Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.21 Kongou
金剛
(Hán việt: "Kim Cương")
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

63

Icon Gun p2 Hỏa lực

63 (89)

Icon Armor p2 Giáp

52 (69)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

30 (59)

Icon AA p2 Đối không

24 (69)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

9

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

13 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

12 (49)
Chế tạo
4:00:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

80

Ammo Đạn dược

110
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm
Pháo 2 nòng 35.6cm
Equipment7-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+15, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo đơn 15.2cm
Pháo đơn 15.2cm
Kcimgc (38)
Pháo phụ
Icon Gun p2+2, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Súng phòng không Súng máy 7.7mm
Súng máy 7.7mm
Equipment37-1
Phòng không
Icon AA p2+2 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Khóa- -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +3 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Kongou

Số.21 Kongou Kai
金剛改
(Hán việt: "Kim Cương")
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

75

Icon Gun p2 Hỏa lực

72 (94)

Icon Armor p2 Giáp

67 (89)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

35 (69)

Icon AA p2 Đối không

28 (79)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

15 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

12 (69)
Nâng cấp
Lv25 (Ammo 600 Steel 400 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

90

Ammo Đạn dược

120
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
Kcimgc (42)
Pháo phụ
Icon Gun p2+7, Icon AA p2+3, Icon Hit p2+2, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Kongou M

Số.149 Kongou Kai Ni
金剛改二
(Hán việt: "Kim Cương")
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

82

Icon Gun p2 Hỏa lực

76 (98)

Icon Armor p2 Giáp

70 (94)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

37 (73)

Icon AA p2 Đối không

30 (87)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

16 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

15 (89)
Nâng cấp
Lv75 (Ammo 2400 Steel 2400 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

125
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
RADAR Radar phòng không Kiểu 21
Radar phòng không Kiểu 21
Equipment30-1
Radar lớn
Icon AA p2+4, Icon Hit p2+2, Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
RADAR Radar bề mặt Kiểu 22
Radar bề mặt Kiểu 22
Equipment28-1
Radar nhỏ
Icon Hit p2+3, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +4
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Kongou M2

Số.391 Kongou Kai Ni C
金剛改二丙
(Hán việt: "Kim Cương")
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

82

Icon Gun p2 Hỏa lực

76 (99)

Icon Armor p2 Giáp

72 (91)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

20 (44)

Icon Evasion p2 Né tránh

40 (75)

Icon AA p2 Đối không

32 (89)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

13

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

17 (51)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

18 (98)
Nâng cấp
Lv92 (Blueprint
Bản thiết kế
x2 + New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemx2 + Action Reportx1 Ammo8800 Steel7900 Development materialx300)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

160
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm Kai 2
Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm Kai 2
Ngư lôi Ngư lôi 2 ống 53cm★+6 3
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng 6
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +4
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Kongou M3


Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
英国で産まれた帰国子女の金剛デース!
ヨロシクオネガイシマース!
Em là Kongou, được sinh ra ở Anh Quốc và nay đã trở về quê hương.
Mong được ngài chiếu cố!
Thông tin trong Thư viện
Play
超弩級戦艦として建造技術導入を兼ねて英国ヴィッカース社で建造された、金剛デース!

太平洋戦域でも持前の高速力を活かして、大活躍デース! 期待してネ!

Chiến hạm siêu-dreadnought được trang bị công nghệ phương Tây và chế tạo tại Vickers ở Anh Quốc, Kongou có mặt!

Dù là trong mặt trận Thái Bình Dương thì tận dụng tốc độ cao vốn có của em vẫn rất hữu ích! Cứ trông đợi ở em nhé!

Khi bị chọt(1)
Play
Hi!今日も良い天気ネー! Hi! Thời tiết hôm nay vẫn đẹp nhỉ!
Khi bị chọt(2)
Play
Hey!提督!触っても良いけどさー、時間と場所を弁えなヨ! Này! Đô Đốc! Ngài đụng vào em cũng được thôi, nhưng cái gì cũng có nơi có lúc nhé!
Khi bị chọt(3)
Play
紅茶が飲みたいネー Em muốn uống một tách hồng trà quá~
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

HEY!提督ぅー。いつも頑張ってるけど、あまり無理はしないで欲しいデース!

HEY! Đô đốc~ Ngay cả khi anh đã cố gắng hết sức, Em không muốn anh gượng ép bản thân quá đâu!

Khi cưới
Play

提督ぅー。時間と場所もそうだけどぉ、ムードとタイミングも忘れたら…Noなんだからネ

Đô đốc~ Ngay cả khi đúng lúc đúng nơi như thế này, Nếu anh quên nhìn tâm trạng và thời gian... thì câu trả lời sẽ là 'No', anh biết không?

Sau khi bạn afk một lúc
Play
目を離さないでって言ったのにぃ~!提督ぅー、何してるデース! Em đã bảo là đừng rời mắt khỏi em rồi cơ mà~! Đô Đốc~, ngài đang làm gì thế?!
Khi thông báo
Play
提督!You've Got Mail!Love letterは許さないからネ! Đô Đốc! Ngài có tin nhắn! Thư tình là em không tha đâu đấy!
Được chọn vào fleet
Play
私たちの出番ネ!Follow me!
皆さん、着いて来て下さいネー
Đến lượt của em phải không! Follow me! Mọi người, tới đây nào.
Khi được trang bị(1)
Play
Yes!私の実力、見せてあげるネー Yes! Hãy xem sức mạnh thật của em đây!
Khi được trang bị(2)
Play
やっと本当の私になれた気がシマース Cuối cùng thì có vẻ như em cũng được trở lại thành chính mình.
Khi được trang bị(3)
Play
Play
Wow!congratulations!
Nâng cấp lần 2:
Wow!提督にPresentsネー!
Wow! Xin chúc mừng!
Nâng cấp lần 2:
Wow! Quà cho Đô Đốc!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
Supplyは大切ネ! Tiếp tế rất quan trọng!
Khi sửa chữa
Play
Tea timeは大事にしないとネー Giờ trà rất quan trọng đấy nhé~
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
Oh・・・日頃の無理が祟ったみたいデース Oh... sự bất hợp lý hằng ngày giống như một lời nguyền nhỉ. Do có tốc độ cao nên Kongou được sử dụng rất thường xuyên.
Sửa chữa
xong
Play
Khi mới có tàu mới đóng
Play
Newfaceが登場したヨー Một gương mặt mới đã xuất hiện!
Đi sorties về
Play
戦果Resultがあがったヨー! Đã có kết quả của cuộc chiến!
Bắt đầu lượt sortie
Play
提督のHeartを掴むのは、私デース! Người lấy được trái tim của Đô Đốc là em!
Khi vào trận
Play
撃ちます!Fire! Bắn! FIRE!
Không chiến
Tấn công
Play
Burning...Love! Tình yêu nồng cháy!
Trận đêm
Play
これでFinish!?な訳無いデショ!私は食らいついたら離さないワ! Đến đây là kết thúc?! Làm gì có chuyện ấy! Em mà đã ngắm ai thì sẽ chẳng bao giờ buông đâu!
Tấn công trong đêm
Play
全砲門!Fire! Toàn bộ hoả lực, khai hoả!
MVP
Play
私の活躍見てくれたの?もっと頑張るから目を離しちゃNo!なんだからネ! Có nhìn thấy những chiến công của em không? Em vẫn sẽ còn cố gắng hơn, thế nên rời mắt khỏi em là No có được đâu nhé!
Bị tấn công(1)
Play
あぁあっ! Aah!
Bị tấn công(2)
Play
提督ー! Đô Đốc~!
Bị hỏng nặng
Play
Shit!提督に貰った大切な装備ガッ! Shit! Những trang bị quan trọng mà Đô Đốc tặng!
Chìm
Play

提督・・・どうか武運長久を・・・私・・・ヴァルハラから見ているネ・・・

Đô Đốc... chúc ngài "thượng lộ bình an"... Em... sẽ luôn dõi theo ngài từ Valhalla nhé...

Thật ra câu Kongou nói là "Vũ vận trường cửu" nôm na có nghĩa là "chúc gặp nhiều may mắn trên chiến trường".
Valhalla là nơi mà linh hồn các liệt sĩ sẽ đến.

Báo Giờ (Nâng Cấp Lần 2)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
午前零時justデース! Giờ đã là nửa đêm rồi.
01:00
Play
午前一時。提督は働き者デース 1 giờ sáng, Đô Đốc quả là người chăm chỉ.
02:00
Play
午前…二時…いつまで働くのー? ふぇぇ… Hai...giờ...sáng.... ngài còn định làm việc tới bao giờ? Zzz
03:00
Play
午前...三時...I'm just sleeping now... Ba...giờ...sáng... em đi ngủ trước đây...
04:00
Play
午前...四時...提督もこっちに来るネ・・・すぅすぅ・・・提督~? Bốn...giờ...sáng... Đô Đốc cũng tới đây nhỉ...zzz... Đô Đốc~?
05:00
Play
午前五時。ん?今比叡の叫び声が聞こえたような? 5 A.M. Hmm? Ngài có nghe tiếng hét của Hiei không?
06:00
Play
good morning!朝6時デース!提督ぅー。朝からかっこいいデース! Chào buổi sáng! 6 giờ sáng rồi đấy! Đô Đốc~ mới sáng ra mà ngài đã ngầu nhỉ!
07:00
Play
朝七時デース!提督のbreakfastなんですカー? Bảy giờ sáng! Bữa sáng của Đô Đốc là gì thế?
08:00
Play
午前八時デース。Wow!朝は納豆ですカー。あのー、混ぜたり、乗せたりするやつですネー! 8 A.M. Wow! Ăn sáng bằng natto? Hmm, ngài quả là cứng đầu và không thích pha trộn nhỉ!
09:00
Play
午前九時デース。ジャパニーズbreakfast、堪能シマシター。 9 A.M. Em đã ăn được bữa sáng kiểu Nhật. 'Nhật' được viết bằng katakana...
10:00
Play
ten o'clock!朝のお仕事、come on! 10 A.M. Công việc buổi sáng, come on!
11:00
Play
eleven~!見ているダケで、飽きないネー! Mười một~! Chỉ nhìn thôi thì không đủ đâu!
12:00
Play
正午12時をアナウンスするデース!ランチの時間デース! Thông báo lúc 12 giờ trưa! Đến giờ ăn trưa rồi!
13:00
Play
午後一時!提督のランチはまた納豆デスカー。紅茶とはあんまり...合わないデス... 1 P.M. Bữa trưa của Đô Đốc lại là natto à. Nó có vẻ... không hợp với hồng trà...
14:00
Play
午後二時。もうすぐ tea time ネー!スコーン用意して、waiting for you ネー! 2 P.M. Sắp tới giờ trà rồi nhỉ! Bánh nướng đã sẵn sàng, em đang đợi ngài đó!
15:00
Play
午後三時。提督と二人でtea timeデース!huuuum~紅茶が美味しいネー♪ 3 P.M. Uống trà cùng với Đô Đốc! Mmmmm~ hồng trà ngon thật♪
16:00
Play
午後四時。HEY!提督ぅー、私手作りのスコーンはいかがでしたか~? 4 P.M. Này! Đô Đốc, bánh nướng em tự làm thế nào~?
17:00
Play
Evening five O'clock. 提督を想う気持ちは誰にも負けないネ! Năm giờ tối. Cảm xúc dành cho Đô Đốc thì em chẳng thua một ai nhé!
18:00
Play
午後六時、今日のディナーは英国式のカレーを提督に作ってあげるデース 6 P.M. Bữa tối hôm nay em sẽ làm cà ri kiểu Anh cho Đô Đốc!
19:00
Play
時報ですかー?今スープの煮込み中デース。話しかけないで下サーイ Đến giờ rồi à? Bây giờ em đang làm món súp. Đừng có bắt chuyện với em.
20:00
Play
午後八時デース、HEY!テイトク―英国式金剛カレーが出来上がったヨー、召し上がれ♪ 8 P.M. Này! Đô Đốc! Cà ri kiểu Anh của Kongou xong rồi này, ăn thôi.
21:00
Play
午後九時。カレーの具がないですって?問題nothing♪ 溶け込んでいるのデース! 9 P.M. Ngài không có gì ăn kèm với cà ri sao? Không vấn đề gì♪ Cứ trộn hết chúng với nhau là được!
22:00
Play
午後十時デース!提督ぅー。今日も一日、ご苦労様ネー!一緒に明日も頑張るネ 10 giờ tối rồi! Đô Đốc~ Lại một ngày vất vả! Ngày mai lại cùng nhau cố gắng nhé!
23:00
Play
そろそろgood nightの時間デース、明日も提督のtime keeper担当するからネ! Cũng đã đến lúc nói 'chúc ngủ ngon rồi', ngày mai em sẽ lại làm "time keepper" của Đô Đốc nhé!

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Valentine 2015
Play

Play
HEY、提督ぅー! Burning Love!! な、chocolate持ってきたヨ-!

バーニング...バレンタインラブ!
Hey Đô đốc! Burning Love! Em có làm cho anh chocolate này!

Burning....Valentine Love! (Lời thoại tấn công)
Ngày trắng 2015
Play
ヘーエイ、提督.わたしへのホワイトデーのビッグなお返しは、なんですか? Hey, Đô đốc. Anh định tặng lại em món quà gì vào White Day vậy ?
Kỉ niệm 2 năm
Play
ヘーイ提督ゥ!セカンドアニバーサリーダヨ!コングラチュレーション! Hey, Đô đốc~! Là lễ kỷ niệm tròn 2 năm đó! Congratulations!!!
Mai vũ 2015
Play
オーウ、Rainyな梅雨のシーズン!私、苦手です!ううー! Ah, mùa mưa ở đây! Em không thích nó chút nào! Boooooo!
Hạ chí 2015
Play
Summer Season! 到来デース!比叡、私のswimming wearは? え?Nothing? Mùa Hè! Nó đến rồi, deeesu! Hiei,áo tắm của chị đâu? Eh? Không có à? Kongou tội nghiệp không có áo tắm năm nay...
Giáng sinh 2015
Play
Hey、テートク!Merrrrryyyy... CHRISTMASダヨ!さあ、私へのPresentsを速く出すのデース!さあ… さあ!あ、逃げたデース。待てーい! Hey, đô đốc! Merrrrryyyy... CHRISTMAS!! Giờ, mau tặng em một món quà đi! Nào...nào... Ah, anh ấy chạy mất rồi! Quay lại đây! Không có quà luôn...
Cuối năm 2015
Play
Oh,今年ももうDecemberね。早いものですね、提督。鎮守府も大掃除ですか?私に任せるで~す! Oh! Đã December rồi!Thời gian trôi qua nhanh quá đô đốc. Cảng nhà cần một cuộc tổng vệ sinh? Anh cứ tin vào em!
Năm mới 2016
Play
Ah, HAPPYYY NEEEW YEARRR!! 提督、New yearも金剛型高速戦艦をよろしくお願いしまーす! Ah, HAPPYYY NEEEW YEARRR!! Đô đốc, thật vinh hạnh khi Thiết giáp tốc hạm lớp Kongou lại được phục vụ trong năm mới này !
Giao mùa 2016
Play
HEY、提督ぅー! 今年の節分は、この金剛型四姉妹がDirectionさせていただきマース! まず、鬼役ですが……あっ、提督ぅ! なぜ逃げるデース!? Hey, đô đốc~! Setsubun năm nay, bọn em, chị em lớp Kongou sẽ Direction sự kiện này! Đầu tiên, người làm quỷ sẽ là... Ah, đô đốc~ sao anh lại bỏ chạy ~!?
ThirdAnniversary2016
Play
ヘーイ、提督ゥ! third anniversaryダヨー! Yay~! Congratulations and Burning Love~!! Nè, Đô đốc! Third Anniversary! Yay~! Congratulation and Burning Love~!!
Mùa mưa 2016
Play
Oh、Rainyな梅雨のSeason、私苦手です!うぅ~! Ah, mùa mưa ở đây! Em không thích nó chút nào! Boooooo!
Năm mới 2016
Play
Ah, HAPPYYY NEEEW YEARRR!! 提督、New yearも金剛型高速戦艦をよろしくお願いしまーす! Ah, HAPPYYY NEEEW YEARRR!! Đô đốc, thật vinh hạnh khi Thiết giáp tốc hạm lớp Kongou lại được phục vụ trong năm mới này !
Giao mùa 2016
Play
HEY、提督ぅー! 今年の節分は、この金剛型四姉妹がDirectionさせていただきマース! まず、鬼役ですが……あっ、提督ぅ! なぜ逃げるデース!? Hey, đô đốc~! Setsubun năm nay, bọn em, chị em lớp Kongou sẽ Direction sự kiện này! Đầu tiên, người làm quỷ sẽ là... Ah, đô đốc~ sao anh lại bỏ chạy ~!?
ThirdAnniversary2016
Play
ヘーイ、提督ゥ! third anniversaryダヨー! Yay~! Congratulations and Burning Love~!! Nè, Đô đốc! Third Anniversary! Yay~! Congratulation and Burning Love~!!
Mùa mưa 2016
Play
Oh、Rainyな梅雨のSeason、私苦手です!うぅ~! Ah, mùa mưa ở đây! Em không thích nó chút nào! Boooooo!

Nhân vật[]

Ngoại hình[]

  • Cô có mái tóc dài màu nâu búi về đằng sau và mặc một chiếc váy màu đen.
  • Tất cả các tàu trong lớp của cô đều mặc 1 bộ đồng phục vu nữ với màu váy khác nhau và có sọc kẻ. Họ cũng đeo băng cột tóc màu vàng trên đầu giống nhau.

Tính cách[]

  • Năng động và luôn vui vẻ.
  • Kongou rất thích đô đốc. Tuy nhiên, đôi khi cô ấy lại trở nên khá "kén chọn" trong chuyện tình cảm của mình với đô đốc khi nó trở thành sự thật. Chẳng hạn, khi cầu hôn cô ấy (lời thoại khi cưới của Kongou), Kongou đã yêu cầu đô đốc lần sau phải cố gắng chọn thời gian và địa điểm thích hợp với yêu cầu của mình. Tương tự với lời thoại khi bị chọt (2), cô ấy yêu cầu bạn phải "đúng lúc đúng chỗ".
  • Rất thích hồng trà, điều này dựa trên sự thật rằng cô được chế tạo ở Anh Quốc.
  • Thích thêm những từ tiếng Anh vào câu nói.
  • Kết thúc nhiều câu nói với "ネー" (Ne) và "デース" (Desu) để nhấn mạnh / phóng đại lời nói.
  • "Khẩu hiệu" của cô là "Burning Love!"

Thông tin[]

  • Kongo Kai Ni C có thể trang bị Ngư lôi Ngư lôi, Zuiun Thủy phi cơSeiran Nguyên mẫu.
  • Kongo Kai Ni Ccó cơ chế tấn công đặc biệt vào ban đêm, với điều kiện,
    • Kongo Kai Ni C là kì hạm.
    • Tàu số 2 là Hiei Kai Ni C hoặc Haruna Kai Ni hoặc Warspite.
    • Đội hình hàng dọc hoặc đội hình số 4 - hạm đội liên hợp (cũng vẫn là dọc).
    • Chỉ kích hoạt 1 lần trong 1 lần xuất kích.

Thông tin bên lề[]

Kongou trong anime
  • Tên của cô được đặt theo ngọn núi Kongou (金剛 - Kim Cương) nằm giữa hai tỉnh Nara và Osaka.
  • Được chế tạo ở hãng Vicker của Anh Quốc, Kongou là tàu chiến cuối cùng của IJN được chế tạo ở nước ngoài.
  • Cô có thiết kế tương tự như những thiết giáp hạm lớp Revenge và Queen Elizabeth của Hải quân Hoàng gia (chị em họ của cô).
  • IJN cải tiến cô từ 1 tàu chiến-tuần dương thành thiết giáp hạm chính thức vào năm 1929, củng cố khả năng chiến đấu và tốc độ của cô để hộ tống các mẫu hạm.
  • Cô ấy là thiết giáp hạm đầu tiên của Nhật Bản bị đánh chìm bởi tàu ngầm trong suốt Thế chiến thứ 2, và cũng là thiết giạm hạm cuối cùng bị đánh chìm bởi tàu ngầm trong lịch sử.
  • Thật trùng hợp, Revenge-class HMS Royal Oak và Queen Elizabeth-class HMS Barham - những chị em họ của Kongou, đều bị đánh chìm bởi tàu ngầm trong hoàn cảnh tương tự. Cả 3 đều là những thiết giáp hạm được chế tạo tại Anh và đều bị đánh chìm bởi tàu ngầm trong Thế chiến thứ 2.
  • Bị đánh chìm bởi USS Sealion tại eo biển Đài Loan. Sau khi bị trúng ngư lôi, Kongou đã cố gắng để trở lại nhưng nước tràn vào không kiểm soát được và sau khi bị nghiêng đến 45 độ, kho chứa đạn phía trước phát nổ làm chìm cô. Chỉ có 237 người sống sót, được giải cứu bởi Hamakaze và Isokaze.
  • Cô và các chị em của mình bắt đầu với 3 slot trang bị, dựa vào sự thật ban đầu họ là những tàu chiến-tuần dương.
  • Có Kai Ni vào ngày 1/11/2013.
  • Hạ thủy vào ngày 18/5/1912 và được đưa vào hoạt động ngày 16/8/1913, cô từng là tàu lâu đời nhất cho tới khi Gangut xuất hiện.

Xem thêm[]

Lớp Kongou
Kongou
Kongou Kongou
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Hiei
Hiei Hiei
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Haruna
Haruna Haruna
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 15 (69)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Kirishima
Kirishima Kirishima
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement