Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Mutsuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Mutsuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
ん?ああ、望月でーす。 | Hmm? Ah, em là Mochizuki. | |
Thông tin trong Thư viện |
睦月型駆逐艦望月でーす。第30駆逐隊に所属して各攻略作戦に参加したよ。何度も修理を繰り返しながら輸送任務に従事したぞ。結構頑張ったっしょ? | Khu trục hạm lớp Mutsuki, Mochizuki.
Em đã tham gia vào các chiến dịch vây bắt và là thành viên của Chiến đội khu trục số 30. Chúng em cũng đã thực hiện các nhiệm vụ vân chuyển và viễn chinh rất nhiều lần. Em chăm chỉ thật phải không? |
|
Khi bị chọt(1) |
なんだぁ~?司令官 | Sao~? Chỉ huy? | |
Khi bị chọt(2) |
作戦はまだなのぉ?ま、いいけどね | Chiến lược này vẫn chưa hoàn thiện sao? Thôi kệ, em cũng chẳng quan tâm đâu. | |
Khi bị chọt(3) |
んっ…もっと上…あっ…そ、そこそこ。凝ってんだよねぇ~…うん、うまいじゃん | Lên tí nữa... Ah... Đ-đó đó... Chỗ đó~... Ahh, dễ chịu ha. | Massage thôi mà. |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
んー…あたしそういうの、キャラじゃないんだけど…まあ司令官、たまにはゆっくり休んだら、って。 |
Hmm… Em không phải loại người kia… nhưng, mà, chỉ huy, có lẽ anh nên nghỉ ngơi một chút, hay cái gì đó tương tự. |
|
Khi cưới |
こんなあたしに、時間とお金をかけるなよ…頑張らなきゃいけなくなるじゃん。……でも、お礼だけ言っとく |
Anh thực sự không nên dành thời gian và tiền bạc cho em… Em chỉ muốn làm việc thật tốt thôi…. nhưng mà, cám ơn anh. |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
まぁ~、いいんだよ、動くとしんどいから。ボーっとしてよ?あぁ~、いいって、平気平気、何とかなるって (改) | Không sao, em ổn, chỉ hơi mệt vì công việc chút thôi. Đi ra ngoài thư giãn à? Oh, đừng lo, em sẽ ổn thôi. (Kai) | |
Khi thông báo |
んなんか来たぞぉ。電文か、読んだら? | Có gì đó vừa đến kìa. Một tin nhắn, anh sẽ đọc nó chứ? | |
Được chọn vào fleet |
あい、出撃だよ~…みんな、いーい? | Xuất kích~... Được rồi, mọi người đã chuẩn bị chưa? | |
Khi được trang bị(1) |
お~いいねぇ…なんか、体が、軽い? | Oh~ Tuyệt thật... Cơ thể mình, kiểu như là, nhẹ bẫng à? | |
Khi được trang bị(2) |
ふぅ~ん、いいねぇ…ちょっとやる気湧いてきた | Phew, tốt... cuối cùng cũng có chút tiến triển. | |
Khi được trang bị(3) |
お~いいねぇ… | Oh~ Tuyệt... | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
お~いいねぇ…なんか、体が、軽い?
|
Oh~ Tuyệt thật... Cơ thể mình, kiểu như là, nhẹ bẫng à?
|
|
Khi sửa chữa |
あぁーしんど~ | Aah, em mệt rồi~ | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
うあぁーマジめんどくせぇー!寝るよー。 | Ah~ Đau quá... Em đi ngủ đây. | |
Sửa chữa xong |
お?あ、修理中の子が治ったてさ | Oh? Ah, cô gái được sữa chữa đã hồi phục rồi. | |
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい仲間ぁ?酔狂な子だねぇ…いいけど | Bạn mới? Có vẻ như đây là một con tàu kì lạ đấy... Em chẳng quan tâm đâu. | |
Đi sorties về |
作戦終了だ。艦隊が帰投したって | Chiến dịch hoàn thành. Hạm đội đã trở về. | |
Bắt đầu lượt sortie |
はいはい、艦隊出ますよ~ | Được rồi được rồi, hạm đội đang rời bến đây~ | |
Khi vào trận |
いよっ | Được! | |
Tấn công |
雷撃戦って…あぁ…ちょっと面倒… | Ngư lôi, huh... Ah... Có vẻ không ăn thua nhỉ. | Ngư lôi của cô đã bị phá hủy bởi các lớp phòng thủ. |
Trận đêm |
じゃあ…!そろそろ本気だーっす!! | Được...! Đến lúc mình phải nghiêm túc rồi !! | |
Tấn công trong đêm |
射線は…まぁいっかぁ…適当でも… | Các tia lửa đó là... được... lần này sẽ thành công... | |
MVP |
私が一番だなんて…どんなぬるい艦隊なんだよぉ…って、まぁいいけど。悪い気はしないしね | Em là giỏi nhất ư... chỉ là hạm đội làm tốt thôi... Mà, sao cũng được. Em cảm thấy không tệ chút nào. | |
Bị tấn công(1) |
っつぅ! | Tch! | |
Bị tấn công(2) |
だーから痛いって! | ...Đã bảo là đau lắm mà! | |
Bị hỏng nặng |
つーか、マジで痛いっての! | Nghiêm túc đấy, đã bảo là đau lắm mà! | |
Chìm |
司令官、本当はね…楽し…かった…よ… |
Chỉ huy, thực sự thì... em.. đã... rất vui... |
|
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Valentine 2015 |
え~、バレンタイン?めんどくせぇ~。一応あるけどさぁチョコ、食べる? | Eh~ Valentine ư? Đột ngột vậy~ Chà, dù sao em cũng có 1 ít sô-cô-la. Muốn ăn không? | |
Kỉ niệm 2 năm |
うわー、二周年とかってマジ?すげー、ありえねー…ま、とりあえず寝よっかぁ。 | Woah! Thật sự là kỉ niệm 2 năm rồi sao? Thật tuyệt vời, không thể nào... Chà, đến lúc ngủ rồi... | |
Mai vũ 2015 |
眠い…梅雨か。雨音って眠気を誘うよね。司令官も一緒に寝よう? | Buồn ngủ quá... Mùa mưa, hử? Tiếng mưa cứ như ru ngủ ấy. Cùng ngủ nào, chỉ huy. | |
Thu 2015 |
秋だよ、実りの秋だぁ~。色んなものが美味しいよね。食っちゃ寝しよう。 | Thu rồi~ Đến vụ thu hoạch vụ mùa thu rồi đấy. Chắc sẽ có nhiều món ngon lắm đây. Vậy thì, chúng ta chẳng cần làm gì ngoài ăn và ngủ cả. | 食っちゃ寝(Kuccha-ne) có nghĩa là ăn và ngủ. |
Giáng sinh 2015 |
司令官も飲んで食べて歌おうぜ?今日は楽しいクリスマスだよ! | Chỉ huy cũng nên uống, ăn và hát cùng chúng em đi chứ? Hôm nay là một ngày giáng sinh vui vẻ mà! | |
Cuối năm 2015 |
師走って言うだけあって、みんな忙しそうですな。あ、イテ、三日月、蹴るなよー。 | Có vẻ tháng 12 ai cũng bận rộn nhỉ. Aah, ouch, Mikazuki, đừng đánh mình chứ. | |
Năm mới 2016 |
司令官、あけおめ!正月はやっぱりのんびりしたいよね。働かないでさ。な? | Chỉ huy, chúc mừng năm mới! Trong suốt những ngày đầu năm, anh chắc chắn sẽ cảm thấy muốn nghỉ ngơi. Không cần làm việc. Đúng không nào? | |
Giao mùa 2016 |
うーわぁ、豆いっぱいだぁー…。三日月大変そうだなぁ。ちょっと減らしてあげるよ、もぐもぐ。 | Uwaaa, nhiều đậu quá... Mikazuki chắc sẽ bận lắm đây. Mình sẽ giúp bao đựng của chị ấy nhẹ hơn vậy, *nhai nhai*. | |
WhiteDay 2016 |
司令官、クッキーくれくれ。それ、全部くれ。え?バレンタ…は?聞こえんな。 | Chỉ huy, đưa em, đưa em bánh đi nào. Cho em tất cả chúng đi. Eh? Valenti... Gì cơ? Em không nghe thấy anh nói gì cả. | |
Xuân 2016 |
ぽかぽかするねぇ~、春はいいよねぇ~。司令官も一緒にどうよぉ?のんびり寝ちゃおうぜぇ~ | Sự ấm áp đang lan rộng khắp người anh này~ Mùa xuân đẹp quá~ Sao chúng ta không làm việc đó cùng nhau nhỉ, chỉ huy? Lười biếng cả ngày ấy~ | |
ThirdAnniversary2016 |
うわー、三周年とかってマジぃ?すご...ありえないわー。…あ、まあ、とりあえず寝よっかね? | Woah, đợt kỉ niệm thứ 3 đã đến rồi ư? Tuyệt quá... Không thể tin được. Ah, được rồi, đến lúc để ngủ rồi đúng không? | |
Mùa mưa 2016 |
眠い…梅雨か…雨音って眠気を誘うよね…指令官も一緒に寝よう… | Buồn ngủ quá... Mùa mưa, hử? Tiếng mưa cứ như ru ngủ ấy. Cùng ngủ nào, chỉ huy. | Giống năm 2015. |
Đầu hạ 2016 |
うぅ~、マジ暑し。もうダメだ、もうダメ。ラムネないし、アイスないし…もうダメだ! | Uuuu~ Nóng quá. Ugh, chán thật, tẻ nhạt thật. Không có ramune, không có đá... Nản quá đi! | |
Năm mới 2016 |
司令官、あけおめ!正月はやっぱりのんびりしたいよね。働かないでさ。な? | Chỉ huy, chúc mừng năm mới! Trong suốt những ngày đầu năm, anh chắc chắn sẽ cảm thấy muốn nghỉ ngơi. Không cần làm việc. Đúng không nào? | |
Giao mùa 2016 |
うーわぁ、豆いっぱいだぁー…。三日月大変そうだなぁ。ちょっと減らしてあげるよ、もぐもぐ。 | Uwaaa, nhiều đậu quá... Mikazuki chắc sẽ bận lắm đây. Mình sẽ giúp bao đựng của chị ấy nhẹ hơn vậy, *nhai nhai*. | |
WhiteDay 2016 |
司令官、クッキーくれくれ。それ、全部くれ。え?バレンタ…は?聞こえんな。 | Chỉ huy, đưa em, đưa em bánh đi nào. Cho em tất cả chúng đi. Eh? Valenti... Gì cơ? Em không nghe thấy anh nói gì cả. | |
Xuân 2016 |
ぽかぽかするねぇ~、春はいいよねぇ~。司令官も一緒にどうよぉ?のんびり寝ちゃおうぜぇ~ | Sự ấm áp đang lan rộng khắp người anh này~ Mùa xuân đẹp quá~ Sao chúng ta không làm việc đó cùng nhau nhỉ, chỉ huy? Lười biếng cả ngày ấy~ | |
ThirdAnniversary2016 |
うわー、三周年とかってマジぃ?すご...ありえないわー。…あ、まあ、とりあえず寝よっかね? | Woah, đợt kỉ niệm thứ 3 đã đến rồi ư? Tuyệt quá... Không thể tin được. Ah, được rồi, đến lúc để ngủ rồi đúng không? | |
Mùa mưa 2016 |
眠い…梅雨か…雨音って眠気を誘うよね…指令官も一緒に寝よう… | Buồn ngủ quá... Mùa mưa, hử? Tiếng mưa cứ như ru ngủ ấy. Cùng ngủ nào, chỉ huy. | Giống năm 2015. |
Đầu hạ 2016 |
うぅ~、マジ暑し。もうダメだ、もうダメ。ラムネないし、アイスないし…もうダメだ! | Uuuu~ Nóng quá. Ugh, chán thật, tẻ nhạt thật. Không có ramune, không có đá... Nản quá đi! |
Nhân vật[]
Ngoại hình[]
- Mochizuki mặc 1 chiếc serafuku (đồng phục thủy thủ) màu đen với cà vạt trắng, váy đen và quần tất màu trắng. Cô có mái tóc màu nâu, và hình bán nguyệt nhỏ - món đồ trang sức mà tất cả tàu thuộc lớp Mutsuki đều có - ở cổ áo trái.
Tính cách[]
- Có thể nói Mochizuki rất lười và luôn ngái ngủ nếu so sánh với những tàu chị em của cô ấy.
Thông tin bên lề[]
- Chìm trong không kích ngày 24/10/1943 gần vịnh Jacquinot, Đảo New Britain, Papua New Guinea (05°42′S 151°40′E)
Nhiệm vụ[]
- Cần cho nhiệm vụ A33, A34, B22 và B24.
Xem thêm[]
Lớp Mutsuki | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mutsuki · Kisaragi · Yayoi
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|