Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.241 Littorio
リットリオ
Thiết giáp hạm lớp Vittorio Veneto
Chỉ số

Icon HP p2 HP

88

Icon Gun p2 Hỏa lực

78 (97)

Icon Armor p2 Giáp

72 (86)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

28 (54)

Icon AA p2 Đối không

40 (72)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

15 (44)

Icon Range p2 Tầm bắn

Rất xa

Icon Luck p2 May mắn

20 (69)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

130

Ammo Đạn dược

150
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 3 nòng 381mm/50
Pháo 3 nòng 381mm/50
Weapon133
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+2 Icon Hit p2-3 Icon Evasion p2-1, Icon Range p2 Rất xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo tốc xạ 3 nòng OTO 152mm
Pháo tốc xạ 3 nòng OTO 152mm
Equipment134-1
Pháo phụ
Icon Armor p2+1 Icon Gun p2+8 Icon AA p2+2 Icon Hit p2+1 Icon Range p2+2
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Expansion Bulge (Medium)
Giáp tăng cường
Vách ngăn bảo vệ dưới nước Kiểu Pugliese
Vách ngăn bảo vệ dưới nước Kiểu Pugliese
Equipment136-1
Giáp tăng cường (Lớn)
Icon Armor p2+7 Icon Evasion p2-1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +3 Icon Torpedo p2 0 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 18 Steel 37 Bauxite 6
Littorio

Số.246 Italia
イタリア
Thiết giáp hạm lớp Vittorio Veneto
Chỉ số

Icon HP p2 HP

92

Icon Gun p2 Hỏa lực

81 (102)

Icon Armor p2 Giáp

77 (92)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

33 (72)

Icon AA p2 Đối không

44 (90)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

17 (52)

Icon Range p2 Tầm bắn

Rất xa

Icon Luck p2 May mắn

30 (79)
Nâng cấp
Lv35 (Ammo 1500 Steel 900 + Blueprint
Bản thiết kế
)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

140

Ammo Đạn dược

170
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 3 nòng 381mm/50 Kai
Pháo 3 nòng 381mm/50 Kai
Equipment137-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+21 Icon AA p2+4 Icon Hit p2-1 Icon Evasion p2-1 Icon Range p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo tốc xạ 3 nòng OTO 152mm
Pháo tốc xạ 3 nòng OTO 152mm
Equipment134-1
Pháo phụ
Icon Armor p2+1 Icon Gun p2+8 Icon AA p2+2 Icon Hit p2+1 Icon Range p2+2
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ đơn 90mm
Pháo cao xạ đơn 90mm
Equipment135-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+1 Icon AA p2+8 Icon Hit p2+1 Icon Range p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +5 Icon Torpedo p2 +0 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 18 Ammo 28 Steel 39 Bauxite 7
Littorio M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
VittorioVeneto級戦艦2番艦、リットリオです。火力と速度には自信があるの。よろしくお願いしますね

(Kai) VittorioVeneto級戦艦2番艦、リットリオ改め、イタリアです。よろしくお願いしますね
Tàu thứ hai của lớp Vittorio Veneto, Littorio. Em tin vào tốc độ và hỏa lực của mình. Rất vui được gặp anh ya

Em Italia, con tàu thứ hai của lớp Vittori Veneto và trước đây được biết đến là Littorio. Rất vui được gặp anh ya ~
Cô ấy thực sự là tàu dẫn đầu trong lớp Littorio (lớp Vittorio Veneto), mặc dù chị gái của cô, Vittorio Veneto, được đóng ra và hoàn thành đầu tiên.
Thông tin trong Thư viện
Play
Play
パスタの国で生まれました、ヴィットリオ・ヴェネト級戦艦二番艦、リットリオです。高速で兵装も充実した、高速戦艦です。妹のローマともども、どうぞよろしくお願い致します。
Thư kí (1)
Play
Play
Buon giorno!リットリオ、行けます!
Buon giorno!イタリア、行けます!
Buon giorno! Littorio,đang làm việc!
Buon giorno! Italia, đang làm việc!
Buon giorno = một ngày tốt lành
Thư kí (2)
Play
Play
提督、リットリオをお呼びでしょうか?
提督、イタリアをお呼びでしょうか?
Đô đốc, anh gọi Littorio à?
Đô đốc, anh gọi Italia à?
Thư kí (3)
Play
これが日本の挨拶・・・!なんて・・・、なんて地中海的な!って、提督!もう、怒りますよ? Đ-đây là phong cách Nhật Bản của Địa Trung Hải! Chờ đã, Đô đốc! Em cảm thấy rất hứng thú!
Sau khi bạn afk một lúc
Play
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

Khi cưới
Play

Khi thông báo
Play
提督、情報確認ですね、お持ちします Đô đốc,cho em thời gian để kiểm tra báo cáo. Em sẽ gửi nó tới anh.
Được chọn vào fleet
Play
Play
イタリアの本当の力、お見せします。戦艦リットリオ抜錨します!

わたし達の本当の力、お見せします。戦艦、イタリア、抜錨です!
Em sẽ cho anh thấy sức mạnh thực sự của Thiết giáp hạm Littorio!

Em sẽ cho anh thấy sức mạnh thực sự của thiết giáp hạm Italia!
Khi được trang bị(1)
Play
Grazie!助かります Cảm ơn! Nó sẽ giúp đỡ em.
Khi được trang bị(2)
Play
これならローマにも負けませんね!うふふ Với thứ này, em sẽ không thua Roma Ufufu!.
Khi được trang bị(3)
Play
あらぁ?いいですねぇ。いいと思います Ara. Em nghĩ nó khá tốt.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
美味しいパスタ、食べたいですね

もしかして少し、太ったかしら・・・。パスタ、控えたほうがいいかな・・・
Em muốn ăn mì Ý ...

Em nghĩ rằng em ăn hơi nhiều chất béo ... em nên ngưng ăn mì Ý ...
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
すみません。少しダメージをうけました。ドック入りしますね Em xin lỗi. Em đã cố chiệu đựng một số thiệt hại. Em sẽ đi đến bến tàu.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
申し訳ありません。少し、本格的にドック入りします。ごめんなさい Em thực sự xin lỗi. Em cần đến bến tàu để sửa chữa cho lần này. Em xin lỗi.
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng

Play
提督、新たな艦が戦列に加わりました Đô đốc, một tàu mới đã sẵn sàng để thêm vào tiền tuyến.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
艦隊が無事戻りました。皆さん、大変お疲れ様でした Các đội tàu đã trở về an toàn. Tất cả mọi người làm rất tốt!
Bắt đầu xuất kích
Play
Play
ローマ?置いて行くわよ?戦艦リットリオ、出撃します!

ローマ?大丈夫ね?よーし!戦艦イタリア、出撃します!
Roma? Chị sẽ để em lại đằng sau. Thiết giáp hạm Littorio, xuất kích!

Roma, em không sao chứ? Được rồi! Thiết giáp hạm Italia, xuất kích!
Bắt đầu trận chiến
Play
敵艦発見!砲戦用意。いよいよ、実践ですね Đã phát hiện kẻ địch! Chuẩn bị bắn! Đây đúng là một trận chiến thực sự.
Không chiến
Tấn công
Play
一番、二番主砲・・・狙え。・・・今よ!撃て! Bây giờ, tháp pháo số một, số hai, nhắm ... bắn!
Dạ chiến
Play
Play
夜の戦いですね。やってみましょう!このリットリオに続いてください

夜の戦いも・・・わたし、負けません!このイタリアに続いてください!
Đây là một trận đánh đêm. Hãy làm theo chỉ dẫn của Littorio

Em sẽ không thua trong trận đánh đêm! Hãy làm theo chỉ dẫn của Italia!
Tấn công trong dạ chiến
Play
MVP
Play
Play
えっ、リットリオが一番ですか・・・?いやだ、ありがとうございます!少し、照れますね

イタリアが一番なんですか・・・?いやだ、ありがとうございます!嬉しいですね!
Eh? Littorio đứng nhất sao? Wah, cảm ơn. Em cảm thấy xấu hổ quá.

Italia đứng nhất sao ...? Wah, cảm ơn! Em rất hạnh phúc.
Bị tấn công(1)
Play
きゃぁ!・・・や、やられたの? Kya! Em bị đánh trúng sao?
Bị tấn công(2)
Play
きゃぁ!・・・やだ、当ててくるのね Kya! K-Không, Em bị trúng đạn!
Bị hỏng nặng
Play
くぅ・・・、かなりのダメージが・・・。でもリットリオ、このぐらいでは・・・沈みは、しません! Uuu ... Em bị trúng quá nhiều đạn ... Nhưng chỉ với chừng này Littorio ... sẽ không chìm ...
Chìm
Play

私もう・・・沈むのですね・・・ロマ・・・あなたは・・・今度は・・・ゆっくり来るのよ・・・お休み・・・なさい・・・

Em đang ... đi chìm phải không ...? Roma ... lần này ... chị đến với em đây ... chúc ngủ ... ngon ...

Littorio là một phần của hạm đội Regia Marina hướng tới Malta để đầu hàng Đồng minh, và đã nhìn thấy chiếc tàu chị em của mình Roma bị đánh chìm bởi các cuộc tấn công máy bay của Không quân Đức trên đường đi.

Báo Giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
提督、日付が変わりました。本日はわたしが、お側で時刻をお知らせしますね。うふふっ Thưa đô đốc, ngày mới đã bắt đầu rồi. Hôm nay em sẽ đảm nhận việc thông báo thời gian. Ufufu.
01:00
Play
マルヒト・・・マルマル。提督、お疲れですか?ワイン、お持ちします? 1:00... AM. Anh mệt hả đô đốc? Em mang cho anh chút rượu nhé?
02:00
Play
マルフタ・・・マルマル。ここの夜は少し冷えますね。提督、大丈夫ですか? 2:00... AM. Màn đêm kia đã lạnh hơn rồi đấy. Anh vẫn ổn chứ đô đốc ?
03:00
Play
マルサン・・・マルマル。ふぁー・・・あっ、ごめんなさい、提督。ホットワインでも、お作りしましょうか?身体が温まりますよ 3:00... AM. *fuah* À, em xin lỗi. Em sẽ làm chút gì đó cho anh như là rượu vang nóng nha, đô đốc? Nó sẽ khiến anh thấy ấm hơn
04:00
Play
マルヨン、マルマル。そろそろ朝ですね。夜明け前・・・なんだか気持ちいい・・・ 4:00 AM. Buổi sáng đang tới. Cảm giác trước bình minh...thật là phê...
05:00
Play
マルゴー、マルマル。提督、ボンジョールノ!そろそろ皆さん、起こしてきますね 5:00 AM. Buongiorno, Đô đốc! Em định sẽ gọi những người khác dậy luôn! Buongiorno có nghĩa là "chào buổi sáng" trong tiếng Ý
06:00
Play
マルロク、マルマル。んー、気持ちのいい朝ですね。ご朝食は何になさいます? 6:00 AM. Vâng, một buổi sáng tuyệt vời. Anh muốn ăn gì vào bữa sáng nào?
07:00
Play
マルナナ・・・マルマル。提督、今朝の朝食は、クロワッサンとミルクたっぷりのカフェラッテをご用意しました。召し上がれ 7:00... AM. Đô đốc, Hôm nay em chuẩn bị bánh croissant cà với phê latte cho anh. Chúc ngon miệng Croissant là bánh sừng trâu

Cafe latte là một loại cà phê khá ngon và đẹp măt thực chất được làm chính từ espresso và sữa. Món này chứa 1/3 espresso, 1/3 sữa được làm nóng và 1/3 bọt sữa, nôm na vậy thôi chứ khi đổ vào trong một ly sứ cũng không ai nhìn ra được. Tùy thuộc vào kĩ năng của một barista, mà bọt sữa có thể được đổ để tạo ra hình. Những hình ảnh xuất hiện ở ly latte thông thường là trái tim, roseta, hình lá. Latte art là một chủ đề rất thú vị. Bạn có thể bước chân đến Starbucks, Coffee Bean order một ly latte nhưng những gì bạn nhận được sẽ là một ly cà phê với phần trên không khác gì bia rởm

08:00
Play
マルハチ・・・マルマル。提督、そろそろ艦隊運用を始めましょう。まずは、遠征の指示からでよろしいでしょうか? 8:00... AM. Đô đốc à, bây giờ là lthời điểm cho một vài công việc của hạm đội rồi đấy . Chúng ta sẽ bắt đầu với một vài chuyến viễn chinh nhé
09:00
Play
マルキュー、マルマル。ふぅ・・・、ローマはちゃんとやってるかしら? 9:00 AM. Fu~ Em tự hỏi, Roma có ổn không nhỉ?
10:00
Play
ヒトマル、マルマル。・・・ああ!ドイツの娘達もこの艦隊に?そうですか・・・そう 10:00 AM. Ah! Mấy cô bé Đức cũng ở đây ư? Thật chứ...
11:00
Play
ヒトヒト、マルマル。提督、もうすぐお昼ですね。何になさいますか? 11:00 AM. Đến giờ ăn trưa rồi đô đốc ơi. Trưa nay mình ăn gì nhỉ?
12:00
Play
ヒトフタ、マルマル。プリモ・ピアットは、魚介のパスタ。セコンドはお肉。コントルノも大切ですね。ワインは、赤でいいかしら? 12:00 PM. Món primmo piato hôm nay sẽ là pasta hải sản Contorno sẽ là thịt , vì món ăn kèm cũng rất quan trọng. Còn về rượu thì...vang đỏ nhé? Primo piato là món dạo đầu. Đây là lúc món nóng được bắt đầu được dọn ra, các món được phục vụ cho primo piato có thể là: pasta (bao gồm tất cả các loại mỳ), risotto (hay còn gọi là cơm Ý), súp, polenta (1 dạng cháo đặc từ bột ngũ cốc), Pizza... Primo piato là nguồn tinh bột chủ yếu trong bữa ăn kiểu Ý.

Contorno có thể dịch là món ăn kèm. Thường thì Contorno được phục vụ cùng lúc với Secondo piato (món chính) nhưng được để riêng chứ không nằm cùng 1 đĩa với Secondo. Contorno có thể là salad, cũng có thể là khoai tây nướng, rau hầm, các loại rau củ sống hoặc chín...

13:00
Play
ヒトサン・・・マルマル。えー・・・お昼、多すぎましたか?すみません。では、夜は少し控えめにしますね 13:00... PM. Eh... Trưa nay anh ăn no quá à? Em xin lỗi.Em sẽ giảm lượng thức ăn vào bữa tối
14:00
Play
ヒトヨン、マルマル。さぁ、午後も頑張ってまいりましょう!どの海域へ艦隊を出撃させましょうか?やはり西方? 14:00 PM. Hú, chúng ta hãy quẩy nhiệt tình vào buổi chiều nào! Hạm đội sẽ tiến về khu vực nào đây? Phía Tây à?
15:00
Play
ヒトゴー・・・マルマル。日本の高速戦艦もいいですね。いいと思います 15:00... PM. Các hiết giáp tốc hạm của Nhật quả thực không tệ. Họ thật ngầu
16:00
Play
ヒトロク・・・マルマル。あの戦艦、芸術的な上部構造物・・・。艦橋はアートですね 16:00... PM. Chiến hạm đó... có một cấu trúc nghệ thuật thượng đẳng... cái cầu của cô ấy quả là một công trình nghệ thuật.
17:00
Play
ヒトナナ・・・マルマル。提督、日本の夕日も綺麗ですね。地中海も、綺麗なんですよ? 17:00... PM. Đô đốc, Hoàng hôn ở Nhật đẹp quá à. Nó giống như ở Địa Trung Hải vậy
18:00
Play
ヒトハチ・・・マルマル。さぁ、そろそろ夕食の準備を致しますね。今晩のワインは、赤白どちらになさいます?夜は、白からかしら? 18:00... PM. Vâng, đến giờ chuẩn bị bữa tối rồi. Chúng mình uống rượu gì đây nhỉ? Vang trắng hay vang đỏ? Uhm, mình uống vang trắng đi anh
19:00
Play
ヒトキュー、マルマル。お夕食お持ちしますね。ゆっくりと召し上がれ!ワインもどうぞ。まぁ!素敵な飲みっぷりです 19:00 PM. Em mang bữa tối lên rồi đây, chúc ngon miệng! Ah, rượu của anh đây. Whoa! Đúng là một cách thưởng thức rượu tuyệt vời
20:00
Play
フタマルマルマル。提督、次は赤を開けますね。ええっと・・・どれにしようかしら・・・あっ、チーズとドルチェは何になさいます? 20:00 PM. Đô đốc, Em khui thêm một chai vang đỏ nhé. Uhm... mở chai nào đây.. Ah! Anh thích pho mát? Hay là đồ ngọt? "Dolce" = Sweets
21:00
Play
フタヒト、マルマル。提督、お強いですね。夕食も平らげて頂いて、私も作りし甲斐があります。いいと思います 21:00 PM. Đô đốc, anh thật tuyệt. Em rất hạnh phúc vì được nấu tất cả các món anh ăn
22:00
Play
フタフタ・・・マルマル。少し、ローマの様子が気になりますね。・・・提督、少しだけ席を外しますね。すみません 22:00... PM. Em hơi lo cho Roma... Em xin lỗi, đô đốc. Để em đi xem cô ấy thế nào rồi...
23:00
Play
フタサン、マルマル。大丈夫、ローマも元気にやってるみたい。わたし、少し心配性なんでしょうか?すみません 23:00 PM.Đừng lo, Roma vẫn ổn. Em đang lo lắng quá ư?Em xin lỗi

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Mai vũ 2015
Play
何か雨が多いですね最近…。これが日本の、梅雨というものなんですね。勉強になります。 Gần đây mưa nhiều quá nhỉ....Vây,Mùa mưa ở nhật là như thế này à.Một trải nghiệm tốt đây
Đầu hạ 2015
Play
もうすぐ夏ですね、提督。新しい水着を試してみたいですね。くすくす。楽しみです! Cũng hè rồi nhỉ,đô đốc.Em muốn thử bộ đồ bơi mới. Heh heh, Nó thú vị đấy chứ, đúng không?
Hạ chí 2015
Play
提督、夏ですね。ご一緒に海に行きましょう。あ、そうじゃなくて、泳ぎにです。新しい水着も用意したの。うふふ。 Đô đốc,Hè rồi,mình đi biển cùng nhau đi. Ah.. Khong phải thế,ý em là đi bơi cơ. em đã chuẩn bị sẵn đồ bơi mới rồi đấy. Fu fu fu~...
Giáng sinh 2015
Play
Play
Buone Feste!提督、メリークリスマス!

Buone Feste!提督、メリークリスマス!はい。私からのプレゼントです。ちゅっ(Italia)
Merry Christmas Và nghỉ lễ vui vẻ nhé, Đô đốc.

Merry Christmas Và nghỉ lễ vui vẻ nhé, Đô đốc. Quà của em đây. *hôn gió*(Italia)
"Buone Feste" nghĩa là "nghỉ lễ vui vẻ" trong tiếng ý. "Merry Christmas" trong tiếng ý là "Buon Natale".
Cuối năm 2015
Play
もう年末なんですね。Roma、ちゃんとお掃除しないと、よ。え?私の方が散らかってる?あら、そ、そうね・・・あら・・・。 Năm sắp kết thúc rồi. Nhỉ? Roma, em nên dọn dẹp đi. Eh, chỗ của chị còn bẩn hơn sao? Ôi trời,em đúng rồi đấy... ôi ôi...
Năm mới 2016
Play
Buon anno! 提督、明けましておめでとうございます!今年もよろしくお願い致しますね! Đô đốc! Chúc mừng năm mới,hy vọng em có thể phục vụ anh tốt hơn trong năm nay.
Giao mùa 2016
Play
セ…ツ…ブーン?セッツブーン?この行事はとても不思議な響ですね。 gia...o....m..ù.a?Giao ...mùa?tên của ngày này nghe có vẻ kỳ lạ.
Năm mới 2016
Play
Buon anno! 提督、明けましておめでとうございます!今年もよろしくお願い致しますね! Đô đốc! Chúc mừng năm mới,hy vọng em có thể phục vụ anh tốt hơn trong năm nay.
Giao mùa 2016
Play
セ…ツ…ブーン?セッツブーン?この行事はとても不思議な響ですね。 gia...o....m..ù.a?Giao ...mùa?tên của ngày này nghe có vẻ kỳ lạ.

Mô tả[]

Ghi chú[]

Trivia[]

  • Littorio bị hư hại nặng trong cuộc không kích của Anh tại Taranto vào ngày 11 tháng 11 năm 1940, khiến cô không thể hoạt động cho đến tháng 3 năm sau. Cô từng tham gia một vài trận chiến trên biển, chẳng hạn như trận chiến thứ nhất và thứ hai ở Sirte, nhưng cô ấy đã ở trong cảng suốt phần sau của cuộc chiến tranh vì thiếu nhiên liệu của Ý. Cô đã được đổi tên thành Italia vào ngày 30 tháng 7 năm 1943 sau sự sụp đổ của chính phủ phát xít của BenitoMussolini. Cô bị rút khỏi đăng bạ hải quân vào 01 Tháng Sáu năm 1948 và sau đó tháo dỡ vào 1952-1954 tại La Spezia
  • Cái tên "Littorio" xuất phát từ từ  lictor trong tiếng La Mã. Lictors là các vệ sỹ cổ bảo vệ các quan tòa của Đế chế La Mã. Thuật ngữ này trở thành liên kết với Đảng phát xít quốc gia, những người có nguồn gốc tên và biểu tượng của họ từ "fasces lictoriae"  ( Biểu tượng khúc gỗ và rìu của các Lictor thời xưa cũng chính là biểu tượng của Phát xít Ý sau này), biểu tượng của quyền lực thực thi bởi lictors. Do đó, tên của cô đã được thay đổi thành Italia khi Italia từ bỏ chủ nghĩa Phát xít để tách cô khỏi chủ nghĩa phát xít.
  • Trong trận chiến Punta Stilo (Tháng Bảy 1940) tàu chiến Ý đã bị nhầm lẫn bởi máy bay ném bom từ không lực Ý. Kết quả là các lực lượng hải quân áp dụng các sọc màu đỏ và trắng đặc trưng cho các thiết giáp hạm Vittorio Veneto-class để hỗ trợ cho việc xác định.

Xem thêm[]

Lớp Vittorio Veneto
Littorio
Littorio
 · Roma
Roma
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement