Lớp Akatsuki (暁型駆逐艦 - Akatsuki-gata Kuchikukan) còn được gọi là lớp khu trục đặc biệt Kiểu III (特III型) gồm 4 tàu.
Nổi bật là Hibiki với chỉ số cao sau khi nâng cấp lần 2.
Lớp Akatsuki khá được yêu thích và xuất hiện nhiều trong các doujinshi và manga liên quan.
Thông tin bên lề[]
Lớp Akatsuki cũng được biết đến một cách phổ biến với cái tên Đội khu trục số 6 (第六駆逐隊 - Dai Roku Kuchiku-tai, Đệ Lục Khu Trục Đội).
Được xem là một lớp phụ của lớp Fubuki nhưng có nhẹ hơn so với lớp Fubuki và Ayanami trước đó (điều này giải thích cho việc lớp Akatsuki trông nhỏ tuổi hơn trong game) và có ống phóng ngư lôi chống được mảnh đạn, cho phép nạp ngư lôi khi chiến đấu.
Danh sách tàu trong lớp[]
Lớp khu trục đặc biệt (特型 - Tokugata) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kiểu 1 |
Fubuki
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểu 2 | Ayanami · Shikinami · Oboro · Akebono · Sazanami · Ushio | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểu 3 | Akatsuki · Hibiki · Ikazuchi · Inazuma |
Xem thêm[]
Danh sách lớp tàu | |
---|---|
Khu trục hạm |
Kamikaze · Mutsuki · Fubuki · Ayanami · Akatsuki · Hatsuharu · Shiratsuyu · Asashio · Kagerou · Yuugumo · Akizuki · Shimakaze · Zerstörer 1934 · Maestrale |
Tuần dương hạm hạng nhẹ |
Tenryuu · Kuma · Nagara · Sendai · Lớp Yuubari · Agano · Lớp Ooyodo |
Tuần dương hạm hạng nặng |
Furutaka · Aoba · Myoukou · Takao · Mogami · Tone · Admiral Hipper · Zara |
Thiết giáp hạm |
Kongou · Fusou · Ise · Nagato · Yamato · Bismarck · Vittorio Venato · Iowa |
Mẫu hạm tiêu chuẩn |
Akagi · Kaga · Lớp Souryuu · Lớp Hiryuu · Shoukaku · Lớp Taihou · Unryuu · Graf Zeppelin |
Mẫu hạm hạng nhẹ |
Lớp Houshou · Lớp Ryuujou · Hiyou · Shouhou · Chitose · Ryuuhou |
Tàu ngầm |
Junsei 3 · Junsei B · Kaidai VI · Junsei B Kai 2 · Sen Toku · Maruyu |