Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Số.583 Midway Princess
中間棲姫
Thiết giáp hạm hàng không (Căn cứ mặt đất)
Chỉ số

Icon HP p2 HP

550

Icon Gun p2 Hỏa lực

100

Icon Armor p2 Giáp

135

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

15

Icon AA p2 Đối không

140

Icon Aircraft p2 Sức chứa

180

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

N/A

Icon LOS p2 Tầm nhìn

100

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

50
Air power

110
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng 8inch Triple Gun Mount 0
Máy bay tiêm kích Abyssal Cat Fighter 64
Máy bay ném bom bổ nhào Abyssal Hell Dive Bomber 58
Máy bay ném ngư lôi Abyssal Revenge Torpedo Bomber 58
583

Số.584 Midway Princess II
中間棲姫
Thiết giáp hạm hàng không (Căn cứ mặt đất)
Chỉ số

Icon HP p2 HP

600

Icon Gun p2 Hỏa lực

180

Icon Armor p2 Giáp

180

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

30

Icon AA p2 Đối không

180

Icon Aircraft p2 Sức chứa

180

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

N/A

Icon LOS p2 Tầm nhìn

130

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

60
Air power

91
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng 8inch Triple Gun Mount 0
Máy bay tiêm kích Abyssal Cat Fighter 84
Máy bay ném bom bổ nhào Abyssal Hell Dive Bomber 96
RADAR Abyssal Air Radar 0
584

Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
ユウバクシテ……シズンデイケ……!

ノコノコト…マタ……キタノカ……フフ…フ…。

Nổ tung...... và chìm đi......!

Ngươi lại...tới đây nữa à...thật là khinh suất......fufu...fu...

Lời thoại Boss tại E-4

Lời thoại Preboss tại E-3 và trong dạng Final Form

Tấn công
Play
Play
Play
バカメ…!

ソレコソ…マンシンネ… ナンドデモ…シズンデイケ…

Ngu ngốc...!

Đó chính là...sự cả tin của ngươi...
Ngươi nên chìm đi...chìm và chìm đi...

Ban ngày

Dạ Chiến

Ban ngày trong dạng Final Form

Bị tấn công
Play
トラエテ…イルワ… Ta sẽ...đánh chìm ngươi... as in, she's locked on to you
Chìm
Play
ソンナ…ワタシガ…オチルと…言うの…? Không thể nào...mi nói sao...ta...đang chìm sao...?


Character[]

Thông tin bên lề[]

  • Sự kiện mùa hè 2014 E-3 kì hạm node preboss & E-4 Boss.
  • Midway Island.
  • Miễn nhiễm ngư lôi, vì thế máy bay ném ngư và tấn công bằng ngư lôi vô tác dụng với cô. Tàu ban đêm đánh chỉ có thể tấn công với chỉ số hỏa lực.
  • Là căn cứ mặt đất, yếu với Đạn kiểu 3.
  • Hiển thị thiệt hại khác với tàu mặt nước:
    • Thiệt hại nhẹ (小破) → Hỗn loạn (混乱)
    • Thiệt hại trung bình(中破) → Hư hại (損害)
    • Thiệt hại nặng (大破) → Hỏng (損壊)
    • Chìm (撃沈) → Phá hủy (破壊)
  • Ba đường băng của cô dựa trên ba đường băng ở đảo Midway (xem thêm).
  • Dạng thứ 2 của cô dựa trên máy bay tấn công từ căn cứ Midway đã đánh chìm Mikuma sau khi va vào Mogami.
    • Máy bay của cô liên quan tới máy bay của US Navy: Abyssal Hell Dive Bomber là "helldiving" - biệt hiệu cho ném bom bổ nhào, sau đó được dùng cho SB2C Helldiver, Abyssal Cat Fighter là F4F Wildcat lấy hậu tố "-cat" Fighter, và Abyssal Revenge Torpedo Bomber là TBF Avenger.
    • Trang bị cô đổi thành radar thay vì máy bay ném bom ở final form có thể liên quan tới việc Mỹ giải mã liên lạc của Nhật trong trận Midway.
    • Thiếu đi máy bay ném ngư lôi ở dạng final form có thể liên quan tới việc đội TBD Devastators bị bắn hạ toàn bộ bới không lưc của [Butai].
  • Trong Anime, được lồng tiếng bởi Sakakibara Yoshiko (榊原良子).
Danh sách địch · Danh sách tàu người chơi
Tàu thông thường Khu trục hạm

Destroyer I-Class · Destroyer Ro-Class · Destroyer Ha-Class · Destroyer Ni-Class · Destroyer Na-Class

Tuần dương

Light Cruiser Ho-Class · Light Cruiser He-Class · Light Cruiser To-Class · Light Cruiser Tsu-Class · Torpedo Cruiser Chi-Class · Heavy Cruiser Ri-Class · Heavy Cruiser Ne-Class

Mẫu hạm

Light Carrier Nu-Class · Standard Carrier Wo-Class

Thiết giáp hạm

Battleship Ru-Class · Battleship Ta-Class · Battleship Re-Class

Tàu vận tải

Transport Ship Wa-Class

Tàu ngầm

Submarine Ka-Class · Submarine Yo-Class · Submarine So-Class

Pháo đài

Floating Fortress · Escort Fortress

Imps PT Imp Pack · Artillery Imp
Boss   Demon Princess
War Demon
Water Demon
War Princess/Water Princess
Tàu mặt nước   Destroyer Princess Destroyer Water Demon
Destroyer Ancient Demon Destroyer Ancient Princess  
Light Cruiser Demon Light Cruiser Princess
  Heavy Cruiser Princess (Summer)
  Battleship Princess (Summer) Battleship Water Demon
Aircraft Carrier Demon (Summer) Aircraft Carrier Princess (Summer) Aircraft Carrier Water Demon
  Seaplane Tender Princess Seaplane Tender Water Princess
  Submarine Princess (Summer)
Armored Carrier Demon Armored Carrier Princess
Southern Demon Southern War Demon Southern War Princess
Anchorage Demon Anchorage Princess

Air Defense Princess · Abyssal Jellyfish Princess · Abyssal Twin Princesses · Escort Princess · Northern Water Princess · New Submarine Princess · French Battleship Princess · European Princess

Căn cứ mặt đất     Anchorage Water Demon
  Harbour Princess (Summer) Harbour Water Demon
Isolated Island Demon Isolated Island Princess  

Airfield Princess · Northern Princess · Midway Princess · Supply Depot Princess (Summer) · Central Princess · Lycoris Princess · Northernmost Landing Princess

Advertisement