- Màu nền ID nhiệm vụ ở các bảng dưới đây tương ứng với màu của nhiệm vụ trong game
- Nhấn vào tên nhiệm vụ để hiện 1 bảng màu cam bên cạnh . Lúc này nhiệm vụ đã được kích hoạt và sẽ theo dõi quá trình cho đến khi nhiệm vụ được hoàn thành.
- Nhấn vào tên nhiệm vụ đã nhận để tắt bảng màu cam. Khi đó nhiệm vụ sẽ dừng theo dõi và lưu lại quá trình vào lần kích hoạt sau. Chỉ có thể kích hoạt tối đa 5 nhiệm vụ cùng lúc.
- Nếu bạn hoàn thành nhiệm vụ D18 và nhân được vật phẩm "Nhân viên bộ tự lệnh", khi sử dụng nó thì số nhiệm vụ có thể kích hoạt tối đa sẽ tăng lên 6.
- Sau khi bạn hoàn thành Nhiệm vụ B134 (thêm vào ở bản cập nhật 22-4-2019), bạn sẽ được nhận thêm một vật phẩm "Nhân viên bộ tự lệnh" nữa, để tăng số nhiệm vụ có thể kích hoạt tối đa sẽ tăng lên 7.
- Khi nhiệm vụ hoàn thành, bảng màu cam sẽ trở thành màu xanh, nhấn vào đó để nhận phần thưởng.
- Các nhiệm vụ về Expedition được tính trên những Expedition thành công, do đó, phải kích hoạt nhiệm vụ trước khi đội đi Expedition trở về. Các nhiệm vụ về đóng và sửa tàu được tính tức thì, nên chẳng có ý nghĩa gì khi mà kích hoạt nhiệm vụ khi đã bắt đầu đóng hoặc sửa tàu trước đó.
- Nhiệm vụ hàng ngày được reset hằng ngày vào lúc 05:00 JST (tức 03:00 giờ Việt Nam), nhiệm vụ hàng tuần được reset vào lúc 05:00 JST (tức 03:00 giờ Việt Nam) ngày thứ 2 hàng tuần. Tất cả nhiệm vụ hằng ngày và tuần đều ở trạng thái không kích hoạt sau khi reset.
Tân đô đốc nên vào đây xem: Danh sách tàu cần cho nhiệm vụ
Ký hiệu của tàu có thể xem ở trang: Thuật ngữ
Trang này có thể không hiển thị tổt trên giao diện điện thoại.
Nhiệm vụ mới[]
Nhiệm vụ mới[]
Nhiệm vụ trong bản cập nhật 13/06/2018 (11 nhiệm vụ) | ||||
---|---|---|---|---|
ID | Tên | Hướng dẫn | Phần thưởng | Điều kiện |
A88 | 最精銳甲型駆逐艦、集結せよ! | Thiết lập một hạm đội gồm Kagerou Kai Ni, Shiranui Kai Ni, Kuroshio Kai Ni và 3 DD level 70+ thuộc Kagerou hoặc Yuugumo class. | Chọn giữa Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni hoặc Huân chương x1. |
B109 (?) |
150/150/150/0 | ||||
B117 | 最精鋭甲型駆逐艦、圖入!敵中突破! | Giành chiến thắng S-rank tại node boss map 3-2, 4-2, 5-3 với hạm đội có flagship là Kagerou Kai Ni hoặc Shiranui Kai Ni hoặc Kuroshio Kai Ni và 2 DD level 75+ thuộc Kagerou hoặc Yuugumo class. | Chọn giữa Tiên nội thất x1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1 hoặc Báo cáo chiến dịch x1. Sau đó chọn Huân chương x2 hoặc Bệ phóng máy bay trên sàn đáp Nguyên mẫu x1 hoặc Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu D Kai Ni x1. |
C20 |
0/1000/0/500 | ||||
B118 | 戦闘航空母艦、出撃せよ! | Giành chiến thắng S-rank (?) tại node boss các map 3-5, 4-5, 6-4 với hạm đội có Ise Kai Ni là flagship. | Chọn giữa Phi công tinh nhuệ x1 hoặc Nguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới x1 hoặc Vật liệu nâng cấp x4. Sau đó chọn Zuiun (Không đội 634) x1 hoặc Suisei Mẫu 22 (Không đội 634) x1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x2. |
C21 |
1000/0/634/634 | ||||
B119 | 「伊勢改二」、敵機動部隊を迎擊せよ! | Giành chiến thắng S-rank 3 lần tại node boss map 6-5 với hạm đội có Ise Kai Ni là flagship và ít nhất 2 DD. | Chọn giữa Máy bay tiêm kích Kiểu 96 x3 hoặc Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 x3 hoặc Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 x2. Sau đó chọn Shiden Kai 2 x2 hoặc Huân chương x1 hoặc Báo cáo chiến dịch x1. |
C21 |
634/0/1000/0 | ||||
C20 | 最精鋭甲型駆逐艦、特訓始め! | Giành 4 chiến thắng PvP trong cùng 1 ngày với hạm đội có ít nhất 4 DD level 70+ thuộc Kagerou hoặc Yuugumo class. | Chọn giữa Xô sửa chữa nhanh x4 hoặc Vật liệu chế tạo x4. Sau đó chọn Huân chương hoặc Báo cáo chiến dịch x1. |
A88 |
400/0/400/0 | ||||
C21 | 戦闘航空母艦一番艦、演習始め! | Giành 3 chiến thắng PvP trong 1 ngày với hạm đội có Ise Kai Ni là flagship và ít nhất 2 DD. | Chọn giữa Suisei x2 hoặc Zuiun x2 hoặc Máy bay trinh sát Kiểu 2 x1. Sau đó chọn Radar bề mặt Kiểu 22 x2 hoặc Pháo phản lực 30 ống 12cm x2 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1. |
A88 |
0/0/0/500 | ||||
C22 | 海防艦、演習初め! | Giành 2 chiến thắng PvP trong ngày với hạm đội có DE là flagship cùng với ít nhất 2 DD. | Fifth Anniversary Scroll(Etorofu class version) Chọn giữa Vật phẩm mở rộng x1 hoặc Huân chương x1. |
F73 |
300/300/0/0 | ||||
D28 | 「海防艦」、進発せよ! | Hoàn thành viễn chinh số 5, 9, A1 và A2. | Irako x1. Chọn giữa Tiếp tế trên biển x2 hoặc Xô sửa chữa nhanh x8 hoặc Vật liệu nâng cấp x4. |
F73 |
800/0/0/600 | ||||
F73 | 「海防艦」整備計画 | Có 500 tháo dỡ 4 pháo hạng trung và 4 pháo hạng nặng. ※Tiêu tốn 500 |
Chọn giữa Tiên nội thất x1 hoặc Vật liệu chế tạo x4 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1. Sau đó chọn Matsuwa hoặc Etorofu. |
?? |
200/0/0/0 | ||||
F74 | 航空戦艦用強化型新主砲の研究 | Có 40 , 50 , 4500 và 2 Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới. Đặt Ise Kai Ni làm thư kí hạm trang bị Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu max ★ tại slot thứ nhất sau đó scrap 2 Radar bề mặt Kiểu 22 và 3 Pháo 2 nòng 41cm. ※Trang bị cần được mở khóa. ※Tiêu tốn toàn bộ nguyên liệu và trang bị nói trên. |
Pháo 3 nòng 41cm Kai Ni x1. | C21 |
0/200/0/0 | ||||
F75 | 精鋭「航空戦艦」彗星隊の編成 | Có 40 ,3000 (?), Nguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới, Phi công tinh nhuệ. Đặt Ise Kai Ni làm thư kí hạm trang bị Suisei Mẫu 22 (Không đội 634) ở slot thứ ba sau đó scrap 3 Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 và 3 Suisei. ※Trang bị cần được mở khóa. ※Tiêu tốn toàn bộ nguyên liệu và trang bị nói trên. |
Suisei Mẫu 22 (Không đội 634 Tinh nhuệ) | B119 |
0/634/0/0 |
Nhiệm vụ giới hạn thời gian[]
Nhiệm vụ minievent mùa xuân 2018 (15/05/2018 ~ 13/06/2018) | ||||
---|---|---|---|---|
ID | Tên | Hướng dẫn | Phần thưởng | Điều kiện |
Su01 | 主計科任務【おにぎりを作る!】 | Làm Từ 5x |
x2 Chọn giữa x2 hoặc Đèn rọi |
E1 |
200/0/0/0 | ||||
Su02 | 主計科任務【おにぎりを振る舞おう!】 | Làm 3x Từ 15x 3x sẽ bị mất khi hoàn thành nhiệm vụ |
Chọn giữa Tàu bay Kiểu 2 hoặc Daihatsu đặc biệt hoặc Ngư lôi 3 ống 61cm (Ôxy) Mẫu sau |
Su01 |
0/300/0/0 | ||||
Su03 | 主計科任務【高級おにぎりを作る!】 | Làm 1x Từ 6x 2x 3x |
Chọn giữa Quan sát viên lành nghề hoặc Pháo phản lực 30 ống 12cm x2 hoặc x7 |
Su01 |
0/0/400/0 | ||||
Su04 | 主計科任務【差し入れ!高級おにぎり】 | Làm 2x Từ 12x 4x 6x |
Chọn giữa Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52 x3 hoặc Shiden Kai 2 x2 hoặc Sau đó chọn hoặc |
Su02,Su03 |
0/0/0/500 | ||||
Su05 | 主計科任務【お茶漬けを作る!】 | Làm 1x Từ 8x 3x 3x 4x |
Chọn giữa Cá thu đao đóng hộp hoặc x7 hoặc Ngư lôi 4 ống 61cm (Ôxy) Mẫu sau |
Su03 |
500/0/0/0 | ||||
Su06 | 主計科任務【お茶漬け、夜食にどうぞ!】 | Làm 2x Từ 16x 6x 6x 8x |
Chọn giữa Cá thu đao đóng hộp hoặc Sau đó chọn giữa Cá thu đao đóng hộp hoặc Bom chống tàu ngầm Kiểu 3 tập trung |
Su04,Su05 |
0/0/500/0 | ||||
Su07 | 主計科任務【海苔巻きを作ろう!】 | Thu thập 12x 6x (có 12 Rice và 6 Nori) Số nguyên liệu trên sẽ mất khi hoàn thành nhiệm vụ. |
Cá thu đao đóng hộp Chọn giữa Pháo phản lực 30 ống 12cm hoặc Súng máy 25mm 3 nòng |
Su05 |
300/300/0/0 | ||||
Su08 | 主計科任務【和定食膳を作って完食!】 | Làm 1x và 3x Từ 24x 5x 6x 7x 1x |
Bom chống tàu ngầm Kiểu 2 "Eat Up" Scroll |
Su05 |
500/500/500/500 | ||||
Su09 | 主計科拡張任務【日の丸弁当、量産!】 | Thu thập 50x 15x 10x Đặt DD làm kì hạm trang bị Pháo phản lực 30 ống 12cm ở slot thứ nhất và Bom chống tàu ngầm Kiểu 2 ở slot thứ 2. Cần mở khóa Pháo phản lực 30 ống 12cm. Số nguyên liệu trên và Pháo phản lực 30 ống 12cm sẽ mất sau khi hoàn thành nhiệm vụ. |
Pháo phản lực 15cm phóng bom chống ngầm 9 ống nguyên mẫu | Su04, Su08 |
0/1000/0/0 |
Nhiệm vụ kỉ niệm 5 năm (23/04/2018 ~ 13/06/2018) | ||||
---|---|---|---|---|
ID | Tên | Hướng dẫn | Phần thưởng | Điều kiện |
5A01 | 五周年任務【壱:工廠】 | Tháo dỡ 5 5 | Chọn giữa x8 hoặc Pháo phản lực 30 ống 12cm x3 hoặc Shiden Kai 2 x2, sau đó chọn giữa hoặc hoặc | B6 |
5A02 | 五周年任務【弐:鎮守府海域警戒】 | Có CL/CLT/CT làm kì hạm cùng ít nhất 3 DD/DE giành chiến thắng tại map 1-1 đến 1-5. | 5A01 | |
5A03 | 五周年任務【参:近代化改修】 | Chuẩn bị 555 và 555 , hiện đại hóa DE thành công 2 lần với nguyên liệu là 5DD cho mỗi lần. | Chọn giữa x10 hoặc x5 hoặc x5 | 5A02 |
5A04 | 五周年任務【肆:演習】 | Thắng 4 trận PvP với hạm đội gồm 5 tàu trong đó có ít nhất 2DD/DE. | Chọn giữa Bom chống tàu ngầm Kiểu 95★+5 hoặc x5 sau đó chọn hoặc Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni★+5 | 5A03 |
5A05 | 五周年任務【伍:五周年艦隊出撃!】 | Hạm đội gồm CL/CLT/CT và 2+ DD/DE cùng 3 tàu bất kì, giành chiến thắng A+ tại boss 2-1,2-2,2-3,2-4,2-5 hoặc 5-3,5-5 hoặc 6-5 | 5A04 |
Nhiệm vụ định kì[]
Nhiệm vụ hằng ngày[]
Nhiệm vụ hằng ngày sẽ reset vào 05:00 JST (3 giờ Việt Nam).
ID | Tên | Hướng dẫn | Phần thưởng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bd1 | 敵艦隊を撃破せよ! | Đánh thắng một trận (1 node trên map). | 50 | 50 | 0 | 0 | x1 |
Bd2 | 敵艦隊主力を撃滅せよ! | Bắn chìm 1 kì hạm của địch. | 50 | 50 | 50 | 50 | x1
x1 |
Bd3 | 敵艦隊を10回邀撃せよ! | Đánh thắng 10 trận. | 150 | 150 | 200 | 100 | x1 |
Bd5 | 敵補給艦を3隻撃沈せよ! | Đánh chìm 3 tàu chở hàng của địch | 100 | 50 | 200 | 50 | x1
x1 |
Bd7 | 南西諸島海域の制海権を握れ! | Đánh thắng 5 boss ở World 2: 南西諸島海域 | 300 | 0 | 0 | 200 | x1
x1 |
Bd8 | 敵潜水艦を制圧せよ! | Đánh chìm 6 SS của địch | 300 | 30 | 300 | 30 | x1 |
C2 | 「演習」で練度向上! | Đấu 3 trận PvP trong 1 ngày (có thể thua) | 50 | 0 | 50 | 0 | x1 |
C3 | 「演習」で他提督を圧倒せよ! | Thắng 5 trận PvP trong 1 ngày | 0 | 50 | 0 | 50 | x1 |
E3 | 艦隊大整備! | Sửa chữa 5 tàu/1 ngày. | 30 | 30 | 30 | 30 | x2 |
E4 | 艦隊酒保祭り! | Tiếp tế 15 lần/1 ngày. | 50 | 50 | 50 | 50 | x1 x1 |
F1 | 新装備「開発」指令 | Chế thiết bị 1 lần (có thể thất bại). | 40 | 40 | 40 | 40 | x1 x1 |
F2 | 新造艦「建造」指令 | Đóng 1 tàu. | 50 | 50 | 50 | 50 | x1 x1 |
F3 | 装備「開発」集中強化! | Chế thiết bị 3 lần (có thể thất bại). | 100 | 100 | 100 | 100 | x2 |
F4 | 艦娘「建造」艦隊強化! | Đóng 3 tàu. | 200 | 200 | 300 | 100 | x1 x2 |
F5 | 軍縮条約対応! | Phá dỡ 2 tàu | 0 | 0 | 0 | 50 | |
G2 | 艦の「近代化改修」を実施せよ! | Hiện đại hoá thành công 2 lần/ngày. | 20 | 20 | 50 | 0 | x1 |
Tổng thu nhập hằng ngày | 1740 | 1320 | 1820 | 1150 | x1 | ||
Nhiệm vụ bổ sung trong một số ngày nhất định | |||||||
Bd4 | 敵空母を3隻撃沈せよ! | Đánh chìm 3 CV(L) của địch. | 150 | 150 | 150 | 300 | x2 |
Bd6 | 敵輸送船団を叩け! | Đánh chìm 5 tàu chở hàng địch | 0 | 200 | 0 | 0 | x2 |
Nhiệm vụ hằng tuần[]
Nhiệm vụ hằng tuần sẽ reset vào Thứ hai lúc 05:00 JST.
ID | Tên | Hướng dẫn | Phần thưởng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bw1 | あ号作戦 | • Cho hạm đội đi sorties 36 lần • Gặp 24 con boss và đánh thắng 12 lần (tức hạng B trở lên) |
300 | 300 | 300 | 100 | x2 x2 |
Bw2 | い号作戦 | Đánh chìm 20 CV(L). | 0 | 500 | 0 | 500 | x2 |
Bw3 | 海上通商破壊作戦 | Đánh chìm 20 tàu chở hàng. | 500 | 0 | 400 | 0 | x3 |
Bw4 | ろ号作戦 | Đánh chìm 50 tàu chở hàng. | 400 | 0 | 800 | 0 | x3 |
Bw5 | 海上護衛戦 | Đánh chìm 15 SS. | 600 | 0 | 0 | 0 |
x2 |
Bw6 | 敵東方艦隊を撃滅せよ! | Đánh thắng 12 boss ở World 4: 西方海域 | 400 | 0 | 0 | 700 | x 2 |
Bw7 | 敵北方艦隊主力を撃滅せよ! | Đánh thắng 5 boss ở Biển Bắc (3-3, 3-4 hoặc 3-5). | 300 | 300 | 400 | 300 |
x3 |
Bw8 | 敵東方中枢艦隊を撃破せよ! | Đánh thắng boss ở map 4-4. | 500 | 0 | 500 | 0 |
x1 |
Bw9 | 南方海域珊瑚諸島沖の制空権を握れ! | Đánh thắng boss map 5-2 hai lần, đạt hạng S. | 0 | 300 | 0 | 800 |
x2 |
Bw10 | 海上輸送路の安全確保に努めよ! | Đánh thắng boss map 1-5 từ hạng A trở lên 3 lần. | 100 | 0 | 0 | 0 | x3 |
C4 | 大規模演習 | Thắng 20 trận PvP trong 1 tuần | 200 | 200 | 200 | 200 | |
D4 | 大規模遠征作戦、発令! | Viễn chinh thành công 30 lần/1 tuần | 300 | 500 | 500 | 300 | x3 |
D9 | 南方への輸送作戦を成功させよ! | Đi expedition số 37 hoặc 38 thành công. | 150 | 0 | 0 | 0 | |
D11 | 南方への鼠輸送を継続実施せよ! | Đi expedition số 37 hoặc 38 thành công 7 lần/tuần. | 400 | 0 | 0 | 400 | x2 x1 |
F12 | 資源の再利用 | Phá dỡ thiết bị 24 lần. | 0 | 0 | 100 | 0 | |
Tổng thu nhập hằng tuần | 4350 | 2300 | 3500 | 3400 | x1 |
Nhiệm vụ chính (編成)[]
A1 | はじめての「編成」! "Biên chế" lần đầu! |
||
20/20/0/0 /// |
Shirayuki | ||
|
A2 | 「駆逐隊」を編成せよ! Thiết lập "Đội khu trục"! |
||
30/30/30/0 /// |
X 1 | ||
|
A3 | 「水雷戦隊」を編成せよ! Thiết lập "Thủy lôi chiến đội"! |
||
40/40/0/40 /// |
X 1 | ||
|
A4 | 6隻編成の艦隊を編成せよ! Thiết lập hạm đội 6 tàu! |
||
50/0/50/0 /// |
Mở khóa hạm đội 2 và Expedition | ||
|
A5 | 軽巡2隻を擁する隊を編成せよ! Thiết lập hạm đội gồm 2 tuần dương hạng nhẹ! |
||
60/60/0/0 /// |
X 1 | ||
|
A6 | 第2艦隊を編成せよ! Thiết lập hạm đội thứ 2! |
||
50/50/100/0 /// |
X 1 | ||
|
A7 | 「重巡戦隊」を編成せよ! Thiết lập "Tuần dương chiến đội"! |
||
0/70/0/30 /// |
X 1 | ||
|
A8 | 「天龍」型軽巡姉妹の全2艦を編成せよ! Thiết lập Hạm đội của 2 chị em "Lớp Tenryuu"! |
||
100/100/100/50 /// |
X 2 | ||
|
A9 | 「水上機母艦」を配備せよ! Triển khai "Thủy phi cơ mẫu hạm"! |
||
0/0/0/200 /// |
X 1 | ||
|
A10 | 「第六駆逐隊」を編成せよ! Thiết lập "Đội khu trục số 6"! |
||
150/150/0/0 /// |
X 1 | ||
|
A11 | 第2艦隊で空母機動部隊を編成せよ! Thiết lập Đội mẫu hạm cơ động ở hạm đội số 2! |
||
100/0/0/100 /// |
X 2 | ||
|
A12 | 「空母機動部隊」を編成せよ! Thiết lập "Đội mẫu hạm cơ động"! |
||
50/0/0/100 /// |
X 1 | ||
|
A13 | 戦艦と重巡による主力艦隊を編成せよ! Thiết lập Hạm đội chủ lực gồm Thiết giáp hạm và Tuần dương hạng nặng! |
||
0/150/0/0 /// |
X 2 | ||
|
A14 | 「川内」型軽巡姉妹の全3艦を編成せよ! Thiết lập Hạm đội của 3 chị em "Lớp Sendai"! |
||
100/0/100/0 /// |
Mở khóa hạm đội thứ 3 | ||
|
A15 | 「妙高」型重巡姉妹の全4隻を編成せよ! Thiết lập Hạm đội của 4 chị em "Lớp Myoukou"! |
||
150/100/150/100 /// |
X 1 X 1 | ||
|
A16 | 「金剛」型による高速戦艦部隊を編成せよ! Thiết lập Đội Thiết giáp tốc hạm "Lớp Kongou"! |
||
0/0/0/0 /// |
Mở khóa hạm đội thứ 4 | ||
|
A17 | 「扶桑」型戦艦姉妹の全2隻を編成せよ! Thiết lập Hạm đội của 2 chị em "Lớp Fusou"! |
||
200/200/200/200 /// |
X 2 X 1 | ||
|
A18 | 「伊勢」型戦艦姉妹の全2隻を編成せよ! Thiết lập Hạm đội của 2 chị em Lớp Ise! |
||
300/200/300/200 /// |
X 2 X 2 | ||
|
A19 | 「南雲機動部隊」を編成せよ! Thiết lập "Đội cơ động Nagumo"! |
||
500/500/500/500 /// |
X 2 X 4 | ||
|
A20 | 「三川艦隊」を編成せよ! Thiết lập "Hạm đội Mikawa"! |
||
400/0/200/0 /// |
X 3 | ||
|
A21 | 「第四戦隊」を編成せよ! Thiết lập "Chiến đội số 4"! |
||
300/150/0/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
A22 | 「西村艦隊」を編成せよ! Thiết lập "Hạm đội Nishimura"! |
||
200/200/200/0 /// |
X 1 | ||
|
A23 | 「第五航空戦隊」を編成せよ! Thiết lập "Hàng không chiến đội số 5"! |
||
300/0/0/300 /// |
X 1 | ||
|
A24 | 新「三川艦隊」を編成せよ! Thiết lập "Hạm đội Mikawa Mới"! |
||
300/0/300/0 /// |
X 1 | ||
|
A25 | 潜水艦隊を編成せよ! Thiết lập Hạm đội tàu ngầm! |
||
150/150/0/0 /// |
X 1 | ||
|
A26 | 航空水上打撃艦隊を編成せよ! Thiết lập Hạm đội tấn công mặt nước! |
||
0/0/200/200 /// |
X 2 | ||
|
A27 | 中規模潜水艦隊を編成せよ! Thiết lập hạm đội tàu ngầm cỡ trung! |
||
150/150/0/0 /// |
X 1 | ||
|
A28 | 「第六戦隊」を編成せよ! Thiết lập "Chiến đội số 6"! |
||
250/300/0/0 /// |
X 1 | ||
|
A29 | 「第五艦隊」を編成せよ! Thiết lập "Hạm đội số 5"! |
||
200/0/300/0 /// |
|||
|
A30 | 「第一水雷戦隊」を編成せよ! Thiết lập "Thủy lôi chiến đội số 1"! |
||
200/300/0/0 /// |
X 1 | ||
|
A31 | 「第八駆逐隊」を編成せよ! Thiết lập "Đội khu trục số 8"! |
||
150/150/0/0 /// |
X 3 | ||
|
A32 | 「第十八駆逐隊」を編成せよ! Thiết lập "Đội khu trục số 18"! |
||
180/180/0/0 /// |
X 1 X 1 | ||
|
A33 | 「第三十駆逐隊(第一次)」を編成せよ! Thiết lập "Đội khu trục số 30 (Lần thứ nhất)"! |
||
200/200/0/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
A34 | 「第三十駆逐隊(第二次)」を編成せよ! Thiết lập "Đội khu trục số 30 (Lần thứ 2)"! |
||
220/220/0/0 /// |
X 3 | ||
|
A35 | 「第五戦隊」を編成せよ! Thiết lập "Chiến đội số 5"! |
||
0/0/300/0 /// |
X 5 | ||
|
A36 | 新編「第二航空戦隊」を編成せよ! Thiết lập "Hàng không chiến đội số 2"! |
||
0/0/0/400 /// |
X 2 X 2 | ||
|
A37 | 潜水艦隊「第六艦隊」を編成せよ! Thiết lập "Hạm đội tàu ngầm số 6"! |
||
250/250/0/0 /// |
X 3 | ||
|
A38 | 新型電探を配備せよ! Triển khai mẫu Radar kiểu mới! |
||
300/0/0/300 /// |
Radar bề mặt Kiểu 22 Kai 4 | ||
|
A39 | 再編成「第二航空戦隊」を強化せよ! Tái thiết lập "Hàng không chiến đội số 2" đã cải tiến! |
||
0/0/0/450 /// |
X 2 X 2 | ||
|
A40 | 精鋭「第三戦隊」全艦集結せよ! Tập hợp toàn bộ "Chiến đội đội số 3" Tinh nhuệ! |
||
0/100/0/0 /// |
Pháo 3 nòng 35.6cm Nguyên mẫu | ||
|
A41 | 「新型正規空母」を配備せよ! Triển khai "Mẫu hạm tiêu chuẩn kiểu mới"! |
||
100/100/100/300 /// |
X 2 | ||
|
A42 | 主力戦艦部隊「第二戦隊」を編成せよ! Thiết lập Đội Thiết giáp hạm chủ lực "Chiến đội số 2"! |
||
0/250/250/0 /// |
X 2 | ||
|
A43 | 戦艦を主力とした水上打撃部隊を編成せよ! Thiết lập Đội Thiết giáp hạm chủ lực tấn công mặt nước! |
||
300/300/0/0 /// |
X 3 | ||
|
A44 | 「西村艦隊」を再編成せよ! Tái thiết lập "Hạm đội Nishimura"! |
||
300/300/0/0 /// |
X 3 X 3 | ||
|
A45 | 改修工廠を準備せよ! Chuẩn bị xưởng nâng cấp! |
||
100/0/100/0 /// |
X 5 | ||
|
A46 | 軽快な「水上反撃部隊」を編成せよ! Thiết lập "Đội phản công mặt nước" Hạng nhẹ! |
||
250/250/0/50 /// |
X 2 X 2 | ||
|
A47 | 「第十一駆逐隊」を編成せよ! Thiết lập "Đội khu trục số 11"! |
||
110/110/110/0 /// |
X 3 | ||
|
A48 | 「第二一駆逐隊」を編成せよ! Thiết lập "Đội khu trục số 21"! |
||
210/210/0/0 /// |
X 3 | ||
|
A49 | 「第二二駆逐隊」を編成せよ! Thiết lập "Đội khu trục số 22"! |
||
220/220/0/0 /// |
X 2 X 2 | ||
|
A50 | 「三川艦隊」を新編、突入準備せよ! Tái thiết lập "Hạm đội Mikawa" Mới, Chuẩn bị xâm nhập! |
||
300/300/0/0 /// |
X 2 | ||
|
A51 | 「第十八戦隊」を新編成せよ! Tái thiết lập hạm đội số 18 |
||
180/180/0/180 /// |
X 2 | ||
|
A52 | 海上突入部隊を編成せよ! Thiết lập Hải đội xâm nhập! |
||
0/300/0/0 /// |
X 2 X 2 | ||
|
A53 | 新編「第六駆逐隊」を編成せよ! Thiết lập "Đội khu trục số 6" Mới! |
||||||||||||||||||||||||||||
150/150/0/0 /// |
Đèn rọi
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
A54 | 「第一水雷戦隊」北方突入準備! "Thủy lôi chiến đội số 1", Chuẩn bị xâm nhập vùng Biển phía Bắc! |
||
150/150/0/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
A55 | 「第一水雷戦隊」北方再突入準備! "Thủy lôi chiến đội số 1", Chuẩn bị tái xâm nhập vùng Biển phía Bắc! |
||
200/200/0/0 /// |
X 3 X 1 | ||
|
A56 | 「第五航空戦隊」を再編成せよ! Tái thiết lập "Hàng không chiến đội số 5"! |
||
300/0/0/300 /// |
X 3 | ||
|
A57 | 新編「第二一戦隊」出撃準備! "Chiến đội số 21" Mới, Chuẩn bị xuất kích! |
||
150/150/150/0 /// |
X 2 X 2 | ||
|
A58 | 「第十六戦隊(第一次)」を編成せよ! Thiết lập "Chiến đôi số 6 (Lần thứ nhất)"! |
||
150/150/150/0 /// |
X 2 X 2 | ||
|
A59 | 「第三航空戦隊」を編成せよ! Thiết lập "Chiến đội không mẫu số 3"! |
||
200/200/0/200 /// |
X 2
Phi công tinh nhuệ X 1 |
||
|
A60 | 「第四航空戦隊」を編成せよ! Thiết lập "Chiến đội không mẫu số 4"! |
||
0/200/0/200 /// |
X 2 Zuiun (Không đội 634) |
||
|
A61 | 「小沢艦隊」を編成せよ! Thiết lập hạm đội Ozawa! |
||
300/0/0/300 /// |
X 2 X 1 | ||
|
A62 | 新航空戦隊を編成せよ! Thiết lập "Chiến đội không mẫu" kiểu mới! |
||
0/300/300/300 /// |
X 1
Phi công tinh nhuệ X 1 |
||
|
A63 | 「第十六戦隊(第二次)」を編成せよ! Thành lập "Chiến đội số 16 (lần thứ 2)"! |
||
160/160/160/0 /// |
X 2 X 2 | ||
|
A64 | 「新編成航空戦隊」を編成せよ! Thiết lập "Chiến đội không mẫu" kiểu mới! |
||
0/200/0/200 /// |
X 2 X 2 | ||
|
A65 | 精強な「水上反撃部隊」を再編成せよ! Tăng cường lực lượng phản công trên đất liền! |
||
300/300/0/0 /// |
X 3 | ||
|
A66 | 「第三十一戦隊(第一次)」を編成せよ! Thiết lập "Chiến đội số 31 (Thế hệ thứ nhất)"! |
||
310/310/0/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
A67 | 「第二七駆逐隊」を編成せよ! Thành lập "Đội khu trục số 27"! |
||
0/270/270/0 /// |
X 2 X 2 | ||
|
A68 | 強行高速輸送部隊を編成せよ! Tổ chức khẩn một hạm đội vận tải tốc độ cao ! |
||
100/100/100/0 /// |
X 2 | ||
|
A69 | 新編「水雷戦隊」を含む艦隊を再編成せよ! Thành lập thuỷ lôi chiến đội kiểu mới ! |
||
200/200/0/0 /// |
X 2 | ||
|
A70 | 新編「第八駆逐隊」を再編成せよ! Tái tổ chức đội tàu khu trục thứ 8 mới |
||
200/200/0/0 /// |
X3 | ||
|
A71 | 精鋭!八駆第一小隊! Đội tàu khu trục số 8 - phân hải đội 1, tinh nhuệ! |
||
250/250/0/0 /// |
X 3 X 1 | ||
|
A72 | 「第十九駆逐隊」を編成せよ! Thiết lập "Đội khu trục số 19" |
||
190/190/190/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
A73 | 「第十六戦隊(第三次)」を編成せよ! Thiết lập "Đội tàu tuần dương số 16 (thế hệ 3)" |
||
200/200/200/0 /// |
X 2 X 2 | ||
|
A74 | 精鋭「第十六戦隊」を再編成せよ! Tái thiết lập "Đội tàu tuần dương tinh nhuệ số 16" |
||
200/200/200/0 /// |
X 3 X 1 | ||
|
A75 | 新編「第一戦隊」を編成せよ! Tổ chức hạm đội số 1 mới! |
||
0/880/0/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
A76 | 新編「第七戦隊」を編成せよ! Thành lập hạm đội số 7 |
||
0/0/0/700 /// |
X 1, X 2 | ||
|
A77 | 精鋭「第四航空戦隊」を再編成せよ! Tái tổ chức hạm đội mẫu hạm tinh nhuệ số 4! |
||
0/0/0/400 /// |
X 4,
Phi công tinh nhuệ X 1 |
||
|
A78 | 新編「第四水雷戦隊」を編成せよ! Tổ chức thủy lôi chiến đội số 4! |
||
400/0/0/0 /// |
X 4, X 1 | ||
|
A79 | 精鋭「第二二駆逐隊」を再編成せよ! Tái tổ chức thủy lôi chiến đội số 22! |
||
220/0/220/0 /// |
X 2, X 2 | ||
|
A80 | 精強「任務部隊」を編成せよ! Tổ chức đội đặc nhiệm hùng mạnh! |
||
0/300/0/300 /// |
chọn giữa F6F-3 hoặc F4U-1D chọn tiếp TBF hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới |
||
|
A81 | 最精鋭「第八駆逐隊」を編成せよ! Tổ chức "Đội Khu trục số 8 tinh nhuệ" mới! |
||
300/300/0/0 /// |
X 1, X 1 | ||
|
A82 | 「西村艦隊」第二戦隊随伴部隊、集結せよ! "Hạm đôi Nishimura" đại đội tấn công thứ 2, tập hợp! |
||
0/300/300/0 /// |
X 3 chọn giữa X 2 hoặc x1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X1 |
||
|
A83 | 「精銳「三一駆」第一小隊、抜錨準備! "Đội khu trục số 21" tinh nhuệ, phân đội 1, chuẩn bị nhổ neo! |
||
200/200/0/0 /// |
X 2 chọn giữa Lương thực chiến đấu (Onigiri đặc biệt) x2 hoặc |
||
|
A84 | 「精鋭「四水戦」抜錨準備! Thủy lôi chiến đội số 4 tinh nhuệ, chuẩn bị nhổ neo! |
||
0/400/0/0 /// |
X 3 Nữ thần sửa chữa khẩn cấp |
||
|
A85 | 精鋭「第二一駆逐隊」、抜錨準備! Đội khu trục số 21 tinh nhuệ, chuẩn bị xuất kích! |
||
100/0/0/300 /// |
X 3 Lương thực chiến đấu x 1 |
||
|
A86 | 改装「第十七駆逐隊」、再編始め! Tái tổ chức đội khu trục số 17 cải tiến! |
||
170/170/170/0 /// |
x 1, x 1 | ||
|
A87 | 精鋭「第十八駆逐隊」を編成せよ Tổ chức "Đội khu trục số 18" tinh nhuệ! |
||
180/0/180/0 /// |
Chọn giữa x 1 hoặc x 1 |
||
|
A88 | 最精銳甲型駆逐艦、集結せよ! Đội khu trục kiểu A tinh nhuệ, tập hơp! |
||
150/150/150/0 /// |
Chọn giữa Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni hoặc Huân chương x1. |
||
|
A89 | 精鋭「第十八戦隊」を再編せよ! Tổ chức Đội Tuần dương số 18 tinh nhuệ! |
||
180/0/180/0 /// |
Chọn giữa x5 hoặc x 1 |
||
|
A90 | 精強「第十七駆逐隊」を編成せよ! Tổ chức Đội Khu trục số 17 tinh nhuệ! |
||
170/170/0/170 /// |
x1 Chọn giữa Lương thực chiến đấu x2 hoặc x3 |
||
|
A91 | 精銳「第十駆逐隊」、拔錨準備! Đội khu trục số 10 tinh nhuệ, chuẩn bị xuất kích! |
||
200/0/200/0 /// |
Lương thực chiến đấux1 Chọn giữa x5 hoặc x 1 |
||
|
A92 | 精鋭無比「第一戦隊」抜錨準備! Chiến đội số 1 vô địc, sẵn sàng nhỏ neo! |
||
0/800/800/0 /// |
Đạn xuyên giáp Kiểu 1 x1 Chọn giữa Pháo 2 nòng 41cm x2 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x 1 x8 |
||
|
Nhiệm vụ Sortie (出撃)[]
Nhiệm vụ 1 lần[]
B1 | はじめての「出撃」! Xuất kích lần đầu! |
||
20/20/0/0 /// |
X 1 | ||
|
B2 | 鎮守府正面海域を護れ! Bảo vệ Vùng biển phía trước Trấn thủ phủ! |
||
30/30/30/0 /// |
X 1 | ||
|
B3 | 第2艦隊、出撃せよ! Hạm đội 2, xuất kích! |
||
0/0/200/200 /// |
X 1 | ||
|
B4 | 南西諸島沖に出撃せよ! Xuất kích tới Đảo Tây Nam! |
||
40/40/0/0 /// |
X 1 | ||
|
B5 | 接近する「敵前衛艦隊」を迎撃せよ! Tiếp cận đánh chặn "Đội tàu tiên phong" của địch! |
||
50/0/50/0 /// |
X 1 Miyuki |
||
|
B6 | 「水雷戦隊」で出撃せよ! "Thủy lôi chiến đội" xuất kích! |
||
60/60/0/60 /// |
Tatsuta | ||
|
B7 | 「重巡洋艦」を出撃させよ! "Tuần dương hạm hạng nặng" xuất kích! |
||
70/0/70/0 /// |
X 1 | ||
|
B8 | 「戦艦」を出撃させよ! "Chiến hạm" xuất kích! |
||
0/150/150/0 /// |
X 1 | ||
|
B9 | 「空母機動部隊」出撃せよ! "Lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay" xuất kích! |
||
200/0/0/300 /// |
X 1 | ||
|
B10 | 敵空母を撃沈せよ! Đánh chìm tàu sân bay đối phương! |
||
0/0/0/100 /// |
Akagi | ||
|
B11 | 「三川艦隊」出撃せよ! "Hạm đội Mikawa" xuất kích! |
||
0/200/0/0 /// |
X 1 | ||
|
B12 | 「第六駆逐隊」出撃せよ! "Đội khu trục số 6" xuất kích! |
||
200/0/0/0 /// |
X 1 | ||
|
B13 | 「第四戦隊」出撃せよ! "Chiến đội số 4" xuất kích! |
||
150/100/150/100 /// |
X 1 | ||
|
B14 | 「西村艦隊」出撃せよ! "Hạm đội Nishimura" xuất kích! |
||
400/0/400/0 /// |
X 1 X 2 | ||
|
B15 | 「第五航空戦隊」出撃せよ! "Chiến đội hàng không số 5" xuất kích! |
||
200/200/0/700 /// |
X 1 X 2 | ||
|
B16 | 新「三川艦隊」出撃せよ! "Hạm đội Mikawa mới" xuất kích! |
||
100/150/100/150 /// |
X 1 | ||
|
B17 | 「潜水艦隊」出撃せよ! "Hạm đội tàu ngầm" xuất kích! |
||
150/0/300/0 /// |
X 1 | ||
|
B18 | 「航空水上打撃艦隊」出撃せよ! "Hạm đôi hàng không mặt nước" xuất kích! |
||
0/150/0/300 /// |
X 1 | ||
|
B19 | 「第六戦隊」出撃せよ! "Chiến đội số 6" xuất kích! |
||
0/150/0/300 /// |
X 1 X 1 | ||
|
B20 | 「第八駆逐隊」出撃せよ! "Đội khu trục số 8" xuất kích! |
||
0/100/400/0 /// |
X 1 X 1 | ||
|
B21 | 「第十八駆逐隊」出撃せよ! "Đội khu trục số 18" xuất kích! |
||
0/100/0/400 /// |
X 1 X 2 | ||
|
B22 | 「第三十駆逐隊(第一次)」出撃せよ! "Đội khu trục số 30" xuất kích! |
||
100/100/100/500 /// |
X 1 | ||
|
B23 | 「航空戦艦」抜錨せよ! "Hàng không chiến hạm" xuất kích! |
||
0/300/300/900 /// |
X 1 X 3 | ||
|
B24 | 「第三十駆逐隊」対潜哨戒! "Đội khu trục số 30" tuần tra tàu ngầm! |
||
330/330/330/0 /// |
X 1 | ||
|
B25 | 新編「第二航空戦隊」出撃せよ! "Chiến đội không mẫu số 2 kiểu mới" xuất kích! |
||
0/500/0/500 /// |
X 1 | ||
|
B26 | 精鋭「第二航空戦隊」抜錨せよ! "Chiến đội không mẫu số 2 (Tinh nhuệ)" xuất kích! |
||
500/0/500/0 /// |
X 1 | ||
|
B27 | 戦艦「榛名」出撃せよ! Chiến hạm "Haruna" xuất kích! |
||||||||||||||||||||||||||||
100/0/0/0 /// |
Pháo 3 nòng 35.6cm Nguyên mẫu
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
B28 | 「第六〇一航空隊」出撃せよ! "Không đội 601" xuất kích! |
||
0/300/0/300 /// |
Thợ bảo trì máy bay trên hạm | ||
|
B29 | 「軽空母」戦隊、出撃せよ! Chiến đội "Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ" xuất kích! |
||
0/300/0/300 /// |
X 3 X 1 | ||
|
B30 | 「水雷戦隊」バシー島沖緊急展開 Triển khai "Thủy lôi chiến đội" tới Hải đảo Bashi khẩn cấp! |
||
300/300/0/0 /// |
X 1 X 1 | ||
|
B31 | 「第二戦隊」抜錨! "Chiến đội số 2" xuất kích! |
||
0/400/0/0 /// |
Đạn xuyên giáp Kiểu 1 | ||
|
B32 | 「戦艦部隊」北方海域に突入せよ! "Lực lượng chiến hạm" đổ bộ lên Vùng biển phía Bắc! |
||
0/500/0/250 /// |
X 2 Đạn xuyên giáp Kiểu 1 |
||
|
B33 | 「西村艦隊」南方海域へ進出せよ! "Hạm đội Nishimura" tiến tới Vùng biển phía Nam! |
||
0/0/500/300 /// |
X 5 X 1 | ||
|
B34 | 「第六戦隊」南西海域へ出撃せよ! "Chiến đội số 6" xuất kích tới Vùng biển phía Tây Nam! |
||
0/400/0/400 /// |
X 1 X 1 | ||
|
B35 | 「第十一駆逐隊」 出撃せよ! "Đội khu trục số 11" xuất kích! |
||
0/300/300/0 /// |
X 1 | ||
|
B36 | 「第十一駆逐隊」対潜哨戒! "Đội khu trục số 11" tuần tra tàu ngầm! |
||
400/0/0/200 /// |
X 2 Máy định vị sóng âm Kiểu 3 |
||
|
B37 | 「第二一駆逐隊」出撃せよ! "Đội khu trục số 21" xuất kích! |
||
300/300/300/0 /// |
Hộp quà Hộp quà X 1 |
||
|
B38 | 「那智戦隊」抜錨せよ! "Chiến đội Nachi" xuất kích! |
||
500/300/0/0 /// |
X 1 X 2 | ||
|
B39 | 「第二二駆逐隊」出撃せよ! "Đội khu trục số 22" xuất kích! |
||
0/0/0/400 /// |
X 1 X 1 | ||
|
B40 | 「改装防空重巡」出撃せよ! "Đội tuần dương hạm phòng không cải tiến" xuất kích! |
||
300/0/300/0 /// |
Súng máy 25mm 3 nòng Đạn kiểu 3 |
||
|
B41 | 新編「三川艦隊」ソロモン方面へ! "Hạm đội Mikawa kiểu mới" xuất kích tới Vùng biển Solomon! |
||
480/480/0/0 /// |
X 3 X 3 | ||
|
B42 | 「第六駆逐隊」対潜哨戒なのです! "Đội khu trục số 6" tuần tra tàu ngầm ngầm nanodesu! |
||
200/200/200/0 /// |
X 3 Máy định vị sóng âm Kiểu 93 |
||
|
B43 | 抜錨!「第十八戦隊」 Giương buồm! "Đội khu trục số 18" |
||
350/0/0/250 /// |
X 3 X 1 | ||
|
B44 | 海上突入部隊、進発せよ! Lập tức triển khai đội quân hàng hải! |
||
500/0/500/0 /// |
X 5 X 2 | ||
|
B45 | 「第六駆逐隊」対潜哨戒を徹底なのです! "Đội khu trục số 6" tuần tra tàu ngầm một cách kĩ lưỡng nanodesu! |
||
300/300/0/0 /// |
X 2 Máy định vị sóng âm Kiểu 93 |
||
|
B46 | 「第一水雷戦隊」ケ号作戦、突入せよ! "Thủy lôi chiến đội số 1" lập tức triển khai cho Chiến dịch KE! |
||
0/300/0/400 /// |
X 3 X 1 | ||
|
B47 | 「第一水雷戦隊」北方ケ号作戦、再突入! "Thủy lôi chiến đội số 1" tiến tới Chiến dịch KE một lần nữa! |
||
0/400/0/500 /// |
X 4 X 4 | ||
|
B48 | 鎮守府正面の対潜哨戒を強化せよ! Tăng cường lực lượng chống ngầm ở Vùng biển phía trước Trấn thủ phủ! |
||
300/300/0/0 /// |
X 1 | ||
|
B49 | 「空母機動部隊」北方海域に進出せよ! "Lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay" tiến tới Vùng biển phía Bắc! |
||
500/0/500/0 /// |
X 3 X 2 | ||
|
B50 | 「第五航空戦隊」珊瑚諸島沖に出撃せよ! "Chiến đội không mẫu số 5" xuất kích tới Đảo rạn san hô! |
||
0/500/0/0 /// |
X 3 X 1 | ||
|
B51 | 新編「第二一戦隊」北方へ出撃せよ! "Chiến đội số 21 kiểu mới" xuất kích tới phương Bắc! |
||
300/300/0/0 /// |
X 1 Hộp quà Hộp quà X 1 |
||
|
B52 | 「第十六戦隊(第一次)」出撃せよ! "Chiến đội số 16 (Thế hệ 1)" xuất kích! |
||
200/0/200/0 /// |
X1 Hộp quà Hộp quà X 1 |
||
|
B53 | 「第三航空戦隊」南西諸島防衛線に出撃! "Chiến đội không mẫu số 3" Phòng thủ đảo Nansei! |
||
0/0/300/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
B54 | 「小沢艦隊」出撃せよ! "Hạm đội Ozawa" xuất kích! |
||
300/0/300/300 /// |
X 3 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Không đội 601) |
||
|
B55 | 「第十六戦隊(第二次)」出撃せよ! "Chiến đội số 16 (lần thứ 2)" xuất kích! |
||
320/0/320/0 /// |
X 1 X 1 |
||
|
B56 | 新編成航空戦隊、北方へ進出せよ! Chiến đội không mẫu kiểu mới. Xuất kích về phương Bắc! |
||
0/400/0/400 /// |
X 2 X 1 | ||
|
B57 | 「礼号作戦」実施せよ! Chiến dịch "Rei-go"! |
||
300/700/0/0 /// |
X 3 Hộp quà Hộp quà X 1 |
||
|
B58 | 旗艦「霞」北方海域を哨戒せよ! Kỳ hạm "Kasumi" tuần tiễu vùng biển phía Bắc! |
||||||||||||||||||||||||||||
300/0/300/0 /// |
X 1 Radar phòng không Kiểu 13 Kai
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
B59 | 旗艦「霞」出撃!敵艦隊を撃滅せよ! Kỳ hạm "Kasumi" xuất kích! Tiêu diệt hạm đội địch |
||
500/500/0/0 /// |
X 3 Súng máy 25mm 3 nòng lắp tập trung |
||
|
B60 | 「第三十一戦隊」出撃せよ! "Chiến đội số 31" xuất kích! |
||
0/0/600/0 /// |
x3, x1 | ||
|
B61 | 「第二七駆逐隊」出撃せよ "Đội khu trục số 27" xuất kích! |
||
500/0/500/0 /// |
Nội thất mùa xuân. | ||
|
B62 | 強襲上陸作戦用戦力を増強せよ! Tăng sức chiến đấu cho tác chiến đổ bộ! |
||
0/600/0/0 /// |
X 3 Thuyền Daihatsu |
||
|
B63 | 製油所地帯を防衛せよ! Phòng vệ khu nhà máy lọc dầu! |
||
400/0/0/0 /// |
X 1 X 1 | ||
|
B64 | 南西諸島防衛線を強化せよ! Tăng cường tuyến phòng thủ quần đảo Tây Nam! |
||
0/0/400/0 /// |
X 1 X 1 | ||
|
B65 | オリョール海の制海権を確保せよ! Đảm bảo quyền kiểm soát vùng biển Orel! |
||
0/400/0/200 /// |
X 1 X 2 | ||
|
B66 | 旗艦「大潮」出撃せよ! Xuất kích kỳ hạm "Ooshio"! |
||
500/500/0/0 /// |
X 1 X 3 | ||
|
B67 | 艦隊、三周年! Toàn hạm đội, tiến hành kỷ niệm 3 năm thành lập! |
||
1000/1000/1000/0 /// |
Cuộn treo tường kỉ niệm 3 năm | ||
|
B68 | 強行高速輸送部隊、出撃せよ! Hạm đội Vận chuyển Cao tốc, xuất kích! |
||
500/0/0/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
B69 | 「第一航空戦隊」西へ! Hạm đội Mẫu hạm số 1, xuất kích về hướng Tây! |
||
0/800/0/800 /// |
X 3 Phi công tinh nhuệ X 1 |
||
|
B70 | 新編艦隊、南西諸島防衛線へ急行せよ! Hạm đội mới thành lập, cấp tiến tới phòng tuyến quần đảo Tây Nam! |
||
300/300/300/0 /// |
X 1 X 3 |
||
|
B71 | 鎮守府近海航路の安全確保を強化せよ! Tăng cường an toàn cho tuyến đường biển gần Trấn thủ phủ! |
||
0/900/900/900 /// |
X 4 X 1 | ||
|
B72 | 「第三十一戦隊」敵潜を制圧せよ! 「Đội tuần dương số 31」Ngăn chặn hạm đội tàu ngầm địch |
||
310/310/0/310 /// |
X 2 Máy định vị sóng âm Kiểu 3 |
||
|
B73 | 新編「第八駆逐隊」出撃せよ! Xuất kích, đội khu trục thứ 8 (mới) |
||
400/400/0/0 /// |
Thuyền Daihatsu Đèn rọi |
||
|
B74 | 精鋭「八駆第一小隊」対潜哨戒! Đội khu trục số 8 tinh nhuệ, tuần tra chống ngầm |
||
0/800/0/200 /// |
X 4 Máy định vị sóng âm Kiểu 4 |
||
|
B75 | 水雷戦隊、南西諸島防衛線に反復出撃せよ! Thủy lôi chiến đội, xuất kích nhiều lần tới tuyến phòng thủ quần đảo Tây Nam |
||
0/350/0/350 /// |
X 4 X 1 | ||
|
B76 | 製油所地帯沿岸の哨戒を実施せよ! Tiến hành tuần tra khu lọc dầu ven biển |
||
600/0/0/0 /// |
X 1 X 1 | ||
|
B77 | 水雷戦隊、南西諸島海域を哨戒せよ! Thủy lôi chiến đội, tuần tra vùng biển quần đảo tây nam! |
||
600/600/0/0 /// |
X 1 X 1 | ||
|
B78 | 「第十九駆逐隊」出撃せよ! "Đội khu trục số 19" xuất kích! |
||
300/300/300/0 /// |
X 3 X 1 | ||
|
B79 | 「第十九駆逐隊」敵主力に突入せよ! "Đội khu trục số 19" đối đầu với lực lượng chính của quân địch! |
||
600/600/0/300 /// |
X 4 X 1 | ||
|
B80 | 飛行場設営の準備を実施せよ! Triến khai chuẩn bị cho xây dựng sân bay! |
||
0/0/0/0 /// |
Tiên xây dựng X 1 |
||
|
B81 | 夜間突入!敵上陸部隊を叩け! Đột nhập ban đêm! Tân công đơn vị đổ bộ địch! |
||
0/0/0/0 /// |
Tiên xây dựng X 1 |
||
|
B82 | 夜の海を照らす「灯り」を入手せよ! Nhận "đèn" chiếu sáng biển đêm! |
||
100/100/0/0 /// |
X 1 Đèn rọi | ||
|
B84 | 「第十六戦隊(第三次)」出撃せよ! 「Đội tuần dương số 16 (thế hệ 3)」, xuất kích! |
||
400/0/0/400 /// |
x1; Ship Girl Cushion Floor | ||
|
B85 | 精鋭「第十六戦隊」突入せよ! 「Đội tuần dương tinh nhuệ số 16」, xuất kích! |
||||||||||||||||||||||||||||
600/600/0/0 /// |
Daihatsu đặc biệt
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
B86 | 輸送作戦を成功させ、帰還せよ! Hoàn thành một nhiệm vụ vận chuyển rồi trở về Quận cảng! |
||
1000/0/1000/3000 /// |
x1, x5 | ||
|
B87 | 重巡戦隊、抜錨せよ! Hạm đội tàu tuần dương hạng nặng, ra khơi! |
||
400/400/0/0 /// |
x1 Đồ nội thất "Knit and Flooring" |
||
|
B88 | 戦艦戦隊、出撃せよ! Hạm đội chiến hạm, ra khơi! |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0/800/0/200 /// |
x2 Chọn giữa Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai
hoặc PBY-5A Catalina
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
B89 | 主力戦艦戦隊、抜錨せよ! Hạm đội thiết giáp hạm chủ lực, xuất kích! |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0/800/400/0 /// |
X 1 cùng với Tuabin hơi nước cải tiến
Nồi hơi tăng cường
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
B90 | 精鋭「第八駆逐隊」突入せよ! Trục hạm đội tinh nhuệ số 8, Xuất kích! |
||
800/800/0/800 /// |
X 4 , Vật phẩm mở rộng X 1 | ||
|
B91 | 潜水艦隊、中部海域の哨戒を実施せよ! Hạm đội tàu ngầm, tuần tra vùng biển trung tâm! |
||
300/300/300/0 /// |
X 1, X 3 | ||
|
B92 | 重装甲巡洋艦、鉄底海峡に突入せよ! Tuần dương hạm hạng nặng, bắt đầu tiến vào Iron Bottom Sound! |
||||||||||||||||||||||||||||
0/0/700/0 /// |
Đáy tàu chống ngư lôi kiểu mới (Trung bình)
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
B93 | 南西諸島方面の敵艦隊を撃破せよ! Đánh bại kẻ thù tại quần đảo Nansei! |
||
300/0/300/300 /// |
X 1, X 1 | ||
|
B94 | 洋上航空戦力を拡充せよ! Mở rộng lực lượng hàng không xa bờ! |
||
500/500/0/1000 /// |
X 5,
Phi công tinh nhuệ |
||
|
B95 | 改装航空巡洋艦、出撃! Tuần dương hạm hàng không cải tiến, Xuất kích! |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
300/300/300/700 /// |
X4 chọn giữa Kyoufuu Kai
hoặc Đáy tàu chống ngư lôi kiểu mới (Trung bình)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
B96 | 改装攻撃型軽空母、前線展開せよ! Mẫu hạm hạng nhẹ tấn công cải tiến, Triển khai tới tiền tuyến! |
||||||||||||||||||||||||||||
0/1000/0/1000 /// |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 63 (Tiêm kích-Ném bom), Pháo cao xạ 8cm + Súng máy bổ sung
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
B97 | 鎮守府海域警戒を厳とせよ! Tuần tra khu vực vùng biển căn cứ, Cảnh giác! |
||
400/400/400/0 /// |
X2, X1 | ||
|
B98 | 海上護衛体制の強化に努めよ! Tập trung cải thiện sức mạnh cho lực lượng hộ tống gần bờ! |
||
400/0/0/400 /// |
X4, X1 | ||
|
B99 | 新編「第一戦隊」、抜錨せよ! Hạm đội số 1 mới, Xuất kích! |
||||||||||||||||||||||||||||
0/880/880/0 /// |
X4, Đáy tàu chống ngư lôi kiểu mới (Lớn)
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
B100 | 増強海上護衛総隊、抜錨せよ! Nâng cao năng lực của lực lượng hộ tống ven biển, Xuất kích! |
||
700/0/0/0 /// |
Chọn giữa X 1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1 |
||
|
B101 | 新編「第七戦隊」、出撃せよ! Hạm đội số 7, Xuất kích! |
||
0/0/1000/500 /// |
X 4, Chọn giữa X 1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1 hoặc Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 63 (Tiêm kích-Ném bom) |
||
|
B102 | 精鋭「第四航空戦隊」、抜錨せよ! Hạm đội mẫu hạm tinh nhuệ số 4, Xuất kích! |
||
500/0/500/0 /// |
X 4, Chọn giữa Phi công tinh nhuệ X 1 hoặc X 1 |
||
|
B103 | 旗艦「由良」、抜錨! Kì hạm Yura, Xuất kích! |
||||||||||||||||||||||||||||
400/400/0/400 /// |
Phi công tinh nhuệ X 1, Chọn giữa Vật phẩm mở rộng X 1 hoặc Thuyền Daihatsu
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
B104 | 精鋭「第二二駆逐隊」出撃せよ! Thủy lôi đội chiến tinh nhuệ số 22, Xuất kích! |
||
0/700/0/100 /// |
Chọn giữa Thuyền Daihatsu hoặc Vật phẩm mở rộng hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới |
||
|
B105 | 精強大型航空母艦、抜錨! Large Powerful Aircraft Carrier, Setting Sail |
||||||||||||||||||||||||||||||
0/0/700/700 /// |
Chọn giữa F6F-3
hoặc Phi công tinh nhuệ hoặc Nguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới. Chọn giữa TBF hoặc Nhân viên hàng không đêm |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
B106 | 夜間作戦空母、前線に出撃せよ! Mẫu hạm đánh đêm, tiến tới tiền tuyến! |
||
0/0/0/1000 /// |
Chọn giữa TBF hoặc Nhân viên hàng không đêm + nhân viên sàn đáp hoặc Nguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới. Chọn giữa Vật phẩm mở rộng hoặc Phi công tinh nhuệ hoặc Nguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới. |
||
|
B107 | 補給線の安全を確保せよ! Bảo vệ sự an toàn của Tuyến vận tải! |
||||||||||||||||||||||||||||
300/300/0/0 /// |
X2, Tiếp tế trên biển
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
B108 | 「第八駆逐隊」、南西へ! "Đội khu trục số 8" xuất kích tới vùng biển đông nam! |
||
0/250/250/250 /// |
X3, X1. | ||
|
B109 | 最精鋭「第八駆逐隊」、全力出撃! "Đội khu trục số 8 mới", xuất kích! |
||
0/250/250/250 /// |
X4 chọn giữa Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni X1 hoặc Thuyền Daihatsu X1 hoặc Radar bề mặt Kiểu 22 X2. |
||
|
B110 | 北方海域戦闘哨戒を実施せよ! Thực hiện tuần tra khu vực biển phía bắc! |
||
0/1000/0/700 /// |
Hộp quà X 1 chọn giữa Shiden Kai 2 X 2 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mớiX1. |
||
|
B111 | 松輸送作戦、開始せよ! Khởi động chiến dịch vận tải Matsu! |
||
200/200/200/0 /// |
chọn giữa Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x 1 hoặc Nguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới x 1 sau đó chọn x1 hoặc Thuyền Daihatsu x 1 hoặc Báo cáo chiến dịch x 1. |
||
|
B112 | 精鋭「四水戦」、南方海域に展開せよ! "Thủy lôi chiến đội số 4" tinh nhuệ, xuất kích tới vùng biển đông nam! |
||
400/400/0/400 /// |
chọn giữa Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni x 1 hoặc Radar bề mặt Kiểu 22 x 2 hoặc Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2 x 1 sau đó chọn x 2 hoặc x 3 hoặc x 4. |
||
|
B113 | 松輸送作戦、継続実施せよ! Tiếp tục thông suốt hoạt động vận tải! |
||
300/300/0/300 /// |
chọn giữa Thuyền Daihatsu x 1 hoặc x 3 chọn tiếp Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x 1 hoặc Pháo phản lực 30 ống 12cm x 2 hoặc x 1 |
||
|
B114 | 新編「四航戦」、全力出撃! Hạm đội Hàng không số 4 mới, Xuất kích! |
||
400/400/400/400 /// |
Pháo phản lực 30 ống 12cm Kai Ni x 1 chọn giữa Báo cáo chiến dịch x 1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x 1 |
||
|
B115 | 精鋭駆逐隊、獅子奮迅 Biên đội Khu trục tinh nhuệ, Tiến lên! |
||
480/480/0/0 /// |
chọn giữa x 1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x 1 chọn tiếp Báo cáo chiến dịch x 1 hoặc x 1 |
||
|
B116 | 「十八駆」、北方海域キス島へ! "Đội khu trục số 18" tới đảo Kis ở Vùng biển phía Bắc! |
||
0/0/480/480 /// |
chọn giữa Thuyền Daihatsu x 1 hoặc Pháo cao xạ 10cm Kai + Bổ sung súng máy phòng không x 1 hoặc x 5 |
||
|
B117 | 最精鋭甲型駆逐艦、圖入!敵中突破! Đội khu trục Kiểu A tinh nhuệ, vượt qua kẻ thù! |
||
0/1000/0/500 /// |
Chọn giữa x1 hoặc x1 hoặc x1. Sau đó chọn Huân chương x2 hoặc Bệ phóng máy bay trên sàn đáp Nguyên mẫu x1 hoặc Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu D Kai Ni x1. |
||
|
B118 | 戦闘航空母艦、出撃せよ! Thiết giáp mẫu hạm, xuất kích! |
||
1000/0/634/634 /// |
Chọn giữa x1 hoặc x1 hoặc x4. Sau đó chọn Zuiun (Không đội 634) x1 hoặc Suisei Mẫu 22 (Không đội 634) x1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x2. |
||
|
B119 | 「伊勢改二」、敵機動部隊を迎擊せよ! 「Ise Kai 2」, ngăn chặn Lực lượng đăc nhiệm đối phương! |
||
634/0/1000/0 /// |
Chọn giữa Máy bay tiêm kích Kiểu 96 x3 hoặc Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 x3 hoặc Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 x2. Sau đó chọn Shiden Kai 2 x2 hoặc Huân chương x1 hoặc Báo cáo chiến dịch x1. |
||
|
B120 | 精鋭「第十八戦隊」、展開せよ! Triển khai chiến đội số 18 tinh nhuệ! |
||||||||||||||||||||||||||||
0/1000/0/800 /// |
Chọn giữa x5 hoặc Báo cáo chiến dịch x1 Sau đó chọn Radar bề mặt Kiểu 22
or x4 |
||||||||||||||||||||||||||||
|
B121 | 精鋭「二七駆」第一小隊、出撃せよ! ' |
||
1000/0/1000/0 /// |
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 4 +AAFD Sau đó chọn x1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1 hoặc x8 |
||
|
B122 | 精鋭「四戦隊」第二小隊、抜錨せよ! Tiểu đội 2 - Chiến đội số 4 tinh nhuệ, Xuất kích! |
||
400/400/0/400 /// |
Cuộn treo tường 'Maya's Shield' Chọn giữa Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau) x2 hoặc x8 hoặc x1 |
||
|
B123 | 精強「十七駆」、北へ、南へ! Đội khu trục sô 17 tinh nhuệ, Bắc tiến, Tây tiên! |
||
1000/1000/0/0 /// |
Chọn giữa Máy định vị sóng âm Kiểu 3 x1 hoặc Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau) x1 hoặc x1 Sau đó chọn Báo cáo chiến dịch x1 hoặc Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni x1 or Ngư lôi 4 ống 61cm (Ôxy) Mẫu sau x1 |
||
|
B124 | 「第七駆逐隊」、南西諸島を駆ける! Đội khu trục số 7, tiến tới vùng nước phía Tây Nam |
||
700/700/700/0 /// |
Chọn giữa x1 hoặc Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2 x3 hoặc Thuyền Daihatsu x1 Sau đó chọn x8 hoặc x5 hoặc Máy định vị sóng âm Kiểu 0 x1 |
||
|
B125 | 近海の警戒監視と哨戒活動を強化せよ! Tăng cường các hoạt động giám sát và tuần tra ở vùng biển nhà! |
||
800/800/0/0 /// |
Chọn giữa x1 hoặc x1 Sau đó chọn Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x2 hoặc Đèn rọi x2 hoặc Báo cáo chiến dịch x1 |
||
|
B126 | 主力オブ主力、拔錨開始! Chủ lực của chủ lực, chuẩn bị xuất kích |
||
500/500/500/1000 /// |
Chọn giữa Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1 hoặc Nguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới x1 hoặc Thuyền Daihatsu Sau đó chọn x1 hoặc x4 |
||
|
B127 | 冬季北方海域作戦 Tác chiến Mùa đông ở vùng biển phương Bắc |
||
0/800/0/800 /// |
Chọn giữa Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 x3 hoặc Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 32 x2 hoặc x1 Sau đó chọn x4 or Radar bề mặt Kiểu 22 x3 or Nguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới x2 |
||
|
B128 | 「比叡」の出撃 Hiei xuất kích! |
||
0/1113/1942/0 /// |
Cuộn treo tường "Hiei" Sau đó chọn Báo cáo chiến dịch x1 hoặc Đèn rọi 150cm Kiểu 96 x1 hoặc x1 |
||
|
B129 | 精鋭無比「第一艦隊」まかり通る! Hạm đội số 1 vô địch, xuất kích! |
||
800/800/800/0 /// |
Chọn giữa Pháo 2 nòng 41cm x4 hoặc Đạn xuyên giáp Kiểu 91 x2 hoặc Đạn kiểu 3 x2 Sau đó chọn Báo cáo chiến dịch x1 hoặc Pháo 2 nòng 46cm Nguyên mẫu x1 hoặc Nanzan nguyên mẫu x1 |
||
|
B130 | 精鋭無比「第一艦隊」まかり通る!【拡張作戦】 Hạm đội số 1 vô địch, xuất kích! (HOạt động tăng cường) |
||
1000/1000/1000/1000 /// |
Pháo 2 nòng 41cm Kai Ni x1 Sau đó chọn Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1 hoặc x5 hoặc Pháo 2 nòng 46cm Nguyên mẫu x1 |
||
|
B131 | 航空戦艦戦隊、戦闘哨戒! Hạm đội thiết giáp hạm hàng không, Tuần tra Chiến đấu! |
||
600/600/0/600 /// |
x1 Sau đó chọn Báo cáo chiến dịch hoặc x2 |
||
|
B132 | 最精鋭「第四航空戦隊」、出撃せよ! Hạng không chiến đội số 4 cực kì tinh nhuệ, Xuất kích! |
||
1000/1000/1000/0 /// |
Zuiun Kai Ni (Không đội 634) Sau đó chọn S-51J hoặc x2 |
||
|
B133 | 重改装高速戦艦「金剛改二丙」、南方突入! Thiết giáp hạm cao tốc cải tiến "Kongo Kai C", tiến xuống phía Nam! |
||
1944/2019/0/0 /// |
Pháo 2 nòng 35.6cm Kai Ni x1 Sau đó chọn Báo cáo chiến dịch x1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x2 hoặc x1 |
||
|
B134 | 艦隊司令部の強化 【実施段階】 Tăng cường Bộ chỉ huy hạm đội [Giai đoạn thực hiện] |
||
1200/1200/1200/0 /// |
"Nhân viên bộ tư lện" x1 Sau đó chọn x8 hoặc Vật phẩm mở rộng x1 or x1 |
||
|
Nhiệm vụ hằng ngày[]
Nhiệm vụ hằng ngày sẽ reset vào 05:00 JST (3 giờ Việt Nam).
Bd1 | 敵艦隊を撃破せよ! Tấn công hạm đội địch |
||
50/50/0/0 /// |
X 1 | ||
|
Bd2 | 敵艦隊主力を撃滅せよ! Tấn công chủ lực của hạm đội địch |
||
50/50/50/50 /// |
X 1 X 1 | ||
|
Bd3 | 敵艦隊を10回邀撃せよ! Phục kích hạm đội địch 10 lần |
||
150/150/200/100 /// |
X 1 | ||
|
Bd4 | 敵空母を3隻撃沈せよ! Tiêu diệt 3 mẫu hạm của kẻ địch |
||
150/150/150/300 /// |
X 2 | ||
|
Bd5 | 敵補給艦を3隻撃沈せよ! Tiêu diệt 3 tàu vận tải của địch |
||
100/50/200/50 /// |
X 1 X 1 | ||
|
Bd6 | 敵輸送船団を叩け! Tấn công đội tàu vận tải của địch |
||
0/200/0/0 /// |
X 2 | ||
|
Bd7 | 南西諸島海域の制海権を握れ! Chiếm quyền kiểm soát vùng biển quần đảo Tây Nam |
||
300/0/0/200 /// |
X 1 X 1 | ||
|
Bd8 | 敵潜水艦を制圧せよ! Ngăn chặn tàu ngầm của địch |
||
300/30/300/30 /// |
X 1 | ||
|
Nhiệm vụ hằng tuần[]
Nhiệm vụ hằng tuần sẽ reset vào Thứ hai lúc 05:00 JST.
Bw1 | あ号作戦 Chiến dịch A-gou |
||
300/300/300/100 /// |
X 2 X 2 | ||
|
Bw2 | い号作戦 Chiến dịch I-gou |
||
0/500/0/500 /// |
X 2 | ||
|
Bw3 | 海上通商破壊作戦 Chiến dịch công phá tuyến giao thương hàng hải |
||
500/0/400/0 /// |
X 3 | ||
|
Bw4 | ろ号作戦 Chiến dịch Ro-gou |
||
400/0/800/0 /// |
X 3 | ||
|
Bw5 | ろ号作戦 Trận chiến của hạm đội hộ tống |
||
600/0/0/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
Bw6 | 敵東方艦隊を撃滅せよ! Tiêu diệt hạm đội phương Đông của kẻ địch |
||
400/0/0/700 /// |
X 2 | ||
|
Bw7 | 敵北方艦隊主力を撃滅せよ! Tiêu diệt lực lượng chính hạm đội phương Bắc của kẻ địch |
||
300/300/400/300 /// |
X 1 X 3 X 3 | ||
|
Bw8 | 敵東方中枢艦隊を撃破せよ! Đập tan lực lượng nòng cốt của Hạm đội phương Đông |
||
500/0/500/0 /// |
X 1 X 1 | ||
|
Bw9 | 南方海域珊瑚諸島沖の制空権を握れ! Chiếm lấy ưu thế trên không ở vùng biển phía Nam quần đảo San hô |
||
0/300/0/800 /// |
X 2 X 2 | ||
|
Bw10 | 海上輸送路の安全確保に努めよ! Nỗ lực đảm bảo an toàn trên tuyến đường giao thương hàng hải |
||
100/0/0/0 /// |
X 3 | ||
|
Nhiệm vụ hằng tháng[]
Nhiệm vụ hàng tháng sẽ reset vào ngày 1 lúc 5:00 JST.
Bm1 | 「第五戦隊」出撃せよ! "Chiến đội số 5", xuất kích! |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0/550/550/0 /// |
X 1 X 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Bm2 | 「潜水艦隊」出撃せよ! "Hạm đội tàu ngầm", xuất kích! |
||
0/600/0/0 /// |
X 1 | ||
|
Bm3 | 「水雷戦隊」南西へ! "Thuỷ lôi chiến đội", hướng về phía tây nam! |
||
500/0/0/300 /// |
X 3 | ||
|
Bm4 | 「水上打撃部隊」南方へ! "Hạm đội công kích mặt nước", hướng về phía nam! |
||
350/400/350/0 /// |
X 3 X 4 | ||
|
Bm5 | 海上護衛強化月間 Tăng cường hộ tống tuyến hàng hải trong tháng |
||
800/0/0/0 /// |
X 5 X 3 | ||
|
Bm6 | 「空母機動部隊」西へ! "Lực lượng đặc nhiệm Không mẫu hạm", hướng về phía tây! |
||
0/0/600/800 /// |
X 2 X 2 | ||
|
Bm7 | 「水上反撃部隊」突入せよ! Đơn vị phản kích mặt nước, đột kích! |
||
0/600/0/200 /// |
X 4 X 2 | ||
|
Nhiệm vụ hằng quý[]
Nhiệm vụ hằng quý sẽ reset vào 05:00 JST ngày 1 các tháng 3, 6, 9, 12 (3 giờ Việt Nam).
Bq1 | 沖ノ島海域迎撃戦 Cuộc phản công ở vùng biển Okinoshima |
||
800/800/800/0 /// |
X5, X1 | ||
|
Bq2 | 戦果拡張任務! 「Z作戦」前段作戦 Ranking Expansion Mission: 'Operation Z' Preliminary Operation! |
||
0/2000/0/0 /// |
350 điểm xếp hạng X 3, X 4, |
||
|
Bq3 | 強行輸送艦隊、抜錨! Lực lượng vận chuyển, xuất phát! |
||
1000/400/400/0 /// |
X 4, X 1 | ||
|
Bq4 | 前線の航空偵察を実施せよ! Đảm nhận việc trinh sát trên không ở tiền tuyến! |
||
0/800/0/1000 /// |
X 8, X 8 | ||
|
Bq5 | 北方海域警備を実施せよ! Đảm bảo an ninh vùng biển phương Bắc! |
||
500/500/0/0 /// |
Lương thực chiến đấu x1 chọn giữa x1 hoặc x1 hoặc Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni★+3 |
||
|
Bq6 | 精鋭「三一駆」、鉄底海域に突入せよ! "Đội khu trục số 31" tinh nhuệ, tiến vào vùng biển Iron Bottom! |
||
310/310/0/310 /// |
Chọn giữa Radar phòng không Kiểu 13 x 2 hoặc Radar bề mặt Kiểu 22 x 2 hoặc Báo cáo chiến dịch x 1 Sau đó chọn giữa Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x 1 hoặc Hộp quà Hộp quà x 1 |
||
|
Bq7 | 新編成「三川艦隊」、鉄底海峡に突入せよ! Hạm Đội Mikawa mới, tiến vào vùng biển Iron Bottom! |
||
800/800/800/800 /// |
200 điểm xếp hạng Chọn giữa x1 hoặcx5 |
||
|
Bq8 | 戦果拡張任務】泊地周辺海域の安全確保を徹底せよ! Nhiệm vụ Xếp hạng: Đảm bảo sự an toàn của Quân cảng! |
||
2500/500/0/500 /// |
300 điểm xếp hạng Chọn giữa Quan sát viên lành nghề x1 hoặc Đội phi công tinh nhuệ x1 hoặc Hộp quà x1 |
||
|
Nhiệm vụ PVP (演習)[]
C1 | はじめての「演習」! “Đấu tập” lần đầu |
||
10/10/0/0 /// |
X 1 | ||
|
C2 | 「演習」で練度向上! Tăng cấp độ bằng "đấu tập" |
||
50/0/50/0 /// |
X 1 | ||
|
C3 | 「演習」で他提督を圧倒せよ! Áp đảo các đô đốc khác thông qua “đấu tập” |
||
0/50/0/50 /// |
X 1 | ||
|
C4 | 大規模演習 Luyện tập quy mô lớn |
||
200/200/200/200 /// |
X 2 X 1 | ||
|
C5 | 艦隊の練度向上に努めよ! Phấn đấu cải thiện trình độ của Hạm đội |
||
0/0/300/300 /// |
X 2 | ||
|
C6 | 演習を強化、艦隊の練度向上に努めよ! Tăng cường đấu tập, phấn đấu cải thiện trình độ của Hạm đội |
||
0/300/0/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
C7 | 北方再突入に備え、練度向上に努めよ! Phấn đấu cải thiện trình độ luyện tập, chuẩn bị tái tấn công Biển Bắc |
||
300/0/0/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
C8 | 精鋭艦隊演習 Hạm đội tinh nhuệ đấu tập |
||
0/400/0/200 /// |
X 2 X 1 | ||
|
C9 | 上陸部隊演習 Lực lượng đổ bộ luyện tập |
||
0/200/200/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
C10 | 秋季大演習 Diễn tập lớn mùa thu |
||
1000/0/300/0 /// |
X 1 X 1 | ||
|
C11 | 冬季大演習 Diễn tập lớn mùa đông |
||
300/1000/0/0 /// |
X 1 X 3 | ||
|
C12 | 春季大演習 Diễn tập lớn mùa xuân |
||
0/0/1000/300 /// |
X 1 x1 | ||
|
C13 | 輸送部隊の練度向上に務めよ! Nâng cao kinh nghiệm đội vận chuyển |
||||||||||||||||||||||||||||
300/300/0/0 /// |
X 1 chọn giữa Thuyền Daihatsu
hoặc X 1 |
||||||||||||||||||||||||||||
|
C14 | 冬季大演習 Diễn tập lớn mùa đông |
||
300/1000/0/0 /// |
X 1 X 3 | ||
|
C15 | 甲型駆逐艦の戦力整備計画 Kế hoạch cải thiện sức mạnh các khu trục kiểu A |
||
0/350/0/350 /// |
chọn giữa Báo cáo chiến dịch x 1 hoặc x 1 sau đó chọn x 5 hoặc x2 |
||
|
C16 | 給糧艦「伊良湖」の支援 Hỗ trợ của tàu tiếp tế Irako |
||
100/0/0/0 /// |
x 1 chọn giữa x 2 x 2 |
||
|
C17 | 精鋭「第二一駆逐隊」、猛特訓! Đội khu trục số 21 tinh nhuệ, Xuất kích! |
||
0/100/0/0 /// |
x 1 sau đó chọn giữa x 6 hoặc Báo cáo chiến dịch x 1 |
||
|
C18 | 駆逐隊、特訓始め! Lực lượng khu trục, Bắt đầu cuộc diễn tập đặc biệt! |
||
100/100/0/0 /// |
x 3 sau đó chọn giữa x 2 hoặc x4 |
||
|
[4] ' |
|||
???/???/???/??? /// |
|||
|
C19 | 最精鋭甲型駆逐艦、特訓始め! Đội khu trục Kiểu-A tinh nhuệ, huấn luyện tăng cường bắt đầu! |
||
400/0/400/0 /// |
Chọn giữa x4 hoặc x4. Sau đó chọn Huân chương hoặc Báo cáo chiến dịch x1. |
||
|
C20 | 戦闘航空母艦一番艦、演習始め! Thiết giáp mẫu hạm đầu tiên, bắt đầu huấn luyện! |
||
0/0/0/500 /// |
Chọn giữa Suisei x2 hoặc Zuiun x2 hoặc Máy bay trinh sát Máy bay trinh sát Kiểu 2 x1.Sau đó chọn Radar bề mặt Kiểu 22 x2 hoặc Pháo phản lực 30 ống 12cm x2 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới x1. |
||
|
C21 | 海防艦、演習初め! Khu trục hạm hộ tống, bắt đầu tập luyện! |
||
300/300/0/0 /// |
Fifth Anniversary Scroll(Etorofu class version) Chọn giữa Vật phẩm mở rộng x1 hoặc Huân chương x1. |
||
|
Nhiệm vụ viễn chinh (遠征)[]
D1 | はじめての「遠征」! Viễn chinh lần đầu! |
||
30/30/30/30 /// |
|||
|
D2 | 「遠征」を3回成功させよう! Hoàn thành 3 lần viễn chinh! |
||
100/100/100/100 /// |
X 1 | ||
|
D3 | 「遠征」を10回成功させよう! Hoàn thành 10 lần viễn chinh! |
||
150/300/300/150 /// |
X 1 X 1 | ||
|
D4 | 大規模遠征作戦、発令! Phát lệnh, chiến dịch viễn chinh quy mô lớn! |
||
300/500/500/300 /// |
X 1 X 3 | ||
|
D5 | 第一次潜水艦派遣作戦 Chiến dịch công sứ bằng tàu ngầm lầ thứ nhất |
||
0/0/10/10 /// |
X 1 | ||
|
D6 | 第二次潜水艦派遣作戦 Chiến dịch công sứ bằng tàu ngầm lầ thứ 2 |
||
0/0/10/10 /// |
Ju 87C Kai | ||
|
D7 | 潜水艦派遣作戦による技術入手の継続! Tiếp tục chuyển giao công nghệ thông qua công sứ bằng các tàu ngầm |
||
0/0/0/800 /// |
Ju 87C Kai X 1 |
||
|
D8 | 潜水艦派遣による海外艦との接触作戦 Liên hệ hoạt động ngoại hạm thông qua tầu ngầm |
||
0/100/0/0 /// |
X 1 Z1 Mở khóa Z3 và Bismarck tại Đóng tàu. |
||
|
D9 | 南方への輸送作戦を成功させよ! Hoàn thành các hoạt động vận tải về phía nam |
||
150/0/0/0 /// |
X 1 | ||
|
D10 | 航空火力艦の運用を強化せよ! Tăng cường việc sử dụng hỏa lực hàng không |
||
0/0/0/100 /// |
Zuiun (Không đội 634) | ||
|
D11 | 南方への鼠輸送を継続実施せよ! Tiếp tục thực hiện tốc hành Tokyo về phía nam |
||
400/0/0/400 /// |
X 2 X 1 | ||
|
D12 | (続)航空火力艦の運用を強化せよ! (Tiếp tục) Tăng cường việc sử dụng hỏa lực hàng không |
||
0/0/0/200 /// |
Zuiun (Không đội 634) | ||
|
D13 | 遠洋潜水艦作戦を実施せよ! Triển khai chiến dịch tàu ngầm ngoài khơi! |
||
0/200/0/0 /// |
Ngư lôi mũi tàu ngầm 53cm (8 ống) | ||
|
D14 | 遠洋潜水艦作戦の成果を拡大せよ! Mở rộng kết quả của chiến dịch tàu ngầm ngoài khơi! |
||
0/400/0/0 /// |
Ngư lôi mũi tàu ngầm 53cm (8 ống) | ||
|
D15 | 防空射撃演習を実施せよ! Triển khai diễn tập xạ kích phòng không |
||
0/200/0/200 /// |
X 2 Súng máy 25mm 3 nòng |
||
|
D16 | 囮機動部隊支援作戦を実施せよ! Triển khai chiến dịch chi viện đơn vị cơ động chim mồi! |
||
400/0/0/400 /// |
X 2 Trang bị cao xạ Kiểu 91 |
||
|
D17 | 観艦式予行を実施せよ! Triển khai diễn tập lễ quan hạm! |
||
150/0/0/150 /// |
X 2 | ||
|
D18 | 観艦式を敢行せよ! Triển khai lễ quan hạm! |
||
300/300/300/0 /// |
X 1 "Nhân viên bộ tự lệnh" |
||
|
D19 | 機動部隊の運用を強化せよ! Tăng cường việc sử dụng đơn vị cơ động! |
||
200/200/400/0 /// |
X 2 X 1 | ||
|
D20 | 潜水艦派遣作戦による航空機技術入手 Chiến dịch viễn chinh của tàu ngầm để tiếp nhận công nghệ chế tạo máy bay mới |
||
0/100/0/100 /// |
Bản thiết kế công nghệ mới dành cho phi cơ | ||
|
D21 | 潜水艦派遣作戦による噴式技術の入手 Chiến dịch viễn chinh của tàu ngầm để tiếp nhận công nghệ chế tạo động cơ phản lực |
||
100/0/0/100 /// |
Động cơ kiểu Ne; x2 | ||
|
D22 | 輸送船団護衛を強化せよ! Tăng cường lực lượng hộ tống vận chuyển! |
||
1000/0/0/300 /// |
X2 | ||
|
D23 | 海上護衛総隊、遠征開始! Lực lượng hộ tống ven biển, Viễn chinh xuất phát! |
||
700/700/0/0 /// |
X2, X2 | ||
|
D24 | 海上通商航路の警戒を厳とせよ! Cảnh giác ở các tuyến hàng hải! |
||
800/0/0/0 /// |
X4, Lương thực chiến đấuX2 | ||
|
D25 | 遠征「補給」支援体制を強化せよ! Tăng cường chế độ hỗ trợ tiếp tế viễn chinh! |
||
200/200/0/0 /// |
Tiếp tế tạm thời Lương thực chiến đấuX2 |
||
|
D26 | 近海に侵入する敵潜を制圧せよ! Chống kẻ thù xâm nhập ở vùng biền gần |
||
0/1000/0/300 /// |
X3, Bom chống tàu ngầm Kiểu 95 |
||
|
D27 | 「捷一号作戦」、発動準備! Chiến dịch Shō-Gō 1, bắt đầu! |
||||||||||||||||||||||||||||
0/600/0/600 /// |
X4, Tiếp tế trên biển
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
D28 | 「海防艦」、進発せよ! Khu trục hạm hộ tống, Tập hợp! |
||
800/0/0/600 /// |
Irako x1. Chọn giữa Tiếp tế trên biển x2 hoặc x8 hoặc x4. |
||
|
Nhiệm vụ tiếp tế / sửa chữa (補給/入渠)[]
E1 | はじめての「補給」! Lần đầu tiếp tế |
||
20/20/0/0 /// |
X 1 | ||
|
E2 | はじめての「入渠」! Lần đầu sửa chữa |
||
0/0/30/0 /// |
X 1 | ||
|
E3 | 艦隊大整備! Bảo trì lớn hạm đội |
||
30/30/30/30 /// |
X 2 | ||
|
E4 | 艦隊酒保祭り! Căn tin của hạm đội |
||
50/50/50/50 /// |
X 1 X 1 | ||
|
Nhiệm vụ xây dựng (工廠)[]
F1 | はじめての「建造」! Đóng tàu lần đầu! |
||
50/50/50/50 /// |
X 1 | ||
|
F2 | はじめての「開発」! Chế thiết bị lần đầu! |
||
100/100/100/100 /// |
X 2 | ||
|
F3 | はじめての「解体」! Tháo dỡ lần đầu! |
||
60/60/60/60 /// |
X 2 X 1 | ||
|
F4 | はじめての「廃棄」! Dỡ bỏ lần đâu! |
||
80/80/80/80 /// |
X 2 X 1 | ||
|
F5 | 新装備「開発」指令 Chỉ thị chế tạo thiết bị mới! |
||
40/40/40/40 /// |
X 1 X 1 | ||
|
F6 | 新造艦「建造」指令 Chỉ thị đóng tàu mới! |
||
50/50/50/50 /// |
X 1 X 1 | ||
|
F7 | 装備「開発」集中強化! Tập trung tăng cường chế tạo thiết bị! |
||
100/100/100/100 /// |
X 2 | ||
|
F8 | 艦娘「建造」艦隊強化! Chế tạo kanmusu tăng cường hạm đội |
||
200/200/300/100 /// |
X 1 X 2 | ||
|
F9 | 軍縮条約対応! Đối ứng hiệp ước giải trừ vũ khí |
||
0/0/0/50 /// |
X 1 | ||
|
F10 | 「大型艦建造」の準備!(その弐) Chuẩn bị cho đóng tàu cỡ lớn (phần II) |
||
800/800/0/0 /// |
Mở khóa Xưởng đóng tàu lớn (LSC) | ||
|
F11 | 輸送用ドラム缶の準備 Chuẩn bị thùng chuyên chở |
||||||||||||||||||||||||||||
0/0/30/0 /// |
Thùng chuyên chở
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
F12 | 資源の再利用(その弐) Tái chế thiết bị (Phần 2) |
||||||||||||||||||||||||||||
0/0/100/0 /// |
Thùng chuyên chở
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
F13 | 機種転換 Chuyển đổi mẫu máy bay |
||
0/0/0/50 /// |
Tenzan Mẫu 12 (Đội Tomonaga) | ||
|
F14 | 機種転換 Chuyển đổi mẫu máy bay |
||
0/0/0/50 /// |
Suisei (Đội Egusa) | ||
|
F15 | 機種転換 Chuyển đổi mẫu máy bay |
||||||||||||||||||||||||||||||||
0/0/0/50 /// |
Reppuu (Không đội 601) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
F16 | 「伊良瑚」の準備 Chuẩn bị cho "Irako"! |
||
100/0/0/0 /// |
"Irako" X 4 | ||
|
F17 | はじめての「装備改修」! Lần đầu tiên cải tiến thiết bị |
||
0/0/100/0 /// |
X 7 | ||
|
F18 | 装備の改修強化 Tăng cường cải tiến các thiết bị |
||
0/50/0/0 /// |
X 1 | ||
|
F19 | 機種転換 Chuyển đổi mẫu máy bay |
||
0/0/0/50 /// |
Tenzan Mẫu 12 (Đội Murata) | ||
|
F20 | 精鋭「九七式艦攻」部隊の編成 Tổ chức đơn vị Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 tinh nhuệ |
||
0/0/0/50 /// |
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 (Đội Murata) | ||
|
F21 | 試作艤装の準備 Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm! |
||
0/0/100/0 /// |
Bệ phóng máy bay trên sàn đáp Nguyên mẫu | ||
|
F22 | 精鋭「艦戦」隊の新編成 Tổ chức đội tiêm kích tinh nhuệ mới! |
||
0/0/0/50 /// |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 (Tinh nhuệ) | ||
|
F23 | 試製航空艤装の追加試作 Chế tạo bổ sung trang bị hàng không thử nghiệm |
||
0/0/100/50 /// |
Bệ phóng máy bay trên sàn đáp Nguyên mẫu | ||
|
F24 | 機種転換 Chuyển đổi mẫu máy bay |
||
0/0/0/50 /// |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52 (Tinh nhuệ) | ||
|
F25 | 機種転換 Chuyển đổi mẫu máy bay |
||
0/0/0/50 /// |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52 (Tinh nhuệ) | ||
|
F26 | 「艦戦」隊の再編成 Tái thiết lập đội tiêm kích |
||
0/0/0/50 /// |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Tiểu đội Iwai) | ||
|
F27 | 機種転換&部隊再編 Chuyển đổi mẫu máy bay & tái thiết lập đơn vị |
||
0/0/0/50 /// |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 62 (Tiêm kích-Ném bom/Đội Iwai) | ||
|
F28 | 「艦戦」隊の再編成 Tái thiết lập đội tiêm kích |
||
0/0/0/50 /// |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 (Tiểu đội Iwamoto) | ||
|
F29 | 機種転換 Chuyển đổi mẫu máy bay |
||
0/0/0/50 /// |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52A (Tiểu đội Iwamoto) | ||
|
F30 | 機種転換&部隊再編 Chuyển đổi mẫu máy bay & tái thiết lập đơn vị |
||
0/0/0/50 /// |
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 53 (Đội Iwamoto) | ||
|
F31 | 新家具の準備 Chuẩn bị đồ nội thất mới |
||
0/0/90/0 /// |
X 1 | ||
|
F32 | 新装備の準備 Chuẩn bị trang bị mới |
||
0/0/50/0 /// |
X 1 | ||
|
F33 | 上陸戦用新装備の調達 Tiếp tế trang bị lực lượng đổ bộ mới! |
||
50/0/0/0 /// |
Thuyền máy đặc biệt Kiểu 2 | ||
|
F34 | 対空機銃量産 Sản xuất súng máy phòng không số lượng lớn |
||
0/100/0/200 /// |
X 1 X 2 | ||
|
F35 | 「熟練搭乗員」養成 Huấn luyện phi hành đoàn tinh nhuệ |
||
0/0/0/100 /// |
X 4 X 1 | ||
|
F36 | 新型魚雷兵装の開発 Phát triển một mẫu ngư lôi mới |
||
0/600/0/0 /// |
X 6 Ngư lôi 6 ống 61cm Nguyên mẫu (Ôxy) |
||
|
F37 | 「航空基地設営」事前準備 Chuẩn bị xây dựng căn cứ hàng không |
||
200/0/0/200 /// |
X 3 Máy bay tấn công từ mặt đất Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 96 |
||
|
F38 | 「陸攻」隊の増勢 Mở rộng đội máy bay tấn công từ mặt đất |
||
0/200/0/200 /// |
Máy bay tấn công từ mặt đất Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 96 |
||
|
F39 | 主力「陸攻」の調達 Cung cấp máy bay tấn công từ mặt đất chủ lực |
||
250/250/0/0 /// |
Máy bay tấn công từ mặt đất Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 1 |
||
|
F40 | 「一式陸攻」性能向上型の調達 Cung cấp mẫu Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 1 nâng cao tính năng |
||
0/0/0/300 /// |
Máy bay tấn công từ mặt đất Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 1 Mẫu 22A |
||
|
F41 | 「洋上補給」物資の調達 Cung cấp vật liệu tiếp tế trên biển! |
||
0/0/0/0 /// |
X 1 | ||
|
F42 | 「特注家具」の調達 Cung cấp nhân viên nội thất đặt riêng! |
||
0/0/0/100 /// |
X 1 | ||
|
F43 | 中部海域「基地航空隊」展開! Triển khai "Căn cứ hàng không đội" tới vùng biển trung tâm! |
||
0/0/0/0 /// |
Mở khóa Căn cứ hàng không đội thứ nhất | ||
|
F44 | 「特注家具」の調達 Thu thập đồ nội thất đặt riêng |
||
0/100/0/0 /// |
x1 | ||
|
F45 | 新機軸偵察機の開発 Phát triển máy bay trinh sát mới |
||
0/0/0/100 /// |
x2, Keiun Nguyên mẫu (Mẫu trinh sát hạm) | ||
|
F46 | 噴式戦闘爆撃機の開発 Chế tạo máy bay ném bom phản lực |
||
0/0/0/100 /// |
Kikka Kai, x2 | ||
|
F47 | ネ式エンジンの増産 Tăng gia chế tác động cơ kiểu Ne |
||
0/0/0/0 /// |
Động cơ kiểu Ne | ||
|
F48 | 「特注家具」の調達 Mua sắm nội thất đặc biệt |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0/0/0/100 /// |
X 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
F49 | 六三一空「晴嵐」隊の編成 Tổ chức không đội Seiran 631 |
||
0/0/0/0 /// |
Seiran (Không đội 631) | ||
|
F50 | 潜水艦武装の強化 Hiện đại hóa trang thiết bị tàu ngầm |
||||||||||||||||||||||||||||
0/100/0/0 /// |
Ngư lôi mũi tàu ngầm mẫu sau (6 ống)
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
F51 | 精鋭「水戦」隊の新編成 Tổ chức đội thủy phi cơ tinh nhuệ mới! |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0/0/0/50 /// |
Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai (Tinh nhuệ)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
F52 | 精精鋭「水戦」隊の増勢 Mở rộng đội thủy phi cơ tinh nhuệ mới! |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0/0/0/50 /// |
Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai (Tinh nhuệ)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
F53 | 新型砲熕兵装、戦力化開始! Reinforcement of New Model Cannon Improvement, Start! |
||
0/400/0/0 /// |
X2, Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1 | ||
|
F54 | 新型艤装の開発研究 Development of New Type Equipment Fitting Research |
||
0/500/0/0 /// |
X 2, Chọn giữa X 1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1 |
||
|
F55 | 新型艤装の継続研究 Continued Research of New Rigging Types |
||
0/600/0/0 /// |
X 3, Chọn giữa X 1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1 |
||
|
F56 | 電探技術の射撃装置への活用 Utilizing Radar Technology for Shooting Equipment |
||
0/0/0/300 /// |
Chọn giữa X 1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1 |
||
|
F57 | 民生産業への協力 Cooperation with the Consumer Industry |
||
0/0/600/0 /// |
X 1 Chọn giữa X 1 hoặc Nguyên liệu cải tiến pháo kiểu mới X 1 |
||
|
F58 | 精鋭「瑞雲」隊の編成 Organize the Elite "Zuiun" Group |
||||||||||||||||||||||||||||||
0/0/0/100 /// |
Zuiun (Không đội 634/Tinh nhuệ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
|
F59 | 民生産業への協力を継続せよ! Continue your cooperation with the Consumer Industry |
||
0/0/0/300 /// |
X 2 Chọn giữa X 1 hoặc X 1 |
||
|
F60 | 新型戦闘糧食の試作 Experimenting with New Combat Rations |
||
0/100/0/0 /// |
Lương thực chiến đấu (Onigiri đặc biệt) | ||
|
F61 | 夜戦型艦上戦闘機の開発 Phát triễn mẫu tiêm kích trên hạm đêm |
||
0/100/0/0 /// |
F6F-3N | ||
|
F62 | 夜間作戦型艦上攻撃機の開発 Phát triễn mẫu máy bay ném ngư lôi trên hạm đêm |
||
100/0/0/0 /// |
TBM-3D | ||
|
F63 | 夜戦型艦上戦闘機の性能強化 Nâng cao hiệu năng của tiêm kích trên ham đêm |
||
0/100/0/0 /// |
F6F-5N | ||
|
F64 | 「遊撃部隊」艦隊司令部の創設 Thiết lập Phòng chỉ huy hạm đội "Lựcc lượng đột kích" |
||
0/300/0/0 /// |
Phòng chỉ huy Hạm đội đơn | ||
|
F65 | 装備開発力の整備 Duy trì khả năng phát triển trang bị |
||
0/0/100/0 /// |
X 1 | ||
|
F66 | 工廠環境の整備 Duy trì môi trường công xưởng |
||
0/100/0/0 /// |
X 1 X 1 | ||
|
F67 | 運用装備の統合整備 Bảo dưỡng, tích hợp các thiết bị vận hành |
||
200/0/0/0 /// |
X 4 chọn giữa Máy bay tiêm kích Hayabusa Mẫu 1 Kiểu II hoặc Shiden Mẫu 11 hoặc X 4 |
||
|
F68 | 装備開発力の集中整備 Tập trung bảo dưỡng khả năng phát triển trang bị |
||
0/200/0/0 /// |
X 7 x 1 | ||
|
F69 | 継戦支援能力の整備 Tăng cường khả năng hỗ trợ chiến tranh |
||
0/500/0/150 /// |
x 5 | ||
|
F70 | 主力艦上戦闘機の更新 Đổi mới máy bay chiến đấu trên hạm |
||||||||||||||||||||||||||||||||
0/100/0/0 /// |
Shiden Kai 2
chọn giữa x 8 hoặc Nguyên liệu nâng cấp trang bị hàng không mô hình mới x 1 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
F71 | 対空兵装の拡充 Mở rộng vũ khí phòng không |
||
0/100/0/0 /// |
chọn giữa Súng máy 25mm 2 nòng x 2 hoặc Pháo phản lực 30 ống 12cm x 2 hoặc x 1. |
||
|
F72 | 対空兵装の整備拡充 Cải tiến vũ khí phòng không |
||
0/200/0/0 /// |
chọn giữa Pháo cao xạ 2 nòng 10cm x 2 hoặc Pháo phản lực 30 ống 12cm x 2 chọn tiếp Pháo cao xạ 8cm x 2 hoặc x 6. |
||
|
F73 | 「海防艦」整備計画 Kế hoạch bảo trì Khu trục hạm hộ tống |
||
200/0/0/0 /// |
Chọn giữa x1 hoặc x4 hoặc x1. Sau đó chọn Matsuwa hoặc Etorofu. |
||
|
F74 | 航空戦艦用強化型新主砲の研究 Nghiên cứu và phát triển pháo mới cho Thiết giáp hạm hàng không |
||
0/200/0/0 /// |
Pháo 3 nòng 41cm Kai Ni x1. | ||
|
F75 | 精鋭「航空戦艦」彗星隊の編成 Tổ chức không đội Suisei tinh nhuệ trên Thiết giáp mẫu hạm! |
||
0/634/0/0 /// |
Suisei Mẫu 22 (Không đội 634 Tinh nhuệ) | ||
|
Nhiệm vụ nâng cấp (改装)[]
G1 | はじめての「近代化改修」! Hiện đại hóa lần đầu! |
||
0/0/50/30 /// |
X 1 | ||
|
G2 | 艦の「近代化改修」を実施せよ! Tiến hành hiện đại hóa cho tàu! |
||
20/20/50/0 /// |
X 1 | ||
|
G3 | 「近代化改修」を進め、戦備を整えよ! Tiếp tục hiện đại hóa, chuẩn bị cho chiến đấu! |
||
200/200/300/100 /// |
X 1 X 2 | ||
|
G4 | 「大型艦建造」の準備!(その壱) Chuẩn bị xưởng đóng tàu lớn (Phần I)! |
||
0/0/400/400 /// |
|||
|
G5 | 航空艤装の近代化改修 Gia cố thiết giáp của mẫu hạm |
||
0/0/0/0 /// |
Bản thiết kế công nghệ mới dành cho phi cơ | ||
|
Nhiệm vụ kết hôn (ケッコンカッコカリ)[]
WF01 | 式の準備!(その壱) Chuẩn bị lễ cưới (Phần 1) |
||
88/88/0/0 /// |
X 1 | ||
|
WC01 | 式の準備!(その弐) Chuẩn bị lễ cưới (Phần 2) |
||
0/0/88/88 /// |
X 1 | ||
|
WA01 | 式の準備!(その参) Chuẩn bị lễ cưới (Phần 3) |
||
88/88/88/88 /// |
X 1 | ||
|
WB01 | 式の準備!(最終) Chuẩn bị lễ cưới (Phần cuối) |
||
0/0/0/0 /// |
Giấy đăng ký kết hôn và nhẫn X 1 | ||
|
WA02 | 新たなる旅立ち! Hành trình mới |
||
200/200/200/200 /// |
X 1 | ||
|
WB02 | 二人でする初めての任務! Nhiệm vụ đầu tiên của cặp đôi mới cưới |
||
300/300/300/300 /// |
Futon (Đồ trang trí không bán trong cửa hàng) | ||
|
Chú thích[]
- ↑ AS hiện nay chỉ có Taigei khi chưa nâng cấp.
- ↑ 2,0 2,1 2,2 2,3 2,4 2,5 2,6 Có thể dùng Верный
- ↑ Map 1-4 là dễ nhất.
- ↑ Từ quest này wikiwiki và wiki Tiếng Anh lệnh nhau 1 quest do trên wikiwiki tách riêng 2 quest diễn tập lớn mùa xuân (2017 và 2018) làm 2 quest, trong khi eng wiki gộp thành 1 quest. Wiki Tiếng Việt cập nhật thứ tự quest theo wiki Tiếng Anh(edit: 10/07/2018)