Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.134 Makigumo
巻雲
(Hán việt: Quyển Vân-Cuộn mây)
Khu trục hạm lớp Yuugumo
Chỉ số

Icon HP p2 HP

16

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (30)

Icon Armor p2 Giáp

6 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

47 (80)

Icon AA p2 Đối không

9 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

27 (52)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

6 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

11 (49)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 6
Makigumo

Số.134 Makigumo Kai
巻雲改
(Hán việt: Quyển Vân-Cuộn mây)
Khu trục hạm lớp Yuugumo
Chỉ số

Icon HP p2 HP

32

Icon Gun p2 Hỏa lực

17 (50)

Icon Armor p2 Giáp

23(49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

35 (80)

Icon Evasion p2 Né tránh

60 (90)

Icon AA p2 Đối không

16 (50)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

40 (67)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (42)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv30 (Ammo 120 Steel 110)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
SONAR Máy định vị sóng âm Kiểu 3
Máy định vị sóng âm Kiểu 3
Equipment47-1
SONAR
Icon ASW p2+10, Icon Hit p2+2
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 20
Makigumo M

Số.343 Makigumo Kai Ni
巻雲改二
(Hán việt: Quyển Vân-Cuộn mây)
Khu trục hạm lớp Yuugumo
Chỉ số

Icon HP p2 HP

33(35)

Icon Gun p2 Hỏa lực

18(64)

Icon Armor p2 Giáp

15(53)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

30(90)

Icon Evasion p2 Né tránh

48(89)

Icon AA p2 Đối không

20(65)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

30(72)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

11(43)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

16 (70)
Nâng cấp
Lv75 (Ammo 390 Steel 370 + Blueprint
Bản thiết kế
+ Action Report)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu D Kai Ni
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Đèn rọi Đèn rọi
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +2 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Makigumo M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
夕雲型駆逐艦、巻雲といいます。夕雲姉さんを見習って、頑張ります Em là Makigumo thuộc khu trục hạm lớp Yuugumo. Em sẽ cố gắng hết sức để có thể được như Yuugumo-neesan.
Thông tin trong Thư viện
Play
夕雲型駆逐艦二番艦、巻雲です。ホーネットの後始末、事情許さば拿捕曳航されたし…って云われても、結構無理ゲーだし…って、秋雲がこっち指差して笑ってるし。本当にもうなんなの? Tàu thứ hai của lớp Yuugumo, Makigumo đây ạ! Khi được giao nhiệm vụ xử lý Hornet bị bỏ lại, em cũng nhận được lệnh ‘nếu có thể thì bắt giữ và kéo cô ta về’… nhưng điều đó là quá khả năng của em… lúc đó Akigumo đã chỉ thẳng và cười vào mặt em. Thật sự là cậu muốn gì ở mình đây? Makigumo và Akigumo sau đó đã được lệnh kết liễu USS Hornet bị Mỹ bỏ lại khi phía Nhật nhận ra rằng nó đã quá hư hỏng để có thể sửa chữa lại và việc cho một khu trục 2,500 tấn kéo một mẫu hạm hơn 20,000 tấn đã bị hư hại nặng về là điều bất khả thi
Khi bị chọt(1)
Play
司令官さま~。巻雲、お役に立ちますよ~? Đô đốc ơi~ anh có thấy em có vô dụng không?
Khi bị chọt(2)
Play
司令官さま~。巻雲はいつでも万全の態勢で・・・あれ~?服のサイズがおっきいよ~ Anh thấy không, em đã ăn mặc chỉnh tề rồi này~...Chờ đã! Sao bộ đồ của em rộng quá vậy?
Khi bị chọt(3)
Play
はわわわわ、夕雲姉さんしか触っちゃ駄目なんですよぉ! Hawawawawa, ngoài Yuugumo-neesan ra thì không ai được chạm vào em đâu!
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

司令官様、がんばって!巻雲もがんばります!

Đô đốc! Anh đang nổ lực hết mình sao~ Em cũng sẽ noi gương theo anh!

Khi cưới
Play

司令官様、今日はとってもゆっくりさせてもらえて、ありがとうございました。巻雲も、もうそろそろ夕雲姉さんから卒業しなくちゃいけないのかな。良いの?

Đô đốc, cảm ơn những gì anh làm cho em đến ngày hôm nay. Em thực sự rất vui, em sẽ cố gắng được như Yuugumo-neesan để trả ơn những gì anh đã làm cho em. Anh thấy được chứ?

Sau khi bạn afk một lúc
Play
じぃー…私は画面から、いつも司令官様を見ています。じぃー… ……Hi hi~...em luôn quan sát anh qua màn hình đấy nhé.
Khi thông báo
Play
司令官さまにご報告です! Đô đốc! Anh có thư này!
Được chọn vào fleet
Play
巻雲の出番ですね、頑張ります! Đến lượt Makigumo này trổ tài rồi!
Khi được trang bị(1)
Play
ふふーん! わたしの新武装、どうでしょう? Fufun! Đây là vũ khí mới của em sao, nó hoạt động ra sao vậy anh?
Khi được trang bị(2)
Play
巻雲、強くなりたいです! Makigumo em muốn được mạnh hơn nữa!
Khi được trang bị(3)
Play
お役立ちです! Tốt quá!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
もう食べられないかも~ Em không ăn nổi nữa đâu~
Khi sửa chữa
Play
Cho em đi tắm đi mà~
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
Anh đã thấy nhược điểm của Makigumo rồi sao...Nhưng em chưa bỏ cuộc đâu!
Sửa chữa
xong
Play
Em được sửa xong rồi này.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい仲間が誕生しましたよ! Có một người bạn mới đến kìa anh!
Đi sorties về
Play
艦隊が戻ってきたよ!? Hạm đội đã trở về rồi sao!?
Bắt đầu lượt sortie
Play
夕雲姉さん、見ていてください! Yuugumo-neesan, hãy xem em này!
Khi vào trận
Play
秋雲よりはちゃんとやりますって! Em nhất định phải làm tốt hơn Akigumo!
Không chiến
Tấn công
Play
へやぁ~!どまんなか、命中させます! Eya~! Kẻ địch vào tầm bắn rồi, nhận lấy này!
Trận đêm
Play
夕雲姉さん、見てて!巻雲、突撃します! Yuugumo-neesan! Xem Makigumo tấn công này!
Tấn công trong đêm
Play
処分雷撃より、敵艦を撃つことがほんとです! Xác định vị trí kẻ thù hoàn tất, các ngươi chuẩn bị ăn "kẹo đồng" này! Ngoài nhiệm vụ đánh chìm Hornet bị bỏ lại ra thì Makigumo và Akigumo chưa hề "sát sinh" lần nào cả...
MVP
Play
司令官さま!夕雲姉さん!私やりました! Đô đốc! Yuugumo-neesan! Em làm được rồi này!
Bị tấn công(1)
Play
Hyawa! Đuôi tàu trúng đạn rồi sao! Makigumo đã bị hỏng rất nặng và không thể di chuyển sau khi phần đuôi tàu va vào một quả thủy lôi khi cô đang cố gắng né tránh tránh các cuộc tấn công bằng ngư lôi từ PT boat
Bị tấn công(2)
Play
Fuwaaaaan~ Em tưởng hôm nay em sẽ làm được chứ!
Bị hỏng nặng
Play
Hawawawawa~ Akigumo, mau bật đèn rọi nhanh lên đi chứ! Cậu ngốc quá đi! Akigumo đã rọi đèn để xác nhận và chắc chắn rằng USS Hornet đã chìm hoàn toàn sau khi cùng Makigumo kết liễu cô ấy. Ngoài ra việc rọi đèn còn giúp Akigumo hoàn thành bức vẽ cho bản báo cáo một cách dễ dàng hơn (xem lời thoại của Akigumo).
Chìm
Play

夕雲姉さん、私はもう動けないから、置いていって。巻雲の最後のわがまま、雷撃処分、夕雲姉さんになら…

Yuugumo-neesan, em không đi nổi nữa rồi, hãy bỏ em lại đi. Makigumo có một thỉnh cầu cuối cùng...nếu phải đánh chìm em...thì người thực hiện điều đó có thể là Yuugumo-neesan không...

...cuối cùng Yuugumo cũng đã giúp em ấy hoàn thành ước nguyện.

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
0時。深夜0時ですよぉ! 0 giờ. 0 giờ đêm rồi~!
01:00
Play
はわわわわ、なんともう、深夜1時ですよぉ! Hawawawa, đã 1 giờ sáng rồi đó~!
02:00
Play
深夜2時…巻雲限界だよぉ… 2 giờ sáng.... Makigumo kiệt sức rồi...
03:00
Play
午前3時。司令官さまぁ、艦これは逃げないからさぁ、寝ようよぉー… 3 giờ sáng. Tư lệnh quan, KanColle không có mất đi đâu đâu, vậy nên chúng ta đi ngủ chút nào~...
04:00
Play
よ…4時…。…ぷはっ…ぅう~ん… B...bốn giờ.... Zzz....
05:00
Play
ご~…じ~……んぅ~…む… 5.... gi... zzz...
06:00
Play
ろ…ろ…ろ…ぉ…わ!ごめんなさい、寝てません~ S...s...Sá....wa! Xin lỗi, Em không có ngủ đâu~
07:00
Play
7時~…むにゃ…夕雲姉さ~ん… 7 giờ~ munya~ Yuugumo-neesa~n...
08:00
Play
8…時~?…うわぁ!?寝落ちしちゃったぁ 8... giờ~? Uwa! Mình ngủ quên mất rồi!
09:00
Play
9時です。本日も一日よろしくです。ビシッ! Bây giờ là 9 giờ. Chúc một ngày mới tốt lành! *chào* "Chào" theo kiểu nhà binh (☆`△´)ゞ
10:00
Play
10時になりました~。今日の演習相手はどんな人かな? Bây giờ là 10 giờ~. Không biết hôm nay ai sẽ luyện tập với ngài nhỉ? PvP
11:00
Play
11時です。司令官さまの今日のお昼はなあに? Bây giờ là 11 giờ. Không biết Tư lệnh quan sẽ ăn món gì trưa nay nhỉ?
12:00
Play
12時。天気のいい日は、甲板でお昼もいいですよね~ 12 giờ. Một ngày nắng đẹp như vầy cùng với một bữa ăn trưa trên boong tàu nữa thì đúng là rất tuyệt vời~
13:00
Play
午後1時。こうして司令官さまとぼーっとしてると、なんか落ち着くなぁー… 1 giờ chiều. Chỉ là một ước mơ với Tư lệnh quan như vậy đó, nó thật là yên bình~...
14:00
Play
午後2時。司令官様~、特訓しよう特訓! 2 giờ chiều. Tư lệnh quan~ huấn luyện đặc biệt nào; huấn luyện đặc biệt!
15:00
Play
午後3時。 はっ、忘れてた! 金剛さん主催のティーパーティーに誘われてるんだったぁ~! 3 giờ chiều. Ah, Em quên mất! Em được mời đến dự buổi tiệc trà của Kongou-san~!
16:00
Play
午後4時。まあ、司令官さまと一緒だからいいかな・・・ティーパーティーに行かなくても 4 giờ chiều. Ah, được ở cùng với Tư lệnh quan là tốt lắm rồi... vậy nên cho dù em không được đi dự buổi tiệc trà cũng không sao...
17:00
Play
夕方5時で~す。日が落ちますね~ Bây giờ là 5 giờ chiều. Mặt trời lặn mất rồi~
18:00
Play
午後6時になりました~ Bây giờ là 6 giờ chiều~
19:00
Play
夜7時。司令官さま、ごはんを所望します! 7 giờ tối. Tư lệnh quan, Bữa tối mà ngài yêu cầu đã có!
20:00
Play
夜8時です。司令官さま、あの~あの~お風呂とか入ってもいい? Bây giờ là 8 giờ tối. Tư lệnh quan, Hey~ Hey~ em có thể đi tắm chút được không vậy?
21:00
Play
9時です~。お風呂お先にいただきました。あれ~?めがねめがねぇ~ Giờ là 9 giờ~. Em sẽ là người tắm đầu tiên. Oh~? Mắt kính, mắt kính của em~
22:00
Play
夜10時です。司令官さま、調子はいかがですか? Bây giờ là 10 giờ đêm. Tư lệnh quan, ngài cảm thấy thế nào rồi?
23:00
Play
11時です~。司令官さま~、巻雲、眠くなってきましたよ~… 11 giờ rồi~. Tư lệnh quan~, Makigumo, bắt đầu buồn ngủ rồi~...

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Hinamatsuri 2016
Play
うわ~お雛様、可愛い!巻雲と夕雲姉さまと風雲と秋雲で三人官女とか!あれ?一人多い…ええい、気にしない!四人官女で! Wow~ những cô búp bê Hina dễ thương quá! Makigumo nè, Yuugumo-neesama nè, Kazagumo nè, Akigumo nữa, là ba người tất cả! Hm? Một người nữa? Thôi kệ, mình không quan tâm! Vậy là có bốn người!
Hinamatsuri 2016
Play
うわ~お雛様、可愛い!巻雲と夕雲姉さまと風雲と秋雲で三人官女とか!あれ?一人多い…ええい、気にしない!四人官女で! Wow~ những cô búp bê Hina dễ thương quá! Makigumo nè, Yuugumo-neesama nè, Kazagumo nè, Akigumo nữa, là ba người tất cả! Hm? Một người nữa? Thôi kệ, mình không quan tâm! Vậy là có bốn người!

Nhân vật[]

  • Minh họa: Fujikawa (藤川)
  • Lồng tiếng: Taketatsu Ayana (竹達彩奈)

Ngoại hình[]

  • Makigumo tóc hồng, đeo mắt kính, mặc đồng phục lớp Yuugumo với váy xếp, áo gi-lê tím và đeo 1 chiếc nơ lớn màu xanh, chiếc áo sơ mi trắng với tay áo dài quá khổ phủ kín cả bàn tay của cô.
  • Cô mang trang bị sau lưng với một dây chéo và phía trên trang bị sau lưng cô là khẩu AA 25mm 2 nòng với một chú thỏ giống như của Sazanami.

Tính cách[]

  • Makigumo là một cô bé rất năng động, cô luôn muốn trở nên mạnh mẽ hơn Yuugumo nhưng lại thường hay dựa dẫm vào chị của mình. Sau khi cưới, cô trở nên tự lập hơn.

Thông tin bên lề[]

  • Chìm ngày 1 tháng 2 năm 1943 trong Cuộc triệt thoái khỏi đảo Guadalcanal. Cô bị va phải thủy lôi trong khi đang cơ động né tránh một cuộc tấn công từ các tàu tuần tra-phóng lôi PT Boat của Mỹ. Yuugumo đã giải cứu những người sống sót sau đó dùng ngư lôi đánh đắm cô.
  • Xác tàu đắm nằm sâu khoảng 20m dưới mặt biển gần mũi Esperance và cách 4,8 km (3 dặm) về phía Tây Nam của đảo Savo.
  • Khẩu AA 25mm 2 nòng phía trên trang bị sau lưng cô rất giống với khẩu bị lính Mĩ thu giữ được ở Trận Guam (1944) (bị mất một bên loa che lửa đầu nòng và thiết bị ngắm)
  • Thủy thủ của Makigumo đã phạm tội ác chiến tranh ngay sau trận Midway. Họ đã vớt được phi công lái SBD thuộc phi đội của USS Enterprise là Ensign Frank O'Flaherty và xạ thủ súng máy kiêm điện đài viên của anh là Bruno Peter Gaido. Sau khi tra khảo họ xong thủy thủ của cô đã bỏ họ vào các thùng phuy dầu rồi thả xuống biển.
  • Cô là tàu cuối cùng của Hải Quân Nhật bị đánh chìm trong vùng biển Iron Bottom Sound.


Xem thêm[]

Lớp Yuugumo
Yuugumo
Yuugumo Yuugumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Makigumo
Makigumo Makigumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 11 (49)

Xx c

Xx c

 · Kazagumo
Kazagumo Kazagumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 25 (70)

Icon Evasion p2 ?? (??)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 ?? (??)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 ?? (??)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (54)

Xx c

Xx c

 · Naganami
Naganami Naganami
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (49)

Xx c

Xx c

 · Takanami
Takanami Takanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 9 (24)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 8 (44)

Xx c

Xx c

 · Fujinami
Fujinami Fujinami
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (31)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 46 (89)

Icon AA p2 12 (42)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 26 (53)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 9 (24)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 9 (49)

Xx c

Xx c

 · Hamanami · Okinami
Okinami Okinami
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (38)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 28 (53)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 7 (21)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Asashimo
Asashimo Asashimo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (68)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (44)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 35 (64)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 16 (59)

Xx c

Xx c

 · Hayashimo
Hayashimo Hayashimo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 11 (49)

Xx c

Xx c

 · Kiyoshimo
Kiyoshimo Kiyoshimo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Kishinami
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement