làm tốt lắm! Ngày mai chúng ta cũng sẽ làm việc như vậy! O'

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Thu 2015
Play
よし!夏を乗り越えたぞ!秋はいいね、なんかのびのびするよ。食いもんもおいしいわ。 Được rồi, cuối cùng cũng qua mùa hè. Mùa thu chắc sẽ tuyệt đây. Nó làm tui thấy thoải mái, và thức ăn cũng rất ngon nữa. 食いもん(kuimon)=食い物(kuimono)=đồ ăn
Sự kiện mùa Thu 2015
Play
姉貴、あんま心配すンなって。大丈夫、今度はやられはしないよ。任せとけ! Chị, em đã nói là chị đừng lo lắng rồi. Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi. Lần này em sẽ không thua đâu. Cứ để đấy cho em. Cô ấy nói với Umikaze (người thấy lo lắng cho cô ấy) và Shigure, người đồng hành cùng cô tại trận chiến Vella Gulf, nơi Kawakaze cùng chìm với ArashiHagikaze.
Giáng sinh 2015
Play
提督!クリスマスじゃんか、クリスマス!ケーキどこよ、ケーキ!イエイー! Đô đốc anh biết không, Giáng sinh đã tới rồi đấy! Giáng sinh! Bánh, bánh đâu rồi? Yay~ Hỏi Samidare-aneki về cái bánh ấy :))
Cuối năm 2015
Play
もう年末じゃんか!早いなぁ。艦隊も大掃除だね。仕方ない、やりますか。提督も、はい、ほうき持って! Đã cuối năm rồi ư? Nhanh thật đó... Hạm đội đang dọn dẹp à... Chịu thôi, mình cũng làm. Anh cũng thế đó Đô đốc. Đây, cầm chổi đi này! Cho anh nghỉ ngơi cuối năm đi :((
Năm mới 2016
Play
提督!謹賀新年だよ!今年も江風さんと姉貴たちをよろしくな!さ、お年玉ちょうだい!ほれほれ~! Đô đốc! Năm mới đến rồi! Năm nay hãy quan tâm đến tui và các chị em tui nữa nhé! Vậy giờ, quà Năm mới đâu nào? Đưa tui, đưa cho tui đi~!
Giao mùa 2016
Play
節分だー! 豆投げるぜーっ! 右舷、目標発見! てぇーっ! …初弾命中ー! …え? あれ…川内…さン? えっと、えっと…え!? Setsubun rồi đấy! Ném đậu thôi! Mạn phải, đã phát hiện mục tiêu! Khai hỏa! Ném trúng rồi! Ớ, cái g... Sendai? Em ờm... ờmm... Chơi ngu thì chịu =)))
Valentine 2016
Play
提督!ほら、チョコ上げるよ!...うん?大丈夫。酒保で買った来たもんなんだからさ。お返しはばっちりよろしくね! Đô đốc, tui có một ít chocolate cho anh nè! ...hả? Có gì đâu mà. Tui chỉ mua nó ở cửa tiệm thôi. Tui rất mong quà đáp lễ đó nhé!
WhiteDay 2016
Play
おー?提督、チョコのお返しかい?義理堅いね、結構結構。食べるよ… おー、美味しいじゃん。ありだね、ありあり。 Ồ? Chocolate đáp lễ sao Đô đốc? Anh đúng là biết phép tắc, lễ nghĩa đó, tốt lắm tốt lắm. Tui sẽ thử nó... Ồ, nó rất ngon đó. Ngon lắm luôn, tất nhiên rồi. Đã remade lại nhưng nếu ai có idea khác nghe ok hơn thì cứ việc replace nhé!
Xuân 2016
Play
んっ、春だねぇ~春。少し暖かくなってきたよねぇ、二十四駆もお花見するかなぁ~、ねっ! Hm, cuối cùng cũng đến mùa xuân, xuân à. Thời tiết đã ấm áp hơn đôi chút, nhỉ, không biết em có nên đi ngắm hoa cùng Đội trục hạm 24 không. Ê này!
ThirdAnniversary2016
Play
ん?三周年じゃんか、三周年!やったな!何かびっくりだよ!Yay~! Hử? Kỉ niệm lần thứ ba rồi đúng không? Kỉ niệm lần thứ ba cơ này! Làm được rồi! Tui có hơi sốc đó nha! Yay~!
Mùa mưa 2016
Play
ふーん… 雨の日が続くね。梅雨ってやつだよね。ま、仕方ない。のんびりやるさ。 Hừm... Đã mưa mấy ngày nay rồi nhỉ. Dù sao giờ cũng là mùa mưa mà. Cũng chẳng khác được, đến lúc thư giãn rồi.
Năm mới 2016
Play
提督!謹賀新年だよ!今年も江風さんと姉貴たちをよろしくな!さ、お年玉ちょうだい!ほれほれ~! Đô đốc! Năm mới đến rồi! Năm nay hãy quan tâm đến tui và các chị em tui nữa nhé! Vậy giờ, quà Năm mới đâu nào? Đưa tui, đưa cho tui đi~!
Giao mùa 2016
Play
節分だー! 豆投げるぜーっ! 右舷、目標発見! てぇーっ! …初弾命中ー! …え? あれ…川内…さン? えっと、えっと…え!? Setsubun rồi đấy! Ném đậu thôi! Mạn phải, đã phát hiện mục tiêu! Khai hỏa! Ném trúng rồi! Ớ, cái g... Sendai? Em ờm... ờmm... Chơi ngu thì chịu =)))
Valentine 2016
Play
提督!ほら、チョコ上げるよ!...うん?大丈夫。酒保で買った来たもんなんだからさ。お返しはばっちりよろしくね! Đô đốc, tui có một ít chocolate cho anh nè! ...hả? Có gì đâu mà. Tui chỉ mua nó ở cửa tiệm thôi. Tui rất mong quà đáp lễ đó nhé!
WhiteDay 2016
Play
おー?提督、チョコのお返しかい?義理堅いね、結構結構。食べるよ… おー、美味しいじゃん。ありだね、ありあり。 Ồ? Chocolate đáp lễ sao Đô đốc? Anh đúng là biết phép tắc, lễ nghĩa đó, tốt lắm tốt lắm. Tui sẽ thử nó... Ồ, nó rất ngon đó. Ngon lắm luôn, tất nhiên rồi. Đã remade lại nhưng nếu ai có idea khác nghe ok hơn thì cứ việc replace nhé!
Xuân 2016
Play
んっ、春だねぇ~春。少し暖かくなってきたよねぇ、二十四駆もお花見するかなぁ~、ねっ! Hm, cuối cùng cũng đến mùa xuân, xuân à. Thời tiết đã ấm áp hơn đôi chút, nhỉ, không biết em có nên đi ngắm hoa cùng Đội trục hạm 24 không. Ê này!
ThirdAnniversary2016
Play
ん?三周年じゃんか、三周年!やったな!何かびっくりだよ!Yay~! Hử? Kỉ niệm lần thứ ba rồi đúng không? Kỉ niệm lần thứ ba cơ này! Làm được rồi! Tui có hơi sốc đó nha! Yay~!
Mùa mưa 2016
Play
ふーん… 雨の日が続くね。梅雨ってやつだよね。ま、仕方ない。のんびりやるさ。 Hừm... Đã mưa mấy ngày nay rồi nhỉ. Dù sao giờ cũng là mùa mưa mà. Cũng chẳng khác được, đến lúc thư giãn rồi.

Nhân vật[]

Notes[]

Thông tin bên lề[]

  • Tên của cô có nghĩa là "Giang Phong"
    • Tên của cô đã được sử dụng cho chiếc tàu số hai và cuối cùng của Lớp khu trục Urakaze năm 1915. Chiếc Kawakaze 1915 chưa bao giờ phục vụ Nhật Bản bởi cô đã được bán cho Italy trước khi hoàn thành.
    • Sau đó, cô lại được sử dụng để đặt tên cho chiếc tàu đầu tiên của Lớp khu trục Kawakaze năm 1918. Lớp này thường bị nhầm thành lớp Tanikaze dù rằng thời điểm Tanikaze được đặt lườn, hạ thủy và hoạt động đều sau Kawakaze.
    • Cho đến 1939, cô là khu trục duy nhất mà tên được dùng cho 2 khu trục trước khi đó
  • Bị đánh chìm vào ngày 7 tháng 8 năm 1943 bởi USS Dunlap (DD-384), USS Craven (DD-382) và USS Maury (DD-401), giữa Kolombangara và Vella Lavella. 


Xem thêm[]

Lớp Shiratsuyu
Shiratsuyu
Shiratsuyu Shiratsuyu
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12(49)

Xx c

Xx c

 · Shigure
Shigure Shigure
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Murasame
Murasame Murasame
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12(49)

Xx c

Xx c

 · Yuudachi
Yuudachi Yuudachi
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Harusame
Harusame Harusame
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Samidare
Samidare Samidare
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Umikaze
Umikaze Umikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 49 (79)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 23 (50)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Yamakaze
Yamakaze Yamakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 11 (31)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 42 (??)

Icon AA p2 8 (38)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 19 (??)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 6 (39)

Xx c

Xx c

 · Kawakaze
Kawakaze Kawakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 25 (70)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Suzukaze
Suzukaze Suzukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement