Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.143 Musashi
武蔵
(Hán việt: Vũ tàng)
Thiết giáp hạm lớp Yamato
Chỉ số

Icon HP p2 HP

94

Icon Gun p2 Hỏa lực

96 (129)

Icon Armor p2 Giáp

88 (108)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

27 (59)

Icon AA p2 Đối không

50 (94)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

28

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

15 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Rất xa

Icon Luck p2 May mắn

10 (79)
Chế tạo
8:00:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

250

Ammo Đạn dược

300
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 3 nòng 46cm
Pháo 3 nòng 46cm
Kcimgc (46)
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+26, Icon AA p2+5, Icon Range p2 Rất xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
7
Pháo phụ Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
Kcimgc (42)
Pháo phụ
Icon Gun p2+7, Icon AA p2+3, Icon Hit p2+2, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
7
Thủy phi cơ Thủy phi cơ quan sát kiểu 0
Thủy phi cơ quan sát kiểu 0
Equipment59-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+2, Icon ASW p2+4, Icon Hit p2+2, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 3 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
7
- Trống - 7
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +7 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +5
Phá dỡ
Fuel 35 Ammo 50 Steel 100 Bauxite 10
Musashi

Số.148 Musashi Kai
武蔵改
(Hán việt: Vũ tàng)
Thiết giáp hạm lớp Yamato
Chỉ số

Icon HP p2 HP

97

Icon Gun p2 Hỏa lực

92 (139)

Icon Armor p2 Giáp

92 (119)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

28 (63)

Icon AA p2 Đối không

60 (99)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

28

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

17 (40)

Icon Range p2 Tầm bắn

Rất xa

Icon Luck p2 May mắn

9 (79)
Nâng cấp
Lv40 (Ammo 2500 Steel 3000 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

250

Ammo Đạn dược

325
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 3 nòng 46cm
Pháo 3 nòng 46cm
Kcimgc (46)
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+26, Icon AA p2+5, Icon Range p2 Rất xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
7
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
7
RADAR Radar bề mặt Kiểu 22
Radar bề mặt Kiểu 22
Equipment28-1
Radar nhỏ
Icon Hit p2+3, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
7
- Trống - 7
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +6 Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +6
Phá dỡ
Fuel 35 Ammo 50 Steel 110 Bauxite 20
Musashi M

Số.346 Musashi Kai Ni

武蔵改二
(Hán việt: Vũ tàng)
Thiết giáp hạm lớp Yamato
Chỉ số

Icon HP p2 HP

99

Icon Gun p2 Hỏa lực

100 (145)

Icon Armor p2 Giáp

95 (125)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

28 (65)

Icon AA p2 Đối không

65 (105)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

28

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

18 (58)

Icon Range p2 Tầm bắn

Rất xa

Icon Luck p2 May mắn

10 (88)
Nâng cấp
Lv 89 (Ammo9900, Steel9600, Blueprint
Bản thiết kế
3 , New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem3 và Action Report (1)1 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

275

Ammo Đạn dược

350
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 51cm Nguyên mẫu
Pháo 2 nòng 51cm Nguyên mẫu
Equipment128-1
Pháo hạng siêu nặng
Icon Gun p2+30 Icon AA p2+5 Icon Hit p2+1 Icon Evasion p2-1 Icon Range p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
5
RADAR Máy định tầm kép 15m + Radar Kiểu 21 Kai 2
Máy định tầm kép 15m + Radar Kiểu 21 Kai 2
Equipment142-1
Radar lớn
Icon Gun p2+1 Icon AA p2+8 Icon Armor p2+1 Icon Hit p2+9 Icon Evasion p2+1 Icon LOS p2+7
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
5
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 10cm Kai + Bổ sung súng máy phòng không
Pháo cao xạ 10cm Kai + Bổ sung súng máy phòng không
10cm Twin High-angle Gun Mount Kai + Additional Machine Guns 275 Card
Pháo phụ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+9, Icon Armor p2+1, Icon Hit p2+2, Icon Evasion p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
5
Động cơ Nồi hơi nhiệt, áp cao kiểu mới
Nồi hơi nhiệt, áp cao kiểu mới
Equipment87-1
Động cơ cải tiến
Icon Evasion p2+13
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
8
-Trống- 5
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +7 Icon AA p2 +4 Icon Armor p2 +7
Phá dỡ
Fuel 38 Ammo 55 Steel 115 Bauxite 24
Musashi M2


Lời thoại (Cơ bản)[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
フッ、随分待たせたようだな……。大和型戦艦二番艦、武蔵。参る! Hừm, có vẻ như tôi đã khiến anh phải đợi ... Tàu thứ 2 của thiết giáp hạm lớp Yamato, Musashi, đã có mặt! 'Tôi đã khiến anh phải đợi’ được dựa trên cuộc quyết đấu của Miyamoto Musashi với Sasaki Kojiro, trong cuộc quyết đấu này Musashi đã tới trễ.
Thông tin trong Thư viện
Play
大和型戦艦二番艦、武蔵だ。長崎生まれだ。よろしく頼むぞ。

姉妹艦の大和や信濃と同じく、極秘裏に建造されたのさ。
ああ、この主砲を存分に撃ち合いたかったな。今度は頼めるか…ありがたい!

Tàu thứ 2 của thiết giáp hạm lớp Yamato, Musashi. Tôi được hạ thủy ở Nagasaki. Xin được gửi lời chào trân trọng nhất.

Cùng với hai tàu chị em cùng lớp là Yamato và Shinano, tôi đã được xây dựng trong điều kiện vô cùng bí mật.
Ah, tôi thực sự rất muốn được bắn những khẩu pháo chính này... Đô đốc này, liệu tôi có thể? Tuyệt vời!

Thư kí (1)
Play
よろしくな。 Chào đô đốc.
Thư kí (2)
Play
どこを見ている?私はここだぞ? Anh đang nhìn đi đâu vậy? Tôi đang đứng ở ngay đây mà?
Thư kí (3)
Play
フッ、おいで?遊んで欲しいのかい? Hừm, anh muốn tôi lại gần à ? Anh muốn tôi làm gì đó giải trí à? Thực sự rất 'muốn chơi'.
Sau khi bạn afk một lúc
Play
提督よ、忙しいなら、ブラウザを閉じるのもまた、提督のあり方だ。なに?次の戦略を考えているだと?それはすまなかった。 Đô đốc à, nếu anh đang bận thì anh nên đóng trình duyệt lại – đó là cách làm của một Đô đốc. Hửm? Anh đang nghĩ về chiến thuật tiếp theo à? Thành thực xin lỗi. Bức tường thứ 4!
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

提督よ、貴様も苦労しているのだな。

Đô đốc, kể cả anh cũng đang làm việc chăm chỉ sao, hừ.

Khi cưới
Play

提督よ、貴様を狙うどんな者からも私は守る自信がある。…フッ、疑っているのか?この武蔵、舐められたものだ。…ま、これからも頼むぜ、相棒?

Đô đốc, anh có thể tin tưởng rằng tôi sẽ bảo vệ anh khỏi mọi kẻ muốn chĩa súng về phía anh. Ồ, anh đang nghi ngờ tôi sao? Anh đang coi nhẹ Musashi này đấy. Dù sao thì tôi cũng rất trông đợi sự hợp tác sắp tới của chúng ta, “bạn đồng hành” à.

Khi thông báo
Play
通信を報告する。心して聞け。 Báo cáo về liên lạc. Xin chú ý lắng nghe.
Được chọn vào fleet
Play
この戦、武蔵に任せてもらおうか! Để Musashi giải quyết trận chiến này!
Khi được trang bị(1)
Play
うーん、悪くないな。 Hừm, không tệ nhỉ.
Khi được trang bị(2)
Play
そうか。さらに強くなるのだな。 Oh, đúng rồi. Tôi đang trở nên mạnh hơn.
Khi được trang bị(3)
Play
えらいぞ! Tuyệt vời!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ありがたい、補給は大事だ! Vô cùng cám ơn, tiếp tế rất quan trọng!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
ちょっと、汚れを落とすかな。 Tôi sẽ đi gột sạch bụi bẩn trong một lúc.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
さぁ、ひとっぷろ浴びてくるか。 Ừm, đi tắm thôi nào.
Sửa chữa xong
修理が終わったようだな。 Có vẻ như việc sửa chữa đã hoàn thành
Khi mới có tàu mới đóng

Play
新しい娘が来たようだ。いってやれ。 Một nữ hạm mới đã tới sao, hừm? Đi thôi nào.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
作戦完了。艦隊、帰投だ。 Chiến dịch hoàn thành. Hạm đội trở về.
Bắt đầu xuất kích
Play
旗艦武蔵、出撃する! Tàu đô đốc Musashi, xuất kích!
Bắt đầu trận chiến
Play
この武蔵の主砲、伊達ではないぜ! Những khẩu pháo này của tôi, Musashi, không phải chỉ để trình diễn đâu!
Không chiến
Tấn công
Play
Play
Play
遠慮はしない、撃てぇ! Đừng do dự, bắnnnn!
Dạ chiến
Play
あっはは!面白いなぁ。逃げられるとでも? A ha ha! Thú vị làm sao! Ngươi nghĩ ngươi sẽ chạy thoát được sao?
Tấn công trong dạ chiến
Play
この主砲の本当の力、味わうが良い! Nếm mùi sức mạnh đích thực của nhưng khẩu pháo chính của chúng ta đi.
MVP
Play
私は大和型。その改良二番艦だからな。当然か。しかし、礼は受け取ろう。 Tôi là một tàu thuộc lớp Yamato. Phiên bản thứ 2 và đã được cải tiến. Đây là điều vô cùng tự nhiên. Dẫu vậy, tôi sẽ chấp nhận lời khen của anh. Musashi có những cải tiến tốt hơn Yamato.
Bị tấn công(1)
Play
そんな攻撃、蚊に刺されたような物だ! Đòn tấn công đó với tôi chỉ như muỗi đốt! 1-2 quả ngư lôi không si nhê với Yamato-class
Bị tấn công(2)
Play
くっ、いいぞ、当ててこい!私はここだ! Gừ, không tồi đâu! Tới đây! Ta đang ở ngay đây nè!
Bị hỏng nặng
Play
まだだ…まだこの程度で、この武蔵は…沈まんぞ! Chưa được... chỉ thế này thôi sao, tôi, Musashi...không thể chìm! Musashi was heavily damaged, yet still continued to operate.
Chìm
Play

皆の分まで、この武蔵が攻撃を受け止められたのなら…まぁ、私は…満足だ…。

Tôi, Musashi này đã chặn được tất cả những phát bắn vào mọi người… Ừm… tôi… cảm thấy rất mãn nguyện…

Musashi tuy đã đánh mất khả năng di chuyển, vẫn chiến đấu và đã làm chậm quân đồng minh trong khi các tàu hộ tống của cô rút lui.

Lời thoại (Kai + Kai Ni)[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
大和型二番艦、武蔵…推参する!どうだ?この色。この装束も似合うだろう?

ふぅ、相棒よ。随分待ったぞ…あぁ、いいだろう。大和型戦艦二番艦、改大和型、武蔵、参る!(改二)

Tàu thứ 2 của thiết giáp hạm lớp Yamato, Musashi… đang tiến tới đây! Anh nghĩ sao về màu này? Liệu nó có phù hợp với tôi không?

Hừm, có vẻ như tôi đã khiến anh phải đợi, Bạn đồng hành của ta.... Ah, được rồi. Tàu thứ 2 của thiết hạm lớp Yamato và là một thiết hạm nâng cấp của thiết hạm lớp Yamato. Musashi. Đã có mặt! (Kai Ni)

Thông tin trong Thư viện
Play
大和型戦艦二番艦、武蔵だ。長崎生まれだ。よろしく頼むぞ。
姉妹艦の大和や信濃と同じく、極秘裏に建造されたのさ。ああ、この主砲を存分に撃ち合いたかったな。今度は頼めるか…ありがたい!
Tàu thứ 2 của thiết giáp hạm lớp Yamato, Musashi. Được hạ thủy ở Nagasaki. Lời chào trân trọng nhất tới đô đốc.
Cùng với 2 tàu chị em cùng lớp là Yamato và Shinano, tôi đã được xây dung trong điều kiện vô cùng bí mật. À, tôi rất muốn được bắn những khẩu pháo chính này… Đô đốc à, liệu tôi có thể? Tuyệt vời!
Thư kí (1)
Play
この武蔵がいる!心配するな。 Tôi, Musashi, đang ở ngay đây! Không cần phải lo lắng. Cô ấy xưng hô theo ngôi thứ 3 ở phần đầu tiên.
Thư kí (2)
Play
どこを見ている?そこは特に変わってないぞ? Anh đang nhìn vào đâu thế? 'Chỗ đó' vẫn y như vậy ko thay đổi gì mà, đúng không? theo đúng nghĩa đen
Thư kí (3)
Play
提督よ!?…まぁ、そういったことも…嫌いではないが……凱旋の後で、な。 Đô đốc! ... Ừm, tôi thực sự không thấy khó chịu đâu... Cơ mà, để dành sau khi tôi chiến thắng khải hoàn trở về... nhé...? Cô ấy không ghét việc bị chọc ghẹo. Nó thậm chí còn ám chỉ một chút ham muốn thể xác.
Sau khi bạn afk một lúc
Play
提督よ、忙しいなら、ブラウザを閉じるのもまた、提督のあり方だ。なに?次の戦略を考えているだと?それはすまなかった。

相棒よ、忙しいなら、少し休んで外に出るのはどうだ?それもまた、立派な提督のあり方だ。何?次の戦略を考えてるだと?相棒、それはすまなかった、許せ。(改二)

Đô đốc à, nếu anh đang bận, đáng ra anh nên đóng trình duyệt lại – Đó mới là phong cách của một đô đốc. Hả? Anh đang nghĩ về chiến thuật tiếp theo sao? Ôi, cho tôi xin lỗi.

Nếu anh không quá bận thì hãy ra ngoài thư giãn một tí đi cộng sự? Đó mới là phong cách của một đô đốc. Sao cơ? Anh đang xếp ra kế hoạch cho chiến dịch kế tiếp sao? Cộng sự ơi, tôi không nghĩ đó là như thế, xin thứ lỗi (Kai Ni)

Có vẻ Musashi suýt phá vỡ được Bức Tường Thứ 4.
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

提督よ、貴様も苦労しているのだな。

相棒よ、貴様も貴様なりに、苦労をしているだな。うむ、分かるぞ。だが、この私がいる、心配するな。(改二)

Đô đốc, kể cả anh cũng đang làm việc chăm chỉ sao, hừm

Cộng sự ơi, anh làm việc cũng khá chăm chỉ đấy. Hừm, tôi hiểu mà. Nhưng mà, đã có tôi ở đây. Nên đừng lo! (Kai Ni)

Khi cưới
Play

提督よ、貴様を狙うどんな者からも私は守る自信がある。…フッ、疑っているのか?この武蔵、舐められたものだ。…ま、これからも頼むぜ、相棒?

Đô đốc, anh có thể tin tưởng rằng tôi sẽ bảo vệ anh khỏi mọi kẻ muốn chĩa súng về phía anh. Ồ, anh đang nghi ngờ tôi sao? Anh đang coi nhẹ Musashi này đấy. Dù sao thì tôi cũng rất trông đợi sự hợp tác sắp tới của chúng ta, “bạn đồng hành” à.

Khi thông báo
Play
どうだ調子は?まあ、のんびり行こう。

どうだ調子は?っは、いいじゃないか。まあ、のんびり行こう。(改二)

Anh đang cảm thấy thế nào? Ồ vậy à, có lẽ chúng ta nên chậm lại

Tình hình như thế nào rồi? Ha! Chẳng phải thế là tốt lắm sao. Được rồi, ta đi từ từ thôi. (Kai Ni)

Được chọn vào fleet
Play
戦艦武蔵、いざ…出撃するぞ! Thiết giáp hạm Musashi, Tất cả-sẵn sàng... Xuất chinh!
Khi được trang bị(1)
Play
対空火力も…まあ、気になるな。 Năng lực đối không sao, hừm... Ừm, tôi cũng đang băn khoăn về điều đó.
Khi được trang bị(2)
Play
そうだなぁ。大和には悪いが…感謝するぞ。

これが武蔵の新しい力。行ける、行けるぞ!(改二)

Đúng vậy. Tôi cảm thấy hơi tiếc cho Yamato nhưng mà..., thực sự cảm ơn anh.

Đây chính là sức mạnh mới của Musashi này. Giờ thì tôi sẽ làm được, tôi thực sự sẽ làm được! (Kai Ni)

Khi được trang bị(3)
Play
えらいぞ!

あぁ、偉いぞ。この武蔵が褒めてやろう。(改二)

Tuyệt!

À, thật tuyệt! Những lời khen từ Musashi này (Kai Ni)

Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ありがたい、補給は大事だ! Rất cảm ơn, tiếp tế rất quan trọng với tôi!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
あぁ…風呂は良いな…。 Ohh... Được đi tắm thật tuyệt...
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
うっ…この…バイタルパートまでやられては、な…仕方ないさ…。 Uhh... Tôi đã bị... bắn trúng ở những chỗ trọng yếu sao, huh... Tôi đoán là nó vượt quá khả năng của mình...
Sửa chữa xong
Play
修理完了の艦が在るようだ。 Một nữ hạm đã hoàn thành việc sửa chữa.
Khi mới có tàu mới đóng

Play
新入りかい?賑やかになるな。 Một tân binh sao? Mọi thứ sẽ nhộn nhịp quanh cô ấy đây.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play

Play

無事、艦隊帰投したぞ。

港区はいいな。ウム、艦隊戻ったぞ。(改二)

Hạm đội đã trở về an toàn

Cảng ta thật là tuyệt ấy. Hừm, hạm đội đã trở về (Kai Ni)

Bắt đầu xuất kích
Play
Play
第一遊撃部隊、出撃する!
or
戦艦武蔵、いざ…出撃するぞ!
Thiết giáp hạm Musashi, xuất kích!
or
Lực lượng đánh phá số một, tiến về phía trước!
Bắt đầu trận chiến
Play
さあ、行くぞ!撃ち方…始めっ!

武蔵見参!この戦、武蔵に任せて貰うか。(改二)

Bắt đầu! Khai hỏa!!

Musashi đã tìm thấy bọn chúng! Hãy giao trận đấu này cho Musashi (Kai Ni)

Không chiến
Tấn công
Play
Play
全砲門、開けっ!
or
さあ、行くぞ!撃ち方…始めっ!

この武蔵の主砲はだてではない!行くぞ!(改二)

よし、もらったぞ。大和よ、見てろ。って! (改二)

Mọi họng súng sẵn sàng!
or
Bắt đầu thôi! Khai hỏa!!

Súng chính của ta không phải là hàng trưng bày đâu đấy! Tiến đến đây!

Yosh, ta đã hiểu được rồi! Yamato, hãy xem đây! Khai hỏa! (Kai Ni)

Dạ chiến
Play
…ふっ、痛快だ!武蔵、突撃するぞ!ついてこい! Mọi chuyện đang trở nên thú vị! Tôi đang tiến vào chiến trường! Mọi người theo tôi! Cô ấy xưng hô ở ngôi thứ 3 ở phần thứ hai.
Tấn công trong dạ chiến
Play
そうだ!シブヤン海のようにはいかないぜ! Đúng thế ! Tôi không thể để mọi chuyện ở đây diễn ra giống như ở biển Sibuyan. Musashi đã chìm trong giao chiến ở biển Sibuya.
MVP
Play
私は大和型。その改良二番艦だからな。当然か。しかし、礼は受け取ろう。 Tôi là một tàu thuộc lớp Yamato. Phiên bản thứ 2 và đã được cải tiến. Đó là điều vô cùng tự nhiên. Dẫu vậy, tôi sẽ chấp nhận lời khen của anh.
Bị tấn công(1)
Play
そんな攻撃、蚊に刺されたような物だ! Đòn tấn công đó không khác gì vết muỗi đốt!
Bị tấn công(2)
Play
くっ、いいぞ、当ててこい!私はここだ! Gừ, không tồi đâu! Tới đây! Ta đang ở đây nè!
Bị hỏng nặng
Play
まだだ…まだこの程度で、この武蔵は…沈まんぞ! Chưa được... chỉ thế này thì, tôi, Musashi... không thể chìm!
Chìm
Play

皆の分まで、この武蔵が攻撃を受け止められたのなら…まぁ、私は…満足だ…。

Tôi, Musashi này đã chặn được tất cả những phát bắn vào mọi người… Ừm… tôi… cảm thấy rất mãn nguyện…

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
この武蔵が深夜0時をお知らせする。 Musashi này xin thông báo với anh bây giờ là nửa đêm rồi.
01:00
Play
1時か…。こんな時間まで、熱心な物だ。 1 giờ sáng, hừ... Khuya thế này rồi... mà vẫn nhiệt huyết như vậy...
02:00
Play
2時だ。その集中力、立派な物だ。 2 giờ sáng. Sự tập trung của đô đốc mới phi thường làm sao.
03:00
Play
提督よ、3時だ。この武蔵…うたた寝などは…。 Đô đốc. 3 giờ sáng rồi đó. Musashi này... sắp ngủ gật rồi...
04:00
Play
4時か。今日は、提督は寝ずの番なのか? 4 giờ sáng, hmm? Có lẽ đêm nay đô đốc đang làm nhiệm vụ gác đêm?
05:00
Play
5時になったなぁ。朝は、嫌いではない。 Bây giờ là 5 giờ sáng rồi, huh. Tôi không phải là không ưa buổi sáng.
06:00
Play
6時か。明るくなり始めたか。 6 giờ sáng, hmm? Trời bắt đầu sáng rồi.
07:00
Play
7時だ。提督よ、朝も元気だな。 7 giờ sáng. Đô đốc. Anh cũng năng động thế này kể cả trong buổi sáng sao, huh.
08:00
Play
提督は提督だったな。失礼、現在、時刻は8時だ。 Đô đốc là đô đốc, huh. Ôi, xin lỗi anh, giờ là 8 giờ sáng rồi.
09:00
Play
9時だな。そういえば、大和はこの艦隊にもういるのか? 9 giờ sáng... Giờ tôi mới để ý chuyện này, Yamato có nằm trong hạm đội này không?
10:00
Play
10時、大和もいるならそれはすごい。奴は案外、恥ずかしがり屋だからな。なかなかでてこないだろう。 10 giờ sáng, thật sự là phi thường nếu Yamato ở đây giờ này. Cô ấy, anh biết không, khá là nhút nhát. Cô ấy rất ít khi ra ngoài. Yamato chỉ bắn súng của mình trong đúng một trận đánh.
11:00
Play
11時だ。何か問題か?大丈夫。この武蔵に、全て任せておけ。 11 giờ trưa. Có vấn đề gì không đô đốc? Không cần phải lo lắng. Musashi này sẽ giải quyết chúng.
12:00
Play
昼飯の時間だな。…何だ?皿うどんとかたべたいな。ああ、懐かしいな。 Đến giờ ăn trưa rồi... Sao? Tôi muốn ăn sara udon... Ôi, tôi nhớ nó làm sao. Sara udon (tạm dịch udon trên đĩa ) là một món ăn đặc sản của Nagasaki.
13:00
Play
午後1時だ。最近は、やたらでかいハンバーガー?とやらも流行っているそうだな。食べてみたいもんだ。 1 giờ chiều. Đô đốc biết không, dạo gần đây tôi cực kỳ thích một loại hamburger? Chúng khá là nổi tiếng. Tôi đã rất muốn được ăn một cái. 'Burger Sasebo' được giời thiệu với căn cứ hải quân Sasebo bởi quân đội Mỹ.
14:00
Play
午後2時、午後の仕事を始めるぞ。 2 giờ chiều, đến lúc bắt tay vào làm công việc buổi chiều rồi.
15:00
Play
3時か。間宮に、カステラとか、作ってもらっても、いいかも…。 3 giờ chiều, huh. Tôi băn khoăn làm sao để khiến Mamiya làm cho tôi một chiếc Castella... Castella là một loại bánh xốp của Bồ Đào Nha, và nó đã trở thành một sản phẩm nổi tiếng của Nagasaki.
16:00
Play
午後4時か。よし、まだまだいけるな。 4 giờ chiều, huh. Tôi ổn , tôi vẫn còn một chút bên trong người!
17:00
Play
午後5時だ。夜に目を慣らしておけ。 5 giờ chiều . Đô đốc anh nên điều chỉnh mắt mình với ánh sáng này. (Chiến đấu bán đêm là một điểm mạnh của Hải quân Đế quốc Nhật.)
18:00
Play
午後6時か…。チッ、そろそろアクセスが増えてくるぞ。覚悟しとけ。 6 giờ đêm, huh... Gần đây có nhiều vụ xâm nhập. Hãy cẩn trọng. (tôi giả thuyết rằng hải quân Mỹ đồi quyền xâm nhập lãnh thổ Đế quốc Nhật...)
19:00
Play
午後7時だ。おう提督よ、夕飯はどうするんだ?一緒するか? 7 giờ tối. Ồ, Đô đốc à , anh có dự định gì cho bữa tối chưa? Muốn đi ăn cùng tôi không?
20:00
Play
午後8時か。摩耶のやつ、ちゃんとやってるかい? 8 giờ tối, huh. Maya ý, cô ấy có làm việc chăm chỉ không? Musashi nhận lấy những thuyền viên sống sót của Maya, sau khi cô ấy chìm ở vịnh Leyte.
21:00
Play
午後9時。何だ?島風よ。私は無事だぞ? 9 giờ tối. Sai? Oh, Shimakaze à? Không, tôi ổn. Shimakaze nhận lấy những thuyền viên còn sống của Musashi, một ngày sau khi Musashi nhận thuyền viên của Maya.
22:00
Play
午後10時、後かたづけも、作戦の内だ! 10 giờ tối, thu dọn sau khi xong cũng là một phần của chiến thuật!
23:00
Play
午後11時か、・・・夜戦も程々にな 11 giờ đêm, huh... hãy bắt đầu trận đánh đêm một cách từ tốn..

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giáng sinh 2015
Play
はむ!うむ!うまい!うまいぞ、クリスマス!悪くないな!提督ももっと食え! *nom* *nom* Rất ngon... mùi vị rất ngon! Giáng sinh xem ra cũng không tệ! Đô đốc, anh nên ăn nhiều hơn!
Cuối năm 2015
Play
早いものだ、もう師走か。そうだなぁ、大掃除に取り掛かるか。そして、一杯やろう。 Nhanh quá,đã tháng 12 rồi. Xem nào.Đầu tiên là mình phải dọn dẹp cho mùa xuân. Và sau đó,là đi uống.
Năm mới 2016
Play
新年か、めでたい!提督よ、謹賀新年だな。今年もしっかり頼むぞ、ははははは! Một năm mới, vui mừng làm sao! Đô đốc, chúc mừng năm mới. Năm nay trông cậy cả vào anh nhé, Hahahaha!
Giao mùa 2016
Play
おぉ、節分か。よし、この武蔵が鬼役をやってやろう。さぁ、どんどん撃って来い! Oh... Đến mùa Setsubun rồi. Được thôi. Tôi, Musashi sẽ đóng vai quỷ dữ. Nào, lại gần đây và tấn công tôi bằng chiêu mạnh nhất đi!
Valentine 2016
Play
提督よ・・・チョコレートを用意した。その・・・疲れたら、食べてくれ・・・遠慮はいらん! Đô đốc... Tôi đã chuẩn bị một ít sô-cô-la đây. Thế nên... cứ ăn chúng nếu anh cần nghỉ ngơi... Không cần phải tự ép bản thân làm việc quá sức đâu.
WhiteDay 2016
Play
何?これを私に?提督よ、ありがとう。見慣れぬ戦闘糧食だが…いただこう。 Gì thế? Cái này là cho tôi ư? Đô đốc, cảm ơn anh. Đây không phải là một loại lương thực trong chiến đấu nhưng... tôi sẽ nhận nó.
Xuân 2016
Play
春…桜、か。なあ大和、綺麗なものだな。あっは、私らしくもないか。あっははっ…。 Mùa xuân... Hoa anh đào ư, huh. Này, Yamato, chúng thật đẹp nhỉ? Ahah, em nghĩ nó chẳng giống em chút nào đâu. Ahaha...
ThirdAnniversary2016
Play
提督よ、我等、三周年を迎えたぞ。うっふふ。いいものだなぁ、信頼できる仲間というものは。次の一年も、頼むぞ、相棒。 Đô đốc. Cuối cùng cũng đến năm thứ 3 của chúng ta rồi. Ufufu... Thật tốt khi anh có những người bạn đáng tin tưởng như vậy. Cùng cố gắng trong năm tiếp theo nhé, bạn đồng hành.
Mùa mưa 2016
Play
雨も、悪くはない。梅雨の季節ならなおさらだ。こんな日は熱燗も、いいな。なぁ? Mưa ư, cũng không tệ. Mưa nhiều vậy nên chắc mùa mưa đã tới rồi. Một chén sake nóng vào một ngày thế này cũng tuyệt lắm nhỉ?
Năm mới 2016
Play
新年か、めでたい!提督よ、謹賀新年だな。今年もしっかり頼むぞ、ははははは! Một năm mới, vui mừng làm sao! Đô đốc, chúc mừng năm mới. Năm nay trông cậy cả vào anh nhé, Hahahaha!
Giao mùa 2016
Play
おぉ、節分か。よし、この武蔵が鬼役をやってやろう。さぁ、どんどん撃って来い! Oh... Đến mùa Setsubun rồi. Được thôi. Tôi, Musashi sẽ đóng vai quỷ dữ. Nào, lại gần đây và tấn công tôi bằng chiêu mạnh nhất đi!
Valentine 2016
Play
提督よ・・・チョコレートを用意した。その・・・疲れたら、食べてくれ・・・遠慮はいらん! Đô đốc... Tôi đã chuẩn bị một ít sô-cô-la đây. Thế nên... cứ ăn chúng nếu anh cần nghỉ ngơi... Không cần phải tự ép bản thân làm việc quá sức đâu.
WhiteDay 2016
Play
何?これを私に?提督よ、ありがとう。見慣れぬ戦闘糧食だが…いただこう。 Gì thế? Cái này là cho tôi ư? Đô đốc, cảm ơn anh. Đây không phải là một loại lương thực trong chiến đấu nhưng... tôi sẽ nhận nó.
Xuân 2016
Play
春…桜、か。なあ大和、綺麗なものだな。あっは、私らしくもないか。あっははっ…。 Mùa xuân... Hoa anh đào ư, huh. Này, Yamato, chúng thật đẹp nhỉ? Ahah, em nghĩ nó chẳng giống em chút nào đâu. Ahaha...
ThirdAnniversary2016
Play
提督よ、我等、三周年を迎えたぞ。うっふふ。いいものだなぁ、信頼できる仲間というものは。次の一年も、頼むぞ、相棒。 Đô đốc. Cuối cùng cũng đến năm thứ 3 của chúng ta rồi. Ufufu... Thật tốt khi anh có những người bạn đáng tin tưởng như vậy. Cùng cố gắng trong năm tiếp theo nhé, bạn đồng hành.
Mùa mưa 2016
Play
雨も、悪くはない。梅雨の季節ならなおさらだ。こんな日は熱燗も、いいな。なぁ? Mưa ư, cũng không tệ. Mưa nhiều vậy nên chắc mùa mưa đã tới rồi. Một chén sake nóng vào một ngày thế này cũng tuyệt lắm nhỉ?
Musashi123456


Bên lề[]

  • Được đặt tên theo tỉnh Musashi, một phần của thành phố Tokyo thời nay, giữa quận Saitama và Kanagawa.
  • Chìm giữa trận vịnh Leyte, vào ngày 24/10/1944, ở phía bắc quần đảo Sibuyan, tỉnh Romblom, Philippines
    • Musashi phải hứng chịu tổn thất chưa có tiền lệ đối với một tàu chiến của IJN - 19 quả ngư lôi, 17 quả bom và 20 quả đạn pháo.
      • Dẫu vậy, Musashi vẫn tiếp tục cầm cự được 4:06 giờ và cố gắng tiến vào gần bờ.
      • Một giả thuyết được đa số tán thành là Musashi đã bị ngập nước đều, điều đó ngăn cản cô bị lật úp.
    • Xác đắm của Musashi đã được tìm thấy bởi một đội nghiên cứu được tài trợ bởi Paul Allen, nhà đồng sáng lập của Microsoft, vào ngày 2 tháng 3 năm 2015.
  • Phần thưởng E-5 Sự kiện Mùa thu 2013.
  • Có thể sở hữu thông qua LSC vào ngày 4 tháng 7 năm 2014.
  • Trong dịp phát hiện xác tàu của Musashi, đợt cập nhật ngày 13 tháng 3 năm 2015 bao gồm đồ nội thất dành riêng cho cô ấy và drop rate được tăng nhẹ. (Drop rate được điều chỉnh về mức bình thường vào đợt cập nhật ngày 27 tháng 3 năm 2015.)

Xem thêm[]

Lớp Yamato
Yamato
Yamato Yamato
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 93

Icon Gun p2 96 (129)

Icon Armor p2 88 (109)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 27 (59)

Icon AA p2 50 (94)

Icon Aircraft p2 28

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 15 (39)

Icon Range p2 Rất xa

Icon Luck p2 12 (79)

Xx c 7

Xx c 7

Xx c 7

Xx c 7

 · Musashi
Musashi Musashi
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 94

Icon Gun p2 96 (129)

Icon Armor p2 88 (108)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 27 (59)

Icon AA p2 50 (94)

Icon Aircraft p2 28

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 15 (39)

Icon Range p2 Rất xa

Icon Luck p2 10 (79)

Xx c 7

Xx c 7

Xx c 7

Xx c 7

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement