Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Đến ngoại khơi Samar- [Trận chiến ở vịnh Leyte]

Winter 2018 Event Ship Tag E2Winter 2018 Event Ship Tag E4

サマール沖 その先へ――【レイテ沖海戦】

Winter 2018 Event E-4 Banner
Winter 2018 Event E-4 Map
Information
Cơ chế Ship Locking
LoS Check
Máu Boss

Mầm: ?
Dễ: ?
Trung bình: ?
Khó: ?

Phần thưởng
All:
CVL Gambier Bay 544 Battle
Casual:
Noppppppppppppe
Easy:
130mm B-13 Twin Gun Mount 282 Card1Medal1
Medium:
Reinforcement Expansion?130mm B-13 Twin Gun Mount 282 Card1Night Operation Aviation Personnel 258 Card1Medal1
Hard:
Reinforcement Expansion?Action Report?130mm B-13 Twin Gun Mount 282 Card1Night Operation Aviation Personnel 258 Card1Medal1
E-4 Branching Rules Starting Points
Nodes Rules
Start
1
  • Surface Task Force
  • Carrier Task Force
2
  • Hạm đội đơn
  • Strike Force
E-4 Branching Rules North
Nodes Rules
B
D
  • Không đủ điều kiện đi E.
E
  • Đủ tất cả các điều kiện sau:
    • Số lượng tàu với tốc độ cơ bản chậm ≦ 3 (mang động cơ vẫn không tính)
    • Số lượng thành viên Hạm đội Kurita ≧ 4/6/8 ở Easy/Medium/Hard
    • Surface Task Force
E
G
  • Không đủ điều kiện đi I.
I
  • MĐủ tất cả các điều kiện sau:
    • Số lượng tàu với tốc độ cơ bản chậm ≦ 4 (mang động cơ vẫn không tính)
    • Số lượng (F)BB(V) ≦ 4
    • Số lượng CLT ≦ 2
    • Surface Task Force
Q
P
  • Đủ tất cả các điều kiện sau:
    • Không đủ điều kiện đi S.
    • Số lượng thành viên Hạm đội Kurita ≧ ?/?/9? ở Easy/Medium/Hard
    • Surface Task Force
S
  • Đủ tất cả các điều kiện sau:
    • Số lượng thành viên Hạm đội Kurita ≧ 5/7/10 ở Easy/Medium/Hard
    • Surface Task Force
T
  • Không đủ điều kiện đi S lẫn P.
S
R
  • Tự chọn
V
V
U
  • Thiếu LoS.
W
  • Đủ LoS.
E-4 Branching Rules South
Nodes Rules
H
J
  • Không đủ điều kiện đi K.
K
  • Đủ tất cả các điều kiện sau:
    • Số lượng thành viên Hạm đội Nishimura ≧ 3/4/6 ở Easy/Medium/Hard
    • Hạm đội không có SS(V)
    • Hạm đội không có CV(L/B)
    • Số lượng (F)BB(V) ≦ 2

Hạm đội lịch sử: Trận chiến vịnh Leyte[]

Lực lượng trung tâm ( Hạm Kurita)[]

Lực lượng tấn công mạnh nhất trong Cuộc chiến ở vịnh Leyte chỉ huy bởi Takeo Kurita. Thành viên của hạm đội này sẽ hưởng sát thương bonus 115% ở các node O, Q, R , X và W.

  • (F)BB: Yamato
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Musashi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Nagato
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Kongou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Haruna
    Bản mẫu:ShipBattleCard
  • CA(V): Atago
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Takao
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Maya
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Choukai
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Myoukou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Haguro
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Kumano
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Suzuya
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Tone
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Chikuma
    Bản mẫu:ShipBattleCard
  • CL: Noshiro
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Yahagi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
  • DD: Shimakaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Hayashimo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Okinami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Naganami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Nowaki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Kiyoshimo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Urakaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Yukikaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Hamakaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Isokaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard

Lực lượng phía Nam (Hạm Nishimura)[]

Hạm đầu tiên của "Lực lượng phía Nam" trong trân chiến ở vịnh Leyte được chỉ huy bởi Shōji Nishimura. Thành viên của hạm đội này sẽ hưởng sát thương bonus 120% ở node N.

  • BB(V): Yamashiro
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Fusou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
  • CA(V): Mogami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
  • DD: Shigure
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Michishio
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Asagumo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    , Yamagumo
    Bản mẫu:ShipBattleCard

Thông tin bản đồ[]

Mở đường node Boss[]

  • Dựa vào độ khó, yêu cầu sẽ khác nhau:
    • Hard/Medium: A+ Rank Node N
    • Easy: Tới node N
    • Casual: Tới node M
  • Đường phái Nam yêu cầu phải dùng Striking Force (hạm đội thứ 3) gồm tàu của hạm Nishimura
    3 (Easy) / 5 (Hard) / 7 (Hard) cho đường đi ngắn nhất.
    • Nếu dùng Hạm đội Nishimura, thì cách làm cũng không khác nhiều với E-2.
      • Nhưng khác E-2 một chút, mang SS sẽ khiến chạy sang node J.
    • Dùng Hạm đội chi viện (sparkle toàn bộ) được khuyến khích dùng để hỗ trợ tất cả các node.
    • Nên gửi LBAS đặc biệt tập trung vào node F.
      • Dùng máy bay LBAS với khả năng đối ngầm như Toukai Nguyên mẫu để diệt tàu ngầm trong node này, vì đội hình địch trong node sẽ đối đầu Hàng dọc.
    • Nên dùng đội hình Vanguard cho đường đi này.
      • Nếu chơi ở mức Medium/Hard, tại node N, dùng đội hình Vanguard cũng là một lựa chọn nhưng hàng dọc nên được dùng hơn vì đội hình Vanguard khó đạt được A+ Rank (có khả năng nhưng thấp).
  • Có khả năng hoàn thành yêu cầu này dễ dàng bằng cách dùng đội tàu ngầm.
    • Nếu trường hợp này nên tập trung LBAS vào node FH vì có nhiều DD và CL địch với khả năng đối ngầm mạnh vào dùng hàng chéo, chuyên dụng để đối ngầm.
    • Hạm đội chi viện có thể cân nhắc sử dụng.
  • Một khi hoàn thành giai đoạn này, đường tới node boss sẽ được mở.

Hạ boss[]

  • Cần dùngSurface Task Force với số lượng nhất định thành viên Hạm đội Kurita/Suzuki để đi đường ngắn nhất.
    • Số lượng tàu yêu cầu:
      • 5 ở Easy (丙)
      • 7 ở Medium (乙)
      • 10 ở Hard (甲)

Đội hình đề nghị[]

  • 2-4 (F)BB / 0-2 CA(V) / 2 CVL + 1 CL / 2-3 DD / 0-2 CA / 0-2 CLT.
    • Ở Medium và Hard, mang 1 AO với 2 Tiếp tế trên biển cho final.
    • Nhớ rằng chỉ được mang tối đa 3 tàu chậm trong đội.
      • Cần chú ý, cho dù có tăng tốc độ tàu bằng turbine + nồi hơi cũng không giúp tránh đi đường dài hơn.
  • Nếu có SuzuyaKumano dạng CVL bạn sẽ có thêm nhiều lựa chọn vì vẫn tính họ như thành viên của hạm đội Kurita.
  • Map yêu cầu AP cao, nên mạng cho CVL toàn bộ tiêm kích. (có thể thêm Saiun)
  • Dùng CAV với Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai giúp tránh Air Parity ở node OQ.
    • Tuy nhiên với độ hình địch yêu cầu AP cao tới mức 648 cho AS (ở Medium & Hard) ở node Q, thì bạn buộc phải chịu mức Air Parity.
    • Bạn có thể lựa chọn là chấp nhận Air Parity ở node OQ để có thể mang Saiun cho CVL, và không cần phải mang CAV.
      • Easy mode chỉ cần 300+ cho AS, trong khi Casual mode còn thấp hơn khiến có thể mang Bomber cho CVL.
  • Vì node R có 6 Battleship Ru-Class (mọi độ khó), nên gửi 1 LBAS vào node đó.
  • Dùng Hạm đội chi viện full sparkle cho các node pre-boss, giảm khả năng bị thiệt hại trước khi vào node boss, đặc biệt là node QR.

Chặn khả năng tấn công của boss khi đánh đêm[]

  • Boss sẽ không tấn công hạm đội của bạn trong giai đoạn đánh đêm nếu không thành viên vào trong hạm đội mang Đèn rọi.

Hạm đội Đồng minh[]

Xuất hiện trong Sự kiện mùa đông 2018, Hạm đội Đồng minh là một hạm đội hỗ trợ không phải người chơi tham gia trận chiến vào ban đêm ở các node Boss trong một số map nhất định thuộc sự kiện.

Thông tin[]

  • Trong một vài map sự kiện, khi bạn đối đầu với Boss và vừa bắt đầu pha đánh đêm, sẽ có một hạm đội hỗ trợ đến giúp đội bạn tấn công phe địch trước khi hạm đội của bạn tham chiến.
  • Có nhiều Hạm đội Đồng minh với thông số và trang bị được thiết lập sẵn.
  • Các tàu trong các hạm đội này đều chưa được tăng chỉ số thông qua hiện đại hoá.

Các hạm đội[]

Hạm đội Khu trục 19 (Hạm đội Khoai Tây)[]

Tàu Lv. Trang bị #1 Trang bị #2 Trang bị #3 Trang bị #4 Icon Gun p2 Icon Torpedo p2 Icon AA p2 Icon Armor p2
DD Ayanami Kai Ni 195 Battle 77 12.7cm Twin Gun Mount Model B Kai 2 063 Card 12.7cm Twin Gun Mount Model B Kai 2 063 Card Equipment74-1 53 49 28 28
Shikinami Kai Card 74 12.7cm Twin Gun Mount Model B Kai 2 063 Card 12.7cm Twin Gun Mount Model B Kai 2 063 Card Equipment101-1 35 59 36 35
DD Uranami Kai 368 Battle 71 Equipment002-1 Equipment125-1 Type 22 Surface Radar 028 Card 23 58 27 34
DD Isonami Kai 206 Battle 70 Equipment002-1 Equipment125-1 Type 22 Surface Radar 028 Card 23 57 25 24

Chiến đội tuần dương hạm số 4 (第四戦隊)[]

Tàu Lv. Trang bị #1 Trang bị #2 Trang bị #3 Trang bị #4 Icon Gun p2 Icon Torpedo p2 Icon AA p2 Icon Armor p2
Takao Kai 84 Equipment6-1 Equipment6-1 Equipment15-1 Equipment101-1 70 61 58 72
Atago kai card 84 Equipment6-1 Equipment6-1 Equipment15-1 Type 22 Surface Radar Kai 4 088 Card 75 68 57 68
CA Choukai Kai Ni 427 Battle 83 Equipment50-1 Equipment50-1 Equipment15-1 Equipment129-1 63 53 55 68
Maya kai2 card 82 Equipment50-1 Equipment50-1 12.7cm High-angle Gun + Anti-Aircraft Fire Director 130 Card 25mm Triple Autocannon Mount (Concentrated Deployment) 131 Card 66 68 95 58

Hạm đội Ironbottom Sound (Hải chiến Guadalcanal)[]

Tàu Lv. Trang bị #1 Trang bị #2 Trang bị #3 Trang bị #4 Icon Gun p2 Icon Torpedo p2 Icon AA p2 Icon Armor p2
FBB Hiei Kai Ni 150 Battle 84 Equipment7-1b Equipment7-1b Equipment74-1 Type 22 Surface Radar Kai 4 088 Card 84 0 66 88
FBB Kirishima Kai Ni 152 Battle 84 Equipment7-1b Equipment7-1b Equipment35-1 Type 22 Surface Radar Kai 4 088 Card 87 0 48 78
Yuudachi kai2 card 74 12.7cm Twin Gun Mount Model B Kai 2 063 Card 12.7cm Twin Gun Mount Model B Kai 2 063 Card Equipment15-1 34 54 42 37
Harusame kai card 65 12.7cm Twin Gun Mount Model B Kai 2 063 Card 12.7cm Twin Gun Mount Model B Kai 2 063 Card Equipment15-1 32 55 24 33
Yukikaze kai card 75 12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 Card 12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 Card Equipment15-1 27 65 43 42
Tập tin:DD Amatsukaze Kai 316 Battle.jpg 71 12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 Card 12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 Card Equipment15-1 34 62 46 41

Hạm đội Nishimura[]

Tàu Lv. Trang bị #1 Trang bị #2 Trang bị #3 Trang bị #4 Icon Gun p2 Icon Torpedo p2 Icon AA p2 Icon Armor p2
BBV Yamashiro Kai Ni 412 Battle 81 Equipment7-1b Equipment7-1b Striking Force Fleet Command Facility 272 Card Equipment101-1 86 0 72 79
BBV Fusou Kai Ni 411 Battle 82 Equipment7-1b Equipment7-1b Type 22 Surface Radar Kai 4 088 Card Equipment74-1 93 0 74 78
CAV Mogami Kai 073 Battle 76 Equipment50-1 Equipment50-1 Equipment15-1 Equipment26-1 61 58 53 59
DD Asagumo Kai 327 Battle 74 12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 Card Equipment15-1 Type 22 Surface Radar Kai 4 088 Card 34 64 42 38
DD Yamagumo Kai 328 Battle 73 12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 Card Equipment15-1 Type 22 Surface Radar Kai 4 088 Card 36 55 43 35
DD Michishio Kai Ni 489 Battle 78 12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 Card Equipment15-1 Type 22 Surface Radar Kai 4 088 Card 35 50 48 28
DD Shigure Kai Ni 145 Battle 87 12.7cm Twin Gun Mount Model B Kai 2 063 Card 12.7cm Twin Gun Mount Model B Kai 2 063 Card Equipment129-1 30 69 58 41

Hạm đội châu Âu[]

Tàu Lv. Trang bị #1 Trang bị #2 Trang bị #3 Trang bị #4 Icon Gun p2 Icon Torpedo p2 Icon AA p2 Icon Armor p2
BB Warspite Kai 364 Battle 86 38.1cm Mk.I Twin Gun Mount 190 Card 38.1cm Mk.I Twin Gun Mount 190 Card 38.1cm Mk.I Twin Gun Mount 190 Card QF 2-pounder Octuple Pom-pom Gun Mount 191 Card 93 0 66 84
CV Ark Royal Kai 393 Battle 85 Swordfish Mk.III (Skilled) 244 Card Swordfish Mk.II (Skilled) 243 Card Swordfish 242 Card Swordfish 242 Card 35 0 52 43
FBB Richelieu Kai 392 Battle 62 38cm Quadruple Gun Mount 245 Card 38cm Quadruple Gun Mount 245 Card 15.2cm Triple Gun Mount 247 Card 85 0 41 88
DD Jervis 519 Battle 40 QF 4.7inch Gun Mk.XII Kai 280 Card QF 4.7inch Gun Mk.XII Kai 280 Card 32 65 43 18

Tiến trình của E-4[]

Tầm bay của LBAS[]

Winter 2018 Event E4 flight range

Drop list[]

Lỗi Lua: unexpected symbol near '#'.
Advertisement