Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement
  • Màu nền ID nhiệm vụ ở các bảng dưới đây tương ứng với màu của nhiệm vụ trong game
  • Nhấn vào tên nhiệm vụ để hiện 1 bảng màu cam bên cạnh Quest in progress hud. Lúc này nhiệm vụ đã được kích hoạt và sẽ theo dõi quá trình cho đến khi nhiệm vụ được hoàn thành.
  • Nhấn vào tên nhiệm vụ đã nhận để tắt bảng màu cam. Khi đó nhiệm vụ sẽ dừng theo dõi và lưu lại quá trình vào lần kích hoạt sau. Chỉ có thể kích hoạt tối đa 5 nhiệm vụ cùng lúc.
    • Nếu bạn hoàn thành nhiệm vụ D18 và nhân được vật phẩm "Nhân viên bộ tự lệnh", khi sử dụng nó thì số nhiệm vụ có thể kích hoạt tối đa sẽ tăng lên 6.
    • Sau khi bạn hoàn thành Nhiệm vụ B134 (thêm vào ở bản cập nhật 22-4-2019), bạn sẽ được nhận thêm một vật phẩm "Nhân viên bộ tự lệnh" nữa, để tăng số nhiệm vụ có thể kích hoạt tối đa sẽ tăng lên 7.
  • Khi nhiệm vụ hoàn thành, bảng màu cam sẽ trở thành màu xanh, nhấn vào đó để nhận phần thưởng. Quest complete hud
  • Các nhiệm vụ về Expedition được tính trên những Expedition thành công, do đó, phải kích hoạt nhiệm vụ trước khi đội đi Expedition trở về. Các nhiệm vụ về đóng và sửa tàu được tính tức thì, nên chẳng có ý nghĩa gì khi mà kích hoạt nhiệm vụ khi đã bắt đầu đóng hoặc sửa tàu trước đó.
  • Nhiệm vụ hàng ngày được reset hằng ngày vào lúc 05:00 JST (tức 03:00 giờ Việt Nam), nhiệm vụ hàng tuần được reset vào lúc 05:00 JST (tức 03:00 giờ Việt Nam) ngày thứ 2 hàng tuần. Tất cả nhiệm vụ hằng ngày và tuần đều ở trạng thái không kích hoạt sau khi reset.

Tân đô đốc nên vào đây xem: Danh sách tàu cần cho nhiệm vụ

Ký hiệu của tàu có thể xem ở trang: Thuật ngữ


Trang này có thể không hiển thị tổt trên giao diện điện thoại.

Nhiệm vụ mới[]

Nhiệm vụ mới[]

Nhiệm vụ trong bản cập nhật 13/06/2018 (11 nhiệm vụ)
ID Tên Hướng dẫn Phần thưởng Điều kiện
A88 最精銳甲型駆逐艦、集結せよ! Thiết lập một hạm đội gồm Kagerou Kai Ni, Shiranui Kai Ni, Kuroshio Kai Ni và 3 DD level 70+ thuộc Kagerou hoặc Yuugumo class. Chọn giữa
12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 CardPháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni
hoặc
MedalHuân chương x1.
B109 (?)
150/150/150/0
B117 最精鋭甲型駆逐艦、圖入!敵中突破! Giành chiến thắng S-rank tại node boss map 3-2, 4-2, 5-3 với hạm đội có flagship là Kagerou Kai Ni hoặc Shiranui Kai Ni hoặc Kuroshio Kai Ni và 2 DD level 75+ thuộc Kagerou hoặc Yuugumo class. Chọn giữa
Special order furniture shopTiên nội thất x1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1
hoặc
Action ReportBáo cáo chiến dịch x1.
Sau đó chọn
Medal Huân chương x2
hoặc
Prototype Deck CatapultBệ phóng máy bay trên sàn đáp Nguyên mẫu x1
hoặc
12.7cm Twin Gun Mount Model D Kai 2 267 CardPháo 2 nòng 12.7cm Mẫu D Kai Ni x1.
C20
0/1000/0/500
B118 戦闘航空母艦、出撃せよ! Giành chiến thắng S-rank (?) tại node boss các map 3-5, 4-5, 6-4 với hạm đội có Ise Kai Ni là flagship. Chọn giữa
Skilled Crew Member IconPhi công tinh nhuệ x1
hoặc
New Model Aerial Armament Materials 077 useitemNguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới x1
hoặc
Improvement MaterialsVật liệu nâng cấp x4.
Sau đó chọn
Equipment79-1Zuiun (Không đội 634) x1
hoặc
Suisei Model 22 (634 Air Group) 291 CardSuisei Mẫu 22 (Không đội 634) x1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x2.
C21
1000/0/634/634
B119 「伊勢改二」、敵機動部隊を迎擊せよ! Giành chiến thắng S-rank 3 lần tại node boss map 6-5 với hạm đội có Ise Kai Ni là flagship và ít nhất 2 DD. Chọn giữa
Equipment19-1Máy bay tiêm kích Kiểu 96 x3
hoặc
Equipment23-1Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 x3
hoặc
Equipment20-1Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 x2.
Sau đó chọn
Equipment55-1Shiden Kai 2 x2
hoặc
MedalHuân chương x1
hoặc
Action ReportBáo cáo chiến dịch x1.
C21
634/0/1000/0
C20 最精鋭甲型駆逐艦、特訓始め! Giành 4 chiến thắng PvP trong cùng 1 ngày với hạm đội có ít nhất 4 DD level 70+ thuộc Kagerou hoặc Yuugumo class. Chọn giữa
BucketXô sửa chữa nhanh x4
hoặc
Development materialVật liệu chế tạo x4.
Sau đó chọn
MedalHuân chương
hoặc
Action ReportBáo cáo chiến dịch x1.
A88
400/0/400/0
C21 戦闘航空母艦一番艦、演習始め! Giành 3 chiến thắng PvP trong 1 ngày với hạm đội có Ise Kai Ni là flagship và ít nhất 2 DD. Chọn giữa
Equipment24-1Suisei x2
hoặc
Equipment26-1Zuiun x2
hoặc
Equipment61-1Máy bay trinh sát Kiểu 2 x1.
Sau đó chọn
Equipment28-1Radar bề mặt Kiểu 22 x2
hoặc
Equipment51-1Pháo phản lực 30 ống 12cm x2
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1.
A88
0/0/0/500
C22 海防艦、演習初め! Giành 2 chiến thắng PvP trong ngày với hạm đội có DE là flagship cùng với ít nhất 2 DD. Fifth Anniversary Scroll(Etorofu class version)
Fifth Anniversary Scroll(Etorofu class version)
Chọn giữa
Shop Support SlotVật phẩm mở rộng x1
hoặc
MedalHuân chương x1.
F73
300/300/0/0
D28 「海防艦」、進発せよ! Hoàn thành viễn chinh số 5, 9, A1 và A2. Ivt IrakoIrako x1.
Chọn giữa
Equipment146-1Tiếp tế trên biển x2
hoặc
BucketXô sửa chữa nhanh x8
hoặc
Improvement MaterialsVật liệu nâng cấp x4.
F73
800/0/0/600
F73 「海防艦」整備計画 Có 500 Fuel tháo dỡ 4 Pháo hạng trung pháo hạng trung và 4 Pháo hạng nặng pháo hạng nặng.
※Tiêu tốn 500 Fuel
Chọn giữa
Special order furniture shopTiên nội thất x1
hoặc
Development materialVật liệu chế tạo x4
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1.
Sau đó chọn
Matsuwa
hoặc
Etorofu.
??
200/0/0/0
F74 航空戦艦用強化型新主砲の研究 Có 40 Development material, 50 IC, 4500 Steel và 2 New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới.
Đặt Ise Kai Ni làm thư kí hạm trang bị Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu max ★ tại slot thứ nhất
sau đó scrap 2 Radar bề mặt Kiểu 22 và 3 Pháo 2 nòng 41cm.
※Trang bị cần được mở khóa.
※Tiêu tốn toàn bộ nguyên liệu và trang bị nói trên.
41cm Triple Gun Mount Kai Ni 290 CardPháo 3 nòng 41cm Kai Ni x1. C21
0/200/0/0
F75 精鋭「航空戦艦」彗星隊の編成 Có 40 Development material,3000 Bauxite (?), New Model Aerial Armament Materials 077 useitemNguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới, Skilled Crew Member IconPhi công tinh nhuệ.
Đặt Ise Kai Ni làm thư kí hạm trang bị Suisei Mẫu 22 (Không đội 634)slot thứ ba
sau đó scrap 3 Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 và 3 Suisei.
※Trang bị cần được mở khóa.
※Tiêu tốn toàn bộ nguyên liệu và trang bị nói trên.
Suisei Model 22 (634 Air Group Skilled) 292 CardSuisei Mẫu 22 (Không đội 634 Tinh nhuệ) B119
0/634/0/0

Nhiệm vụ giới hạn thời gian[]

Nhiệm vụ minievent mùa xuân 2018 (15/05/2018 ~ 13/06/2018)
ID Tên Hướng dẫn Phần thưởng Điều kiện
Su01 主計科任務【おにぎりを作る!】 Làm Onigiri
Từ 5x Rice
Development material x2
Chọn giữa
Improvement Materials x2
hoặc
SearchlightĐèn rọi
E1
200/0/0/0
Su02 主計科任務【おにぎりを振る舞おう!】 Làm 3x Onigiri
Từ 15x Rice
3x Combat Provisions
sẽ bị mất khi hoàn thành nhiệm vụ
Chọn giữa
Equipment138-1Tàu bay Kiểu 2
hoặc
Toku Daihatsu Landing Craft 193 CardDaihatsu đặc biệt
hoặc
61cm Triple (Oxygen) Torpedo Mount Late Model 285 CardNgư lôi 3 ống 61cm (Ôxy) Mẫu sau
Su01
0/300/0/0
Su03 主計科任務【高級おにぎりを作る!】 Làm 1x Luxury Onigiri
Từ 6x Rice 2x Umeboshi 3x Nori
Chọn giữa
Equipment129-1Quan sát viên lành nghề
hoặc
Equipment51-1Pháo phản lực 30 ống 12cm x2
hoặc
Bucket x7
Su01
0/0/400/0
Su04 主計科任務【差し入れ!高級おにぎり】 Làm 2x Luxury Onigiri
Từ 12x Rice 4x Umeboshi 6x Nori
Chọn giữa
Equipment21-1Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52 x3
hoặc
Equipment55-1Shiden Kai 2 x2
hoặc
New Model Aerial Armament Material icon
Sau đó chọn
Furniture fairy
hoặc
Reinforcement Expansion
Su02,Su03
0/0/0/500
Su05 主計科任務【お茶漬けを作る!】 Làm 1x Ochazuke
Từ 8x Rice 3x Umeboshi 3x Nori 4x Tea
Chọn giữa
Canned Mackerel 114 inventoryCá thu đao đóng hộp
hoặc
Improvement Materials x7
hoặc
61cm Quadruple (Oxygen) Torpedo Mount Late Model 286 CardNgư lôi 4 ống 61cm (Ôxy) Mẫu sau
Su03
500/0/0/0
Su06 主計科任務【お茶漬け、夜食にどうぞ!】 Làm 2x Ochazuke
Từ 16x Rice 6x Umeboshi 6x Nori 8x Tea
Chọn giữa
Canned Mackerel 114 inventoryCá thu đao đóng hộp
hoặc
Reinforcement Expansion
Sau đó chọn giữa
Canned Mackerel 114 inventoryCá thu đao đóng hộp
hoặc
Type 3 Depth Charge Projector (Concentrated Deployment) 287 CardBom chống tàu ngầm Kiểu 3 tập trung
Su04,Su05
0/0/500/0
Su07 主計科任務【海苔巻きを作ろう!】 Thu thập 12x Rice 6x Nori
(có 12 Rice và 6 Nori)
Số nguyên liệu trên sẽ mất khi hoàn thành nhiệm vụ.
Canned Mackerel 114 inventoryCá thu đao đóng hộp
Chọn giữa
Equipment51-1Pháo phản lực 30 ống 12cm
hoặc
Equipment40-1Súng máy 25mm 3 nòng
Su05
300/300/0/0
Su08 主計科任務【和定食膳を作って完食!】 Làm 1x Japanese Meal Set 3x Onigiri
Từ 24x Rice 5x Umeboshi 6x Nori 7x Tea
1x Canned Mackerel 114 inventory
Type 2 Depth Charge 227 CardBom chống tàu ngầm Kiểu 2
Eat Up Scroll"Eat Up" Scroll
Su05
500/500/500/500
Su09 主計科拡張任務【日の丸弁当、量産!】 Thu thập 50x Rice 15x Umeboshi 10x Tea
Đặt DD làm kì hạm trang bị Equipment51-1Pháo phản lực 30 ống 12cm ở slot thứ nhất
Type 2 Depth Charge 227 CardBom chống tàu ngầm Kiểu 2 ở slot thứ 2.
Cần mở khóa Pháo phản lực 30 ống 12cm.
Số nguyên liệu trên và Pháo phản lực 30 ống 12cm sẽ mất sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Prototype 15cm 9-tube ASW Rocket Launcher 288 CardPháo phản lực 15cm phóng bom chống ngầm 9 ống nguyên mẫu Su04, Su08
0/1000/0/0
Nhiệm vụ kỉ niệm 5 năm (23/04/2018 ~ 13/06/2018)
ID Tên Hướng dẫn Phần thưởng Điều kiện
5A01 五周年任務【壱:工廠】 Tháo dỡ 5Pháo hạng nhẹ 5Pháo hạng trung Chọn giữa Development materialx8 hoặc Equipment51-1Pháo phản lực 30 ống 12cm x3 hoặc Equipment55-1Shiden Kai 2 x2, sau đó chọn giữa Special order furniture shop hoặc New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem hoặc Reinforcement Expansion B6
5A02 五周年任務【弐:鎮守府海域警戒】 Có CL/CLT/CT làm kì hạm cùng ít nhất 3 DD/DE giành chiến thắng tại map 1-1 đến 1-5. DE Tsushima 540 Battle 5A01
5A03 五周年任務【参:近代化改修】 Chuẩn bị 555 Steel và 555 Ammo, hiện đại hóa DE thành công 2 lần với nguyên liệu là 5DD cho mỗi lần. 5th Anniversary Wall scroll Chọn giữa Bucketx10 hoặc Improvement Materialsx5 hoặc Combat Provisions
x5
5A02
5A04 五周年任務【肆:演習】 Thắng 4 trận PvP với hạm đội gồm 5 tàu trong đó có ít nhất 2DD/DE. Chọn giữa Bom chống ngầmBom chống tàu ngầm Kiểu 95★+5 hoặc Ivt Irakox5 sau đó chọn Action Report hoặc 12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 CardPháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni★+5 5A03
5A05 五周年任務【伍:五周年艦隊出撃!】 Hạm đội gồm CL/CLT/CT và 2+ DD/DE cùng 3 tàu bất kì, giành chiến thắng A+ tại boss 2-1,2-2,2-3,2-4,2-5 hoặc 5-3,5-5 hoặc 6-5 DD Samuel B. Roberts 561 Battle 5A04

Nhiệm vụ định kì[]

Nhiệm vụ hằng ngày[]

Nhiệm vụ hằng ngày sẽ reset vào 05:00 JST (3 giờ Việt Nam).

ID Tên Hướng dẫn Phần thưởng
Fuel Ammo Steel Bauxite
Bd1 敵艦隊を撃破せよ! Đánh thắng một trận (1 node trên map). 50 50 0 0 Development materialx1
Bd2 敵艦隊主力を撃滅せよ! Bắn chìm 1 kì hạm của địch. 50 50 50 50 Bucket x1

Development materialx1

Bd3 敵艦隊を10回邀撃せよ! Đánh thắng 10 trận. 150 150 200 100 Development materialx1
Bd5 敵補給艦を3隻撃沈せよ! Đánh chìm 3 tàu chở hàng
AP Wa Class
AP Wa Class2
Wa flagship card
của địch
100 50 200 50 Development materialx1

Bucket x1

Bd7 南西諸島海域の制海権を握れ! Đánh thắng 5 boss ở World 2: 南西諸島海域 300 0 0 200 Bucket x1

IC x1

Bd8 敵潜水艦を制圧せよ! Đánh chìm 6 SS của địch 300 30 300 30 Bucket x1
C2 「演習」で練度向上! Đấu 3 trận PvP trong 1 ngày (có thể thua) 50 0 50 0 IC x1
C3 「演習」で他提督を圧倒せよ! Thắng 5 trận PvP trong 1 ngày 0 50 0 50 Development material x1
E3 艦隊大整備! Sửa chữa 5 tàu/1 ngày. 30 30 30 30 Bucket x2
E4 艦隊酒保祭り! Tiếp tế 15 lần/1 ngày. 50 50 50 50 IC x1

Development material x1

F1 新装備「開発」指令 Chế thiết bị 1 lần (có thể thất bại). 40 40 40 40 IC x1

Development material x1

F2 新造艦「建造」指令 Đóng 1 tàu. 50 50 50 50 Bucketx1

Development material x1

F3 装備「開発」集中強化! Chế thiết bị 3 lần (có thể thất bại). 100 100 100 100 Development material x2
F4 艦娘「建造」艦隊強化! Đóng 3 tàu. 200 200 300 100 IC x1

Development material x2

F5 軍縮条約対応! Phá dỡ 2 tàu 0 0 0 50
G2 艦の「近代化改修」を実施せよ! Hiện đại hoá thành công 2 lần/ngày. 20 20 50 0 Bucket x1
Tổng thu nhập hằng ngày 1740 1320 1820 1150 FBS x1

FBM x1
Bucket x9
IC x5
Development material x13
Improvement Materials x1

Nhiệm vụ bổ sung trong một số ngày nhất định
Bd4 敵空母を3隻撃沈せよ! Đánh chìm 3 CV(L) của địch. 150 150 150 300 Bucket x2
Bd6 敵輸送船団を叩け! Đánh chìm 5 tàu chở hàng
AP Wa Class
AP Wa Class2
Wa flagship card
địch
0 200 0 0 Development materialx2

Nhiệm vụ hằng tuần[]

Nhiệm vụ hằng tuần sẽ reset vào Thứ hai lúc 05:00 JST.

ID Tên Hướng dẫn Phần thưởng
Fuel Ammo Steel Bauxite
Bw1 あ号作戦 • Cho hạm đội đi sorties 36 lần

• Gặp 24 con boss và đánh thắng 12 lần (tức hạng B trở lên)
• Đạt 6 trận hạng S.

300 300 300 100 IC x2

Development materialx2

Bw2 い号作戦 Đánh chìm 20 CV(L). 0 500 0 500 Development materialx2
Bw3 海上通商破壊作戦 Đánh chìm 20 tàu chở hàng
AP Wa Class
AP Wa Class2
Wa flagship card
.
500 0 400 0 Development materialx3
Bw4 ろ号作戦 Đánh chìm 50 tàu chở hàng
AP Wa Class
AP Wa Class2
Wa flagship card
.
400 0 800 0 Bucket x3
Bw5 海上護衛戦 Đánh chìm 15 SS. 600 0 0 0

Bucket x2
Improvement Materials x1

Bw6 敵東方艦隊を撃滅せよ! Đánh thắng 12 boss ở World 4: 西方海域 400 0 0 700 Development materialx 2
Bw7 敵北方艦隊主力を撃滅せよ! Đánh thắng 5 boss ở Biển Bắc (3-3, 3-4 hoặc 3-5). 300 300 400 300

Development materialx3
Improvement Materials x3

Bw8 敵東方中枢艦隊を撃破せよ! Đánh thắng boss ở map 4-4. 500 0 500 0

Bucket x1
Development material x1

Bw9 南方海域珊瑚諸島沖の制空権を握れ! Đánh thắng boss map 5-2 hai lần, đạt hạng S. 0 300 0 800

Development materialx2
Improvement Materials x2

Bw10 海上輸送路の安全確保に努めよ! Đánh thắng boss map 1-5 từ hạng A trở lên 3 lần. 100 0 0 0 Improvement Materials x3
C4 大規模演習 Thắng 20 trận PvP trong 1 tuần 200 200 200 200
D4 大規模遠征作戦、発令! Viễn chinh thành công 30 lần/1 tuần 300 500 500 300 Development material x3

FBL x1

D9 南方への輸送作戦を成功させよ! Đi expedition số 37 hoặc 38 thành công. 150 0 0 0 FBS
D11 南方への鼠輸送を継続実施せよ! Đi expedition số 37 hoặc 38 thành công 7 lần/tuần. 400 0 0 400 Development material x2

Improvement Materials x1

F12 資源の再利用 Phá dỡ thiết bị 24 lần. 0 0 100 0 Thùng chuyên chở
Tổng thu nhập hằng tuần 4350 2300 3500 3400 FBS x1

FBL x1
Bucket x6
IC x3
Development material x23
Improvement Materials x11 Thùng chuyên chở x1

Nhiệm vụ chính (編成)[]

A1 はじめての「編成」!
"Biên chế" lần đầu!
20/20/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Shirayuki
Có 2 tàu trong hạm đội.
Điều kiện: Không
A2 「駆逐隊」を編成せよ!
Thiết lập "Đội khu trục"!
30/30/30/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 1
Có 4 tàu khu trục trong hạm đội.
Điều kiện: A1
A3 「水雷戦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Thủy lôi chiến đội"!
40/40/0/40
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
EmergencyRepair X 1
Hạm đội gồm 1 CL làm kỳ hạm và 3 DD.
Điều kiện: A2
A4 6隻編成の艦隊を編成せよ!
Thiết lập hạm đội 6 tàu!
50/0/50/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Mở khóa hạm đội 2 và Expedition
Có 6 tàu trong hạm đội 1.
Điều kiện: A3
A5 軽巡2隻を擁する隊を編成せよ!
Thiết lập hạm đội gồm 2 tuần dương hạng nhẹ!
60/60/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Có 2 CL trong hạm đội.
Điều kiện: A3
A6 第2艦隊を編成せよ!
Thiết lập hạm đội thứ 2!
50/50/100/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 1
Có kì hạm trong hạm đội thứ 2.
Điều kiện: A4
A7 「重巡戦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Tuần dương chiến đội"!
0/70/0/30
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 1
Có 2 CA trong hạm đội.
(Không tính CAV.)
Điều kiện: A5
A8 「天龍」型軽巡姉妹の全2艦を編成せよ!
Thiết lập Hạm đội của 2 chị em "Lớp Tenryuu"!
100/100/100/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 2
TenryuuTatsuta trong hạm đội chính.
Điều kiện: A5
A9 「水上機母艦」を配備せよ!
Triển khai "Thủy phi cơ mẫu hạm"!
0/0/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Có 1 AV trong hạm đội.
Điều kiện: A4
A10 「第六駆逐隊」を編成せよ!
Thiết lập "Đội khu trục số 6"!
150/150/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
EmergencyRepair X 1
Akatsuki, Hibiki, IkazuchiInazuma trong hạm đội thứ 2.
Điều kiện: A9
A11 第2艦隊で空母機動部隊を編成せよ!
Thiết lập Đội mẫu hạm cơ động ở hạm đội số 2!
100/0/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 2
Có 1 CV(L) và 3 DD trong hạm đội thứ 2.
Điều kiện: B3
A12 「空母機動部隊」を編成せよ!
Thiết lập "Đội mẫu hạm cơ động"!
50/0/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Có 1 CV(L) và 3 DD trong hạm đội chính.
Điều kiện: A7
A13 戦艦と重巡による主力艦隊を編成せよ!
Thiết lập Hạm đội chủ lực gồm Thiết giáp hạm và Tuần dương hạng nặng!
0/150/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 2
Có 1 BB và 2 CA trong hạm đội chính.
(Không tính CAV.)
Điều kiện: A12
A14 「川内」型軽巡姉妹の全3艦を編成せよ!
Thiết lập Hạm đội của 3 chị em "Lớp Sendai"!
100/0/100/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Mở khóa hạm đội thứ 3
Sendai, JintsuuNaka trong hạm đội chính.
Điều kiện: A7
A15 「妙高」型重巡姉妹の全4隻を編成せよ!
Thiết lập Hạm đội của 4 chị em "Lớp Myoukou"!
150/100/150/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 1 Development material X 1
Myoukou, Nachi, AshigaraHaguro trong hạm đội chính.
Điều kiện: A14
A16 「金剛」型による高速戦艦部隊を編成せよ!
Thiết lập Đội Thiết giáp tốc hạm "Lớp Kongou"!
0/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Mở khóa hạm đội thứ 4
Kongou, Hiei, HarunaKirishima trong hạm đội chính.
Điều kiện: A15
A17 「扶桑」型戦艦姉妹の全2隻を編成せよ!
Thiết lập Hạm đội của 2 chị em "Lớp Fusou"!
200/200/200/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Development material X 1
FusouYamashiro trong hạm đội chính.
Điều kiện: A8
A18 「伊勢」型戦艦姉妹の全2隻を編成せよ!
Thiết lập Hạm đội của 2 chị em Lớp Ise!
300/200/300/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Development material X 2
IseHyuuga trong hạm đội chính.
Điều kiện: A17
A19 「南雲機動部隊」を編成せよ!
Thiết lập "Đội cơ động Nagumo"!
500/500/500/500
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 2 Development material X 4
CHỈ CÓ Akagi, Kaga, HiryuuSouryuu trong hạm đội chính.
Điều kiện: A13
A20 「三川艦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Hạm đội Mikawa"!
400/0/200/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3
Choukai, Aoba, Kako, Furutaka, Tenryuu và 1 tàu có tốc độ NHANH trong hạm đội chính.
Điều kiện: A13
A21 「第四戦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Chiến đội số 4"!
300/150/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Development material X 1
Takao, Atago, Choukai, Maya trong hạm đội chính.
Điều kiện: A20
A22 「西村艦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Hạm đội Nishimura"!
200/200/200/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1
Fusou, Yamashiro, Mogami, Shigure trong hạm đội chính.
Điều kiện: A21
A23 「第五航空戦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Hàng không chiến đội số 5"!
300/0/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
EmergencyRepair X 1
Shoukaku, Zuikaku và 2 DD trong hạm đội chính.
Điều kiện: A22
A24 新「三川艦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Hạm đội Mikawa Mới"!
300/0/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1
Choukai, Aoba, Kinugasa, Kako, FurutakaTenryuu trong hạm đội chính.
Điều kiện: A21
A25 潜水艦隊を編成せよ!
Thiết lập Hạm đội tàu ngầm!
150/150/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
EmergencyRepair X 1
Có 2 SS trong hạm đội bất kì.
Điều kiện: A21
A26 航空水上打撃艦隊を編成せよ!
Thiết lập Hạm đội tấn công mặt nước!
0/0/200/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2
CHỈ CÓ 2 BBV và 2 CAV trong hạm đội chính.
(Chú ý tránh nhầm lẫn với BB, CA chưa nâng cấp thành BBV, CAV)
Điều kiện: A22
A27 中規模潜水艦隊を編成せよ!
Thiết lập hạm đội tàu ngầm cỡ trung!
150/150/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1
Có 3 SS trong hạm đội bất kì
Điều kiện: A21
A28 「第六戦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Chiến đội số 6"!
250/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1
Furutaka, Kako, KinugasaAoba trong hạm đội chính
Điều kiện: A10
A29 「第五艦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Hạm đội số 5"!
200/0/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Nachi, Ashigara, TamaKiso trong hạm đội chính
Điều kiện: A21
A30 「第一水雷戦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Thủy lôi chiến đội số 1"!
200/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
EmergencyRepair X 1
Abukuma, Akebono, Ushio, KasumiShiranui trong hạm đội chính
Điều kiện: A29
A31 「第八駆逐隊」を編成せよ!
Thiết lập "Đội khu trục số 8"!
150/150/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 3
CHỈ CÓ Asashio, Michishio, OoshioArashio trong hạm đội chính
Điều kiện: A25
A32 「第十八駆逐隊」を編成せよ!
Thiết lập "Đội khu trục số 18"!
180/180/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1 EmergencyRepair X 1
CHỈ CÓ Kasumi, Arare, KagerouShiranui trong hạm đội chính
Điều kiện: B20
A33 「第三十駆逐隊(第一次)」を編成せよ!
Thiết lập "Đội khu trục số 30 (Lần thứ nhất)"!
200/200/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 EmergencyRepair X 1
CHỈ CÓ Mutsuki, Kisaragi, YayoiMochizuki trong hạm đội chính.
Điều kiện: A31
A34 「第三十駆逐隊(第二次)」を編成せよ!
Thiết lập "Đội khu trục số 30 (Lần thứ 2)"!
220/220/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 3
CHỈ CÓ Mutsuki, Yayoi, UzukiMochizuki trong hạm đội chính.
Điều kiện: A33
A35 「第五戦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Chiến đội số 5"!
0/0/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 5
Myoukou, NachiHaguro trong hạm đội chính.
Điều kiện: B24
A36 新編「第二航空戦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Hàng không chiến đội số 2"!
0/0/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Development material X 2
Hiryuu Kai Ni làm kì hạm, Souryuu và 2 DD trong hạm đội chính.
Điều kiện: A28
A37 潜水艦隊「第六艦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Hạm đội tàu ngầm số 6"!
250/250/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 3
Có 1 AS[1] làm kì hạm và 4 SS hoặc hơn trong hạm đội chính.
Điều kiện: A27
A38 新型電探を配備せよ!
Triển khai mẫu Radar kiểu mới!
300/0/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
RADARRadar bề mặt Kiểu 22 Kai 4
Myoukou Kai Ni làm kì hạm.
Điều kiện: A35
A39 再編成「第二航空戦隊」を強化せよ!
Tái thiết lập "Hàng không chiến đội số 2" đã cải tiến!
0/0/0/450
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2 IC X 2
Souryuu Kai Ni làm kì hạm cùng với Hiryuu Kai Ni và 2 DD trong hạm đội chính.
Điều kiện: B25
A40 精鋭「第三戦隊」全艦集結せよ!
Tập hợp toàn bộ "Chiến đội đội số 3" Tinh nhuệ!
0/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Pháo hạng nặngPháo 3 nòng 35.6cm Nguyên mẫu
Kongou Kai Ni, Hiei Kai Ni, Haruna Kai Ni, Kirishima Kai Ni trong hạm đội chính.
Điều kiện: WB02
A41 「新型正規空母」を配備せよ!
Triển khai "Mẫu hạm tiêu chuẩn kiểu mới"!
100/100/100/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2
Unryuu làm kì hạm.
Điều kiện: A23
A42 主力戦艦部隊「第二戦隊」を編成せよ!
Thiết lập Đội Thiết giáp hạm chủ lực "Chiến đội số 2"!
0/250/250/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2
Nagato, Mutsu, FusouYamashiro trong hạm đội chính.
Điều kiện: A32
A43 戦艦を主力とした水上打撃部隊を編成せよ!
Thiết lập Đội Thiết giáp hạm chủ lực tấn công mặt nước!
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 3
Có 3 tàu thuộc lớpNagato/Fusou/Ise/Yamato và 1 CL trong hạm đội.
Điều kiện: B31
A44 「西村艦隊」を再編成せよ!
Tái thiết lập "Hạm đội Nishimura"!
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 3 Improvement Materials X 3
Fusou, Yamashiro, Mogami, ShigureMichishio trong hạm đội chính.
Điều kiện: A35, B14
A45 改修工廠を準備せよ!
Chuẩn bị xưởng nâng cấp!
100/0/100/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 5
Đặt Akashi làm kì hạm hạm đội chính.
Điều kiện: A9
A46 軽快な「水上反撃部隊」を編成せよ!
Thiết lập "Đội phản công mặt nước" Hạng nhẹ!
250/250/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Development material X 2
Kasumi làm kì hạm, Ashigara, 1 CL và 3 DD trong hạm đội chính.
Điều kiện: A23, B14
A47 「第十一駆逐隊」を編成せよ!
Thiết lập "Đội khu trục số 11"!
110/110/110/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 3
CHỈ CÓ Fubuki, Shirayuki, HatsuyukiMurakumo trong hạm đội chính.
Điều kiện: A32
A48 「第二一駆逐隊」を編成せよ!
Thiết lập "Đội khu trục số 21"!
210/210/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3
CHỈ CÓ Hatsuharu, Hatsushimo, NenohiWakaba trong hạm đội chính.
Điều kiện: B35
A49 「第二二駆逐隊」を編成せよ!
Thiết lập "Đội khu trục số 22"!
220/220/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Improvement Materials X 2
Satsuki, Fumizuki, Nagatsuki và 1 DD nữa trong hạm đội chính.
Điều kiện: B38
A50 「三川艦隊」を新編、突入準備せよ!
Tái thiết lập "Hạm đội Mikawa" Mới, Chuẩn bị xâm nhập!
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2
Đặt Choukai Kai Ni làm kỳ hạm và những tàu còn lại là Furutaka, Kako, Aoba, Kinugasa, Yuubari hoặc Tenryuu.
Điều kiện: A34, B16
A51 「第十八戦隊」を新編成せよ!
Tái thiết lập hạm đội số 18
180/180/0/180
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2
Tenryuu, Tatsuta và ít nhất 2 tàu nữa trong hạm đội chính.
Điều kiện: A18 B42
A52 海上突入部隊を編成せよ!
Thiết lập Hải đội xâm nhập!
0/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Development material X 2
Hiei, Kirishima, Nagara, Akatsuki, IkazuchiInazuma trong hạm đội chính.
Điều kiện: B16
A53 新編「第六駆逐隊」を編成せよ!
Thiết lập "Đội khu trục số 6" Mới!
150/150/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
SearchlightĐèn rọi
Đèn rọi
Equipment74-1
Đèn rọi
Icon LOS p2+2, Hỗ trợ đánh đêm
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Akatsuki Kai Ni là kì hạm với Hibiki[2], IkazuchiInazuma trong hạm đội chính.
Điều kiện: B14
A54 「第一水雷戦隊」北方突入準備!
"Thủy lôi chiến đội số 1", Chuẩn bị xâm nhập vùng Biển phía Bắc!
150/150/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 FBM X 1
Abukuma làm kì hạm, Hibiki[2], Hatsushimo, Wakaba, SamidareShimakaze trong hạm đội chính.
Điều kiện: B21, Bd1
A55 「第一水雷戦隊」北方再突入準備!
"Thủy lôi chiến đội số 1", Chuẩn bị tái xâm nhập vùng Biển phía Bắc!
200/200/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3 FBL X 1
Abukuma Kai Ni làm kì hạm, Hibiki[2], Yuugumo, Naganami, AkigumoShimakaze trong hạm đội chính.
Điều kiện: C7, B46
A56 「第五航空戦隊」を再編成せよ!
Tái thiết lập "Hàng không chiến đội số 5"!
300/0/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 3
Shoukaku, Zuikaku, OboroAkigumo trong hạm đội chính.
Điều kiện: A23, Bm6
A57 新編「第二一戦隊」出撃準備!
"Chiến đội số 21" Mới, Chuẩn bị xuất kích!
150/150/150/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2 Improvement Materials X 2
Nachi Kai Ni, Ashigara Kai Ni, TamaKiso trong hạm đội chính.
Điều kiện: A50, B34
A58 「第十六戦隊(第一次)」を編成せよ!
Thiết lập "Chiến đôi số 6 (Lần thứ nhất)"!
150/150/150/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2 Bucket X 2
Ashigara làm kì hạm, KumaNagara trong hạm đội chính.
Điều kiện: Bd2
A59 「第三航空戦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Chiến đội không mẫu số 3"!
200/200/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2 Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ
X 1
Zuikaku Kai làm kì hạm, Zuihou, Chitose CVLChiyoda CVL trong hạm đội chính.
Điều kiện: Bm6, F21
A60 「第四航空戦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Chiến đội không mẫu số 4"!
0/200/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 2
Thủy phi cơZuiun (Không đội 634)
Ise KaiHyuuga Kai trong hạm đội chính.
Điều kiện: B53
A61 「小沢艦隊」を編成せよ!
Thiết lập hạm đội Ozawa!
300/0/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2 EmergencyRepair X 1
Zuikaku Kai là kì hạm cùng vớ Zuihou Kai, Chitose CVL, Chiyoda CVL, Ise KaiHyuuga Kai trong hạm đội chính.
Điều kiện: Bm7, A60
A62 新航空戦隊を編成せよ!
Thiết lập "Chiến đội không mẫu" kiểu mới!
0/300/300/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Irako X 1 Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ
X 1
Zuikaku Kai Ni, Shoukaku Kai Ni và 2 DD khác trong hạm đội chính.
Điều kiện: F29
A63 「第十六戦隊(第二次)」を編成せよ!
Thành lập "Chiến đội số 16 (lần thứ 2)"!
160/160/160/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2 Bucket X 2
Natori là kì hạm cùng với IsuzuKinu trong hạm đội chính.
Điều kiện: B52
A64 「新編成航空戦隊」を編成せよ!
Thiết lập "Chiến đội không mẫu" kiểu mới!
0/200/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 2 Development material X 2
Có 2 CV(L), 2 BBV hoặc 2 CAV và 2 DD trong hạm đội.
Điều kiện: B50, B55
A65 精強な「水上反撃部隊」を再編成せよ!
Tăng cường lực lượng phản công trên đất liền!
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3
Kasumi là kì hạm cùng với Ashigara, Ooyodo, AsashimoKiyoshimo trong hạm đội.
Điều kiện: B56
A66 「第三十一戦隊(第一次)」を編成せよ!
Thiết lập "Chiến đội số 31 (Thế hệ thứ nhất)"!
310/310/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Ivt Irako X 1
Isuzu Kai Ni làm kỳ hạm, Satsuki Kai NiUzuki Kai ở trong đội hình
Điều kiện: Bd2, B55
A67 「第二七駆逐隊」を編成せよ!
Thành lập "Đội khu trục số 27"!
0/270/270/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2 Bucket X 2
Shiratsuyu Kai làm kỳ hạm, Shigure, SamidareHarusame trong đội hình
Điều kiện: Bd2
A68 強行高速輸送部隊を編成せよ!
Tổ chức khẩn một hạm đội vận tải tốc độ cao !
100/100/100/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2
Sendai Kai Ni làm kì hạm, cùng với Kawakaze Kai Ni, Shigure Kai Ni và 2 trục hạm khác ở trong đội hình.
Điều kiện: B53
A69 新編「水雷戦隊」を含む艦隊を再編成せよ!
Thành lập thuỷ lôi chiến đội kiểu mới !
200/200/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2
Có CL/CLT/CT làm kỳ hạm và 4DD bất kỳ trong hạm đội.
Điều kiện: A9
A70 新編「第八駆逐隊」を再編成せよ!
Tái tổ chức đội tàu khu trục thứ 8 mới
200/200/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X3
Asashio Kai Ni/Asashio Kai Ni D, Michishio, OoshioArashio trong hạm đội
Điều kiện: B20
A71 精鋭!八駆第一小隊!
Đội tàu khu trục số 8 - phân hải đội 1, tinh nhuệ!
250/250/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 3 Ivt Irako X 1
Asashio Kai Ni DOoshio Kai Ni trong hạm đội
Điều kiện: B72, Bw5
A72 「第十九駆逐隊」を編成せよ!
Thiết lập "Đội khu trục số 19"
190/190/190/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Combat Provisions
X 1
Isonami, Uranami, AyanamiShikinami trong hạm đội.
Điều kiện: B21, Bd1
A73 「第十六戦隊(第三次)」を編成せよ!
Thiết lập "Đội tàu tuần dương số 16 (thế hệ 3)"
200/200/200/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Development material X 2
Kinu, Aoba, KitakamiOoi trong hạm đội.
Điều kiện: B55
A74 精鋭「第十六戦隊」を再編成せよ!
Tái thiết lập "Đội tàu tuần dương tinh nhuệ số 16"
200/200/200/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3 EmergencyRepair X 1
Kinu Kai-2 làm kỳ hạm và thêm 5 trong 6 tàu sau đây Aoba Kai, Kitakami Kai-2, Ooi Kai-2, Kuma Kai, Shikinami KaiUranami Kai trong hạm đội.
Điều kiện: B84
A75 新編「第一戦隊」を編成せよ!
Tổ chức hạm đội số 1 mới!
0/880/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Ivt Irako X 1
Nagato Kai-2 làm kỳ hạm và Mutsu Kai trong hạm đội chính.
Điều kiện: B31, B52
A76 新編「第七戦隊」を編成せよ!
Thành lập hạm đội số 7
0/0/0/700
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Irako X 1, Bucket X 2
Đặt Kumano Kai2 ở vị trí kì hạm, Suzuya Kai2 ở vị trí thứ 2, có thêm Mogami KaiMikuma Kai ở main fleet
Điều kiện: B46, B95, C2, Bm7
A77 精鋭「第四航空戦隊」を再編成せよ!
Tái tổ chức hạm đội mẫu hạm tinh nhuệ số 4!
0/0/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 4, Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ
X 1
Đặt IseHyuuga lần lượt ở vị trí kì hạm và tàu số 2, cùng với 1 tuần dương hạm hạng nhẹ và 2 khu trục hạm ở main fleet. (Ise và Hyuuga lv >= 50)
Điều kiện: A60, B14
A78 新編「第四水雷戦隊」を編成せよ!
Tổ chức thủy lôi chiến đội số 4!
400/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 4, EmergencyRepair X 1
Yura Kai2 ở vị trí kì hạm, Murasame, Yuudachi, Harusame, Samidare cùng với 1 DD ở main fleet.
Điều kiện: A54, B15
A79 精鋭「第二二駆逐隊」を再編成せよ!
Tái tổ chức thủy lôi chiến đội số 22!
220/0/220/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2, Combat Provisions
X 2
Fumizuki Kai2 ở vị trí kì hạm, Satsuki kai2, Minazuki KaiNagatsuki Kai ở main fleet.
Điều kiện: B39
A80 精強「任務部隊」を編成せよ!
Tổ chức đội đặc nhiệm hùng mạnh!
0/300/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
chọn giữa
F6F-3 205 CardF6F-3
hoặc
F4U-1D 233 CardF4U-1D
chọn tiếp
TBF 256 CardTBF
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới
Saratoga Mk.II hay Saratoga Mk.II Mod II ở vị trí kì hạm, cùng với 1CL và 2DD ở hạm đội chính.
Điều kiện: Bd1 A19
A81 最精鋭「第八駆逐隊」を編成せよ!
Tổ chức "Đội Khu trục số 8 tinh nhuệ" mới!
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Combat Provisions
X 1, Ivt Irako X 1
Michishio Kai Ni, Asashio Kai N/Asashio Kai N D, Ooshio Kai Ni, Arashio Kai Ni trong hạm đội chính.
Điều kiện: B108
A82 「西村艦隊」第二戦隊随伴部隊、集結せよ!
"Hạm đôi Nishimura" đại đội tấn công thứ 2, tập hợp!
0/300/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3
chọn giữa
Ivt Irako X 2
hoặc
Special order furniture shopx1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X1
Có trong hàm đội 3 Mogami, Shigure, Michishio, AsagumoYamagumo.
Điều kiện: D27, D2
A83 「精銳「三一駆」第一小隊、抜錨準備!
"Đội khu trục số 21" tinh nhuệ, phân đội 1, chuẩn bị nhổ neo!
200/200/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2
chọn giữa
Combat Ration (Special Onigiri) 241 Card Lương thực chiến đấu (Onigiri đặc biệt) x2
hoặc
Special order furniture shop
Đặt Naganami Kai Ni làm kì hạm + duy nhất 1 trong 3 tàu sau ở trong hạm đội Takanami Kai, Okinami Kai, Asashimo Kai.
Điều kiện: F65
A84 「精鋭「四水戦」抜錨準備!
Thủy lôi chiến đội số 4 tinh nhuệ, chuẩn bị nhổ neo!
0/400/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3
Equipment43-1Nữ thần sửa chữa khẩn cấp
Murasame Kai Ni làm kì hạm, có ít nhất 3 trong 5 tàu : Yura Kai Ni, Yuudachi Kai Ni, Samidare Kai, Harusame Kai, Akizuki Kai và 2 tàu tùy ý trong hạm.
Điều kiện: B34
A85 精鋭「第二一駆逐隊」、抜錨準備!
Đội khu trục số 21 tinh nhuệ, chuẩn bị xuất kích!
100/0/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3
Combat Provisions IconLương thực chiến đấu x 1
Hạm đội gồm Wakaba Kai,Hatsuharu Kai Ni, Hatsushimo Kai Ni và 1 tàu khác
Điều kiện: B37
A86 改装「第十七駆逐隊」、再編始め!
Tái tổ chức đội khu trục số 17 cải tiến!
170/170/170/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya x 1, Reinforcement Expansion x 1
Hạm đội bao gồm Isokaze B Kai, Hamakaze B Kai, Urakaze KaiTanikaze Kai
Điều kiện: B37
A87 精鋭「第十八駆逐隊」を編成せよ
Tổ chức "Đội khu trục số 18" tinh nhuệ!
180/0/180/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Reinforcement Expansion x 1 hoặc Furniture fairy x 1
Hạm đội chính có Arare Kai Ni, Kasumi Kai Ni(Kai Ni B), Kagerou KaiShiranui Kai.
Điều kiện: ?
A88 最精銳甲型駆逐艦、集結せよ!
Đội khu trục kiểu A tinh nhuệ, tập hơp!
150/150/150/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Pháo hạng nhẹPháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni
hoặc
MedalHuân chương x1.
Thiết lập một hạm đội gồm Kagerou Kai Ni, Shiranui Kai Ni, Kuroshio Kai Ni và 3 DD level 70+ thuộc Lớp Kagerou hoặc Lớp Yuugumo.
Điều kiện: B109 (?)
A89 精鋭「第十八戦隊」を再編せよ!
Tổ chức Đội Tuần dương số 18 tinh nhuệ!
180/0/180/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Development materialx5
hoặc
Furniture fairy x 1
Hạm đội Chỉ bao gồm Tenryuu Kai NiTatsuta Kai Ni.
Điều kiện: (?)
A90 精強「第十七駆逐隊」を編成せよ!
Tổ chức Đội Khu trục số 17 tinh nhuệ!
170/170/0/170
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Irakox1
Chọn giữa
Lương thực chiến đấu x2
hoặc
Bucket x3
Isokaze B Kai, Hamakaze B Kai, Urakaze D KaiTanikaze D Kai trong hạm đội chính.
Điều kiện: A86, (?)
A91 精銳「第十駆逐隊」、拔錨準備!
Đội khu trục số 10 tinh nhuệ, chuẩn bị xuất kích!
200/0/200/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Lương thực chiến đấux1
Chọn giữa
Bucket x5
hoặc
Furniture fairy x 1
Hạm đội Chỉ bao gồm Yuugumo Kai NiMakigumo Kai Ni.
Điều kiện: (?)
A92 精鋭無比「第一戦隊」抜錨準備!
Chiến đội số 1 vô địc, sẵn sàng nhỏ neo!
0/800/800/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Đạn xuyên giáp Kiểu 1 x1
Chọn giữa
Pháo 2 nòng 41cm x2
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x 1
Development material x8
Nagato Kai Ni là kì hạm và Mutsu Kai Ni ở vị trí số 2 trong hạm đội chính.
Điều kiện: B99(?)

Nhiệm vụ Sortie (出撃)[]

Nhiệm vụ 1 lần[]

B1 はじめての「出撃」!
Xuất kích lần đầu!
20/20/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 1
Cho hạm đội chính đi sortie.
Điều kiện: Không
B2 鎮守府正面海域を護れ!
Bảo vệ Vùng biển phía trước Trấn thủ phủ!
30/30/30/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 1
Vượt qua map 1-1.
Điều kiện: B1
B3 第2艦隊、出撃せよ!
Hạm đội 2, xuất kích!
0/0/200/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Cho hạm đội thứ 2 đi sortie.
Điều kiện: A6
B4 南西諸島沖に出撃せよ!
Xuất kích tới Đảo Tây Nam!
40/40/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 1
Vượt qua map 1-2.
Điều kiện: B2
B5 接近する「敵前衛艦隊」を迎撃せよ!
Tiếp cận đánh chặn "Đội tàu tiên phong" của địch!
50/0/50/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Miyuki
Vượt qua map 1-2 thêm 1 lần nữa (đánh thắng boss).
Điều kiện: B4
B6 「水雷戦隊」で出撃せよ!
"Thủy lôi chiến đội" xuất kích!
60/60/0/60
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Tatsuta
Ra trận với hạm đội gồm 1 CL làm kì hạm và 3 DD.
Điều kiện: B5
B7 「重巡洋艦」を出撃させよ!
"Tuần dương hạm hạng nặng" xuất kích!
70/0/70/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Ra trận với hạm đội có kì hạm là CA.
Điều kiện: B6
B8 「戦艦」を出撃させよ!
"Chiến hạm" xuất kích!
0/150/150/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Ra trận với hạm đội có kì hạm là BB.
(Không tính BBV.)
Điều kiện: B7
B9 「空母機動部隊」出撃せよ!
"Lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay" xuất kích!
200/0/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Ra trận với hạm đội có CV(L) làm kì hạm, còn lại là CL, DD hoặc AV, có đủ 6 tàu.
(Không được cho BB/CA vào.)
Điều kiện: B8
B10 敵空母を撃沈せよ!
Đánh chìm tàu sân bay đối phương!
0/0/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Akagi
Đánh chìm một CV(L) của địch.[3]
Điều kiện: A11
B11 「三川艦隊」出撃せよ!
"Hạm đội Mikawa" xuất kích!
0/200/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
EmergencyRepair X 1
Ra trận với hạm đội gồm Choukai, Aoba, Kako, Furutaka, Tenryuu và một tàu có tốc độ NHANH.
Điều kiện: A20
B12 「第六駆逐隊」出撃せよ!
"Đội khu trục số 6" xuất kích!
200/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 1
Ra trận với hạm đội CHỈ GỒM Akatsuki, Hibiki, InazumaIkazuchi.
Điều kiện: A10, Bw3
B13 「第四戦隊」出撃せよ!
"Chiến đội số 4" xuất kích!
150/100/150/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 1
Đánh thắng Boss (B+) map 2-2 với hạm đội gồm Atago, Takao, ChoukaiMaya. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A21
B14 「西村艦隊」出撃せよ!
"Hạm đội Nishimura" xuất kích!
400/0/400/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBS X 1 Bucket X 2
Đánh thắng Boss (B+) map 2-3 với hạm đội gồm Fusou, Yamashiro, MogamiShigure. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A22
B15 「第五航空戦隊」出撃せよ!
"Chiến đội hàng không số 5" xuất kích!
200/200/0/700
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBM X 1 Bucket X 2
Đánh thắng Boss (B+) map 3-1 với hạm đội gồm ShoukakuZuikaku. Có thể thêm 4 tàu khác.
Điều kiện: A23
B16 新「三川艦隊」出撃せよ!
"Hạm đội Mikawa mới" xuất kích!
100/150/100/150
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
EmergencyRepair X 1
Đánh thắng Boss (B+) map 2-3 với hạm đội gồm Choukai, Aoba, Kinugasa, Kako, FurutakaTenryuu.
Điều kiện: A24
B17 「潜水艦隊」出撃せよ!
"Hạm đội tàu ngầm" xuất kích!
150/0/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Special order furniture shop X 1
Đánh thắng Boss (B+) map 2-3 với hạm đội gồm 2 SS. Có thể thêm 4 tàu khác.
Điều kiện: A25
B18 「航空水上打撃艦隊」出撃せよ!
"Hạm đôi hàng không mặt nước" xuất kích!
0/150/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1
Đánh thắng Boss (B+) map 4-2 với hạm đội gồm có 2 BBV và 2 CAV. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A26
B19 「第六戦隊」出撃せよ!
"Chiến đội số 6" xuất kích!
0/150/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBM X 1 EmergencyRepair X 1
Đánh thắng Boss (S) map 2-3 với hạm đội gồm Furutaka, Kako, KinugasaAoba. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A28
B20 「第八駆逐隊」出撃せよ!
"Đội khu trục số 8" xuất kích!
0/100/400/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBM X 1 Development material X 1
Đánh thắng Boss (B+) map 2-3 với hạm đội gồm Asashio, Michishio, OoshioArashio. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A31
B21 「第十八駆逐隊」出撃せよ!
"Đội khu trục số 18" xuất kích!
0/100/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBL X 1 Development material X 2
Đánh thắng Boss (B+) map 3-1 với hạm đội gồm Arare, Kagerou, KasumiShiranui. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A32
B22 「第三十駆逐隊(第一次)」出撃せよ!
"Đội khu trục số 30" xuất kích!
100/100/100/500
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1
Đánh Boss map 3-2 (C+) với hạm đội gồm Mutsuki, Kisaragi, MochizukiYayoi. Có thể thêm 2 DD khác.
Điều kiện: A33
B23 「航空戦艦」抜錨せよ!
"Hàng không chiến hạm" xuất kích!
0/300/300/900
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBL X 1 Bucket X 3
Đánh thắng Boss (B+) map 4-4 với hạm đội gồm ít nhất 2 BBV.
Điều kiện: D10
B24 「第三十駆逐隊」対潜哨戒!
"Đội khu trục số 30" tuần tra tàu ngầm!
330/330/330/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Special order furniture shop X 1
Đánh Boss (C+) map 1-5 với hạm đội gồm Mutsuki, Yayoi, UzukiMochizuki.
Điều kiện: A34
B25 新編「第二航空戦隊」出撃せよ!
"Chiến đội không mẫu số 2 kiểu mới" xuất kích!
0/500/0/500
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1
Đánh thắng Boss (S) map 5-2 với hạm đội gồm Hiryuu Kai Ni là kì hạm, Souryuu và 2 DD. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A36
B26 精鋭「第二航空戦隊」抜錨せよ!
"Chiến đội không mẫu số 2 (Tinh nhuệ)" xuất kích!
500/0/500/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Special order furniture shop X 1
Đánh thắng Boss (S) map 4-3 với hạm đội gồm Souryuu Kai Ni là kì hạm, Hiryuu Kai Ni và 2 DD. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A39
B27 戦艦「榛名」出撃せよ!
Chiến hạm "Haruna" xuất kích!
100/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Pháo hạng nặngPháo 3 nòng 35.6cm Nguyên mẫu
Pháo 3 nòng 35.6cm Nguyên mẫu
Equipment103-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+18 Icon AA p2+5 Icon Hit p2+2 Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Đánh thắng Boss (S) map 5-1 với hạm đội gồm Haruna Kai Ni là kì hạm. Có thể thêm 5 tàu khác.
Điều kiện: B24
B28 「第六〇一航空隊」出撃せよ!
"Không đội 601" xuất kích!
0/300/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Nhân viên hàng khôngThợ bảo trì máy bay trên hạm
Đánh thắng Boss (S) map 5-2 với hạm đội gồm Unryuu Kai. Có thể thêm 5 tàu khác.
Điều kiện: A41
B29 「軽空母」戦隊、出撃せよ!
Chiến đội "Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ" xuất kích!
0/300/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3 EmergencyRepair X 1
Đánh thắng Boss (S) map 2-1 với hạm đội gồm 1-2 CVL, 1 CL và 3~4 DD.
(Không tính CLT.)
Điều kiện: A5
B30 「水雷戦隊」バシー島沖緊急展開
Triển khai "Thủy lôi chiến đội" tới Hải đảo Bashi khẩn cấp!
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBL X 1 Special order furniture shop X 1
Đánh thắng Boss (S) map 2-2 với hạm đội gồm 1~2 CL và 4~5 DD, CL là kì hạm. Hạm đội chỉ gồm CL và DD.
Điều kiện: B6
B31 「第二戦隊」抜錨!
"Chiến đội số 2" xuất kích!
0/400/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Đạn xuyên giápĐạn xuyên giáp Kiểu 1
Đánh thắng Boss (S) map 4-2 2 lần với hạm đội có Fusou, Mutsu, NagatoYamashiro. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A42
B32 「戦艦部隊」北方海域に突入せよ!
"Lực lượng chiến hạm" đổ bộ lên Vùng biển phía Bắc!
0/500/0/250
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2
Đạn xuyên giápĐạn xuyên giáp Kiểu 1
Đánh thắng Boss (S) map 3-5 với hạm đội có 2 BB và duy nhất 1 CVL. Có thể thêm 3 tàu khác.
(Không tính BBV và CV.)
Điều kiện: Bm4
B33 「西村艦隊」南方海域へ進出せよ!
"Hạm đội Nishimura" tiến tới Vùng biển phía Nam!
0/0/500/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 5 Medal X 1
Đánh thắng Boss (S) map 5-1 với hạm đội gồm Fusou, Michishio, Mogami, ShigureYamashiro. Có thể thêm 1 tàu bất kì.
Điều kiện: A44
B34 「第六戦隊」南西海域へ出撃せよ!
"Chiến đội số 6" xuất kích tới Vùng biển phía Tây Nam!
0/400/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBL X 1 Special order furniture shop X 1
Đánh thắng Boss (B+) map 2-5 với hạm đội gồm Furutaka, Kako, AobaKinugasa. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: B19
B35 「第十一駆逐隊」 出撃せよ!
"Đội khu trục số 11" xuất kích!
0/300/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1
Đánh thắng Boss (S) map 2-3 với hạm đội gồm Fubuki, Shirayuki, HatsuyukiMurakumo. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A47
B36 「第十一駆逐隊」対潜哨戒!
"Đội khu trục số 11" tuần tra tàu ngầm!
400/0/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2
SONARMáy định vị sóng âm Kiểu 3
Đánh Boss (C+) map 1-5 với hạm đội CHỈ gồm Fubuki, Shirayuki, HatsuyukiMurakumo.
Điều kiện: A47
B37 「第二一駆逐隊」出撃せよ!
"Đội khu trục số 21" xuất kích!
300/300/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Present Box
Hộp quà
Hộp quà X 1
Đánh thắng Boss (S) map 3-1 với hạm đội gồm Hatsuharu, Nenohi, WakabaHatsushimo. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A48
B38 「那智戦隊」抜錨せよ!
"Chiến đội Nachi" xuất kích!
500/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBL X 1 Improvement Materials X 2
Đánh thắng Boss (S) map 2-2 với hạm đội gồm Nachi là kì hạm, Hatsushimo, Kasumi, UshioAkebono. Có thể thêm 1 tàu khác.
Điều kiện: B37, Bm1
B39 「第二二駆逐隊」出撃せよ!
"Đội khu trục số 22" xuất kích!
0/0/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBM X 1 Ivt Irako X 1
Đánh thắng Boss (S) map 1-4 với hạm đội gồm Satsuki, FumizukiNagatsuki. Có thể thêm 1 DD và 2 tàu khác.
Điều kiện: A49
B40 「改装防空重巡」出撃せよ!
"Đội tuần dương hạm phòng không cải tiến" xuất kích!
300/0/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Súng phòng khôngSúng máy 25mm 3 nòng
Đạn phòng khôngĐạn kiểu 3
Đánh thắng Boss (S) map 2-3 với hạm đội gồm Maya Kai hoặ Maya Kai Ni, 1 CL, 2 DD. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: D15
B41 新編「三川艦隊」ソロモン方面へ!
"Hạm đội Mikawa kiểu mới" xuất kích tới Vùng biển Solomon!
480/480/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 3 Improvement Materials X 3
Đánh thắng Boss (hạng S) map 5-1 với hạm đội gồm Choukai Kai Ni là kì hạm và 5 tàu bất kì trong 6 tàu: Furutaka, Kako, Aoba, Kinugasa, Yuubari hoặc Tenryuu.
Điều kiện: C5
B42 「第六駆逐隊」対潜哨戒なのです!
"Đội khu trục số 6" tuần tra tàu ngầm ngầm nanodesu!
200/200/200/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 3
SONARMáy định vị sóng âm Kiểu 93
Đánh Boss (C+) map 1-5 với hạm đội gồm Akatsuki, Hibiki[2], IkazuchiInazuma.
Điều kiện: A10
B43 抜錨!「第十八戦隊」
Giương buồm! "Đội khu trục số 18"
350/0/0/250
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3 Special order furniture shop X 1
Đánh thắng Boss (S) map 2-3 với hạm đội gồm, Tenryuu, Tatsuta và ít nhất 2 tàu khác.
Điều kiện: A51
B44 海上突入部隊、進発せよ!
Lập tức triển khai đội quân hàng hải!
500/0/500/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 5 Improvement Materials X 2
Đánh thắng Boss (S) map 5-1 với hạm đội gồm Hiei, Kirishima,Nagara, Akatsuki, IkazuchiInazuma.
Điều kiện: A52, Bw9
B45 「第六駆逐隊」対潜哨戒を徹底なのです!
"Đội khu trục số 6" tuần tra tàu ngầm một cách kĩ lưỡng nanodesu!
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 2
SONARMáy định vị sóng âm Kiểu 93
Đánh thắng Boss (A+) map 1-5 với hạm đội gồm Akatsuki Kai Ni, Hibiki[2], IkazuchiInazuma.
Điều kiện: A53, B42
B46 「第一水雷戦隊」ケ号作戦、突入せよ!
"Thủy lôi chiến đội số 1" lập tức triển khai cho Chiến dịch KE!
0/300/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3 Special order furniture shop X 1
Đánh thắng Boss (B+) map 3-2 với hạm đội gồm Abukuma là kì hạm, Hibiki[2], Hatsushimo, Wakaba, SamidareShimakaze.
Điều kiện: A54
B47 「第一水雷戦隊」北方ケ号作戦、再突入!
"Thủy lôi chiến đội số 1" tiến tới Chiến dịch KE một lần nữa!
0/400/0/500
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 4 Improvement Materials X 4
Đánh thắng Boss (S) map 3-2 với hạm đội gồm Abukuma Kai Ni là kì hạm, Hibiki[2], Yuugumo, Naganami, AkigumoShimakaze.
Điều kiện: A55,C7
B48 鎮守府正面の対潜哨戒を強化せよ!
Tăng cường lực lượng chống ngầm ở Vùng biển phía trước Trấn thủ phủ!
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Special order furniture shop X 1
Đánh thắng Boss (A+) map 1-5 4 lần.
Điều kiện: B5 Bd1
B49 「空母機動部隊」北方海域に進出せよ!
"Lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay" tiến tới Vùng biển phía Bắc!
500/0/500/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 3 Lương thực chiến đấu X 2
Đánh thắng Boss (S) map 3-5 với hạm đội có kì hạm là CV(L).
Điều kiện: Bd8, B32
B50 「第五航空戦隊」珊瑚諸島沖に出撃せよ!
"Chiến đội không mẫu số 5" xuất kích tới Đảo rạn san hô!
0/500/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3 Ivt Irako X 1
Đánh thắng Boss (hạng S) map 5-2 với hạm đội gồm Shoukaku, Zuikaku, OboroAkigumo. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A56
B51 新編「第二一戦隊」北方へ出撃せよ!
"Chiến đội số 21 kiểu mới" xuất kích tới phương Bắc!
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Lương thực chiến đấu X 1 Ivt Present Box
Hộp quà
Hộp quà X 1
Đánh thắng Boss (S) map 3-1 với hạm đội gồm Nachi Kai Ni, Ashigara Kai Ni, TamaKiso. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A57
B52 「第十六戦隊(第一次)」出撃せよ!
"Chiến đội số 16 (Thế hệ 1)" xuất kích!
200/0/200/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBM X1 Ivt Present Box
Hộp quà
Hộp quà X 1
Đánh thắng Boss (S) map 2-2 với hạm đội gồm Ashigara là kì hạm, KumaNagara. Có thể thêm 3 tàu khác.
Điều kiện: A58
B53 「第三航空戦隊」南西諸島防衛線に出撃!
"Chiến đội không mẫu số 3" Phòng thủ đảo Nansei!
0/0/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Ivt Irako X 1
Đánh thắng (S) Boss map 1-4 với hạm đội gồm Zuikaku Kai là kì hạm, Zuihou, Chitose CVLChiyoda CVL. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A59
B54 「小沢艦隊」出撃せよ!
"Hạm đội Ozawa" xuất kích!
300/0/300/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3
Máy bay tiêm kíchMáy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Không đội 601)
Đánh thắng (S) Boss map 2-4 với hạm đội gồm Zuikaku Kai là kì hạm, Zuihou Kai, Chitose CVL, Chiyoda CVL, Ise KaiHyuuga Kai.
Điều kiện: A61
B55 「第十六戦隊(第二次)」出撃せよ!
"Chiến đội số 16 (lần thứ 2)" xuất kích!
320/0/320/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1
FBLX 1
Đánh thắng Boss (S) map 2-3 với hạm đội gồm Natori là kì hạm, IsuzuKinu. Có thể thêm 3 tàu khác.
Điều kiện: A63
B56 新編成航空戦隊、北方へ進出せよ!
Chiến đội không mẫu kiểu mới. Xuất kích về phương Bắc!
0/400/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 2 Special order furniture shop X 1
Đánh thắng Boss (S) map 3-3 với hạm đội gồm 2 CV(L), 2 BBV hoặc 2 CAV và 2 DD.
Điều kiện: A64
B57 「礼号作戦」実施せよ!
Chiến dịch "Rei-go"!
300/700/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 3 Ivt Present Box
Hộp quà
Hộp quà X 1
Đánh thắng Boss (S) map 2-5 với hạm đội gồm Kasumi là kì hạm, Ashigara, Ooyodo, AsashimoKiyoshimo. Có thể thêm 1 tàu khác.
Điều kiện: A65, Bm5
B58 旗艦「霞」北方海域を哨戒せよ!
Kỳ hạm "Kasumi" tuần tiễu vùng biển phía Bắc!
300/0/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Lương thực chiến đấu X 1
RADARRadar phòng không Kiểu 13 Kai
Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Equipment106-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+4 Icon Hit p2+2 Icon Evasion p2+1 Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Đánh thắng Boss map 3-1 với hạm đội gồm Kasumi Kai Ni là kì hạm, cùng với 3 DD. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A32, A46, C2
B59 旗艦「霞」出撃!敵艦隊を撃滅せよ!
Kỳ hạm "Kasumi" xuất kích! Tiêu diệt hạm đội địch
500/500/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 3
Súng phòng khôngSúng máy 25mm 3 nòng lắp tập trung
Đánh thắng Boss (hạng S) map 2-5 với hạm đội gồm Kasumi Kai Ni là kì hạm, cùng với 2 DD. Có thể thêm 3 tàu khác.
Điều kiện: B58, D2
B60 「第三十一戦隊」出撃せよ!
"Chiến đội số 31" xuất kích!
0/0/600/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materialsx3, Ivt Hishimochix1
Xuất kích và đi tới điểm cuối cùng ở bản đồ 1-6 với Isuzu Kai Ni, Satsuki Kai NiUzuki Kai và thêm 3 tàu tùy chọn.
Điều kiện: A66,Bd1
B61 「第二七駆逐隊」出撃せよ
"Đội khu trục số 27" xuất kích!
500/0/500/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Nội thất mùa xuân.
Xuất kích và giành chiến thắng hạng S ở bản đồ 2-3 với Shiratsuyu Kai làm kỳ hạm, có Shigure, Samidare, Harusameở trong đội hình và thêm 2 tàu tùy chọn.
Điều kiện: A67
B62 強襲上陸作戦用戦力を増強せよ!
Tăng sức chiến đấu cho tác chiến đổ bộ!
0/600/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 3
Landing CraftThuyền Daihatsu
Đánh thắng Boss map 6-3
(Hạng B trở lên).
Điều kiện: Bw9, F21
B63 製油所地帯を防衛せよ!
Phòng vệ khu nhà máy lọc dầu!
400/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Lương thực chiến đấu X 1 Medal X 1
Triển khai lực lượng phóng lôi gồm 1CL làm kì hạm cùng với 5DD tới map 1-3 và đạt S-rank 3 lần tại Boss.
Điều kiện: Bd2
B64 南西諸島防衛線を強化せよ!
Tăng cường tuyến phòng thủ quần đảo Tây Nam!
0/0/400/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Lương thực chiến đấu X 1 Special order furniture shop X 1
Đánh thắng Boss map 1-4 (Hạng S) 5 lần.
Điều kiện: B63, F31
B65 オリョール海の制海権を確保せよ!
Đảm bảo quyền kiểm soát vùng biển Orel!
0/400/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Medal X 1 Ivt Irako X 2
Đánh thắng Boss map 2-3 (Hạng S) 6 lần với hạm đội gồm Ooshio làm kì hạm.
Điều kiện: B20, B64
B66 旗艦「大潮」出撃せよ!
Xuất kích kỳ hạm "Ooshio"!
500/500/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Lương thực chiến đấu X 1 Improvement Materials X 3
Đánh thắng Boss map 3-5 (Hạng S) với hạm đội gồm Ooshio Kai Ni làm kì hạm.
Điều kiện: B59, B65
B67 艦隊、三周年!
Toàn hạm đội, tiến hành kỷ niệm 3 năm thành lập!
1000/1000/1000/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Cuộn treo tường kỉ niệm 3 năm
3rd Anniversary Celebration wall scroll
Xuất kích tới map 2-2 và 2-3 đạt S rank tại boss mỗi map 1 lần
Điều kiện: A8, A10, B6
B68 強行高速輸送部隊、出撃せよ!
Hạm đội Vận chuyển Cao tốc, xuất kích!
500/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 2 Ivt Irako X 1
Sendai Kai Ni làm kì hạm, cùng với Kawakaze Kai Ni, Shigure Kai Ni và 2 trục hạm khác ở trong đội hình có thể thêm 1 tàu khác vào hạm đội. Xuất kích tới map 4-1 và giành chiến thắng ít nhất hạng A ở boss.
Điều kiện: A68
B69 「第一航空戦隊」西へ!
Hạm đội Mẫu hạm số 1, xuất kích về hướng Tây!
0/800/0/800
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 3
Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ
X 1
Xuất kích với hạm đội gồm Akagi ở vị trí kì hạm, cùng với Kaga và 4 tàu khác tới 4-5 và đạt hạng S tại boss.
Điều kiện: B68, F33
B70 新編艦隊、南西諸島防衛線へ急行せよ!
Hạm đội mới thành lập, cấp tiến tới phòng tuyến quần đảo Tây Nam!
300/300/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1
Bucket X 3
Xuất kích tới map 1-4 với hạm đội gồm CL/CLT/CT làm kì hạm, cùng với 4 trục hạm ở trong đội hình, có thể thêm 1 tàu khác. Đạt Rank A tại Boss.
Điều kiện: A69
B71 鎮守府近海航路の安全確保を強化せよ!
Tăng cường an toàn cho tuyến đường biển gần Trấn thủ phủ!
0/900/900/900
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 4 Special order furniture shop X 1
Xuất kích tới map 1-6 với hạm đội gồm CL làm kì hạm, cùng với 4 khu trục hạm và 1 tàu bất kì ở trong đội hình. Hoàn thành map.
Điều kiện: B70
B72 「第三十一戦隊」敵潜を制圧せよ!
「Đội tuần dương số 31」Ngăn chặn hạm đội tàu ngầm địch
310/310/0/310
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 2
SONARMáy định vị sóng âm Kiểu 3
Xuất kích tới 1-6 và đến được điểm cuối cùng (2 LẦN với hạm đội gồm Isuzu Kai Ni làm kì hạm, Satsuki Kai Ni, Uzuki Kai và 3 tàu nữa.
Điều kiện: Bw5, A66
B73 新編「第八駆逐隊」出撃せよ!
Xuất kích, đội khu trục thứ 8 (mới)
400/400/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Landing CraftThuyền Daihatsu
Đèn rọiĐèn rọi
Xuất kích tới 1-6 và đến được điểm cuối cùng với hạm đội gồm Asashio Kai Ni/Asashio Kai Ni D ở vị trí kì hạm cùng với Michishio, Ooshio, Arashio và 2 tàu nữa.
Điều kiện: A70
B74 精鋭「八駆第一小隊」対潜哨戒!
Đội khu trục số 8 tinh nhuệ, tuần tra chống ngầm
0/800/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 4
SONARMáy định vị sóng âm Kiểu 4
Xuất kích tới 1-5 và đánh thắng boss 2 lần với hạm đội gồm Asashio Kai Ni DOoshio Kai Ni.
Điều kiện: A71
B75 水雷戦隊、南西諸島防衛線に反復出撃せよ!
Thủy lôi chiến đội, xuất kích nhiều lần tới tuyến phòng thủ quần đảo Tây Nam
0/350/0/350
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 4 Irako X 1
Xuất kích hạm đội với một tuần dương hạm hạng nhẹ (CT hay CLT cũng được) làm kì hạm, 4 khu trục hạm và một tàu bất kì tới map 1-4 và giành chiến thắng hạng S (hai lần) ở boss.
Điều kiện: B70
B76 製油所地帯沿岸の哨戒を実施せよ!
Tiến hành tuần tra khu lọc dầu ven biển
600/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBM X 1 Special order furniture shop X 1
Xuất kích hạm đội với một khộng mẫu hạm hạm hạng nhẹ làm kì hạm, 3 khu trục hạm và 2 tàu bất kì tới map 1-3 và giành chiến thắng hạng S ở boss.
Điều kiện: B9
B77 水雷戦隊、南西諸島海域を哨戒せよ!
Thủy lôi chiến đội, tuần tra vùng biển quần đảo tây nam!
600/600/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Special order furniture shop X 1 Ivt Irako X 1
Hạm đội gồm 1 kì hạm tuần dương hạng nhẹ, 4 khu trục và 1 tàu bất kì, đánh boss 2-22-3 hạng S.
Điều kiện: C2
B78 「第十九駆逐隊」出撃せよ!
"Đội khu trục số 19" xuất kích!
300/300/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3 Ivt Irako X 1
Giành chiến thắng (hạng A trở lên) tại node Boss map 1-5 với hạm đội gồm Isonami, Uranami, AyanamiShikinami. (chỉ 4 tàu thôi)
Điều kiện: A72
B79 「第十九駆逐隊」敵主力に突入せよ!
"Đội khu trục số 19" đối đầu với lực lượng chính của quân địch!
600/600/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 4 Supplies Icon X 1
Giành chiến thắng (hạng A trở lên) tại node Boss map 2-5 với hạm đội gồm Isonami, Uranami, AyanamiShikinami. Có thể thêm 2 tàu bất kì.
Điều kiện: B78
B80 飛行場設営の準備を実施せよ!
Triến khai chuẩn bị cho xây dựng sân bay!
0/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Construction Fairy Item
Tiên xây dựng
X 1
Giành chiến thắng (hạng S) tại node Boss bản đồ 6-3.
Điều kiện: B41B62
B81 夜間突入!敵上陸部隊を叩け!
Đột nhập ban đêm! Tân công đơn vị đổ bộ địch!
0/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Construction Fairy Item
Tiên xây dựng
X 1
Giành chiến thắng (hạng A trở lên) tại node Boss bản đồ 5-3.
Điều kiện: B80
B82 夜の海を照らす「灯り」を入手せよ!
Nhận "đèn" chiếu sáng biển đêm!
100/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Combat Provisions
X 1 Đèn rọiĐèn rọi
Giành chiến thắng (hạng S) tại node Boss bản đồ 2-1.
Điều kiện: B6
B83 南西諸島防衛線を増強せよ!
Tăng cường bảo vệ tại phòng tuyến đảo Tây Nam!
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Special order furniture shop x1; FBM x1
Tạo một hạm đội với flagship là AV hoặc CAV (có thể thêm tới 5 tàu tùy chọn khác). Xuất kích và đạt S tại boss map 1-4.
Điều kiện: không
B84 「第十六戦隊(第三次)」出撃せよ!
「Đội tuần dương số 16 (thế hệ 3)」, xuất kích!
400/0/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Irako x1; Ship Girl Cushion Floor
Giành chiến thắng (hạng A trở lên) tại map 2-4 với một hạm đội gồm Aoba, Kinu, Kitakami, Ooi, có thể thêm 2 tàu tùy chọn.
Điều kiện: A73
B85 精鋭「第十六戦隊」突入せよ!
「Đội tuần dương tinh nhuệ số 16」, xuất kích!
600/600/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Toku Daihatsu Landing Craft 193 CardDaihatsu đặc biệt
Daihatsu đặc biệt
Toku Daihatsu Landing Craft 193 Card
Thuyền đổ bộ
+7% tài nguyên nhận được khi đi Expedition
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
x1
Giành chiến thắng hạng S tại boss ở bản đồ 2-5 với hạm đội gồm Kinu Kai-2 làm flagship, và 5 trên 6 tàu trong Kitakami Kai-2, Ooi Kai-2, Kuma Kai, Aoba Kai, Uranami KaiShikinami Kai
Điều kiện: A74
B86 輸送作戦を成功させ、帰還せよ!
Hoàn thành một nhiệm vụ vận chuyển rồi trở về Quận cảng!
1000/0/1000/3000
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Supplies Icon x1, Improvement Materials x5
Giành chiến thắng hạng S ở bản đồ 2-2 với một hạm đội gồm Kinu Kai-2, Uranami Kai và đúng BA khu trục hạm nữa, và có thể thêm một tàu tùy chọn khác (không được là khu trục hạm).
Điều kiện: B79, B85
B87 重巡戦隊、抜錨せよ!
Hạm đội tàu tuần dương hạng nặng, ra khơi!
400/400/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Irako x1
Đồ nội thất "Knit and Flooring"
Giành chiến thắng hạng S ở bản đồ 2-3 với một hạm đội gồm bốn CA, với một CA làm kỳ hạm, và có thể thêm hai tàu tùy chọn khác.
Điều kiện: A10
B88 戦艦戦隊、出撃せよ!
Hạm đội chiến hạm, ra khơi!
0/800/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials x2
Chọn giữa
Type 2 Seaplane Fighter Kai 165 CardThủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai
Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai
Type 2 Seaplane Fighter Kai 165 Card
Thủy phi cơ trinh sát
Icon AA p2+3, Icon ASW p2+1, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+2, Icon Evasion p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -

hoặc
PBY-5A Catalina 178 CardPBY-5A Catalina
PBY-5A Catalina
PBY-5A Catalina 178 Card
Tàu bay cỡ lớn
Icon ASW p2+2 Icon Hit p2+2 Icon LOS p2+9
Tầm xa: 10 (Chi phí triển khai: 13Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Giành chiến thắng hạng S ở bản đồ 3-3 với một hạm đội gồm hai (F)BB, với một (F)BB làm kỳ hạm, và có thể thêm bốn tàu tùy chọn khác.
Điều kiện: B8, B87
B89 主力戦艦戦隊、抜錨せよ!
Hạm đội thiết giáp hạm chủ lực, xuất kích!
0/800/400/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Irako X 1 cùng với
Equipment33-1Tuabin hơi nước cải tiến
Tuabin hơi nước cải tiến
Equipment33-1
Động cơ cải tiến
Icon Evasion p2+6
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
hoặc
Equipment34-1Nồi hơi tăng cường
Nồi hơi tăng cường
Equipment34-1
Động cơ cải tiến
Icon Evasion p2+10
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
.
Giành chiến thắng hạng S tại boss ở bản đồ 2-4 cùng với hạm đội gồm >=2 BB/BBV (FBB k tính)
Điều kiện: B19
B90 精鋭「第八駆逐隊」突入せよ!
Trục hạm đội tinh nhuệ số 8, Xuất kích!
800/800/0/800
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 4 , Reinforcement ExpansionVật phẩm mở rộng X 1
Giành chiến thắng hạng A 2 lần tại node boss ở bản đồ 5-5 cùng với hạm đội gồm Arashio Kai Ni làm kì hạm cùng với 1 trong 3 tàu Asashio, Michishio hoặc Ooshio.
Điều kiện: B73, B81
B91 潜水艦隊、中部海域の哨戒を実施せよ!
Hạm đội tàu ngầm, tuần tra vùng biển trung tâm!
300/300/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Irako X 1, Improvement Materials X 3
Xuất kích tới map 6-1 với tối thiểu 4 SS(V), trong đó 1 SS(V) làm kì hạm, có thể mang theo 2 tàu bất kì khác. Giành B+ rank tại node boss
Điều kiện: Bd5, B69
B92 重装甲巡洋艦、鉄底海峡に突入せよ!
Tuần dương hạm hạng nặng, bắt đầu tiến vào Iron Bottom Sound!
0/0/700/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
New Kanhon Design Anti-torpedo Bulge (Medium) 203 CardĐáy tàu chống ngư lôi kiểu mới (Trung bình)
Đáy tàu chống ngư lôi kiểu mới (Trung bình)
New Kanhon Design Anti-torpedo Bulge (Medium) 203 Card
Giáp tăng cường (Trung bình)
Icon Armor p2+8, Icon Evasion p2-1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Xuất kích tới map 5-3 với Zara Due làm kì hạm. Giành A+ rank tại node Boss.
Điều kiện: B91
B93 南西諸島方面の敵艦隊を撃破せよ!
Đánh bại kẻ thù tại quần đảo Nansei!
300/0/300/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Irako X 1, Ivt Mamiya X 1
Xuất kích tới map 1-4, 2-2, 2-3 với CL làm kì hạm và 5 tàu bất kì khác, đạt A+ rank tại node boss
Điều kiện:
B94 洋上航空戦力を拡充せよ!
Mở rộng lực lượng hàng không xa bờ!
500/500/0/1000
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 5, Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ
Xuất kích tới map 3-5, 4-4, 6-2 với AV/CVL/CV/CVB làm kì hạm và 5 tàu bất kì khác. Giành S rank tại node Boss.
Điều kiện: B91, B93
B95 改装航空巡洋艦、出撃!
Tuần dương hạm hàng không cải tiến, Xuất kích!
300/300/300/700
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X4
chọn giữa
Kyoufuu Kai CardKyoufuu Kai
Kyoufuu Kai
Kyoufuu Kai Card
Thủy phi cơ chiến đấu
Icon AA p2+5, Icon LOS p2+1, Icon Evasion p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -

hoặc
New Kanhon Design Anti-torpedo Bulge (Medium) 203 CardĐáy tàu chống ngư lôi kiểu mới (Trung bình)
Đáy tàu chống ngư lôi kiểu mới (Trung bình)
New Kanhon Design Anti-torpedo Bulge (Medium) 203 Card
Giáp tăng cường (Trung bình)
Icon Armor p2+8, Icon Evasion p2-1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Xuất kích tới map 5-1, 5-3 với Suzuya Kai2 làm kì hạm và 5 tàu bất kì khác. Giành A+ rank tại node Boss. (Bắt buộc là CAV, CVL không tính)
Điều kiện: B87, B50
B96 改装攻撃型軽空母、前線展開せよ!
Mẫu hạm hạng nhẹ tấn công cải tiến, Triển khai tới tiền tuyến!
0/1000/0/1000
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Type 0 Fighter Model 63 (Fighter-bomber) 219 CardMáy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 63 (Tiêm kích-Ném bom)
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 63 (Tiêm kích-Ném bom)
Type 0 Fighter Model 63 (Fighter-bomber) 219 Card
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+5 Icon AA p2+5 Icon ASW p2+2
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
,
8cm High-angle Gun Kai + Additional Machine Guns 220 CardPháo cao xạ 8cm + Súng máy bổ sung
Pháo cao xạ 8cm + Súng máy bổ sung
8cm High-angle Gun Kai + Additional Machine Guns 220 Card
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+1, Icon AA p2+7, Icon Hit p2+2, Icon Evasion p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Xuất kích tới map 6-2, 6-5 với Suzuya Kai2 CVL làm kì hạm và 5 tàu bất kì khác. Giành S rank tại node Boss. (Bắt buộc là CVL, CAV không tính)
Điều kiện: B95
B97 鎮守府海域警戒を厳とせよ!
Tuần tra khu vực vùng biển căn cứ, Cảnh giác!
400/400/400/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt IrakoX2, Special order furniture shopX1
Xuất kích tới map 1-2, 1-3, 1-4, 1-5 với CL(T)/CT/CA(V) làm kì hạm và ít nhất 2 khu trục hạm. Giành A+ rank tại node Boss.
Điều kiện:
B98 海上護衛体制の強化に努めよ!
Tập trung cải thiện sức mạnh cho lực lượng hộ tống gần bờ!
400/0/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development materialX4, Special order furniture shopX1
Xuất kích tới map 1-3, 1-4, 1-5, 1-6 với ít nhất 3 DD/DE. Giành S rank tại node Boss (1-6 tới node cuối tài nguyên).
Điều kiện: Bd2
B99 新編「第一戦隊」、抜錨せよ!
Hạm đội số 1 mới, Xuất kích!
0/880/880/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement MaterialsX4, Equipment204-1Đáy tàu chống ngư lôi kiểu mới (Lớn)
Đáy tàu chống ngư lôi kiểu mới (Lớn)
Equipment204-1
Giáp tăng cường (Lớn)
Icon Armor p2+10
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
X1
Xuất kích tới map 4-5 và 5-5 với Nagato Kai2 làm kì hạm, Mutsu Kai ở vị trí số 2 cùng 4 tàu bất kì khác. Giành S rank tại node Boss.
Điều kiện: A75. B98
B100 増強海上護衛総隊、抜錨せよ!
Nâng cao năng lực của lực lượng hộ tống ven biển, Xuất kích!
700/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Medal X 1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1
Xuất kích tới map 2-2, 2-3, 2-4, 2-5 với 1CL, 2DD/DE, 1CAV/CVL và 2 tàu bất kì khác đạt A+ rank tại node boss
Điều kiện: B98, Bw5
B101 新編「第七戦隊」、出撃せよ!
Hạm đội số 7, Xuất kích!
0/0/1000/500
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 4,
Chọn giữa
Medal X 1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1
hoặc
Type 0 Fighter Model 63 (Fighter-bomber) 219 CardMáy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 63 (Tiêm kích-Ném bom)
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 63 (Tiêm kích-Ném bom)
Type 0 Fighter Model 63 (Fighter-bomber) 219 Card
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+5 Icon AA p2+5 Icon ASW p2+2
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Xuất kích tới map 4-5, 6-2 với Kumano Kai2/Kumano Kai2 CVL ở vị trí kì hạm, Suzuya Kai2/Suzuya Kai2 CVL ở vị trí thứ 2, có thêm Mogami KaiMikuma Kai ở main fleet cùng 2 tàu bất kì khác. Giành S rank tại node Boss.
Điều kiện: A76, C2
B102 精鋭「第四航空戦隊」、抜錨せよ!
Hạm đội mẫu hạm tinh nhuệ số 4, Xuất kích!
500/0/500/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 4,
Chọn giữa
Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ
X 1
hoặc
Medal X 1
Xuất kích tới map 2-5, 3-5 với Ise và Hyuuga lần lượt ở vị trí kì hạm và tàu số 2, cùng với 1 tuần dương hạm hạng nhẹ và 2 khu trục hạm ở main fleet. (Ise và Hyuuga lv >= 50). Giành A+ rank tại node Boss.
Điều kiện: A77
B103 旗艦「由良」、抜錨!
Kì hạm Yura, Xuất kích!
400/400/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ
X 1,
Chọn giữa
Reinforcement ExpansionVật phẩm mở rộng X 1
hoặc
Landing CraftThuyền Daihatsu
Thuyền Daihatsu
Equipment68-1
Thuyền đổ bộ
+5% tài nguyên nhận được khi đi Expedition
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
X 1
Xuất kích với Yura Kai Ni ở vị trí kì hạm, cùng với ít nhất 2 trong số các tàu sau: Akizuki, Yuudachi, Murasame, Samidare, Harusame. Xuất kích tới map 2-3 và 5-1. Giành S rank tại node Boss.
Điều kiện: A78
B104 精鋭「第二二駆逐隊」出撃せよ!
Thủy lôi đội chiến tinh nhuệ số 22, Xuất kích!
0/700/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Landing CraftThuyền Daihatsu
hoặc
Reinforcement ExpansionVật phẩm mở rộng
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới
Xuất kích với Fumizuki Kai2 ở vị trí kì hạm, Satsuki kai2, Minazuki Kai và Nagatsuki Kai ở main fleet. Xuất kích tới map 3-2 . Giành S rank tại node Boss.
Điều kiện: A78,A79
B105 精強大型航空母艦、抜錨!
Large Powerful Aircraft Carrier, Setting Sail
0/0/700/700
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
F6F-3 205 CardF6F-3
F6F-3
F6F-3 205 Card
Máy bay tiêm kích
Icon Gun p2+1 Icon AA p2+8 Icon Evasion p2+2 Icon Hit p2+1 Icon LOS p2+1
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai : 8Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -

hoặc
Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ

hoặc
New Model Aerial Armament Materials 077 useitem Nguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới.
Chọn giữa
TBF 256 CardTBF
hoặc
Night Operation Aviation Personnel 258 CardNhân viên hàng không đêm
Saratoga Mk.II hay Saratoga Mk.II Mod II ở vị trí kì hạm, cùng với 1CL và 2DD ở main fleet. Xuất kích tới map 5-5 và 6-2 . Giành S rank tại node Boss.
Điều kiện: A80,Bd2
B106 夜間作戦空母、前線に出撃せよ!
Mẫu hạm đánh đêm, tiến tới tiền tuyến!
0/0/0/1000
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
TBF 256 CardTBF
hoặc
Night Operation Aviation Personnel + Skilled Deckhands 259 CardNhân viên hàng không đêm + nhân viên sàn đáp
hoặc
New Model Aerial Armament Materials 077 useitem Nguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới.
Chọn giữa
Reinforcement ExpansionVật phẩm mở rộng
hoặc
Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ

hoặc
New Model Aerial Armament Materials 077 useitem Nguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới.
Saratoga Mk.II ở vị trí kì hạm. Xuất kích tới map 6-5 . Giành S rank tại node Boss.
Điều kiện: B105
B107 補給線の安全を確保せよ!
Bảo vệ sự an toàn của Tuyến vận tải!
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt IrakoX2,
Supplies IconTiếp tế trên biển
Tiếp tế trên biển
Equipment146-1
Tiếp tế
Icon Armor p2-2, Hồi nhiên liệu khi chiến đấu
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
.
Xuất kích với ít nhất 1 CL (Flagship), 2 DD/DE và tàu tùy muốn đến vùng biển 1-3,1-4,1-5 đạt S rank ở tất cả boss node các map.
Điều kiện: ?
B108 「第八駆逐隊」、南西へ!
"Đội khu trục số 8" xuất kích tới vùng biển đông nam!
0/250/250/250
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development materialX3, Ivt Mamiya X1.
Xuất kích và đặt S rank ở boss node với hạm đội bao gồm: Asashio, Ooshio, Arashio, Michishio cùng với 2 tàu đến map 1-2 và 2-2.
Điều kiện: ?
B109 最精鋭「第八駆逐隊」、全力出撃!
"Đội khu trục số 8 mới", xuất kích!
0/250/250/250
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement MaterialsX4
chọn giữa
12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 CardPháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni X1
hoặc
Landing CraftThuyền Daihatsu X1
hoặc
RADARRadar bề mặt Kiểu 22 X2.
Xuất kích và đạt S rank ở boss node với hàm đội bao gồm Michishio Kai Ni, Asashio Kai Ni (Hoặc Kai Ni D), Ooshio Kai NiArashio Kai Ni cùng với 2 tàu đến map 3-2 và 5-4.
Điều kiện: D27
B110 北方海域戦闘哨戒を実施せよ!
Thực hiện tuần tra khu vực biển phía bắc!
0/1000/0/700
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Present Box
Hộp quà
X 1
chọn giữa
Equipment55-1Shiden Kai 2 X 2
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mớiX1.
Xuất kích với 1 CL, 1AV, 1CVL cùng 3 tàu khác tới map 3-5, dành 2 chiến thắng rank S tại boss
Điều kiện: Bq5
B111 松輸送作戦、開始せよ!
Khởi động chiến dịch vận tải Matsu!
200/200/200/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
chọn giữa
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x 1
hoặc
New Model Aerial Armament Materials 077 useitemNguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới x 1
sau đó chọn
Special order furniture shop x1
hoặc
Landing CraftThuyền Daihatsu x 1
hoặc
Action ReportBáo cáo chiến dịch x 1.
Xuất kích với hạm đội gồm Tatsuta Kai hoặc Tatsuta Kai Ni làm kì hạm, có 3 DE/DD hoặc nhiều hơn trong hạm đội. Đạt S rank 2 lần ở 1-4 và và đi đến đích 2 lần ở 1-6.
Điều kiện: F65?
B112 精鋭「四水戦」、南方海域に展開せよ!
"Thủy lôi chiến đội số 4" tinh nhuệ, xuất kích tới vùng biển đông nam!
400/400/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
chọn giữa
12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 CardPháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni x 1
hoặc
RADARRadar bề mặt Kiểu 22 x 2
hoặc
Equipment63-1Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2 x 1
sau đó chọn
Supplies Icon x 2 hoặc Thùng chuyên chở x 3 hoặc Development material x 4.
Murasame Kai Ni làm kì hạm, có ít nhất 3 trong 5 tàu : Yura Kai Ni, Yuudachi Kai Ni, Samidare Kai, Harusame Kai, Akizuki Kai và 2 tàu tùy ý trong hạm. Đặt A+ rank ở 5-1, 5-3 và 5-4.
Điều kiện: A84, B103
B113 松輸送作戦、継続実施せよ!
Tiếp tục thông suốt hoạt động vận tải!
300/300/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
chọn giữa
Landing CraftThuyền Daihatsu x 1
hoặc
Improvement Materials x 3
chọn tiếp
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x 1
hoặc
Equipment51-1Pháo phản lực 30 ống 12cm x 2
hoặc
Special order furniture shop x 1
Có CL/DD làm kì hạm và ít nhất 3 DD/DE trong hạm đội. Đạt A+ rank ở 1-4 và đi đến node nguyên liệu cuối ở 1-6 ở cả 2 map 3 lần
Điều kiện: B111
B114 新編「四航戦」、全力出撃!
Hạm đội Hàng không số 4 mới, Xuất kích!
400/400/400/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
274 (1)Pháo phản lực 30 ống 12cm Kai Ni x 1
chọn giữa
Action ReportBáo cáo chiến dịch x 1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x 1
Trong hạm có Ise Kai, Hyuuga Kai, Ooyodo Kai, 1 DD và 2 tàu tùy ý. Sau đó đi đến node nguyên liệu cuối ở 1-6 và đạt A+ rank ở 2-5, 3-5, 4-5
Điều kiện: B23,A60
B115 精鋭駆逐隊、獅子奮迅
Biên đội Khu trục tinh nhuệ, Tiến lên!
480/480/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
chọn giữa
Special order furniture shop x 1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x 1
chọn tiếp
Action ReportBáo cáo chiến dịch x 1
hoặc
Medal x 1
Hạm đội gồm 4DD, có thể thêm 2 tàu nữa. Đạt S rank 2-3 3-2 4-2 và tới node cuối 1-6.
Điều kiện: C18, F72
B116 「十八駆」、北方海域キス島へ!
"Đội khu trục số 18" tới đảo Kis ở Vùng biển phía Bắc!
0/0/480/480
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
chọn giữa
LandingCraftThuyền Daihatsu x 1
hoặc
10cm Twin High-angle Gun Mount Kai Additional Machine Guns 275 CardPháo cao xạ 10cm Kai + Bổ sung súng máy phòng không x 1
hoặc
Improvement Materials x 5
Hạm đội gồm Arare Kai Ni,Kasumi Kai Ni(Kai Ni B), Kagerou Kai, Shiranui Kai và thêm 2 tàu khác. Có thể mang CL làm kì hạm. Đạt 2 lần S rank ở boss 3-2.
Điều kiện: A87, Bd8
B117 最精鋭甲型駆逐艦、圖入!敵中突破!
Đội khu trục Kiểu A tinh nhuệ, vượt qua kẻ thù!
0/1000/0/500
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Special order furniture shop x1 hoặc New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem x1 hoặc Action Report x1.
Sau đó chọn
Medal Huân chương x2
hoặc
Prototype Deck CatapultBệ phóng máy bay trên sàn đáp Nguyên mẫu x1
hoặc
Pháo hạng nhẹPháo 2 nòng 12.7cm Mẫu D Kai Ni x1.
Giành chiến thắng S-rank tại node boss map 3-2, 4-2, 5-3 với hạm đội có kỳ hạm là Kagerou Kai Ni hoặc Shiranui Kai Ni hoặc Kuroshio Kai Ni và 2 DD level 75+ thuộc Lớp Kagerou hoặc Lớp Yuugumo.
Điều kiện: C19, B115
B118 戦闘航空母艦、出撃せよ!
Thiết giáp mẫu hạm, xuất kích!
1000/0/634/634
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Skilled Crew Member Icon x1 hoặc New Model Aerial Armament Materials 077 useitem x1 hoặc Improvement Materials x4.
Sau đó chọn
Thủy phi cơZuiun (Không đội 634) x1
hoặc
Máy bay ném bom bổ nhàoSuisei Mẫu 22 (Không đội 634) x1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x2.
Giành chiến thắng S-rank (?) tại node boss các map 3-5, 4-5, 6-4 với hạm đội có Ise Kai Ni làm kỳ hạm.
Điều kiện: C20
B119 「伊勢改二」、敵機動部隊を迎擊せよ!
「Ise Kai 2」, ngăn chặn Lực lượng đăc nhiệm đối phương!
634/0/1000/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Máy bay tiêm kíchMáy bay tiêm kích Kiểu 96 x3
hoặc
Máy bay ném bom bổ nhàoMáy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 x3
hoặc
Máy bay tiêm kíchMáy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 x2.
Sau đó chọn
Máy bay tiêm kíchShiden Kai 2 x2
hoặc
MedalHuân chương x1
hoặc
Action ReportBáo cáo chiến dịch x1.
Giành chiến thắng S-rank 3 lần tại node boss map 6-5 với hạm đội có Ise Kai Ni làm kỳ hạm và ít nhất 2 DD.
Điều kiện: C20
B120 精鋭「第十八戦隊」、展開せよ!
Triển khai chiến đội số 18 tinh nhuệ!
0/1000/0/800
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Bucket x5
hoặc
Action Report Báo cáo chiến dịch x1
Sau đó chọn
RADAR Radar bề mặt Kiểu 22
Radar bề mặt Kiểu 22
Equipment28-1
Radar nhỏ
Icon Hit p2+3, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
x2
or
x4
Xuất kích với hạm đội gồm Tenryuu Kai Ni, Tatsuta Kai Ni, 2 DD, và 2 tàu bất kì tới map 1-2, 1-4, 1-51-6. Dành chiến thắng hang S ở node boss 1-2, 1-4, and 1-5. Và tới node N ở 1-6 một lần.
Điều kiện: A89, ??
B121 精鋭「二七駆」第一小隊、出撃せよ!
'
1000/0/1000/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
12.7cm High-angle Gun + Anti-Aircraft Fire Director 130 CardPháo cao xạ 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 4 +AAFD
Sau đó chọn
Medal x1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1
hoặc
Bucket x8
Xuất kích với hạm đội gồm Shiratsuyu Kai Ni, Shigure Kai Ni, và có thể thêm 4 tàu khác đi tới map 2-3, 4-1, 5-56-5. Dành hạng S ở mỗi node boss 1 lần.
Điều kiện: B115, ??
B122 精鋭「四戦隊」第二小隊、抜錨せよ!
Tiểu đội 2 - Chiến đội số 4 tinh nhuệ, Xuất kích!
400/400/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Cuộn treo tường 'Maya's Shield'
Chọn giữa
Equipment091-1Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau) x2
hoặc
Bucket x8
hoặc
Medal x1
Xuất kích với hạm đội gồm Choukai Kai Ni, Maya Kai Ni, và 4 tàu khác tới map 1-4, 2-3, 3-34-5. Dành chiến thắng hạng S mỗi node boss 1 lần.
Điều kiện: A50, B13, ??
B123 精強「十七駆」、北へ、南へ!
Đội khu trục sô 17 tinh nhuệ, Bắc tiến, Tây tiên!
1000/1000/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
SONAR Máy định vị sóng âm Kiểu 3 x1
hoặc
Equipment091-1Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau) x1
hoặc
Special order furniture shop x1
Sau đó chọn
Action ReportBáo cáo chiến dịch x1
hoặc
Equipment266-1Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni x1
or
Equipment286-1Ngư lôi 4 ống 61cm (Ôxy) Mẫu sau x1
Xuất kích với hạm đội gồm Isokaze B Kai, Hamakaze B Kai, Urakaze D Kai, Tanikaze D Kai, và 2 tàu khác tới map 1-5, 3-2, 7-1, và 5-1. Dành chiến thắng hạng A+ ở mỗi node boss 1 lần.
Điều kiện: A90, ??
B124 「第七駆逐隊」、南西諸島を駆ける!
Đội khu trục số 7, tiến tới vùng nước phía Tây Nam
700/700/700/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Special order furniture shop x1
hoặc
Equipment063-1Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2 x3
hoặc
Landing CraftThuyền Daihatsu x1
Sau đó chọn
Development material x8
hoặc
Improvement Materials x5
hoặc
Equipment132-1Máy định vị sóng âm Kiểu 0 x1
Xuất kích với hạm đội có 2 trong số các gái Akebono, Ushio, Sazanami, và Oboro và 4 tàu khác đi tới map 2-1, 2-2, 2-3, và 2-4. Dành S rank mỗi node boss 1 lần.
Điều kiện: ??
B125 近海の警戒監視と哨戒活動を強化せよ!
Tăng cường các hoạt động giám sát và tuần tra ở vùng biển nhà!
800/800/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Medal x1
hoặc
Reinforcement Expansion x1
Sau đó chọn
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x2
hoặc
Equipment074-1Đèn rọi x2
hoặc
Action ReportBáo cáo chiến dịch x1
Xuất kích với hạm đội bao gồm CL làm kì hạm, 2DD/DE, và 3 tàu khác tới map 1-2, 1-3, 1-4, 2-12-2. Đạt S rank mỗi node boss một lần.
Điều kiện: ??
B126 主力オブ主力、拔錨開始!
Chủ lực của chủ lực, chuẩn bị xuất kích
500/500/500/1000
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1
hoặc
New Model Aerial Armament Material iconNguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới x1
hoặc
Landing CraftThuyền Daihatsu
Sau đó chọn
Đội phi công tinh nhuệ x1
hoặc
Improvement Materials x4
Xuất kích với hạm đội gồm Yuugumo Kai Ni, Makigumo Kai Ni, và 4 tàu khác tới map 5-3, 5-45-5. Dành hạng S ở mỗi node boss 1 lần
Điều kiện: A91, ??
B127 冬季北方海域作戦
Tác chiến Mùa đông ở vùng biển phương Bắc
0/800/0/800
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Equipment020-1Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 x3
hoặc
Equipment181-1Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 32 x2
hoặc
Special order furniture shop x1
Sau đó chọn
Improvement Materials x4
or
Equipment028-1Radar bề mặt Kiểu 22 x3
or
New Model Aerial Armament Material iconNguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới x2
Xuất kích với hạm đội gồm Cl là kì hạm và 5 tàu khác tới các map 3-1, 3-3, 3-43-5. Dành chiến thắng hạng S ở mỗi boss node 2 lần.
Điều kiện: Bq9, ??
B128 「比叡」の出撃
Hiei xuất kích!
0/1113/1942/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Cuộn treo tường "Hiei"
Sau đó chọn
Action ReportBáo cáo chiến dịch x1
hoặc
Equipment140-1Đèn rọi 150cm Kiểu 96 x1
hoặc
Medal x1
Xuất kích với hạm đội gồm Hiei là kì hạm, đi tới map 5-35-4. Dành chiến thắng hạng S mỗi node boss một lần.
Điều kiện: B50, ??
B129 精鋭無比「第一艦隊」まかり通る!
Hạm đội số 1 vô địch, xuất kích!
800/800/800/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Equipment008-1Pháo 2 nòng 41cm x4
hoặc
Equipment036-1Đạn xuyên giáp Kiểu 91 x2
hoặc
Equipment035-1Đạn kiểu 3 x2
Sau đó chọn
Action ReportBáo cáo chiến dịch x1
hoặc
Equipment117-1Pháo 2 nòng 46cm Nguyên mẫu x1
hoặc
Equipment148-1Nanzan nguyên mẫu x1
Xuất kích với hạm đội gồm Mutsu Kai NiNagato Kai Ni ở vị trí kì hạm và số 2 trong hạm đội (ngược lại cũng được) và 4 tàu khác tới map 2-2, 3-5, 4-55-1. Dành chiến thắng hạng S mỗi node boss 1 lần.
Điều kiện: A92, ??
B130 精鋭無比「第一艦隊」まかり通る!【拡張作戦】
Hạm đội số 1 vô địch, xuất kích! (HOạt động tăng cường)
1000/1000/1000/1000
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Pháo 2 nòng 41cm Kai NiPháo 2 nòng 41cm Kai Ni x1
Sau đó chọn
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1
hoặc
Improvement Materials x5
hoặc
Equipment117-1Pháo 2 nòng 46cm Nguyên mẫu x1
Xuất kích với hạm đội gồm Mutsu Kai NiNagato Kai Ni ở vị trí kì hạm và số 2 trong hạm đội (ngược lại cũng được) và 4 tàu khác tới map 2-5, 5-56-4. Dành chiến thắng hạng S mỗi node boss 1 lần.
Điều kiện: B129, ??
B131 航空戦艦戦隊、戦闘哨戒!
Hạm đội thiết giáp hạm hàng không, Tuần tra Chiến đấu!
600/600/0/600
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Medal x1
Sau đó chọn
Action ReportBáo cáo chiến dịch
hoặc
Medal x2
Xuất kích với hạm đội gồm 2BBV và 4 tàu khác tới map 1-4, 1-5, 2-37-2. Dành hạng S một lần ở node boss các map 1-4, 1-52-3. Dành hạng S ở "boss thứ 2" map 7-2 một lần.
Điều kiện: ??
B132 最精鋭「第四航空戦隊」、出撃せよ!
Hạng không chiến đội số 4 cực kì tinh nhuệ, Xuất kích!
1000/1000/1000/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Zuiun Kai Ni (Không đội 634)Zuiun Kai Ni (Không đội 634)
Sau đó chọn
S-51JS-51J
hoặc
Medal x2
Xuất kích với hạm đội gồm Ise Kai Ni, Hyuuga Kai Ni, và 4 tàu khác tới map 1-6, 4-5, 5-56-5. Dành hạng S một lần ở các node boss 4-5, 5-56-5. Đi tới node N của 1-6 hai lần.
Điều kiện: B131, F85, ??
B133 重改装高速戦艦「金剛改二丙」、南方突入!
Thiết giáp hạm cao tốc cải tiến "Kongo Kai C", tiến xuống phía Nam!
1944/2019/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
35.6cm kai2Pháo 2 nòng 35.6cm Kai Ni x1
Sau đó chọn
Action ReportBáo cáo chiến dịch x1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x2
hoặc
Medal x1
Xuất kích với hạm đội có Kongou Kai Ni C là kì hạm, 1 thiết giáp hạm lớp Kongo khác (Hiei, Haruna, Kirishima , 2DD và 2 tàu khác tới map 5-1, 5-3, 5-45-5. Dành hạng S mỗi node boss hai lần.
Điều kiện: B128??
B134 艦隊司令部の強化 【実施段階】
Tăng cường Bộ chỉ huy hạm đội [Giai đoạn thực hiện]
1200/1200/1200/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
"Nhân viên bộ tư lện" x1
Sau đó chọn
FBL x8
hoặc
Reinforcement ExpansionVật phẩm mở rộng x1
or
Medal x1
Điều kiện: D29??

Nhiệm vụ hằng ngày[]

Nhiệm vụ hằng ngày sẽ reset vào 05:00 JST (3 giờ Việt Nam).

Bd1 敵艦隊を撃破せよ!
Tấn công hạm đội địch
50/50/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Đánh thắng 1 trận bất kì
Điều kiện: B4
Bd2 敵艦隊主力を撃滅せよ!
Tấn công chủ lực của hạm đội địch
50/50/50/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1 Bucket X 1
Hoàn thành 1 trận bất kì
Điều kiện: Bd1
Bd3 敵艦隊を10回邀撃せよ!
Phục kích hạm đội địch 10 lần
150/150/200/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Chiến đấu với hạm đội địch 10 trận (thua vẫn tính)
Điều kiện: Bd2
Bd4 敵空母を3隻撃沈せよ!
Tiêu diệt 3 mẫu hạm của kẻ địch
150/150/150/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2
Tiêu diệt 3 CV của địch (CVL cũng được)
Điều kiện: Bd1
Nhiệm vụ chỉ xuất hiện trong các ngày 3, 7, 10, 13, 17, 20, 23, 27, 30
Bd5 敵補給艦を3隻撃沈せよ!
Tiêu diệt 3 tàu vận tải của địch
100/50/200/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1 Bucket X 1
Đánh chìm 3 tàu chở hàng
AP Wa Class
AP Wa Class2
Wa flagship card
của địch
Điều kiện: Bd2
Bd6 敵輸送船団を叩け!
Tấn công đội tàu vận tải của địch
0/200/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2
Đánh chìm 3 tàu chở hàng
AP Wa Class
AP Wa Class2
Wa flagship card
của địch
Điều kiện: Bd1
Nhiệm vụ chỉ xuất hiện trong những ngày 2, 8, 12, 18, 22, 28
Bd7 南西諸島海域の制海権を握れ!
Chiếm quyền kiểm soát vùng biển quần đảo Tây Nam
300/0/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 1 Bucket X 1
Đánh thắng (B trở lên) 5 lần Boss ở World 2
Điều kiện: Bd5
Bd8 敵潜水艦を制圧せよ!
Ngăn chặn tàu ngầm của địch
300/30/300/30
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 1
Đánh chìm 6 tàu ngầm của địch
Điều kiện: Bd7

Nhiệm vụ hằng tuần[]

Nhiệm vụ hằng tuần sẽ reset vào Thứ hai lúc 05:00 JST.

Bw1 あ号作戦
Chiến dịch A-gou
300/300/300/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 2 Development material X 2
Xuất kích hạm đội 36 lần, gặp boss 24 lần và đánh thắng boss 12 lần, giành chiến thắng hạng S 6 lần.
Điều kiện: Bd2
Bw2 い号作戦
Chiến dịch I-gou
0/500/0/500
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2
Đánh chìm 20 Không mẫu hạm của địch (Không mẫu hạng nhẹ cũng được)
Điều kiện: Bd5
Bw3 海上通商破壊作戦
Chiến dịch công phá tuyến giao thương hàng hải
500/0/400/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 3
Đánh chìm 20 tàu chở hàng
AP Wa Class
AP Wa Class2
Wa flagship card
của địch
Điều kiện: Bd2
Bw4 ろ号作戦
Chiến dịch Ro-gou
400/0/800/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3
Đánh chìm 50 tàu chở hàng
AP Wa Class
AP Wa Class2
Wa flagship card
của địch
Điều kiện: Bw1
Bw5 ろ号作戦
Trận chiến của hạm đội hộ tống
600/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Improvement Materials X 1
Đánh chìm 15 tàu ngầm của địch
Điều kiện: Bw2
Bw6 敵東方艦隊を撃滅せよ!
Tiêu diệt hạm đội phương Đông của kẻ địch
400/0/0/700
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2
Đánh thắng (B trở lên) boss ở World 4: 西方海域 12 lần.
Điều kiện: Bw5
Bw7 敵北方艦隊主力を撃滅せよ!
Tiêu diệt lực lượng chính hạm đội phương Bắc của kẻ địch
300/300/400/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBM X 1 Development material X 3 Improvement Materials X 3
Đánh thắng (B trở lên) boss ở Biển Bắc (3-3, 3-4 hoặc 3-5) 5 lần.
Điều kiện: Bw5
Bw8 敵東方中枢艦隊を撃破せよ!
Đập tan lực lượng nòng cốt của Hạm đội phương Đông
500/0/500/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 1 Development material X 1
Đánh thắng (B trở lên) boss ở 4-4.
Điều kiện: Bw6
Bw9 南方海域珊瑚諸島沖の制空権を握れ!
Chiếm lấy ưu thế trên không ở vùng biển phía Nam quần đảo San hô
0/300/0/800
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2 Improvement Materials X 2
Đánh thắng Boss (hạng S) 5-2 2 lần.
Điều kiện: Bw8
Bw10 海上輸送路の安全確保に努めよ!
Nỗ lực đảm bảo an toàn trên tuyến đường giao thương hàng hải
100/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 3
Đánh thắng Boss (Hạng A trở lên) map 1-5 3 lần.
Điều kiện: A45, Bw4

Nhiệm vụ hằng tháng[]

Nhiệm vụ hàng tháng sẽ reset vào ngày 1 lúc 5:00 JST.

Bm1 「第五戦隊」出撃せよ!
"Chiến đội số 5", xuất kích!
0/550/550/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBL X 1 Development material X 5
Đánh thắng Boss (S) map 2-5 với hạm đội gồm Myoukou
Myoukou Myoukou
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 44

Icon Gun p2 40 (59)

Icon Armor p2 32 (49)

Icon Torpedo p2 24 (59)

Icon Evasion p2 34 (69)

Icon AA p2 16 (64)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 12 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

, Nachi
Nachi Nachi
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 44

Icon Gun p2 40 (54)

Icon Armor p2 32 (49)

Icon Torpedo p2 24 (49)

Icon Evasion p2 34 (59)

Icon AA p2 16 (54)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 12 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

Haguro
Haguro Haguro
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 44

Icon Gun p2 40 (54)

Icon Armor p2 32 (49)

Icon Torpedo p2 24 (49)

Icon Evasion p2 34 (59)

Icon AA p2 16 (54)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 12 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

. Có thể cho thêm 3 tàu khác.
Điều kiện: A35
Bm2 「潜水艦隊」出撃せよ!
"Hạm đội tàu ngầm", xuất kích!
0/600/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBL X 1 Ivt Irako
Đánh thắng Boss (S) 6-1 3 lần.
Điều kiện: B30
Bm3 「水雷戦隊」南西へ!
"Thuỷ lôi chiến đội", hướng về phía tây nam!
500/0/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 3 Ivt Irako
Đánh thắng Boss (S) map 1-4 với hạm đội có 1~3 CL, còn lại là DD. Kì hạm phải là CL.
Điều kiện: Bw4
Bm4 「水上打撃部隊」南方へ!
"Hạm đội công kích mặt nước", hướng về phía nam!
350/400/350/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 3 Improvement Materials X 4
Đánh thắng Boss (S) map 5-1 với hạm đội có 3 BB chậm(không tính FBB) và 1 CL trong hạm đội, có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: A43
Bm5 海上護衛強化月間
Tăng cường hộ tống tuyến hàng hải trong tháng
800/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 5 Improvement Materials X 3
Đánh thắng Boss (A+) map 1-5 10 lần.
Điều kiện: B21, Bm1
Bm6 「空母機動部隊」西へ!
"Lực lượng đặc nhiệm Không mẫu hạm", hướng về phía tây!
0/0/600/800
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBL X 2 Improvement Materials X 2
Đánh thắng Boss (S) map 4-2 với hạm đội gồm 2CV (CVL/CVB cũng đươc) và 2DD. Có thể thêm 2 tàu khác.
Điều kiện: B20, Bw4
Bm7 「水上反撃部隊」突入せよ!
Đơn vị phản kích mặt nước, đột kích!
0/600/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 4 Improvement Materials X 2
Đánh thắng Boss (S) map 2-5 với hạm đội gồm 1 CA (CAV không tính), 1 CL (CLT và CT không tính) và 4 DD. Kỳ hạm PHẢI là DD.
Điều kiện: A46 Bm6


Nhiệm vụ hằng quý[]

Nhiệm vụ hằng quý sẽ reset vào 05:00 JST ngày 1 các tháng 3, 6, 9, 12 (3 giờ Việt Nam).

Bq1 沖ノ島海域迎撃戦
Cuộc phản công ở vùng biển Okinoshima
800/800/800/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X5, Ivt Mamiya X1
Giành chiến thắng hạng S boss map 2-4 2 lần
Điều kiện: Bm6, B19
Bq2 戦果拡張任務! 「Z作戦」前段作戦
Ranking Expansion Mission: 'Operation Z' Preliminary Operation!
0/2000/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
350 điểm xếp hạng
Ivt Mamiya X 3, Improvement Materials X 4
,
Xuất kích tới map 2-4, 6-1, 6-3 và giành chiến thắng tại node boss từ A rank trở lên. Giành chiến thắng hạng S boss map 6-4.
Điều kiện: Bw2, B91
Bq3 強行輸送艦隊、抜錨!
Lực lượng vận chuyển, xuất phát!
1000/400/400/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 4, Supplies Icon X 1
Xuất kích tới map 1-6 với 2 BBV/AO cùng với 4 tàu bất kì. Tới node tài nguyên cuối cùng 2 lần.
Điều kiện:
Bq4 前線の航空偵察を実施せよ!
Đảm nhận việc trinh sát trên không ở tiền tuyến!
0/800/0/1000
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 8, Improvement Materials X 8
Xuất kích tới map 6-3 với 1AV + 2CL + cùng với 3 tàu bất kì. Giành chiến thắng A+ rank tại node boss 2 lần.
Điều kiện:
Bq5 北方海域警備を実施せよ!
Đảm bảo an ninh vùng biển phương Bắc!
500/500/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Equipment145-1Lương thực chiến đấu x1
chọn giữa
Special order furniture shopx1 hoặc Medalx1
hoặc
12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 CardPháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni★+3
Xuất kích với 1 CL và 5 tàu khác tới map 3-1, 3-2, 3-3, dành 1 chiến thắng rank A trở lên ở nút boss .
Điều kiện: ??
Bq6 精鋭「三一駆」、鉄底海域に突入せよ!
"Đội khu trục số 31" tinh nhuệ, tiến vào vùng biển Iron Bottom!
310/310/0/310
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Equipment27-1Radar phòng không Kiểu 13 x 2
hoặc
Equipment28-1Radar bề mặt Kiểu 22 x 2
hoặc
Action ReportBáo cáo chiến dịch x 1
Sau đó chọn giữa
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x 1
hoặc
Ivt Present Box
Hộp quà
Hộp quà x 1
Xuất kích với 1 Naganami Kai 2, chọn 1 trong các tàu Takanami Kai, Okinami Kai hoặc Asashimo Kai tới map 5-4 và đặt 2 chiến thắng S-rank ở Boss.
Điều kiện: A83, Bq5
Bq7 新編成「三川艦隊」、鉄底海峡に突入せよ!
Hạm Đội Mikawa mới, tiến vào vùng biển Iron Bottom!
800/800/800/800
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
200 điểm xếp hạng
Chọn giữa
Medalx1 hoặcImprovement Materialsx5
Xuất kích với hạm đội có 4 trong các nữa tàu Choukai, Aoba, Kinugasa, Kako, Furutaka, Tenryuu hoặc Yuubari; và 2 tàu khác tới map 5-1, 5-3, 5-4 và 1 chiến thắng S-rank ở mỗi Boss.
Điều kiện: B41, Bw9
Bq8 戦果拡張任務】泊地周辺海域の安全確保を徹底せよ!
Nhiệm vụ Xếp hạng: Đảm bảo sự an toàn của Quân cảng!
2500/500/0/500
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
300 điểm xếp hạng
Chọn giữa
Equipment129-1Quan sát viên lành nghề x1
hoặc
Skilled Crew Member IconĐội phi công tinh nhuệ x1
hoặc
Ivt Present Box
Hộp quà
x1
Dành 3 chiến thắng S rank ở các map 1-5, 7-1, 7-2 (ở cả boss1 và boss2) .
Điều kiện: Bw1

Nhiệm vụ PVP (演習)[]

C1 はじめての「演習」!
“Đấu tập” lần đầu
10/10/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Đấu 1 trận PvP
Điều kiện: Không
C2 「演習」で練度向上!
Tăng cấp độ bằng "đấu tập"
50/0/50/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 1
Đấu 3 trận PvP (có thể thua)
Điều kiện: C1
Nhiệm vụ hàng ngày
C3 「演習」で他提督を圧倒せよ!
Áp đảo các đô đốc khác thông qua “đấu tập”
0/50/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Thắng 5 trận PvP
Điều kiện: C2
Nhiệm vụ hàng ngày
C4 大規模演習
Luyện tập quy mô lớn
200/200/200/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2 Improvement Materials X 1
Thắng 20 trận PvP
Điều kiện: C2
Nhiệm vụ hàng tuần
C5 艦隊の練度向上に努めよ!
Phấn đấu cải thiện trình độ của Hạm đội
0/0/300/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2
Thắng 3 trận PvP trong cùng một ngày
Điều kiện: A50
C6 演習を強化、艦隊の練度向上に努めよ!
Tăng cường đấu tập, phấn đấu cải thiện trình độ của Hạm đội
0/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Improvement Materials X 1
Thắng 4 trận PvP trong cùng một ngày
Điều kiện: D17
C7 北方再突入に備え、練度向上に努めよ!
Phấn đấu cải thiện trình độ luyện tập, chuẩn bị tái tấn công Biển Bắc
300/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Improvement Materials X 1
Thắng 4 trận PvP trong cùng một ngày
Điều kiện: B46
C8 精鋭艦隊演習
Hạm đội tinh nhuệ đấu tập
0/400/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Lương thực chiến đấu X 1
Thắng 7 trận PvP trong cùng một ngày
Điều kiện: Bd2
Nhiệm vụ hàng tháng
C9 上陸部隊演習
Lực lượng đổ bộ luyện tập
0/200/200/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2 Lương thực chiến đấu X 1
Thắng 4 trận PvP trong cùng một ngày
Điều kiện: Bd2, F32
C10 秋季大演習
Diễn tập lớn mùa thu
1000/0/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1 Hộp quà X 1
Thắng 8 trận PvP trong ngày.
Điều kiện: C2
C11 冬季大演習
Diễn tập lớn mùa đông
300/1000/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1 Bucket X 3
Thắng 8 trận PvP trong ngày.
Điều kiện: C2
C12 春季大演習
Diễn tập lớn mùa xuân
0/0/1000/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1 Hộp quàx1
Thắng 8 trận PvP trong ngày. Chỉ xuất hiện từ 5/4/2017 đến 31/7/2017
Điều kiện: C2
C13 輸送部隊の練度向上に務めよ!
Nâng cao kinh nghiệm đội vận chuyển
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 1
chọn giữa
Landing CraftThuyền Daihatsu
Thuyền Daihatsu
Equipment68-1
Thuyền đổ bộ
+5% tài nguyên nhận được khi đi Expedition
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -

hoặc
Special order furniture shop X 1
Thắng 4 trận PvP trong ngày.
Điều kiện: D17, Bd5
C14 冬季大演習
Diễn tập lớn mùa đông
300/1000/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya X 1 Bucket X 3
Thắng 8 trận PvP trong ngày.
Điều kiện: C2
C15 甲型駆逐艦の戦力整備計画
Kế hoạch cải thiện sức mạnh các khu trục kiểu A
0/350/0/350
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
chọn giữa
Action ReportBáo cáo chiến dịch x 1
hoặc
Special order furniture shop x 1
sau đó chọn
Bucket x 5 hoặc Combat Provisions
x2
Thắng 3 trận PvP và đạt A-rank hoặc cao hơn tại node boss các map 2-2. 2-3, 2-4, 2-5, yêu cầu tối thiểu 2 khu trục Lớp Kagerou hoặc Lớp Yuugumo.
Điều kiện: F65
C16 給糧艦「伊良湖」の支援
Hỗ trợ của tàu tiếp tế Irako
100/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Irako x 1
chọn giữa
Development material x 2
Bucket x 2
Hạm đội 1 có ít nhất 2 CL, dành 3 chiến thắng PvP (A-rank+ ?), sau đó trang bị cho kì hạm 2 Equipment145-1Lương thực chiến đấu
Điều kiện: F68?
Nhiệm vụ hàng tháng
Trang bị phải được mở khóa
Trang bị sẽ mất sau khi hoàn thành nhiệm vụ
C17 精鋭「第二一駆逐隊」、猛特訓!
Đội khu trục số 21 tinh nhuệ, Xuất kích!
0/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Mamiya x 1
sau đó chọn giữa
Development material x 6
hoặc
Action ReportBáo cáo chiến dịch x 1
Hạm đội gồm Wakaba Kai, Hatsuharu Kai Ni, Hatsushimo Kai Ni, dành 4 chiến thắng PvP trong cùng một ngày
Điều kiện: A85?
C18 駆逐隊、特訓始め!
Lực lượng khu trục, Bắt đầu cuộc diễn tập đặc biệt!
100/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket x 3
sau đó chọn giữa
Improvement Materials x 2 hoặc Development material x4
Hạm đội gồm ít nhất 4 DD, dành 4 chiến thắng PvP trong cùng một ngày
Điều kiện: ?
[4]
'
???/???/???/???
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Điều kiện: Không
C19 最精鋭甲型駆逐艦、特訓始め!
Đội khu trục Kiểu-A tinh nhuệ, huấn luyện tăng cường bắt đầu!
400/0/400/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Bucket x4 hoặc Development material x4.
Sau đó chọn
MedalHuân chương
hoặc
Action ReportBáo cáo chiến dịch x1.
Giành 4 chiến thắng PvP trong cùng 1 ngày với hạm đội có ít nhất 4 DD level 70+ thuộc Kagerou hoặc Yuugumo class.
Điều kiện: A88
C20 戦闘航空母艦一番艦、演習始め!
Thiết giáp mẫu hạm đầu tiên, bắt đầu huấn luyện!
0/0/0/500
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Máy bay ném bom bổ nhàoSuisei x2
hoặc
Thủy phi cơZuiun x2
hoặc
YellowPlane
Máy bay trinh sát
Máy bay trinh sát Kiểu 2 x1.
Sau đó chọn
RADARRadar bề mặt Kiểu 22 x2
hoặc
Súng phòng khôngPháo phản lực 30 ống 12cm x2
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemNguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1.
Giành 3 chiến thắng PvP trong 1 ngày với hạm đội có Ise Kai Ni làm kỳ hạm và ít nhất 2 DD.
Điều kiện: A88
C21 海防艦、演習初め!
Khu trục hạm hộ tống, bắt đầu tập luyện!
300/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Fifth Anniversary Scroll(Etorofu class version)
Chọn giữa
Shop Support SlotVật phẩm mở rộng x1
hoặc
MedalHuân chương x1.
Giành 2 chiến thắng PvP trong ngày với hạm đội có DE làm kỳ hạm cùng ít nhất 2 DD.
Điều kiện: F73

Nhiệm vụ viễn chinh (遠征)[]

D1 はじめての「遠征」!
Viễn chinh lần đầu!
30/30/30/30
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Thực hành đi 1 cuộc thám hiểm
Điều kiện: A5
D2 「遠征」を3回成功させよう!
Hoàn thành 3 lần viễn chinh!
100/100/100/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Viễn chinh thành công 3 lần/ngày.
Điều kiện: Không
D3 「遠征」を10回成功させよう!
Hoàn thành 10 lần viễn chinh!
150/300/300/150
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBS X 1 FBM X 1
Viễn chinh thành công 10 lần/ngày.
Điều kiện: D2
Nhiệm vụ hàng ngày
D4 大規模遠征作戦、発令!
Phát lệnh, chiến dịch viễn chinh quy mô lớn!
300/500/500/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBL X 1 Development material X 3
Viễn chinh thành công 30 lần/1 tuần.
Điều kiện: D1
Nhiệm vụ hàng tuần
D5 第一次潜水艦派遣作戦
Chiến dịch công sứ bằng tàu ngầm lầ thứ nhất
0/0/10/10
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
EmergencyRepair X 1
Đi expedition số 30 thành công.
Điều kiện: A27
D6 第二次潜水艦派遣作戦
Chiến dịch công sứ bằng tàu ngầm lầ thứ 2
0/0/10/10
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay ném bom bổ nhàoJu 87C Kai
Đi expedition số 30 thành công.
Điều kiện: D5
D7 潜水艦派遣作戦による技術入手の継続!
Tiếp tục chuyển giao công nghệ thông qua công sứ bằng các tàu ngầm
0/0/0/800
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay ném bom bổ nhàoJu 87C Kai
Special order furniture shop X 1
Đi expedition số 30 thành công thêm 2 lần nữa.
Điều kiện: D6
D8 潜水艦派遣による海外艦との接触作戦
Liên hệ hoạt động ngoại hạm thông qua tầu ngầm
0/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBM X 1
Z1
Mở khóa Z3Bismarck tại Đóng tàu.
Đi thành công Expdition số 31
Điều kiện: D7
D9 南方への輸送作戦を成功させよ!
Hoàn thành các hoạt động vận tải về phía nam
150/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBS X 1
Đi expedition số 37 hoặc 38 thành công.
Điều kiện: A30
Nhiệm vụ hàng tuần
D10 航空火力艦の運用を強化せよ!
Tăng cường việc sử dụng hỏa lực hàng không
0/0/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Thủy phi cơZuiun (Không đội 634)
Đi expedition số 23 thành công.
Điều kiện: B20
D11 南方への鼠輸送を継続実施せよ!
Tiếp tục thực hiện tốc hành Tokyo về phía nam
400/0/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2 Improvement Materials X 1
Đi expedition số 37 hoặc 38 thành công 7 lần/tuần.
Điều kiện: BD9
D12 (続)航空火力艦の運用を強化せよ!
(Tiếp tục) Tăng cường việc sử dụng hỏa lực hàng không
0/0/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Thủy phi cơZuiun (Không đội 634)
Đi expedition số 23 thành công thêm 4 lần nữa.
Điều kiện: D10
D13 遠洋潜水艦作戦を実施せよ!
Triển khai chiến dịch tàu ngầm ngoài khơi!
0/200/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ngư lôiNgư lôi mũi tàu ngầm 53cm (8 ống)
Đi expedition số 39 thành công.
Điều kiện: A37
D14 遠洋潜水艦作戦の成果を拡大せよ!
Mở rộng kết quả của chiến dịch tàu ngầm ngoài khơi!
0/400/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ngư lôiNgư lôi mũi tàu ngầm 53cm (8 ống)
Đi expedition số 39 thành công thêm 2 lần nữa.
Điều kiện: D13
D15 防空射撃演習を実施せよ!
Triển khai diễn tập xạ kích phòng không
0/200/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2
Súng phòng khôngSúng máy 25mm 3 nòng
Đi expedition số 6 thành công 3 lần.
Điều kiện: B7
D16 囮機動部隊支援作戦を実施せよ!
Triển khai chiến dịch chi viện đơn vị cơ động chim mồi!
400/0/0/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2
Trang bị cao xạTrang bị cao xạ Kiểu 91
Đi expedition số 15 thành công.
Điều kiện: B40
D17 観艦式予行を実施せよ!
Triển khai diễn tập lễ quan hạm!
150/0/0/150
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2
Hoàn thành expedition số 7 2 lần.
Điều kiện: A35
D18 観艦式を敢行せよ!
Triển khai lễ quan hạm!
300/300/300/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 1
"Nhân viên bộ tự lệnh"
Hoàn thành expedition 8.
Điều kiện: C6
D19 機動部隊の運用を強化せよ!
Tăng cường việc sử dụng đơn vị cơ động!
200/200/400/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 2 FBL X 1
Hoàn thành Expdition 26 và 35
Điều kiện: D9, B50
D20 潜水艦派遣作戦による航空機技術入手
Chiến dịch viễn chinh của tàu ngầm để tiếp nhận công nghệ chế tạo máy bay mới
0/100/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
New Technology Aircraft Blueprint Bản thiết kế công nghệ mới dành cho phi cơ
Hoàn thành Expdition 30 và 31
Điều kiện: D2, D6
D21 潜水艦派遣作戦による噴式技術の入手
Chiến dịch viễn chinh của tàu ngầm để tiếp nhận công nghệ chế tạo động cơ phản lực
100/0/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
30 Động cơ kiểu Ne; Development materialx2
Hoàn thành Expdition 30 và 31. Tiêu tốn 5,000 Steel và 1,500 Bauxite khi hoàn thành.
Điều kiện: D20, B88
D22 輸送船団護衛を強化せよ!
Tăng cường lực lượng hộ tống vận chuyển!
1000/0/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBMX2
Hoàn thành Expdition 5 4 lần.
Điều kiện: D2, D18
Nhiệm vụ hàng tháng
D23 海上護衛総隊、遠征開始!
Lực lượng hộ tống ven biển, Viễn chinh xuất phát!
700/700/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development materialX2, BucketX2
Hoàn thành viễn chinh số 4,5 và 9.
Điều kiện: F54, D22
D24 海上通商航路の警戒を厳とせよ!
Cảnh giác ở các tuyến hàng hải!
800/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development materialX4, Lương thực chiến đấuX2
Hoàn thành viễn chinh số 3,4,5 và 10.
Điều kiện:
Nhiệm vụ hàng quý
D25 遠征「補給」支援体制を強化せよ!
Tăng cường chế độ hỗ trợ tiếp tế viễn chinh!
200/200/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Tiếp tế tạm thờiTiếp tế tạm thời
Equipment145-1Lương thực chiến đấuX2
có sẵn 800 thép, hoàn thành viễn chinh số A1
Điều kiện: B107
D26 近海に侵入する敵潜を制圧せよ!
Chống kẻ thù xâm nhập ở vùng biền gần
0/1000/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development materialX3,
Bom chống ngầmBom chống tàu ngầm Kiểu 95
Hoàn thành viễn chinh số 4, A2, A3, mỗi loại 2 lần.
Điều kiện:
Nhiệm vụ hàng quý
D27 「捷一号作戦」、発動準備!
Chiến dịch Shō-Gō 1, bắt đầu!
0/600/0/600
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
BucketX4,
Supplies IconTiếp tế trên biển
Tiếp tế trên biển
Equipment146-1
Tiếp tế
Icon Armor p2-2, Hồi nhiên liệu khi chiến đấu
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
X2
Hoàn thành viễn chinh số 3, A1, B1.
Điều kiện: B108, D2
D28 「海防艦」、進発せよ!
Khu trục hạm hộ tống, Tập hợp!
800/0/0/600
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt IrakoIrako x1.
Chọn giữa
Supplies IconTiếp tế trên biển x2
hoặc
Bucket x8 hoặc Improvement Materials x4.
Hoàn thành viễn chinh số 5, 9, A1 và A2.
Điều kiện: F73

Nhiệm vụ tiếp tế / sửa chữa (補給/入渠)[]

E1 はじめての「補給」!
Lần đầu tiếp tế
20/20/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 1
Tiếp tế 1 tàu.
Điều kiện: B2
E2 はじめての「入渠」!
Lần đầu sửa chữa
0/0/30/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Sửa chữa 1 tàu
Điều kiện: B2
E3 艦隊大整備!
Bảo trì lớn hạm đội
30/30/30/30
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2
Sửa chữa 5 tàu/1 ngày.
Điều kiện: Không
E4 艦隊酒保祭り!
Căn tin của hạm đội
50/50/50/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 1 Development material X 1
Tiếp tế 15 lần/1 ngày.
Điều kiện: E3
Nhiệm vụ hàng ngày

Nhiệm vụ xây dựng (工廠)[]

F1 はじめての「建造」!
Đóng tàu lần đầu!
50/50/50/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Đóng 1 tàu.
Điều kiện: Không
F2 はじめての「開発」!
Chế thiết bị lần đầu!
100/100/100/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2
Chế thiết bị 3 lần (có thể thất bại).
Điều kiện: F1
F3 はじめての「解体」!
Tháo dỡ lần đầu!
60/60/60/60
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 2 Development material X 1
Dỡ 1 tàu.
Điều kiện: F2
F4 はじめての「廃棄」!
Dỡ bỏ lần đâu!
80/80/80/80
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 2 Development material X 1
Phá 1 thiết bị
Điều kiện: F3
F5 新装備「開発」指令
Chỉ thị chế tạo thiết bị mới!
40/40/40/40
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 1 Development material X 1
Chế thiết bị 1 lần
(có thể thất bại)
Điều kiện: F2
Nhiệm vụ hàng ngày
F6 新造艦「建造」指令
Chỉ thị đóng tàu mới!
50/50/50/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 1 Development material X 1
Đóng 1 tàu
Điều kiện: F5
Nhiệm vụ hàng ngày
F7 装備「開発」集中強化!
Tập trung tăng cường chế tạo thiết bị!
100/100/100/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2
Chế thiết bị 3 lần
(có thể thất bại)
Điều kiện: F6
Nhiệm vụ hàng ngày
F8 艦娘「建造」艦隊強化!
Chế tạo kanmusu tăng cường hạm đội
200/200/300/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 1 Development material X 2
Đóng 3 tàu
Điều kiện: F7
Nhiệm vụ hàng ngày
F9 軍縮条約対応!
Đối ứng hiệp ước giải trừ vũ khí
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 1
Phá dỡ 2 tàu
Điều kiện: F8
Nhiệm vụ hàng ngày
F10 「大型艦建造」の準備!(その弐)
Chuẩn bị cho đóng tàu cỡ lớn (phần II)
800/800/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Mở khóa Xưởng đóng tàu lớn (LSC)
Phá dỡ thiết bị 4 lần
Điều kiện: G4
F11 輸送用ドラム缶の準備
Chuẩn bị thùng chuyên chở
0/0/30/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Thùng chuyên chởThùng chuyên chở
Thùng chuyên chở
Equipment75-1
Thùng chuyên chở
Tăng tài nguyên kiếm được từ Expedition
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
X 3
Phá dỡ thiết bị 3 lần.
Điều kiện: Không
F12 資源の再利用(その弐)
Tái chế thiết bị (Phần 2)
0/0/100/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Thùng chuyên chởThùng chuyên chở
Thùng chuyên chở
Equipment75-1
Thùng chuyên chở
Tăng tài nguyên kiếm được từ Expedition
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
X 1
Phá dỡ thiết bị 24 lần.
Điều kiện: Bw5
Nhiệm vụ hàng tuần
F13 機種転換
Chuyển đổi mẫu máy bay
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay ném ngư lôiTenzan Mẫu 12 (Đội Tomonaga)
Kì hạm có trang bị Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 (Đội Tomonaga), và phá dỡ 2 Tenzan
Điều kiện: B25
F14 機種転換
Chuyển đổi mẫu máy bay
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay ném bom bổ nhàoSuisei (Đội Egusa)
Kì hạm có trang bị Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 (Đội Egusa), và phá dỡ 2 Suisei
Điều kiện: B25
F15 機種転換
Chuyển đổi mẫu máy bay
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay tiêm kíchReppuu (Không đội 601)
Kì hạm có trang bị Máy bay tiêm kích Zero Kiểu 52C (Không đội 601), và phá dỡ 2 Reppuu
Reppuu (Liệt Phong)
Equipment22-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+10
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai : 7Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Điều kiện: B28
F16 「伊良瑚」の準備
Chuẩn bị cho "Irako"!
100/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Irako"Irako" X 4
Phá dỡ thiết bị 10 lần.
Điều kiện: B2
F17 はじめての「装備改修」!
Lần đầu tiên cải tiến thiết bị
0/0/100/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 7
Nâng cấp thiết bị 1 lần
Điều kiện: A45
F18 装備の改修強化
Tăng cường cải tiến các thiết bị
0/50/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 1
Nâng cấp thiết bị 1 lần
Điều kiện: F8, F17
Nhiệm vụ hàng ngày
F19 機種転換
Chuyển đổi mẫu máy bay
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay ném ngư lôiTenzan Mẫu 12 (Đội Murata)
Shoukaku trang bị Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 (Đội Murata) làm kì hạm rồi phá bỏ 2 Tenzan.
Điều kiện: B50
F20 精鋭「九七式艦攻」部隊の編成
Tổ chức đơn vị Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 tinh nhuệ
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay ném ngư lôiMáy bay ném ngư lôi Kiểu 97 (Đội Murata)
Shoukaku hoặc Akagi là kì hạm và phá bỏ 3 Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Điều kiện: B50
F21 試作艤装の準備
Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm!
0/0/100/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Prototype Deck CatapultBệ phóng máy bay trên sàn đáp Nguyên mẫu
Phá dỡ 7 thiết bị
Điều kiện: D19
F22 精鋭「艦戦」隊の新編成
Tổ chức đội tiêm kích tinh nhuệ mới!
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay tiêm kíchMáy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 (Tinh nhuệ)
Sở hữu Đội phi công tinh nhuệ trong kho thiết bị. Trang bị cho Houshou ở vị trí kì hạm 1 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 đạt Aircraft Proficiency Gold Chevron, rồi tiến hành phá dỡ 2 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 và 1 Máy bay tiêm kích Kiểu 96. Sẽ tiêu tốn 1 Đội phi công tinh nhuệ khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều kiện: Bm6, A19
Nhiệm vụ hàng tháng
F23 試製航空艤装の追加試作
Chế tạo bổ sung trang bị hàng không thử nghiệm
0/0/100/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Prototype Deck CatapultBệ phóng máy bay trên sàn đáp Nguyên mẫu
Tháo dỡ 9 thiết bị.
Điều kiện: B54
F24 機種転換
Chuyển đổi mẫu máy bay
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay tiêm kíchMáy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52 (Tinh nhuệ)
Trang bị cho mẫu hạm ở vị trí kì hạm 1 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 (Tinh nhuệ) rồi tiến hành phá dỡ 2 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52.
Điều kiện: F22, A59
F25 機種転換
Chuyển đổi mẫu máy bay
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay tiêm kíchMáy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52 (Tinh nhuệ)
Trang bị cho mẫu hạm ở vị trí kì hạm 1 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 (Tinh nhuệ) đạt Aircraft Proficiency Gold Chevron, rồi tiến hành phá dỡ 2 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52.
Điều kiện: F24, Bm5
Nhiệm vụ hàng tháng
F26 「艦戦」隊の再編成
Tái thiết lập đội tiêm kích
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay tiêm kíchMáy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Tiểu đội Iwai)
Trang bị cho Zuikaku ở vị trí kì hạm 1 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52 (Tinh nhuệ) đạt Aircraft Proficiency Gold Chevron, rồi tiến hành phá dỡ 1 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Không đội 601)
Điều kiện: F24, B53
F27 機種転換&部隊再編
Chuyển đổi mẫu máy bay & tái thiết lập đơn vị
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay ném bom bổ nhàoMáy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 62 (Tiêm kích-Ném bom/Đội Iwai)
Trang bị cho Zuikaku ở vị trí kì hạm 1 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Tiểu đội Iwai) đạt Aircraft Proficiency Gold Chevron, rồi tiến hành phá dỡ 2 Máy bay tiêm kích-ném bom Kiểu 0 Mẫu 62.
Điều kiện: F26, B54
F28 「艦戦」隊の再編成
Tái thiết lập đội tiêm kích
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay tiêm kíchMáy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 (Tiểu đội Iwamoto)
Trang bị cho Zuikaku ở vị trí kì hạm 1 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 (Tinh nhuệ) đạt Aircraft Proficiency Gold Chevron, rồi tiến hành phá dỡ 2 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21.
Điều kiện: A61, F22
F29 機種転換
Chuyển đổi mẫu máy bay
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay tiêm kíchMáy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52A (Tiểu đội Iwamoto)
Trang bị cho Zuikaku ở vị trí kì hạm 1 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 (Tiểu đội Iwamoto) đạt Aircraft Proficiency Gold Chevron, rồi tiến hành phá dỡ 2 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52.
Điều kiện: F23, F28
F30 機種転換&部隊再編
Chuyển đổi mẫu máy bay & tái thiết lập đơn vị
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay tiêm kíchMáy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 53 (Đội Iwamoto)
Trang bị cho Zuikaku ở vị trí kì hạm 1 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52A (Tiểu đội Iwamoto) đạt Aircraft Proficiency Gold Chevron, rồi tiến hành phá dỡ 2 Saiun.
Điều kiện: A62
F31 新家具の準備
Chuẩn bị đồ nội thất mới
0/0/90/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Special order furniture shop X 1
Phá dỡ 9 thiết bị.
Điều kiện: Bd2
F32 新装備の準備
Chuẩn bị trang bị mới
0/0/50/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Furniture box medium X 1
Gỡ bỏ 5 trang bị.
Điều kiện: Bw2
F33 上陸戦用新装備の調達
Tiếp tế trang bị lực lượng đổ bộ mới!
50/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Landing CraftThuyền máy đặc biệt Kiểu 2
Phá bỏ 2*Súng máy 7.7mm và 2*Súng máy 12.7mm
Điều kiện: C9, B46
F34 対空機銃量産
Sản xuất súng máy phòng không số lượng lớn
0/100/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 1 Development material X 2
Phá bỏ 6 Súng phòng không súng phòng không.
Điều kiện: F18
Nhiệm vụ hàng tuần
F35 「熟練搭乗員」養成
Huấn luyện phi hành đoàn tinh nhuệ
0/0/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 4 Đội phi công tinh nhuệ X 1
Houshou là kì hạm hạm đội 1, được trang bị 1 Máy bay tiêm kích Kiểu 96 (★max và đạt Aircraft Proficiency Gold Chevron)
※ Tốn 2 Medal
.
※ Trang bị sẽ mất đi.
※ Gỡ khóa trang bị trước khi làm nhiệm vụ.
Điều kiện: B9
Nhiệm vụ hàng quý
F36 新型魚雷兵装の開発
Phát triển một mẫu ngư lôi mới
0/600/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Improvement Materials X 6
Ngư lôi Ngư lôi 6 ống 61cm Nguyên mẫu (Ôxy)
Shimakaze là kì hạm hạm đội 1, được trang bị 1 Ngư lôi 5 ống 61cm (Ôxy) (★max) và 1 Ngư lôi 3 ống 61cm (Ôxy) (★max)
※ Tốn 2 Medal.
※ Trang bị sẽ mất đi.
※ Gỡ khóa trang bị trước khi làm nhiệm vụ.
Điều kiện: B71 F34
F37 「航空基地設営」事前準備
Chuẩn bị xây dựng căn cứ hàng không
200/0/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 3
LandbasePlane
Máy bay tấn công từ mặt đất
Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 96
Phá dỡ 2 Thùng chuyên chở, chuẩn bị 2 Súng máy 7.7mmMáy bay tiêm kích Kiểu 96.
  • Trang bị sẽ mất sau khi hoàn thành.
  • Cần mở khóa trang bị.
Điều kiện: B56
F38 「陸攻」隊の増勢
Mở rộng đội máy bay tấn công từ mặt đất
0/200/0/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
LandbasePlane
Máy bay tấn công từ mặt đất
Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 96
Chuẩn bị 2 Súng máy 7.7mmMáy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99.
  • Trang bị sẽ mất sau khi hoàn thành.
  • Cần mở khóa trang bị.
Điều kiện: F37, B77
F39 主力「陸攻」の調達
Cung cấp máy bay tấn công từ mặt đất chủ lực
250/250/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
LandbasePlane
Máy bay tấn công từ mặt đất
Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 1
Phá dỡ 2 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21, chuẩn bị 1 Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 96 và 2 Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97.
  • Trang bị sẽ mất sau khi hoàn thành.
  • Cần mở khóa trang bị.
Điều kiện: F38, D9
Nhiệm vụ hằng quý
F40 「一式陸攻」性能向上型の調達
Cung cấp mẫu Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 1 nâng cao tính năng
0/0/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
LandbasePlane
Máy bay tấn công từ mặt đất
Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 1 Mẫu 22A
Chuẩn bị 1 Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 1 và 2 Tenzan.
Điều kiện: F39, C10
F41 「洋上補給」物資の調達
Cung cấp vật liệu tiếp tế trên biển!
0/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Supplies Icon X 1
Có 2 Thùng chuyên chở, 1 Đạn xuyên giáp Kiểu 91 trong kho thiết bị (không khóa), sau đó tiến hành phá dỡ 1 Đạn kiểu 3. Sẽ tiêu tốn 750 xăng, 750 đạn và toàn bộ trang bị trên khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều kiện: B54Bw5
Nhiệm vụ hàng tháng
F42 「特注家具」の調達
Cung cấp nhân viên nội thất đặt riêng!
0/0/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Special order furniture shop X 1
Có 2 Súng máy 25mm 2 nòng và 2 Súng máy 25mm 3 nòng trong kho thiết bị (không khóa), sau đó tiến hành phá dỡ 1 Súng máy 25mm. Tiêu tốn 5000 tiền nội thất và toàn bộ trang bị trên.
Điều kiện: C4
F43 中部海域「基地航空隊」展開!
Triển khai "Căn cứ hàng không đội" tới vùng biển trung tâm!
0/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Mở khóa Căn cứ hàng không đội thứ nhất
Phá dỡ 2 Thùng chuyên chở. Sẽ tiêu tốn 1200 xăng, 3000 bauxite và Construction Fairy Item
Tiên xây dựng
.
Điều kiện: B62, F38
F44 「特注家具」の調達
Thu thập đồ nội thất đặt riêng
0/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Special order furniture shop x1
Chuẩn bị 5000 tiền nội thất, 2 Pháo đơn 14cm và 2 Pháo đơn 15.2cm, rồi phá hủy 2 Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Điều kiện: C2, F42
F45 新機軸偵察機の開発
Phát triển máy bay trinh sát mới
0/0/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material x2, Prototype Keiun (Carrier-based Reconnaissance Model) 151 Card Keiun Nguyên mẫu (Mẫu trinh sát hạm)
Chuẩn bị 1 Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 1 và 2 Saiun trong quân xưởng, rồi sau đó phá hủy 2 Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Điều kiện: F43. A62
F46 噴式戦闘爆撃機の開発
Chế tạo máy bay ném bom phản lực
0/0/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Kikka Kai 200 Card Kikka Kai, Development material x2
Chuẩn bị 2 New Technology Aircraft Blueprint Bản thiết kế công nghệ mới dành cho phi cơ và 1 Ne Type Engine Động cơ kiểu Ne, rồi phá hủy 3 Shiden Kai 2

※Trang bị phải được mở khóa khi hoàn thành nhiệm vụ

※Trang bị sẽ bị tiêu hao khi trả nhiệm vụ
Điều kiện: C3 F45
F47 ネ式エンジンの増産
Tăng gia chế tác động cơ kiểu Ne
0/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ne Type Engine Động cơ kiểu Ne
Chuẩn bị 2 Reppuu, 2 Ryuusei, 8,000 Steel rồi phá hủy 3 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52

※Trang bị phải được mở khóa khi hoàn thành nhiệm vụ

※Trang bị và sắt sẽ bị tiêu hao khi trả nhiệm vụ
Điều kiện: F45, D21
F48 「特注家具」の調達
Mua sắm nội thất đặc biệt
0/0/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Special order furniture shop X 1
Phá dỡ 2x Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
, chuẩn bị 5000 coin cùng với 2x Súng máy 7.7mm
Súng máy 7.7mm
Equipment37-1
Phòng không
Icon AA p2+2 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
và 2x Máy bay tiêm kích Kiểu 96
Máy bay tiêm kích Kiểu 96
Equipment19-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+2
Tầm xa: 3 (Chi phí triển khai : 3Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Điều kiện: C2 F44
F49 六三一空「晴嵐」隊の編成
Tổ chức không đội Seiran 631
0/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Thủy phi cơSeiran (Không đội 631)
Seiran (Không đội 631)
Seiran (631 Air Group) 208 Card
Thủy phi cơ ném bom
Icon Dive p2+12, Icon ASW p2+3, Icon Hit p2+2, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 10Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Đặt I-401 hoặc I-13 hoặc I-14 làm kì hạm,trang bị Seiran Nguyên mẫu ở slot thứ nhất,Zuiun (Không đội 631) ở slot thứ 2 (Mở khóa trang bị)
Điều kiện: B80, B91
F50 潜水艦武装の強化
Hiện đại hóa trang thiết bị tàu ngầm
0/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Late Model Bow Torpedo Mount (6 tubes) 213 CardNgư lôi mũi tàu ngầm mẫu sau (6 ống)
Ngư lôi mũi tàu ngầm mẫu sau (6 ống)
Late Model Bow Torpedo Mount (6 tubes) 213 Card
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+15, Icon Hit p2+3, Icon Evasion p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Tháo dỡ 4 Ngư lôi 3 ống 61cm và chuẩn bị 120 đinh cùng với 3 Ngư lôi 4 ống 61cm (Ôxy) và 3 Máy định vị sóng âm Kiểu 93 (Mở khóa trang bị)
Điều kiện: B91, F18
F51 精鋭「水戦」隊の新編成
Tổ chức đội thủy phi cơ tinh nhuệ mới!
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Italia Seaplane FighterThủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai (Tinh nhuệ)
Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai (Tinh nhuệ)
Type 2 Seaplane Fighter Kai (Skilled) 216 Card
Thủy phi cơ trinh sát
Icon AA p2+5, Icon ASW p2+1, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+2, Icon Evasion p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Đặt kì hạm trang bị Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai
Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai
Type 2 Seaplane Fighter Kai 165 Card
Thủy phi cơ trinh sát
Icon AA p2+3, Icon ASW p2+1, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+2, Icon Evasion p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
đạt Aircraft Proficiency Gold Chevron và nâng cấp max★. Tháo dỡ 2 X Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Equipment20-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+5
Tầm xa: 7 (Chi phí triển khai : 4Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
và 2 X Zuiun
Zuiun (Thuỵ vân - Mây lành)
Equipment26-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+4, Icon AA p2+2, Icon ASW p2+4, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
. Chuẩn bị một Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ
. (Nhớ mở khóa trang bị)
Điều kiện: F7, B88
F52 精精鋭「水戦」隊の増勢
Mở rộng đội thủy phi cơ tinh nhuệ mới!
0/0/0/50
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Italia Seaplane FighterThủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai (Tinh nhuệ)
Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai (Tinh nhuệ)
Type 2 Seaplane Fighter Kai (Skilled) 216 Card
Thủy phi cơ trinh sát
Icon AA p2+5, Icon ASW p2+1, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+2, Icon Evasion p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Đặt kì hạm trang bị Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai
Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai
Type 2 Seaplane Fighter Kai 165 Card
Thủy phi cơ trinh sát
Icon AA p2+3, Icon ASW p2+1, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+2, Icon Evasion p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
đạt Aircraft Proficiency Gold Chevron và nâng cấp max★. Tháo dỡ 2 X Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Equipment20-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+5
Tầm xa: 7 (Chi phí triển khai : 4Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
và 2 X Zuiun
Zuiun (Thuỵ vân - Mây lành)
Equipment26-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+4, Icon AA p2+2, Icon ASW p2+4, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
. Chuẩn bị một Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ
. (Nhớ mở khóa trang bị)
Điều kiện: F51, B94
F53 新型砲熕兵装、戦力化開始!
Reinforcement of New Model Cannon Improvement, Start!
0/400/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBMX2, New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1
Có 6000 thép, tháo dỡ 10 pháo phụ.
※ Lượng thép trên sẽ biến mất sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều kiện: F7
F54 新型艤装の開発研究
Development of New Type Equipment Fitting Research
0/500/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 2,
Chọn giữa
Medal X 1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1
Có 12000 thép, tháo dỡ 10 pháo chính hạng trung.
※ Lượng thép trên sẽ biến mất sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều kiện: F53, F18
F55 新型艤装の継続研究
Continued Research of New Rigging Types
0/600/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 3,
Chọn giữa
Medal X 1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1
Có 18000 thép, tháo dỡ 10 pháo chính hạng nặng.
※ Lượng thép trên sẽ biến mất sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều kiện: D23
Nhiệm vụ hàng quý
F56 電探技術の射撃装置への活用
Utilizing Radar Technology for Shooting Equipment
0/0/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Medal X 1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1
Có 8000 đạn và thép, tháo dỡ 10 radar.
※ Lượng đạn và thép trên sẽ biến mất sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều kiện: F53
F57 民生産業への協力
Cooperation with the Consumer Industry
0/0/600/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Special order furniture shop X 1
Chọn giữa
Medal X 1
hoặc
New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1
Có 12000 dầu, tháo dỡ 16 pháo chính hạng nhẹ.
※ Lượng dầu trên sẽ biến mất sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều kiện: F56
F58 精鋭「瑞雲」隊の編成
Organize the Elite "Zuiun" Group
0/0/0/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Thủy phi cơZuiun (Không đội 634/Tinh nhuệ)
Zuiun (Không đội 634/Tinh nhuệ)
Zuiun (634 Air Group Skilled) 237 Card
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+9, Icon AA p2+4, Icon ASW p2+6, Icon Hit p2+1, Icon Evasion p2+1, Icon LOS p2+7
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 7Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Chuẩn bị 2 Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
Equipment23-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+5, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 4Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
, 2 Zuiun
Zuiun (Thuỵ vân - Mây lành)
Equipment26-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+4, Icon AA p2+2, Icon ASW p2+4, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ
. Đặt Hyuuga ở vị trí kì hạm. Trang bị cho cô Zuiun (Không đội 634)
Zuiun (Không đội 634)
Equipment79-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+6, Icon AA p2+2, Icon ASW p2+5, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
★max tại slot số 4. Tháo dỡ 2 Thùng chuyên chở
Thùng chuyên chở
Equipment75-1
Thùng chuyên chở
Tăng tài nguyên kiếm được từ Expedition
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
.
(Nhớ mở khóa trang bị, Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ
cùng với các vật liệu trên sẽ mất sau khi nv hoàn thành).
Điều kiện: B102, F7
F59 民生産業への協力を継続せよ!
Continue your cooperation with the Consumer Industry
0/0/0/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Combat Provisions
X 2
Chọn giữa
Medal X 1
hoặc
Special order furniture shop X 1
Có 15000 thép, tháo dỡ 10 súng máy.
※ Lượng thép trên sẽ mất sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều kiện: F57
F60 新型戦闘糧食の試作
Experimenting with New Combat Rations
0/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Lương thực chiến đấu (Onigiri đặc biệt)
Chuẩn bị 2 Lương thực chiến đấu, 800 dầu và 150 bauxite.
Điều kiện:
F61 夜戦型艦上戦闘機の開発
Phát triễn mẫu tiêm kích trên hạm đêm
0/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
F6F-3N 254 CardF6F-3N
Chuẩn bị 6Improvement Materials, 30Development material, 5000 bau-xit và New Model Aerial Armament Materials 077 useitemNguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới. Trang bị F6F-3 max★ và >> ở ô trang bị thứ nhất của kì hạm, tháo dỡ 2 Radar phòng không Kiểu 13 và 2 Radar bề mặt Kiểu 22
※ Nhớ mở khóa trang bị
※ Trang bị và vật liệu sẽ biến mất sau khi hoàn thành nhiệm vụ
Điều kiện: A80, F8
F62 夜間作戦型艦上攻撃機の開発
Phát triễn mẫu máy bay ném ngư lôi trên hạm đêm
100/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
TBM-3D 257 Card TBM-3D
Chuẩn bị 10Improvement Materials, 40Development material, 5000 đạn, 1 Skilled Crew Member Icon
Phi công tinh nhuệ
New Model Aerial Armament Materials 077 useitemNguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới. Trang bị TBF ở ô trang bị thứ nhất của kì hạm, tháo dỡ 2 Radar phòng không Kiểu 13 và 2 Radar bề mặt Kiểu 22
※ Nhớ mở khóa trang bị
※ Trang bị và vật liệu sẽ biến mất sau khi hoàn thành nhiệm vụ
Điều kiện: F34, F61
F63 夜戦型艦上戦闘機の性能強化
Nâng cao hiệu năng của tiêm kích trên ham đêm
0/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
F6F-5N 255 CardF6F-5N
Chuẩn bị 8Improvement Materials, 40Development material, 6000 bau-xit và New Model Aerial Armament Materials 077 useitemNguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới. Trang bị F6F-5 max★ và >> ở ô trang bị thứ nhất của kì hạm, tháo dỡ 2 Radar phòng không Kiểu 13 và 2 Radar bề mặt Kiểu 22
※ Nhớ mở khóa trang bị
※ Trang bị và vật liệu sẽ biến mất sau khi hoàn thành nhiệm vụ
Điều kiện: F61, B105
F64 「遊撃部隊」艦隊司令部の創設
Thiết lập Phòng chỉ huy hạm đội "Lựcc lượng đột kích"
0/300/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Striking Force Fleet Command Facility 272 Card (1)Phòng chỉ huy Hạm đội đơn
Trand bị Phòng chỉ huy Hạm đội ở slot đầu của hạm đội.Tháo dỡ 3 Radar. Chuẩn bị 2000 Steel, 10 Development material, vật liệu chế tạo cùng với 2 Action ReportBáo cáo chiến dịch
Điều kiện:
F65 装備開発力の整備
Duy trì khả năng phát triển trang bị
0/0/100/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Tháo dỡ 4 pháo cỡ nhỏ
Điều kiện: F7
Nhiệm vụ hàng ngày
F66 工廠環境の整備
Duy trì môi trường công xưởng
0/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1 Bucket X 1
Có 300 thép và tháo dỡ 3 súng máy
Điều kiện: F66
Nhiệm vụ hàng ngày
F67 運用装備の統合整備
Bảo dưỡng, tích hợp các thiết bị vận hành
200/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 4
chọn giữa
Type 1 Fighter Hayabusa Model II 221 CardMáy bay tiêm kích Hayabusa Mẫu 1 Kiểu II
hoặc
Shiden Model 11 201 CardShiden Mẫu 11
hoặc
Improvement Materials X 4
Có 800 bauxit, tháo dỡ 6 Máy bay tiêm kíchmáy bay tiêm kích và 4 súng máy
Điều kiện: F66
Nhiệm vụ quý
F68 装備開発力の集中整備
Tập trung bảo dưỡng khả năng phát triển trang bị
0/200/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 7 Bucket x 1
Có 2400 thép, tháo dỡ 3 Pháo hạng trung Pháo hạng trung, 3 Pháo phụ Pháo phụ và 1 Thùng chuyên chở Thùng chuyên chở.
Điều kiện: F66
Nhiệm vụ tuần
F69 継戦支援能力の整備
Tăng cường khả năng hỗ trợ chiến tranh
0/500/0/150
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket x 5
Có 3600 thép, tháo dỡ 4 Pháo hạng nặng Pháo hạng nặng, 2 Thủy phi cơ thủy phi cơ trinh sát và 3 Ngư lôi Ngư lôi.
Điều kiện: F66
Nhiệm vụ tuần
F70 主力艦上戦闘機の更新
Đổi mới máy bay chiến đấu trên hạm
0/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Equipment55-1Shiden Kai 2
Shiden Kai 2 (Tử điện)
Equipment55-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+9
Tầm xa: 3 (Chi phí triển khai : 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
x 2
chọn giữa
Development material x 8
hoặc
New Model Aerial Armament Material iconNguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới x 1
Có 4000 bau-xít, đặt CV/CVL làm kì hạm, trang bị 2 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52 ở 2 slot đầu, sau đó tháo dỡ 3 Máy bay tiêm kích Kiểu 96 và 5 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Điều kiện: Bd2
Nhiệm vụ quý
Shiden Kai 2
Shiden Kai 2 (Tử điện)
Equipment55-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+9
Tầm xa: 3 (Chi phí triển khai : 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
sẽ thay thế cho Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52 ở 2 slot dầu của kì hạm.
F71 対空兵装の拡充
Mở rộng vũ khí phòng không
0/100/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
chọn giữa
Equipment39-1Súng máy 25mm 2 nòng x 2
hoặc
Equipment51-1Pháo phản lực 30 ống 12cm x 2
hoặc
Vật phẩm mở rộng x 1.
Có 900 bau-xít, tháo dỡ 6 Pháo hạng trung và 3 Pháo phụ.
Điều kiện: F4
F72 対空兵装の整備拡充
Cải tiến vũ khí phòng không
0/200/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
chọn giữa
Equipment003-1Pháo cao xạ 2 nòng 10cm x 2
hoặc
Equipment51-1Pháo phản lực 30 ống 12cm x 2
chọn tiếp
Equipment66-1 Pháo cao xạ 8cm x 2
hoặc
Development material x 6.
Có 1500 bau-xít, tháo dỡ 4 Súng phòng không và 4 RADAR.
Điều kiện: F71, F5
Nhiệm vụ quý.
F73 「海防艦」整備計画
Kế hoạch bảo trì Khu trục hạm hộ tống
200/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Chọn giữa
Special order furniture shop x1 hoặc Development material x4 hoặc New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem x1.
Sau đó chọn
Matsuwa hoặc Etorofu.
Có 500 Fuel tháo dỡ 4 Pháo hạng trung pháo hạng trung và 4 Pháo hạng nặng pháo hạng nặng.
※Tiêu tốn 500 Fuel sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều kiện: F4
F74 航空戦艦用強化型新主砲の研究
Nghiên cứu và phát triển pháo mới cho Thiết giáp hạm hàng không
0/200/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Pháo hạng nặngPháo 3 nòng 41cm Kai Ni x1.
Có 40 Development material, 50 IC, 4500 Steel và 2 New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitem.
Đặt Ise Kai Ni làm thư kí hạm trang bị Pháo hạng nặngPháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu max ★ tại slot thứ nhất sau đó scrap 2 RADARRadar bề mặt Kiểu 22 và 3 Pháo hạng nặngPháo 2 nòng 41cm.
※Trang bị cần được mở khóa.
※Tiêu tốn toàn bộ nguyên liệu và trang bị nói trên.
Điều kiện: C21
F75 精鋭「航空戦艦」彗星隊の編成
Tổ chức không đội Suisei tinh nhuệ trên Thiết giáp mẫu hạm!
0/634/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Máy bay ném bom bổ nhàoSuisei Mẫu 22 (Không đội 634 Tinh nhuệ)
Có 40 Development material, 3000 Bauxite (?), New Model Aerial Armament Materials 077 useitemSkilled Crew Member Icon
Đặt Ise Kai Ni làm thư kí hạm trang bị Máy bay ném bom bổ nhàoSuisei Mẫu 22 (Không đội 634)slot thứ ba sau đó scrap 3 Máy bay ném bom bổ nhàoMáy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 và 3 Máy bay ném bom bổ nhàoSuisei.
※Trang bị cần được mở khóa.
※Tiêu tốn toàn bộ nguyên liệu và trang bị nói trên.
Điều kiện: B119

Nhiệm vụ nâng cấp (改装)[]

G1 はじめての「近代化改修」!
Hiện đại hóa lần đầu!
0/0/50/30
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development materialX 1
Hiện đại hóa thành công 1 lần
Điều kiện: Không
G2 艦の「近代化改修」を実施せよ!
Tiến hành hiện đại hóa cho tàu!
20/20/50/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Bucket X 1
Hiện đại hóa thành công 2 lần trong 1 ngày
Điều kiện: Không
G3 「近代化改修」を進め、戦備を整えよ!
Tiếp tục hiện đại hóa, chuẩn bị cho chiến đấu!
200/200/300/100
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
IC X 1 Development materialX 2
Hiện đại hóa thành công 15 lần trong 1 tuần
Điều kiện: G2
Nhiệm vụ hàng tuần
G4 「大型艦建造」の準備!(その壱)
Chuẩn bị xưởng đóng tàu lớn (Phần I)!
0/0/400/400
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Hiện đại hóa thành công 4 lần
Điều kiện: A14
G5 航空艤装の近代化改修
Gia cố thiết giáp của mẫu hạm
0/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
New Technology Aircraft Blueprint Bản thiết kế công nghệ mới dành cho phi cơ
Chuẩn bị 5,500 Steel và 2,500 Bauxite rồi thực hiện modernization thành công hai lần trên CV(B) với 5 CV(L).

※Đối tượng thực hiện modernization phải là một CV hoặc CVB. CVL hoặc AV không được tính.

※Nguyên liệu modernization có thể là CV hoặc CVL. AV không được tính.

※Các đô đốc không nhất thiết phải modernization hai lần trên cùng một CV(B).

※Các tài nguyên trên sẽ bị tiêu thụ khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều kiện: G3, B87

Nhiệm vụ kết hôn (ケッコンカッコカリ)[]

WF01 式の準備!(その壱)
Chuẩn bị lễ cưới (Phần 1)
88/88/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Dỡ bỏ thiết bị 2 lần
Điều kiện: A16
WC01 式の準備!(その弐)
Chuẩn bị lễ cưới (Phần 2)
0/0/88/88
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Development material X 1
Thắng 2 trận đấu tập
Điều kiện: WF01
WA01 式の準備!(その参)
Chuẩn bị lễ cưới (Phần 3)
88/88/88/88
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
FBL X 1
Đặt Kì Hạm tàu có lv 90 - 99
Điều kiện: WC01
WB01 式の準備!(最終)
Chuẩn bị lễ cưới (Phần cuối)
0/0/0/0
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Ivt Ring Giấy đăng ký kết hôn và nhẫn X 1
Đánh bại boss (hạng S) map 2-3 với Kì Hạm lv 90-99
Điều kiện: WA01
WA02 新たなる旅立ち!
Hành trình mới
200/200/200/200
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
EmergencyRepair X 1
Đặt tàu lv 100 làm Kì Hạm với 5 tàu khác trong đội
Điều kiện: WB01
WB02 二人でする初めての任務!
Nhiệm vụ đầu tiên của cặp đôi mới cưới
300/300/300/300
Fuel/Ammo/Steel/Bauxite
Futon (Đồ trang trí không bán trong cửa hàng)
Đánh bại boss (hạng S) map 4-3 vói kì hạm lv 100
Điều kiện: WA02


Chú thích[]

  1. AS hiện nay chỉ có Taigei khi chưa nâng cấp.
  2. 2,0 2,1 2,2 2,3 2,4 2,5 2,6 Có thể dùng Верный
  3. Map 1-4 là dễ nhất.
  4. Từ quest này wikiwikiwiki Tiếng Anh lệnh nhau 1 quest do trên wikiwiki tách riêng 2 quest diễn tập lớn mùa xuân (2017 và 2018) làm 2 quest, trong khi eng wiki gộp thành 1 quest. Wiki Tiếng Việt cập nhật thứ tự quest theo wiki Tiếng Anh(edit: 10/07/2018)
Advertisement