Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.61 Maya
摩耶
(Hán việt: Ma gia)
Tuần dương hạm hạng nặng lớp Takao
Chỉ số

Icon HP p2 HP

45

Icon Gun p2 Hỏa lực

40 (54)

Icon Armor p2 Giáp

35 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (49)

Icon Evasion p2 Né tránh

35 (59)

Icon AA p2 Đối không

18 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

6

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

13 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
1:25:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

70
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 20.3cm
Pháo 2 nòng 20.3cm
Equipment6-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2+8, Icon AA p2+3, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
- Trống - 2
- Trống - 2
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +1 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 12 Bauxite 1
Maya

Số.61 Maya Kai
摩耶改
(Hán việt: Ma gia)
Tuần dương hạm hạng nặng lớp Takao
Chỉ số

Icon HP p2 HP

55

Icon Gun p2 Hỏa lực

46 (78)

Icon Armor p2 Giáp

48 (75)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

28 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

47 (79)

Icon AA p2 Đối không

60 (89)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

8

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

20 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

10 (59)
Nâng cấp
Lv18 (Ammo 300 Steel 250 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

70
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
RADAR Radar phòng không Kiểu 21
Radar phòng không Kiểu 21
Equipment30-1
Radar lớn
Icon AA p2+4, Icon Hit p2+2, Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
- Trống - 2
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +4 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 4 Ammo 7 Steel 20 Bauxite 2
Maya M

Số.228 Maya Kai Ni
摩耶改二
(Hán việt: Ma gia)
Tuần dương hạm hạng nặng lớp Takao
Chỉ số

Icon HP p2 HP

57

Icon Gun p2 Hỏa lực

42 (77)

Icon Armor p2 Giáp

48 (78)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

34 (84)

Icon Evasion p2 Né tránh

71 (81)

Icon AA p2 Đối không

72 (106)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

45 (55)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

14 (64)
Nâng cấp
Lv75 (Ammo 1150 Steel 750)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

45

Ammo Đạn dược

80
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 20.3cm (Số 2)
Pháo 2 nòng 20.3cm (Số 2)
Equipment90-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2+9, Icon AA p2+3, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng lắp tập trung
Súng máy 25mm 3 nòng lắp tập trung
Equipment131-1
Phòng không
Icon AA p2+9 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Trang bị cao xạ Trang bị cao xạ Kiểu 94
Trang bị cao xạ Kiểu 94
Equipment121-1
Trang bị cao xạ
Icon AA p2+3 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +5 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 4 Ammo 6 Steel 21 Bauxite 4
Maya M2


  • Nâng cấp sớm (Lv18) và khả năng phòng không tuyệt hảo.

Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
よ!アタシ、摩耶ってんだ、よろしくな

よっ、提督!頑張ってっか~?今日もこの摩耶様とひと暴れと行こうぜぇ!(Kai, Kai Ni)

Chào! Tên tôi là Maya, rất vui được gặp anh!

Chào, đô đốc! Anh có làm việc chăm chỉ không thế ? Bây giờ Maya-sama sẽ tận hưởng cảm giác vui sướng này! (Kai, Kai Ni)

Thông tin trong Thư viện
Play
高雄型重巡洋艦3番艦の摩耶さまだ。生まれは神戸。南方作戦や激戦のソロモン海で暴れまくってやったぜ!ああん? レイテ? んだよ、潜水艦って奴は苦手だよ。 Tuần dương hạm hạng nặng thứ 3 thuộc lớp Takao, quý cô Maya đây! Sinh ra tại tỉnh Kobe.Tôi đã chiến đấu rất quyết liệt trong chiến dịch hành quân đến phía nam và những trận đánh ở Solomon! Hả? Leyte ? Không, tôi không thạo mấy cái tàu ngầm.
Khi bị chọt(1)
Play
なんか用か? Anh cần gì à ?
Khi bị chọt(2)
Play
Play
あん!? Hả?!
Khi bị chọt(3)
Play
提督、お前ちょっとウザイ

提督ー、お前もちったぁ落ち着けよ。この摩耶様を見習ってさ~。・・・えっ、お前が言うな!?(Kai Ni)

Đô đốc, anh khiến tôi khó chịu đôi chút đấy!

Đô đốc ~ bình tĩnh chút đi ? Sao không nhìn tôi mà làm gương này! ...Eh ? "Không cho tôi nói sao"!? (Kai Ni)

Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

お前、優しいとこ……あるんだな。

Anh...tôi nghĩ...đôi khi cho anh làm thế cũng được.

Khi cưới
Play

あたしの力を存分に引き出してくれてありがとな。これでも…感謝してるんだ…ぞ。

Cảm ơn anh vì luôn sử dụng toàn bộ sức mạnh của tôi, chàng trai. Điều này quá...tôi rất biết ơn đấy.....yeah!

Sau khi bạn afk một lúc
Play
おーい!提督ー!聞いてっかー?おーい!・・・ちっ、聞いちゃいねぇ。んだよぉ!ったく・・・(Kai, Kai Ni) Nè! Đô đốc! Anh có nghe gì không? Nè! ...Chết tiệt, anh không nghe sao. Cái quái ...? Sheesh...
Khi thông báo
Play
Play
提督、手紙だぜ

提督、情報の確認かい?いいぜ!(Kai Ni)

Đô đốc, có thư!

Đô đốc, xác nhận dữ liệu ? Tốt lắm! (Kai Ni)

Được chọn vào fleet
Play
Play
おう!行くぜ!抜錨だ

おおっ、行くぜっ!防空巡洋艦摩耶!抜錨だっ!(Kai Ni)

Yeah! Đi nào! Nhổ neo!

Oh, được! Đi nào! Tuần dương hạm phòng không Maya! Nhổ neo! (Kai Ni)

Khi được trang bị(1)
Play
ようし、漲ってきたぜ。やるぞ!

ん。補給は大事だぜ!サンキューな!(Kai, Kai Ni)

Yeaaah! Tôi nóng lên rồi này! Tôi đến đây!

Việc tiếp tế rất quan trọng! Cảm ơn anh! (Kai, Kai Ni)

Khi được trang bị(2)
Play
サンキュー提督。これならいける! Cảm ơn anh, đô đốc. Điều này sẽ tốt đấy!
Khi được trang bị(3)
Play
やったな! Tốt rồi!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
ようし、漲ってきたぜ。やるぞ! Yeaaah! Tôi nóng lên rồi này! Tôi đến đây!
Khi sửa chữa
Play
アタシ引っ込めて、艦隊は大丈夫か? Tôi bị lôi vào đây à, như vậy hạm đội sẽ không sao chứ ?
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
こんなになるまでこき使いやがって…クソが! Sử dụng tôi đến mức này ... chết tiệt!
Sửa chữa
xong
Play
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新入りだってさ。かわいがってやるか! Tôi nghe là có người mới gia nhập, anh phải đối xử tốt với cô ấy đấy!
Đi sorties về
Play
作戦が終わったぜ Chiến dịch đã hoàn thành!
Bắt đầu lượt sortie
Play
Play
怖いならアタシの後ろに隠れてな

防空重巡洋艦摩耶様だ!対空戦かい?よぉし任せろ!あたしの後に隠れてな!(Kai Ni)

Nếu thấy sợ thì cứ nấp sau tôi là được

Tôi là tuần dương hạm phòng không Maya-sama! Không chiến sao ? Được, để đó cho tôi! Chỉ cần nấp sau lưng tôi là được rồi! (Kai Ni)

Khi vào trận
Play
Play
でぇーい!
どーだ!参ったか!(Kai Ni)
De~ei !
Howzat ! Đầu hàng chưa!? (Kai Ni)
Đây là tiếng hét của ẻm :)
Không chiến
Tấn công
Play
Play
摩耶さまの攻撃、喰らえ!

どーだ!参ったか!(Kai Ni) ふっふーん!生まれ変わった摩耶様の本当の力、思い知れぇ!(Kai Ni)

Quý cô Maya tấn công, ăn tụi nó nào!

Howzat! Đầu hàng chưa!? (Kai Ni) Hehee...Chiêm ngưỡng sức mạnh của Maya-sama tái sinh đi này!

Trận đêm
Play
お前、アタシを怒らせちまったな Này bọn kia, các ngươi làm ta điên lên rồi đấy, hừ!!
Tấn công trong đêm
Play
ぶっ殺されてぇか!? Ngươi muốn bị bắn chết hả?
MVP
Play
あったりまえだろ?あたしは摩耶さまだぜ? Không phải rõ ràng quá rồi sao ? Tôi là quý cô Maya mà, anh hiểu chứ?
Bị tấn công(1)
Play
げっ! Geh!~
Bị tấn công(2)
Play
Play
んだよぉ!?

んだよぉ・・・!舐めるなぁ!(Kai Ni)

Gì thế này!?

Gì thế này...!? Đừng làm bẩn người ta!

Bị hỏng nặng
Play
ふっざけるな、みてなよ Bỏ qua thứ vô bổ này đi, đừng có nhìn!
Chìm
Play

沈む…かぁ…チョロイい人生だったなぁ…

Tôi đang chìm ư...hừ..Tôi đã có một cuộc sống đơn giản.......

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Valentine 2015
Play
んだよぉ、バレンタイン?うっぜぇなぁ、もう!まぁでも、一応買ってあんぜ…ホラ Sao? Valentine? Ugh, jeez! Ehh, nhưng mà tôi có mua một ít cho anh này. Đây!
Ngày trắng 2015
Play
おぉ・・・、チョコのお返しかい?サンキュー提督、甘いもん苦手だけど、食ってみっかな~ Ohh...Tặng lại chocolate ? Cảm ơn anh đô đốc. Tôi không thích đồ ngọt lắm. Có lẽ tôi sẽ cho thêm vài thứ~
Kỉ niệm 2 năm
Play
遂に私たちも二周年って訳か。提督、これまでありがとうな!あぁ!嬉しいぜ! Chúng ta đã trải qua hai năm rồi ! Cảm ơn vì tất cả những việc anh đã làm nhé đô đốc! Ahh! Tôi rất vui!
Hạ chí 2015
Play
よし!夏だ、夏!気持ちがいいね。な、提督、服なんぞ脱いで泳ぎに行こうぜ! Được rồi! Mùa hè, là mùa hè đấy! Cảm thấy thoái mái chứ ? Này, đô đốc, cởi hết quần áo và đi bơi thôi!
Thu 2015
Play
せっかくの夏が終わっちまって、しけた季節になってきやがったぜ…ううう、はっくしょん!! Ôi trời, hè qua rồi và giờ bị mắc kẹt trong cái mùa u ám này. Hơ hơ, hắt xì!
Năm mới 2016
Play
提督。謹賀新年ってやつだ。今年もこの摩耶様をよろしくな!頼むぜ! Đô đốc. Chúc mừng năm mới. Chăm sóc cho Maya-sama năm nay nữa nhé! Vậy đi!
Giao mùa 2016
Play
いくぜぇー鳥海!豆投げんぜぇ!うりゃ、うりゃうりゃ!!…何故逃げる!! Choukai, chị tới đây! Ném đậu nè! Uryah, uryahuryah!! ...sao em lại chạy hả!!?
Năm mới 2016
Play
提督。謹賀新年ってやつだ。今年もこの摩耶様をよろしくな!頼むぜ! Đô đốc. Chúc mừng năm mới. Chăm sóc cho Maya-sama năm nay nữa nhé! Vậy đi!
Giao mùa 2016
Play
いくぜぇー鳥海!豆投げんぜぇ!うりゃ、うりゃうりゃ!!…何故逃げる!! Choukai, chị tới đây! Ném đậu nè! Uryah, uryahuryah!! ...sao em lại chạy hả!!?

Thông tin bên lề[]

  • Bị tàu ngầm Mỹ đánh chìm ngày 23 tháng 10 năm 1944 trong trận chiến eo biển Palawan
  • Có thể Kai Ni từ 13/3/2015.
  • Cô xuất hiện trong Kancolle Drama CD đầu tiên, cũng được gọi là One Nao show, cùng với các nhân vật khác trong một vở kịch mini. Link: https://soundcloud.com/masapusan/one-nao-show.
  • Hầu hết các thủy thủ của cô đã được cứu và chuyển giao cho chiến hạm Musashi, nhưng Musashi bị đánh chìm vào ngày hôm sau.
  • Cô có cùng diễn viên lồng tiếng với 4 chị em Kongou (Touyama Nao), ám chỉ việc nhầm lẫn cô với một chiến hạm lớp Kongou; Tàu tuần dương lớp Takao được xây dựng và thiết kế tương tự như các thiết giáp hạm nhẹ.
  • Nâng cấp lần đầu của cô dựa theo đợt tái thiết bị của cô ở Yokosuka, trong khi nâng cấp lần hai của cô dựa theo đợt cải tiến thành tuần dương hạm phòng không tại Rabaul sau khi bị thiệt hại bởi USS Saratoga. Do đó cô có chỉ số phòng không cao thứ ba game, chỉ sau AkizukiTeruzuki.

Xem thêm[]

Lớp Takao
Takao
Takao Takao
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 45

Icon Gun p2 40 (59)

Icon Armor p2 35 (49)

Icon Torpedo p2 24 (59)

Icon Evasion p2 35 (69)

Icon AA p2 18 (66)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

 · Atago
Atago Atago
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 45

Icon Gun p2 40 (54)

Icon Armor p2 35 (49)

Icon Torpedo p2 24 (59)

Icon Evasion p2 35 (59)

Icon AA p2 18 (56)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

 · Maya
Maya Maya
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 45

Icon Gun p2 40 (54)

Icon Armor p2 35 (49)

Icon Torpedo p2 24 (49)

Icon Evasion p2 35 (59)

Icon AA p2 18 (59)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

 · Choukai
Choukai Choukai
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 45

Icon Gun p2 40 (54)

Icon Armor p2 35 (49)

Icon Torpedo p2 24 (49)

Icon Evasion p2 35 (59)

Icon AA p2 18 (56)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement