Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.94 Shouhou
祥鳳
(Hán việt: Triển phụng - Phượng hoàng may mắn)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Shouhou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

32

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (19)

Icon Armor p2 Giáp

19 (39)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

28 (49)

Icon AA p2 Đối không

14 (29)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

30

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

34 (69)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
2:40:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

35
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay ném bom bổ nhào Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
Equipment23-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+5, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 4Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Equipment16-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
9
- Trống - 3
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 0 Icon Torpedo p2 0 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 13 Bauxite 4
Shouhou

Số.94 Shouhou Kai
祥鳳改
(Hán việt: Triển phụng - Phượng hoàng may mắn)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Shouhou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

45

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (29)

Icon Armor p2 Giáp

25 (59)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

28 (59)

Icon AA p2 Đối không

18 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

48

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

35 (79)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv25 (Ammo 210 Steel 380 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Equipment21-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+6
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Máy bay ném bom bổ nhào Suisei
Suisei (Tuệ Tinh)
Equipment24-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+8, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
12
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Equipment16-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
12
- Trống - 6
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 0 Icon Torpedo p2 0 Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 4 Ammo 6 Steel 20 Bauxite 6
Shouhou M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
軽空母、祥鳳です。はい、ちょっと小柄ですけど、ぜひ提督の機動部隊に加えて下さいね! Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ Shouhou, xin được phục vụ. Tuy trông em có vẻ nhỏ nhắn nhưng xin hãy cho em một chỗ trong hạm đội của ngài! Đô đốc!
Thông tin trong Thư viện
Play
祥鳳型航空母艦1番艦です。

元々は潜水母艦だったんです。 前衛艦隊や主力じゃない小艦隊に空母を配属するなら、ぜひ私を使ってね! 運用によってはお役に立つはずです!

Là mẫu hạm hạng nhẹ đầu tiên của lớp Shouhou. Thiết kế ban đầu của em vốn là một tàu có nhiệm vụ tiếp nhiên liệu cho tàu ngầm.

Nếu anh muốn thành lập một tiểu đội mẫu hạm thì cứ giao hết cho em.Chừng nào anh còn đặt niềm tin ở em thì em sẽ không bao giờ làm anh thất vọng

Thư kí (1)
Play
あ…あの…。あのっ。 U-uh... Um...
Thư kí (2)
Play
えっ、珊瑚って好きって?嫌いです! Ể? Anh hỏi em có thích san hô không ư? Em không thích chúng tí nào Mẫu hạm hạng nhẹ Shouhou bị đánh chìm ở vùng biển Coral Sea hay còn gọi Biển San Hô
Thư kí (3)
Play
あの…あまり触られると艦載機が発進できないです。全機発艦してからで、いい? Ano...nếu anh chạm vào sàn đáp của em quá nhiều thì máy bay của em khó mà có thể khởi động được mất. Chúng mình sẽ tiếp tục sau khi em khởi động tất cả máy bay nhé, được không? Có một sự chơi chữ nhẹ trong câu nói của Shouhou vì từ "tất cả máy bay" (全機, zenki) và "màn dạo đầu" (前戯, zengi) có âm rất giống nhau nếu nghe không kĩ thì rất ư là hiểu lầm.
Sau khi bạn afk một lúc
Play
艦爆が一機、艦爆が二機、艦爆が… あ、提督! 大丈夫、寂しくなんかないです。 艦載機の子たちもいますし… あ、はい! (改) Một chiếc Máy bay ném Bom, hai chiếc Máy bay ném Bom, ba chiếc... A, Đô đốc! Vẫn ổn mà, em không cô đơn hay gì đâu. Đã có mấy chiếc máy bay này ở với em rồi và còn... a, vâng! (Kai) Về mặt lịch sử, cô có 18 máy bay chiến đấu (+3 dự trữ) và 9 máy bay ném bom-ngư lôi. Japanese light carriers were too small to operate dive bombers, whose sturdy wings could not be folded as with the more lightly constructed torpedo bombers. So, where did those dive bombers come from? hmm...
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

たまには、羽を伸ばしてみませんか? 出撃とか任務とか忘れて…って、ごめんなさい! 駄目、ですよね…

Once in a while, won't you try taking it easy and be yourself? Forget about things like sortie and your duty and... I mean, I'm sorry! That's no good, isn't it...

羽を伸ばす Literally means 'Spread one's wings', an expression for loosing oneself and behaving in a carefree manner.

Khi cưới
Play

提督、私お役に立っていますか? そう?なら…良かった。これからもずっとそばにいますね!

Đô đốc đối với anh em thật sự hữu dụng chứ?Thật không? Em vui lắm. Từ bây em sẽ ở bên anh mãi mãi. Em đồng ý!

Khi thông báo
Play
提督、司令部からご連絡が届いています。 Đô đốc, anh có thư từ tổng bộ.
Được chọn vào fleet
Play
艦隊、出撃しますね! Được, tới lúc ra trận rồi!
Khi được trang bị(1)
Play
ええっ?嬉しい!わたしを強化してくれるなんて! Ơ? Em vui quá! Em lại mạnh thêm nữa rồi !
Khi được trang bị(2)
Play
ありがとうございます。これなら、正規空母にだって負けません。 Cám ơn anh! Với những trang bị như vậy kể cả khi đối đầu với mẫu hạm tiêu chuẩn thì em cũng sẽ không thua họ đâu!
Khi được trang bị(3)
Play
お待たせ。 Xin lỗi đã để anh đợi lâu.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
嬉しい!私を強化してくれるなんて! Em vui quá! Cám ơn anh đã tiếp thêm sức mạnh cho em!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
ちょっと入院しますね。すぐ治るから。 Đã tới lúc nghỉ ngơi rồi. Đừng lo em hứa sẽ trở lại sớm ngay thôi...
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
このままだと、敵のいい的ね。ごめんなさい、ちょっと身体を治します。 Nếu em vẫn cứ chiến đấu trong tình trạng này thì em trở thành mục tiêu cho kẻ thù mất. Vì thế cho nên xin phép anh cho em nghĩ ngơi một chút xíu nhé.
Sửa chữa xong
Play
おまたせ! 船の修理が完了しました。 Cảm ơn đã đợi em. Sửa chữa đã hoàn tất.
Khi mới có tàu mới đóng

Play
ねえ、新しい艦が誕生したみたい。 Có vẻ như có một nữ hạm vừa mới được xuất xưởng.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
作戦から帰投した艦隊が、入港しました。 Đô đốc! Hạm đội đã trở về, họ đã vào cảng rồi ạ.
Bắt đầu xuất kích
Play
艦載機は大丈夫かな…あっ…ううん、平気! Mọi người trong đội bay vẫn ổn chứ...a...vẫn ổn là được rồi!
Bắt đầu trận chiến
Play
敵艦隊発見!攻撃隊、発艦始めて下さい! Đã phát hiện được hạm đội của địch! Tấn công, Tất cả máy bay xuất phát nào!
Không chiến
Play
あまり突出すると危険だわ。うぅ…。 Mọi người đừng đi xa quá coi chừng nguy hiểm... Cô ấy lo lắng cho phi đội máy bay của mình sẽ đi lạc hoặc gặp nguy hiểm vì trong lịch sử những chiếc máy bay của mẫu hạm shouhou phần lớn không được trang bị radar hay radio hoặc nếu có thì nó cũng lỗi thời
Tấn công
Play
わたしだって、航空母艦です。やります! Mình là một mẫu hạm. Vì thế mình sẽ làm được!
Dạ chiến
Play
第2次攻撃隊、編成できる?じゃ、随時発進して下さい! Đợt tấn công thứ 2, mọi người đã sắp xếp lại đội hình và quân dụng chưa? Tốt lắm, tất cả xuất phát ngay!
Tấn công trong dạ chiến
MVP
Play
やったぁ、やりました!あたし、嬉しい!これからも、頑張りますね! Tuyệt quá, mình đã làm được rồi! Vui quá đi, mình sẽ tiếp tục cố gắng trong những trận tiếp theo!
Bị tấn công(1)
Play
痛っ!よくもやったわね!? Đau quá! Sao ngươi dám!
Bị tấn công(2)
Play
痛っ!よくもやったわね!? Đau quá! Sao ngươi dám!
Bị hỏng nặng
Play
うぅっ、やられた…これじゃ、戦えないよ… Á,không xong rồi....mình không thể chiến đấu trong tình trạng này được
Chìm
Play

ダメ・・・かな・・・皆ごめんね

Không... thể nào... tất cả mọi người cho tôi xin lỗi

Cô ấy là mẫu hạm đầu tiên của Nhật bị chìm trong "cuộc chiến Thái Bình Dương" trong chiến tranh thế giới thứ 2

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Ngày trắng 2015
Play
提督?この包はなんでしょうか?いい匂い・・・え?これを私に?ありがとうございます! Mấy túi bánh đó là sao vậy, đô đốc? Có mũi dễ chịu quá~ Eh, là cho em ư? Cảm ơn anh rất nhiều!
Kỉ niệm 2 năm
Play
提督、私たち、遂に二周年を迎えることとなりました。これまで支えてくれて本当にありがとう、感謝いたします! Đô đốc, cuối cùng cũng đến ngày kỉ niệm 2 năm của chúng ta rồi. Chúng em chân thành cám ơn anh vì những giúp đỡ của anh trong những năm qua.
Mai vũ 2015
Play
梅雨かぁ…この季節は、私が進水した季節でもあり、私が…あっ、いいえ、なんでもないの。大丈夫です… Mùa mưa, huh... Là mùa mà mình được hạ thủy, mình.... Ah, không, không có gì đâu ạ, em ổn... Shouhou được hạ thủy ngày 1/6,và chìm ngày 7/5 - cả 2 đều là ngày trong mùa mưa.
Đầu hạ 2015
Play
夏はこの格好だとちょうどいいんです、提督。冬は寒くないのかって?そ、そうですね。い、いいえ!大丈夫です! Bộ đồ này là hợp nhất cho mùa hè nhỉ, đô đốc. Anh nói là trời vẫn còn lạnh à? D-Dạ. K-Không! Nó vẫn ổn mà!
Giáng sinh 2015
Play
メリークリスマスです、提督。あの、私、提督にプレゼントがあるんです。よかったら、どうか受け取ってください。 Giáng sinh vui vẻ, đô đốc. Um... Em có quà cho anh đây. Nếu được, xin anh hãy nhận nó nhé.
Năm mới 2016
Play
新年明けましておめでとうございます!本年も、この祥鳳をどうぞ、よろしくお願い致します! Chúc mừng năm mới! Hãy quan tâm đến em cả năm này nữa nhé, đô đốc!
Giao mùa 2016
Play
節分ですね。この豆を投げればいいのですね? ……えーい! ……や、やだ! 提督、す、すみません! 目測を誤りました……! Đến Setsubun rồi ư? Vậy thì em phải ném những hạt đậu này, đúng không? Ei! Ôi không...! Đô đốc, e-em xin lỗi. Tha lỗi cho em vì đã ném vào mắt anh nhé...
Valentine 2016
Play
て、提督、あ、あの・・・祥鳳のこのチョコレート、受け取って頂けますか?・・・あ、ありがとうございます! Đ-Đô đốc, u-umm... Anh sẽ nhận sô-cô-la của Shouhou chứ? C...Cảm ơn anh rất nhiều ạ!
ThirdAnniversary2016
Play
提督、今日は記念日ですね?提督と一緒にこの日を迎えられて、私嬉しいです! Đô đốc, hôm nay là một ngày đáng để tưởng nhớ, đúng không? Em thật sự rất hạnh phúc vì có thể trải qua ngày này cùng anh!
Mùa mưa 2016
Play
梅雨かぁ…この季節は、私が進水した季節でもあり、私が…あっ、いいえ、なんでもないの。大丈夫です… Mùa mưa, huh... Là mùa mà mình được hạ thủy, mình.... Ah, không, không có gì đâu ạ, em ổn... Shouhou được hạ thủy ngày 1/6,và chìm ngày 7/5 - cả 2 đều là ngày trong mùa mưa.
Năm mới 2016
Play
新年明けましておめでとうございます!本年も、この祥鳳をどうぞ、よろしくお願い致します! Chúc mừng năm mới! Hãy quan tâm đến em cả năm này nữa nhé, đô đốc!
Giao mùa 2016
Play
節分ですね。この豆を投げればいいのですね? ……えーい! ……や、やだ! 提督、す、すみません! 目測を誤りました……! Đến Setsubun rồi ư? Vậy thì em phải ném những hạt đậu này, đúng không? Ei! Ôi không...! Đô đốc, e-em xin lỗi. Tha lỗi cho em vì đã ném vào mắt anh nhé...
Valentine 2016
Play
て、提督、あ、あの・・・祥鳳のこのチョコレート、受け取って頂けますか?・・・あ、ありがとうございます! Đ-Đô đốc, u-umm... Anh sẽ nhận sô-cô-la của Shouhou chứ? C...Cảm ơn anh rất nhiều ạ!
ThirdAnniversary2016
Play
提督、今日は記念日ですね?提督と一緒にこの日を迎えられて、私嬉しいです! Đô đốc, hôm nay là một ngày đáng để tưởng nhớ, đúng không? Em thật sự rất hạnh phúc vì có thể trải qua ngày này cùng anh!
Mùa mưa 2016
Play
梅雨かぁ…この季節は、私が進水した季節でもあり、私が…あっ、いいえ、なんでもないの。大丈夫です… Mùa mưa, huh... Là mùa mà mình được hạ thủy, mình.... Ah, không, không có gì đâu ạ, em ổn... Shouhou được hạ thủy ngày 1/6,và chìm ngày 7/5 - cả 2 đều là ngày trong mùa mưa.

Nhân vật[]

  • Minh họa: bob

Ngoại hình[]

  • Shouhou có vẻ ngoài giống như một cung thủ. Cô mặc áo hở vai trái, một cụm tóc cột một chiếc nơ giống với chiếc dây buộc bên phải áo của cô.

Thông tin bên lề[]

  • Cái tên Shouhou có nghĩa là "phượng hoàng may mắn."
  • Ban đầu, Shouhou được hạ thủy vào năm 1935 như tàu tiếp liệu tàu ngầm Tsurugisaki. Sau đó, cô được đổi tên và cải biến thành mẫu hạm trong Chương trình bổ sung Vũ khí Hải quân lần thứ 2 cùng với Zuihou.
  • Tên của cô từng bị người Mĩ dịch sai thành "Ryukaku".
  • Chìm trong một cuộc không kích tại Trận chiến biển Coral vào ngày 7/5/1942. Cô là mẫu hạm đầu tiên của Nhật bị chìm trong Thế chiến thứ 2.
  • Có art khi Kai riêng vào ngày 26/6/2015.

Xem thêm[]

Lớp Shouhou
Shouhou
Shouhou
 · Zuihou
Zuihou
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement