Lớp Fubuki (吹雪型駆逐艦 - Fubuki-gata Kuchikukan) còn được gọi là lớp khu trục hạm đặc biệt (特型 - Toku-gata) gồm 10 tàu (trong game hiện có 6).
Lớp Ayanami và Akatsuki là 2 lớp phụ của Fubuki nên nhiều nơi thường gộp 3 lớp này làm 1 (nếu tính cả 2 lớp này thì lớp Fubuki có tổng cộng 24 tàu).
Thông tin bên lề[]
Lớp Fubuki được hoàn thành sau thế chiến thứ nhất và được gọi là "những khu trục hạm hiện đại đầu tiên trên thế giới" với thiết kế mang tính cách mạng, thay đổi cái nhìn của hải quân thế giới về khu trục hạm và có hoả lực mạnh tương đương một số tàu tuần dương của các nước khác. Dù vẫn còn những khiếm khuyết đáng kể nhưng lớp Fubiki vẫn là những đối thủ đáng gờm trên biển cho tới tận cuối thế chiến thứ hai.
Sau khi Fubuki chìm, tên lớp được đổi thành lớp Shirayuki (theo tên tàu số 2), và sau đó là lớp Hatsuyuki (theo tên tàu số 3).
Danh sách tàu trong lớp[]
Lớp khu trục đặc biệt (特型 - Tokugata) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kiểu 1 |
Fubuki
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểu 2 | Ayanami · Shikinami · Oboro · Akebono · Sazanami · Ushio | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểu 3 | Akatsuki · Hibiki · Ikazuchi · Inazuma |
Xem thêm[]
Danh sách lớp tàu | |
---|---|
Khu trục hạm |
Kamikaze · Mutsuki · Fubuki · Ayanami · Akatsuki · Hatsuharu · Shiratsuyu · Asashio · Kagerou · Yuugumo · Akizuki · Shimakaze · Zerstörer 1934 · Maestrale |
Tuần dương hạm hạng nhẹ |
Tenryuu · Kuma · Nagara · Sendai · Lớp Yuubari · Agano · Lớp Ooyodo |
Tuần dương hạm hạng nặng |
Furutaka · Aoba · Myoukou · Takao · Mogami · Tone · Admiral Hipper · Zara |
Thiết giáp hạm |
Kongou · Fusou · Ise · Nagato · Yamato · Bismarck · Vittorio Venato · Iowa |
Mẫu hạm tiêu chuẩn |
Akagi · Kaga · Lớp Souryuu · Lớp Hiryuu · Shoukaku · Lớp Taihou · Unryuu · Graf Zeppelin |
Mẫu hạm hạng nhẹ |
Lớp Houshou · Lớp Ryuujou · Hiyou · Shouhou · Chitose · Ryuuhou |
Tàu ngầm |
Junsei 3 · Junsei B · Kaidai VI · Junsei B Kai 2 · Sen Toku · Maruyu |