Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.41 Kiso
木曾
(Hán việt: Mộc tằng)
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Kuma
Chỉ số

Icon HP p2 HP

25

Icon Gun p2 Hỏa lực

14 (39)

Icon Armor p2 Giáp

14 (39)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

36 (69)

Icon AA p2 Đối không

13 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

2

Icon ASW p2 Đối ngầm

19 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

8 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
1:00:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo đơn 14cm
Pháo đơn 14cm
Equipment004-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +2 Icon AA p2 + 1 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
- Trống - 1
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 10
Kiso

Số.41 Kiso Kai
木曾改
(Hán việt: Mộc tằng)
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Kuma
Chỉ số

Icon HP p2 HP

42

Icon Gun p2 Hỏa lực

20 (59)

Icon Armor p2 Giáp

29 (59)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

25 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

40 (79)

Icon AA p2 Đối không

15 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

3

Icon ASW p2 Đối ngầm

24 (79)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

10 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv20 (Ammo 200 Steel 200 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

30
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo đơn 14cm
Pháo đơn 14cm
Equipment004-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +2 Icon AA p2 + 1 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
Thủy phi cơ Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Equipment25-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 10
Kiso M

Số.146 Kiso Kai Ni
木曾改二
(Hán việt: Mộc tằng)
Tuần dương hạm phóng lôi lớp Kuma
Chỉ số

Icon HP p2 HP

44

Icon Gun p2 Hỏa lực

18 (65)

Icon Armor p2 Giáp

24 (65)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

80 (111)

Icon Evasion p2 Né tránh

45 (85)

Icon AA p2 Đối không

24 (72)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

32 (82)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

13 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

13 (69)
Nâng cấp
Lv65 (Ammo 750 Steel 400)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

50
Trang bị

Icon Aircraft p2

Ngư lôi Ngư lôi O2 5 ống 61cm
Ngư lôi O2 5 ống 61cm
Equipment58-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+12, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Short
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
RADAR Radar phòng không Kiểu 13
Radar phòng không Kiểu 13
Equipment27-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+3
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +5 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 6 Steel 9
Kiso M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
木曾だ、お前に最高の勝利を与えてやる。
Kai2 まだ不安なのか?大丈夫だ、俺を信じろ。
Kiso đây, tôi nhất định sẽ mang đến cho anh những chiến thắng tuyệt vời nhất.

Kai ni : Anh vẫn còn bất an à ? Không sao đâu mà, cứ tin tưởng ở tôi đây này.

Thông tin trong Thư viện
Play
5500トン型の軽巡洋艦、球磨型の木曾だ。よろしくな。やれ、滑走台だ、カタパルトだ、そんなもんはいらねえな。戦いは敵の懐に飛び込んでやるもんよ。なあ? Tuần dương hạm hạng nhẹ loại 5500 tấn lớp Kuma, Kiso đây. Hân hạnh được gặp anh nha! Thật là, đường băng với máy phóng à, cần gì mấy thứ đó chứ! Chiến đấu là phải xông thằng vào lòng địch mà tấn công chứ! Nhỉ ?
Khi bị chọt(1)
Play
なんだ?作戦か? Gì thế ? Chiến dịch à ?
Khi bị chọt(2)
Play
不安なのか? Anh cảm thấy bất an à ?
Khi bị chọt(3)
Play
Play
そうこなくっちゃな、スキンシップも大事だな

or
(Kai 2) いいぜ!俺とお前の仲じゃないか!

Nói cũng phải ha, gần gũi với nhau cũng rất là quan trọng mà nhỉ ?!

hoặc (Kai ni) : Được thôi ! Anh với tôi cũng đâu phải xa lạ gì đâu.

Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

ありだな

Cảm ơn nha

Khi cưới
Play

こういっちゃ不謹慎だが、貴様の指揮での戦いはゾクゾクするよ、悪くない!

Nói ra thì có vẻ không đúng lắm nhưng chiến đấu dưới sự chỉ huy của anh thực sự rất hồi hộp và phấn khích, không tồi chút nào đâu !

Sau khi bạn afk một lúc
Play
いつかお前とは…いや、何でもない。俺らしくもないな…ふふっ Một ngày nào đó tôi và anh sẽ cùng... À không, không có gì cả đâu. Thế này chẳng giống tôi chút nào nhỉ ?! Fu~~fu~~
Khi thông báo
Play
通信だ。よく読んでおけ Thông báo này. Anh đọc thử xem đi.
Được chọn vào fleet
Play
俺に勝負を挑む馬鹿はどいつだ? Những kẻ ngốc nghếch dám thách đấu với ta đâu nào ?
Khi được trang bị(1)
Play
水上機?要らないねぇ、そんなものは?! Thủy phi cơ ? Ai mà cần cái thứ đó chứ ?! Kiso được thiết kế có một khoang chứa thủy phi cơ nhưng nó gần như không bao giờ được sử dụng nên nó chỉ khiến cô tăng tải trọng một cách vô ích.
Khi được trang bị(2)
Play
ありだな Cảm ơn nha
Khi được trang bị(3)
Play
いいねえ、こういうの Mấy thứ này cũng tốt đấy.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
補給か、ありがたい。お前もちゃんと食えよ。 Tiếp tế à, cảm ơn nha. Anh cũng lo mà ăn uống cho đầy đủ đấy.
Khi sửa chữa
Play
仕方ねえ。出てやるか。 Hết cách rồi, đành phải vào thôi nhỉ.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
ありだな Cảm ơn nha.
Sửa chữa
xong
Play
艦の修復が終わたよだ。 Có vẻ như một vài tàu vừa mới được sửa chữa xong đấy.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新造艦が出来たようだ Một tàu mới vừa được đóng xong rồi kìa.
Đi sorties về
Play
艦隊が帰って来たな Hạm đội đã trở về rồi đây.
Bắt đầu lượt sortie
Play
本当の戦闘ってやつを教えてやるよ Ta sẽ cho ngươi thấy một trận chiến thật sự là như thế nào.
Khi vào trận
Play
弱すぎる! Ngươi quá yếu!
Không chiến
Tấn công
Play
いいぞ Được lắm.
Trận đêm
Play
それで逃げたつもりなのかい? Ngươi nghĩ là ngươi có thể thoát khỏi tay ta à ?
Tấn công trong đêm
Play
お前らの指揮官は無能だな! Xem ra chỉ huy của các ngươi là một tên bất tài nhỉ!
MVP
Play
当然の結果だ、別に騒ぐことも無い Kết quả dĩ nhiên là phải vậy rồi, anh không cần phải làm quá lên vậy đâu.
Bị tấn công(1)
Play
これくらいっ!! Hự, từng này đã là gì!!
Bị tấn công(2)
Play
チッ…やるじゃないか! Chậc... cũng không tồi nhỉ!
Bị hỏng nặng
Play
ちょっとばかし、涼しくなったぜ。 Chừng này chỉ làm ta thấy mát mẻ hơn một chút thôi.
Chìm
Play

この木曾を沈めたこと…誇るがいい

Có thể đánh chìm được Kiso này... ngươi có thể tự hào về bản thân mình đấy.

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Mai vũ 2015
Play
雨の季節は体の傷が疼く…早く早くと嗾けて来る様だ…いや、気にするな。 Mùa mưa làm những vết thương của tôi nhức hơn... Như nhắc nhở tôi "Nhanh hơn. Nhanh hơn nữa."... Nah, đừng để tâm. Vết thương ở đây có thể là một bên mắt của cô hoặc cũng có thể là một vết thương nào đó mà cô không muốn nói đến trong trận chiến cuối cùng của cô.
Hạ chí 2015
Play
夏か。この季節悪くはない。お前も海に行くか?なぁ? Mùa hè à? Mùa này cũng không đến nỗi tệ đâu. Anh cũng sẽ đi biển chứ? Này?
Giáng sinh 2015
Play

Play
クリスマスだと……ま、悪くはないな。

クリスマスケーキ……ふっ、こんなに甘くていいのか!?甘すぎる!!
Giáng sinh ấy hả...... được, cũng không phải là tệ đâu.

Bánh giáng sinh...... Hừ, ngọt như thế này mà cũng được à!? Ngọt quá rồi đấy!!
Cuối năm 2015
Play
艦娘対抗歌合戦だと?あ、いや、そんなもの俺は出ないぞ!で、出ないと言っている! Đội nữ hạm hợp xướng sao? À, không. Tôi không tham gia đâu. Đã bảo là không tham gia mà! Nè!
Năm mới 2016
Play
謹賀新年だ。お前とこうして新しい年を迎えられて、よかった。今年も頼むぞ! Chúc mừng năm mới. Đón năm mới với anh rất vui đấy. Quan tâm anh nhiều hơn trong năm nay cũng tốt nhỉ!
Valentine 2016
Play
こういうのは柄じゃないんだが・・・ま、戦友としての気持ちだ。取っておけ Tôi không thường làm mấy thứ như thế này... cơ mà, đây là cho tình chiến hữu của chúng ta. Anh nhận đi. "柄" (nghĩa là 'kiểu mẫu') được Kiso nói khá là tự nhiên để ám chỉ rằng Valentine không hợp với cô lắm.
ThirdAnniversary2016
Play
三周年ど言うわけか?お前と俺も長い付き合いなったか。いや、悪くないさ Vậy là đã ba năm rồi sao... Có vẻ chúng ta biết nhau khá lâu rồi nhỉ. Không, cũng không tệ đâu.
Mùa mưa 2016
Play
雨の季節は体の傷が疼く…早く早くと嗾けて来る様だ…いや、気にするな。 Mùa mưa làm những vết thương của tôi nhức hơn... Như nhắc nhở tôi "Nhanh hơn. Nhanh hơn nữa."... Nah, đừng để tâm. Giống năm 2015.
Năm mới 2016
Play
謹賀新年だ。お前とこうして新しい年を迎えられて、よかった。今年も頼むぞ! Chúc mừng năm mới. Đón năm mới với anh rất vui đấy. Quan tâm anh nhiều hơn trong năm nay cũng tốt nhỉ!
Valentine 2016
Play
こういうのは柄じゃないんだが・・・ま、戦友としての気持ちだ。取っておけ Tôi không thường làm mấy thứ như thế này... cơ mà, đây là cho tình chiến hữu của chúng ta. Anh nhận đi. "柄" (nghĩa là 'kiểu mẫu') được Kiso nói khá là tự nhiên để ám chỉ rằng Valentine không hợp với cô lắm.
ThirdAnniversary2016
Play
三周年ど言うわけか?お前と俺も長い付き合いなったか。いや、悪くないさ Vậy là đã ba năm rồi sao... Có vẻ chúng ta biết nhau khá lâu rồi nhỉ. Không, cũng không tệ đâu.
Mùa mưa 2016
Play
雨の季節は体の傷が疼く…早く早くと嗾けて来る様だ…いや、気にするな。 Mùa mưa làm những vết thương của tôi nhức hơn... Như nhắc nhở tôi "Nhanh hơn. Nhanh hơn nữa."... Nah, đừng để tâm. Giống năm 2015.

Nhân vật[]

Tính cách[]

  • Mặc dù có vẻ ngoài mạnh mẽ và cứng rắn nhưng thực tế, Kiso lại là một trong số ít các nữ hạm có đầy đủ phẩm chất của một người phụ nữ - một người vợ lí tưởng theo quan niệm của người Nhật Bản - Yamato nadeshiko (やまとなでしこ Hoặc 大和撫子).
  • Tuy ít khi thể hiện ra ngoài nhưng qua một vài câu nói của cô cho thấy cô luôn quan tâm đến đô đốc của mình và luôn cố gắng cho họ biết rằng họ hoàn toàn có thể đặt niềm tin vào cô.
  • Câu nói của cô khi tấn công trong đêm "Xem ra chỉ huy của các ngươi là một tên bất tài nhỉ ?" điều này thể hiểu là cô có ý muốn nói "Chỉ huy của ta tài giỏi hơn của các ngươi gấp trăm lần đấy !", qua đó cho thấy cô luôn có niềm tin tuyệt đối đối với chỉ huy và đồng đội của mình. Có lẽ sự tin tưởng này bắt nguồn từ trận đánh cuối cùng của cô trong quá khứ (xem thêm ở mục thông tin bên lề).

Thông tin bên lề[]

  • Sau khi được nâng cấp thành tàu tuần dương phóng lôi ,giống với KitakamiOoi, cô ấy có thể trang bị Ko-hyoteki Kiểu A để bắn ngư lôi trước lượt pháo kích.
  • Trang phục khi Kai Ni dựa vào nhiệm vụ lịch sử khi cô cùng Tama được giao tuần tra quanh đảo Kuril tại " Vùng biển phía bắc".
  • Vào ngày 13/11/1944, Kiso bị không quân Mĩ tấn công gây thiệt hại rất nặng khiến cô không còn hoạt động được nữa. Lẽ ra khi ấy toàn bộ thủy thủ đoàn của cô có thể bỏ tàu và thoát khẩn cấp bởi boong tàu của cô vẫn chưa chìm hẳn. Tuy nhiên họ đã quyết định chiến đấu bên cô đến giây phút cuối cùng bằng những khẩu pháo phòng không còn sót lại. Cô bị chìm tại CavitePhilippines 14°35′N 120°50′E mang theo 713 thuyền viên của mình. Họ là những người đã ở bên cô và cùng cô đi vào cõi vĩnh hằng nên Kiso luôn có một lòng tin tưởng tuyệt đối vào đô đốc và đồng đội của mình bởi với cô họ là những người bạn đồng hành vô giá và không thể thay thế được. Họ không bao giờ để cô đơn độc và bỏ rơi cô.
  • Kiso được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 20 tháng 3 năm 1945.
  • Trong một số Doujinshi cô là bạn thân với Tenryuu vì giữa họ có một vài sự đồng cảm nhỏ.
  • Cô có một con mắt màu vàng bên dưới băng bịt mắt, ta chỉ có thể thấy được khi cô đã lên Kai ni.
  • Cô không thích ăn ngọt lắm, điểm này được thể hiện trong lời thoại của cô vào mùa Giáng Sinh 2015.
  • Trong Undefined Fantastic Object (Touhou 12), có một nhân vật có thiết kế rất giống Kiso với tên gọi Murasa Minamitsu. Theo lời UGUME, họa sĩ thiết kế cho Kiso, thì Minamitsu từng là waifu của cô.

Xem thêm[]

Lớp Kuma
Kuma
Kuma Kuma
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 25

Icon Gun p2 14 (49)

Icon Armor p2 10 (29)

Icon Torpedo p2 24 (89)

Icon Evasion p2 36 (79)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 19 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c 1

Xx c 1

 · Tama
Tama Tama
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 25

Icon Gun p2 13 (49)

Icon Armor p2 10 (29)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 36 (69)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 19 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 1

Xx c 1

 · Kitakami
Kitakami Kitakami
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 25

Icon Gun p2 14 (39)

Icon Armor p2 10 (29)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 36 (69)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 19 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 15 (69)

Xx c

Xx c

 · Ooi
Ooi Ooi
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 25

Icon Gun p2 14 (49)

Icon Armor p2 11 (29)

Icon Torpedo p2 24 (89)

Icon Evasion p2 37 (77)

Icon AA p2 13 (59)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 19 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 17 (49)

Xx c

Xx c

 · Kiso
Kiso Kiso
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 25

Icon Gun p2 14 (39)

Icon Armor p2 14 (39)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 36 (69)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 19 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 1

Xx c 1

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement