| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Quotes[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
None | ||
Tấn công |
キャッハハ…キャハハッキャッ……キャハハ… | Kyahaha... Kyahaha kya... kyahaha... | |
Bị tấn công |
イ゛イ゛ッ…! イ゛ィーッ……! | Iiig...! Iiiiig....! | |
Chìm |
None |
Character[]
- Seiyuu: Komatsu Mikako? (小松未可子)
Notes[]
- Lần đầu xuất hiện trong Sự kiện mùa thu 2015.
- Tất cả mọi lớp tàu đều chịu hình phạt giảm chính xác và hỏa lựckhi chống lại PT Imp Packs.
- Trước chiều 20/11, cơ chế ban đầu cho Khu trục hạm độ chính xác đặc trưng và hỏa lực cộng thêm khi chống lại PT Imp Packs không được áp dụng. Nó đã được báo cáo và sửa lại. Tuy nhiên, vài người chơi phàn nàn rằng độ chính xac của không kích phủ đầu và giảm hiệu quả của thủy phi cơ chống lại chúng sau bản sửa lỗi.
- Từ Sự kiện mùa hè 2017, không kích, yểm trợ trên không, ngư lôi phủ đầu cũng như những trang bị chống lại chúng không còn hiệu quả. Thay vào đó, việc kết hợp những trang bị nhất định sẽ có thêm chính xác và sát thương chống lại PT Imp Packs cho những lớp tàu đặc biệt.
Ship | Equipment | |
---|---|---|
DD | Thêm tăng độ hiệu quả | |
CL |
- Chống lại loại III và IV Imp Packs, nên mang thêm súng phòng không.
- PT Imp Packs có khả năng né cực kì cao, vì vậy bất cứ thứ gi mang lại điểm chính xác cho kanmusu đều đem lại lợi như: Sparkling, tác động cỡ nòng pháo, Radar bề mặt và nâng cấp trang bị.
- Có lời rằng những kiểu phối hợp liên quan tới Đạn Kiểu 3 , WG42 , Quan sát viên , và Thủy phi cơ cũng hiệu quả nhưng cần thêm thông tin.
Trivia[]
- Có vẻ như liên quan mật thiết tới Tàu tuần tra ngư lôi của của United States Navy trong World War II.
- Nickname "Devil Boats" được gọi bởi người Nhật.
- Hiện là tàu địch duy nhất không phải boss có lồng tiếng cùng với Artillery Imp.
Danh sách địch · Danh sách tàu người chơi | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tàu thông thường | Khu trục hạm |
Destroyer I-Class · Destroyer Ro-Class · Destroyer Ha-Class · Destroyer Ni-Class · Destroyer Na-Class | |||
Tuần dương |
Light Cruiser Ho-Class · Light Cruiser He-Class · Light Cruiser To-Class · Light Cruiser Tsu-Class · Torpedo Cruiser Chi-Class · Heavy Cruiser Ri-Class · Heavy Cruiser Ne-Class | ||||
Mẫu hạm | |||||
Thiết giáp hạm |
Battleship Ru-Class · Battleship Ta-Class · Battleship Re-Class | ||||
Tàu vận tải | |||||
Tàu ngầm |
Submarine Ka-Class · Submarine Yo-Class · Submarine So-Class | ||||
Pháo đài | |||||
Imps | PT Imp Pack · Artillery Imp | ||||
Boss | Demon | Princess War Demon |
Water Demon War Princess/Water Princess | ||
Tàu mặt nước | Destroyer Princess | Destroyer Water Demon | |||
Destroyer Ancient Demon | Destroyer Ancient Princess | ||||
Light Cruiser Demon | Light Cruiser Princess | ||||
Heavy Cruiser Princess (Summer) | |||||
Battleship Princess (Summer) | Battleship Water Demon | ||||
Aircraft Carrier Demon (Summer) | Aircraft Carrier Princess (Summer) | Aircraft Carrier Water Demon | |||
Seaplane Tender Princess | Seaplane Tender Water Princess | ||||
Submarine Princess (Summer) | |||||
Armored Carrier Demon | Armored Carrier Princess | ||||
Southern Demon | Southern War Demon | Southern War Princess | |||
Anchorage Demon | Anchorage Princess | ||||
Air Defense Princess · Abyssal Jellyfish Princess · Abyssal Twin Princesses · Escort Princess · Northern Water Princess · New Submarine Princess · French Battleship Princess · European Princess | |||||
Căn cứ mặt đất | Anchorage Water Demon | ||||
Harbour Princess (Summer) | Harbour Water Demon | ||||
Isolated Island Demon | Isolated Island Princess | ||||
Airfield Princess · Northern Princess · Midway Princess · Supply Depot Princess (Summer) · Central Princess · Lycoris Princess · Northernmost Landing Princess |