Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.106 Shoukaku
翔鶴
(Hán việt: Tường hạc- Chim hạc bay liệng)
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Shoukaku
Chỉ số

Icon HP p2 HP

62

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (39)

Icon Armor p2 Giáp

33 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

39 (59)

Icon AA p2 Đối không

30 (69)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

75

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

44 (69)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
6:00:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

55

Ammo Đạn dược

55
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Equipment20-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+5
Tầm xa: 7 (Chi phí triển khai : 4Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
21
Máy bay ném bom bổ nhào Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
Equipment23-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+5, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 4Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
21
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Equipment16-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
21
- Trống - 12
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 4 Icon Armor p2 3
Phá dỡ
Fuel 7 Ammo 10 Steel 30 Bauxite 10
Shoukaku

Số.106 Shoukaku Kai
翔鶴改
(Hán việt: Tường hạc- Chim hạc bay liệng)
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Shoukaku
Chỉ số

Icon HP p2 HP

75

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (39)

Icon Armor p2 Giáp

46 (72)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

50 (79)

Icon AA p2 Đối không

50 (79)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

84

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

60 (89)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (89)
Nâng cấp
Lv30 (Ammo 350 Steel 750)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

65

Ammo Đạn dược

70
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Equipment21-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+6
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
Máy bay ném bom bổ nhào Suisei
Suisei (Tuệ Tinh)
Equipment24-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+8, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
Súng phòng không Pháo phản lực 30 ống 12cm
Pháo phản lực 30 ống 12cm
Equipment51-1
Phòng không
Icon AA p2+8
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
-Trống- 12
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 4 Icon Armor p2 3
Phá dỡ
Fuel 7 Ammo 10 Steel 30 Bauxite 10
Shoukaku M

Số.261 Shoukaku Kai Ni
翔鶴改二
(Hán việt: Tường hạc- Chim hạc bay liệng)
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Shoukaku
Chỉ số

Icon HP p2 HP

77

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (63)

Icon Armor p2 Giáp

43 (72)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

75 (84)

Icon AA p2 Đối không

48 (88)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

93

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

85 (93)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

20 (97)
Nâng cấp
Lv80 (Ammo 1200 Steel 3700 + Blueprint
Bản thiết kế
+ Prototype Deck Catapult)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

90

Ammo Đạn dược

85
Trang bị

Icon Aircraft p2

-Trống- 27
-Trống- 27
-Trống- 27
-Trống- 12
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 5 Icon Armor p2 5
Phá dỡ
Fuel 12 Ammo 16 Steel 38 Bauxite 17
Shoukaku M2

Số.266 Shoukaku Kai Ni A
翔鶴改二甲
(Hán việt: Tường hạc- Chim hạc bay liệng)
Mẫu hạm thiết giáp lớp Shoukaku
Chỉ số

Icon HP p2 HP

78

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (70)

Icon Armor p2 Giáp

49 (83)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

76 (81)

Icon AA p2 Đối không

48 (88)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

76

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

85 (90)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

20 (97)
Nâng cấp
Lv88 (Ammo 1700 Steel 5700)
Lv88 (Ammo 1200 Steel 4500)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

85
Trang bị

Icon Aircraft p2

-Trống- 34
-Trống- 21
-Trống- 12
-Trống- 9
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 5 Icon Armor p2 6
Phá dỡ
Fuel 12 Ammo 16 Steel 40 Bauxite 16
Shoukaku M3



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
翔鶴型航空母艦一番艦、翔鶴です。一航戦ニ航戦の先輩方に少しでも近づけるように、瑞鶴と一緒に頑張ります Em là Shokaku, và là chiếc hàng không mẫu hạm đầu tiên thuộc lớp Shokaku. Em thi hành nhiệm vụ tốt nhất khi đi cùng với Zuikaku; và cố gắng phấn đấu để xứng đáng với danh hiệu số một và số hai hạm đội hàng không.
Thông tin trong Thư viện
Play
Play
翔鶴型航空母艦1番艦の翔鶴です。

海軍軍縮条約失効後に設計建造された、本格的な大型正規空母として就役しました。 妹の瑞鶴と共に第五航空戦隊を編成します。 あの惨劇の後は、先輩方の後を継いで戦線を支えました。

Em là Shoukaku, là chiếc đầu tiên thuộc lớp hàng không mẫu hạm Shokaku. Em được thiết kế và xây dựng như là chiếc hàng không mẫu hạm chuyên dụng đúng nghĩa đầu tiên sau khi hiệp ước hải quân Washington được kí kết. Với người em gái Zuikaku, chúng em thành lập thành hạm đội hàng không số 5. Theo kế hoạch đã đề ra, bọn em được sánh cùng các đàn chị, và tiếp tục hỗ trợ cho tiền tuyến. Tragedy = Trận Midway, rất có khả năng
Khi bị chọt(1)
Play
Play
瑞鶴ったら、スカートあまり触らないで…って、あらやだ。提督!? Geez, Zuikaku, đừng có nghịch váy của chị quá nhiều nữ- huh, ôi không, Đô Đốc?
Khi bị chọt(2)
Play
Play
瑞鶴、あまり提督の邪魔しちゃダメよ? Zuikaku, em làm phiền đô đốc ít thôi, nhé?
Khi bị chọt(3)
Play
提督…?あの、なんでしょう? Đô Đốc...? Um, Nó là gì thế?
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play
Play

提督、いつも本当にお疲れ様です。少し休んでくださいね。

提督……私、あなたのお役に立てていますか?ふふっ……そう…ですか。よかった…、よかったで!(改二)

Đô đốc, em luôn thật sự biết ơn vì anh đã làm việc chăm chỉ. Hãy nghỉ ngơi 1 lát nhé, được không.

Đô đốc... Em có thể giúp gì cho anh không? Fufu... Em hiểu rồi... vậy là như thế hả. Em vui... em vui lắm! (Kai Ni)

Khi cưới
Play

提督ありがとうございます。見たこともない素敵な艦載機まで積んでくれて、本当に感謝の気持ちでいっぱいです。もし・・・もし・・・かなうなら、マリアナの後もずっと提督と一緒に・・・

Cảm ơn anh, đô đốc. Dành cho em những chiếc máy bay mà em chưa bao giờ thấy, em rất biết ơn anh. Có lẽ... chỉ là có lẽ thôi... nếu ước muốn của em thành hiện thực, sau trận Marianas, chúng ta có thể ở bên nhau...

Shoukaku was sunk in the Battle of the Philippine Sea, part of the Marianas Campaign. (The infamous retirony death flag "Getting married after this war", sadly.)

Sau khi bạn afk một lúc
Play
提督? あの、そろそろポートモレスビーを…あの…その… Đô Đốc? Um... Chúng ta nên hướng về cảng Moresby... Um, uh...
Khi thông báo
Play
提督、報告書をご覧になりますか? Đô đốc, anh có thể phê duyệt bản báo cáo này được không?
Được chọn vào fleet
Play
Play
五航戦、翔鶴、出撃します! Hạm đội hàng không số 5, Shoukaku, xuất kích!
Khi được trang bị(1)
Play
Play
嬉しい!提督、感謝いたします Em hạnh phúc lắm! Cảm ơn rất nhiều, đô đốc.
Khi được trang bị(2)
Play
瑞鶴…いいの? Zuikaku... mọi thứ ổn chứ?
Khi được trang bị(3)
Play
Play
はい!これならいけそうです! Cảm ơn! Em có thể dùng nó!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
艦載機も補充しますね。 Anh hãy tiếp tế cho cả những chiếc máy bay nữa nhé.
Khi sửa chữa
Play
ちょっとお風呂に…すぐ出るから Có lẽ đi em tắm một tý... sẽ không lâu đâu.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
私って、怪我しやすいのかしら…ねえ、瑞鶴? Có lẽ chị thường xuyên bị thiệt hại nặng quá dễ dàng... phải không, Zuikaku?
Sửa chữa
xong
Play
提督、入渠していた艦の修復が完了しました Đô đốc, tàu trong ụ sữa chữa đã được sửa hoàn tất rồi.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
提督、新造艦が完成いたしました Đô đốc, một tàu mới sắp hoàn thành.
Đi sorties về
Play
艦隊が帰投しました!みんな、本当にお疲れ様 Hạm đội đã trờ về! Cảm ơn tất cả mọi người vì đã làm việc chăm chỉ.
Bắt đầu lượt sortie
Play
Play
いい?瑞鶴?行くわよ。機動部隊、出撃! Được, Zuikaku? Chúng ta lên đường nào. Đội hình di chuyển, triển khai!
Khi vào trận
Play
全航空隊、発艦はじめ! Tất cả các phi đội, xuất kích!
Không chiến
Play
直援隊も攻撃隊の援護にまわって! Hạm đội hỗ trợ, bảo vệ hạm đội tấn công!
Tấn công
Play
行くわよ。全機、突撃!さぁて…何が出てくるの?潜水艦には気をつけてね Ta tới đây. Tất cả máy bay, tấn công! Ngay lập tức... Có thứ gì đó sắp xuất hiện? Đảm bảo các trắc thủ canh chừng tàu ngầm tấn công.
Trận đêm
Play
Play
さぁて…何が出てくるの?潜水艦には気をつけてね Ngay lập tức... Có thứ gì đó sắp xuất hiện? Đảm bảo các trắc thủ canh chừng tàu ngầm tấn công.
Tấn công trong đêm
MVP
Play
提督、私やりました!艦載機の子達も、随伴艦の皆さんも本当に頑張ってくれました!感謝です! Em làm được rồi, Đô đốc! Cám ơn các phi đội và hạm đội hỗ trợ! Cám ơn tất cả mọi người!
Bị tấn công(1)
Play
いっ、痛っ...まだやれるわ! O-ouch... Ta vẫn có thể làm được!
Bị tấn công(2)
Play
Play
も、もう!何で私ばっかり! Geez, tại sao luôn là em?


Ah! Ouch! A-are we still able to takeoff? (Kai Ni)

Cô ấy luôn chịu thiệt hại gấp đôi bình thường, một lần trong trận hải chiến biển san hô và lần khác trong trận Santa Cruz.
Bị hỏng nặng
Play
Play
やられました!艦載機発着艦、困難です! Em bị đánh trúng rồi! Thật là khó khăn khi phóng và nhận máy bay cùng lúc!


Chiếc tàu đã được cải tiến của Shoukaku-class, sẽ không chìm chỉ với thế này đâu... Sàn đáp ổn chứ? ...Hm?... Ơn trời. Em vẫn có thể chiến đấu! (Kai Ni)

Chìm
Play

私...また逝くのね...矢矧さん、秋月さん後は御願い...

Có lẽ... Em sẽ đi xa một lần nữa... Yahagi, Akizuki... hãy chăm lo mọi thứ từ bây giờ nhé.

Những người sống sót của chiếc Shokaku được chiếc Yahagi, Urakaze, và hai chiếc Wakatsuki, Hatsuzuki thuộc lớp Akizuki cứu vớt (Từ điển Nhật bản chỉ đề cập đến Yahagi và Akizuki).

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
提督?日付が変わったようです Đô Đốc? Có vẻ đã qua ngày mới rồi.
01:00
Play
マルヒトマルマル。お知らせします 01h00. Có lẻ là vậy ngài biết đấy.
02:00
Play
マルフタマルマル。お知らせしますね 02h00. Chỉ cần cho ngài biết là được.
03:00
Play
提督、現在時刻マルサンマルマルです Đô đốc, bây giờ là 3h00.
04:00
Play
マルヨンマルマル・・・まっ、まだ起きてますっ! 04h00... E-Em vẫn còn thức!
05:00
Play
現在時刻、マルゴーマルマル。夜明けですね Bây giờ là 05h00. Mặt trời sắp mọc rồi, huh.
06:00
Play
マルロクマルマル。艦娘たちに総員起床をかけますね 06h00. Tới giờ mọi người thức dậy rồi.
07:00
Play
マルナナマルマルです。朝ご飯何にしましょう 07h00. Ngài muốn dùng gì vào bữa sáng?
08:00
Play
マルハチマルマル。今日も頑張りましょう 0800. Em sẽ có gắng thật tốt các việc ngày hôm nay.
09:00
Play
現在時刻マルキューマルマルです。索敵機出しますか? Bây giờ là 09h00. Em có nên phóng may bay trinh sát?
10:00
Play
時刻はヒトマルマルマルです。瑞鶴、大丈夫かしら? Bây giờ là 10h00. Em tự hỏi Zuikaku có ổn không?
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。そろそろお昼の準備ですね 11h00. Em đoán chúng ta nên chuẩn bị cho bữa trưa.
12:00
Play
提督、ヒトフタマルマルです。お昼にしましょう Đô Đốc, bây giờ là 12h00. Chúng ta ăn trưa nhé?
13:00
Play
時刻はヒトサンマルマルです Bây giờ là 13h00.
14:00
Play
現在時刻ヒトヨンマルマル。提督、お疲れですか? Bây giờ là 14h00. Đô đốc, ngài cảm thấy mệt phải không?
15:00
Play
ヒトゴーマルマルです。そろそろ作戦開始ですね Bây giờ là 15h00. Chiếc dịch sắp bắt đầu.
16:00
Play
ヒトロクマルマルです。直援機出しますね 16h00. Em sẽ gửi đi một số máy bay hổ trợ.
17:00
Play
ヒトナナマルマルです。夕日が綺麗ですね、提督 Bây giờ là 17h00. Hoàng hôn thật đẹp, đúng không đô đốc?
18:00
Play
ヒトハチマルマル。日没です 18h00. bây giờ là hoàng hôn.
19:00
Play
時刻はヒトキューマルマルです。 Bây giờ là khoảng 19h00.
20:00
Play
フタマルマルマルです。何か騒いでいる軽巡が居ますね、何かしら? 20h00. Nhóm tuần dương hạng nhẹ thật ồn ào. Em tự hỏi không biết có chuyện gì? Sendai ?
21:00
Play
現在時刻、フタヒトマルマルです Bây giờ là 21h00.
22:00
Play
フタフタマルマルです、提督・・・そろそろお疲れですか? 22h00. Đô đốc, ngài đã mệt chưa?
23:00
Play
現在時刻フタサンマルマルです。そろそろお休みになりますか? Bây giờ là 23h00. Có lẽ ngài nên đi nghỉ?


Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Kỉ niệm 2 năm
Play
二周年…私もとても嬉しく思います。瑞鶴?瑞鶴?あら?瑞鶴?いないの? Lễ kỷ niệm tròn 2 năm... Em cũng vậy, Em rất hạnh phúc vào lúc này. Zuikaku? Zuikaku? Ôi trời, Zuikaku? Em đâu rồi?
Mai vũ 2015
Play
梅雨の季節ですね。MO作戦の頃を思い出します。あのときもスコールが…ね、瑞鶴。 Bắt đầu mùa mưa rồi. Nó làm em nhớ tới chiến dịch MO. Và cả những tiếng thét, ở lần đó... phải không, Zuikaku?
Đầu hạ 2015
Play
瑞鶴、新しい水着を買ったの?あら、いいわね。とても可愛いわ。え?私?私は去年のでいいわ。えっ、そう?そうかしら。 Zuikaku, em vừa mua đồ bơi mới? Ara, thật tuyệt. Nó rất dễ thương. Eh? Chị? Chị ổn với bộ năm ngoái. Wha, thật không? Em nghĩ vậy ư?
Thu 2015
Play
秋…そうね瑞鶴、秋は少し寂しい気持ちになるわね。ううん、今は…平気よ。 Thu,đúng rồi nhỉ, Zuikaku. Thu làm em cảm thấy hơi cô quạnh đúng không? Không,sẽ ổn thôi. Chị ổn mà.
Giáng sinh 2015
Play
瑞鶴?どうしたの、何をそんなにイライラしているの?せっかくのクリスマス、これを食べて落ち着いて、ね?…え?ええ~っ!? Sao vậy, Zuikaku? Khuôn mặt khó chịu đó là sao? giáng sinh rồi,em phải thư gian đi chứ? Eh, Ehhh~!?
Cuối năm 2015
Play
師走はやはり色々と忙しいわね。瑞鶴、その布巾は食器用よ・・・ああ、違うの、こっちよ・・・って、ああ!イ・・・タタ・・・ああ!イヤだ!! Tháng 12 thật là một tháng bận rộn mà. Zuikaku, Tấm vải đó là cho đồ dùng trên bàn. Ah, không phải nó, cái này cơ... huh? Aah! Oww... Ah, ôi trời!!
Năm mới 2016
Play
提督、新年明けましておめでとうございます!本年も、妹の瑞鶴共々どうぞよろしくお願い致します! Đô Đốc, một Năm mới hạnh phúc sẽ đến với anh! Tôi mong năm nay anh vẫn quan tâm đến tôi và em gái tôi, Zuikaku, nhé.
Giao mùa 2016
Play
瑞鶴、節分よ。……ううん、心配しないで。鬼役は私に任せて。慣れているから……。 Zuikaku, Lễ hội giao mùa đến rồi này.Không, đừng lo lắng. Cứ để những con quỷ cho chị xử lí. Chị đã từng làm việc này rồi...
Valentine 2016
Play
提督、もしよろしければ、こちらをお受け取りいただけないでしょうか?・・・あぁ、よかった。ありがとうございます!
Hinamatsuri 2016
Play
少しずつ、春の陽気になってきました。提督、お花見、瑞鶴と三人で行きたいですね。 Chỉ chút nữa thôi và niềm vui của mùa xuân sẽ đến ngay mà. Đô Đốc, cả tôi và Zuikaku, ba chúng ta cùng đi ngắm hoa nhé. Spring line
Năm mới 2016
Play
提督、新年明けましておめでとうございます!本年も、妹の瑞鶴共々どうぞよろしくお願い致します! Đô Đốc, một Năm mới hạnh phúc sẽ đến với anh! Tôi mong năm nay anh vẫn quan tâm đến tôi và em gái tôi, Zuikaku, nhé.
Giao mùa 2016
Play
瑞鶴、節分よ。……ううん、心配しないで。鬼役は私に任せて。慣れているから……。 Zuikaku, Lễ hội giao mùa đến rồi này.Không, đừng lo lắng. Cứ để những con quỷ cho chị xử lí. Chị đã từng làm việc này rồi...
Valentine 2016
Play
提督、もしよろしければ、こちらをお受け取りいただけないでしょうか?・・・あぁ、よかった。ありがとうございます!
Hinamatsuri 2016
Play
少しずつ、春の陽気になってきました。提督、お花見、瑞鶴と三人で行きたいですね。 Chỉ chút nữa thôi và niềm vui của mùa xuân sẽ đến ngay mà. Đô Đốc, cả tôi và Zuikaku, ba chúng ta cùng đi ngắm hoa nhé. Spring line

Ghi Chú[]

Khi chuyển đổi giữa các dạng ngoài tốn đạn và thép thì còn tốn thêm vật liệu nâng cấp (15 đinh cho chuyển từ Kai Ni sang Kai Ni A, và 10 đinh cho việc chuyển từ Kai Ni A sang lại Kai Ni)

Cần lưu ý là các chỉ số hiện đại hóa sẽ mất đi nếu chuyển đổi giữa 2 dạng này, nên khi thấy có điều kiện hãy chuyển... (hoặc đơn giản hơn là gái nhà bạn đã cưới và max cấp) *vụ trong ngoặc đơn chưa có xác nhận.

Mô tả[]

Lồng tiếng: Iori Nomizu

Minh hoạ: Konishi (コニシ)

Ngoại hình[]

Shoukaku mặc một bộ trang phục Miko (巫女 - Vu Nữ) được rút ngắn cùng với giáp cổ tay và giày ống cao với chân vịt mọc ra ở phía sau. Giống như nhiều mẫu hạm khác, cô mang theo cung và mặc một chiếc giáp ngực (muneate) với chữ Shi (シ) viết bằng katakana do chữ Sho (ショ) trong Shoukaku là âm đôi gồm chữ Shi (シ) và chữ yo nhỏ (ョ) tạo thành.

Shoukaku có một mát tóc dài màu trắng cùng với một chiếc băng đô màu đỏ. Sàn đáp của cô được gắn vào tay phải.

Thông tin bên lề[]

  • Bị đánh chìm bởi tàu ngầm USS Cavalla 19/6/1944.
  • Được cập nhập Kai Ni và Kai Ni A vào ngày 25/9/2015 (16h:00)
  • Shoukaku Nâng cấp lần 3 (Kai Ni A) là Mẫu hạm thiết giáp thứ 2 của game. Đầu tiên là Taihou sau đó là Zuikaku Kai Ni A và cuối cùng là Saratoga Mk.II Mod.2
  • Sau khi được nâng cấp lần 3 (Kai Ni A), cô có khả năng phóng máy bay khi đang bị thương trung bình.
    • Đồng thời cô có thể trang bị Jet-powered Fighter-Bomber Icon 1 Máy bay ném bom phản lực như Jet Keiun KaiKikka Kai.
      • Việc trang bị Máy bay ném bom phản lực cho phép cô có thêm 1 lượt phóng máy bay phản lực đầu trận đấu sau đó sẽ tham gia không chiến bình thường.
      • Tầm bắn của cô sẽ được nâng lên thành Xa khi trang bị Máy bay ném bom phản lực.

Xem thêm[]

Lớp Shoukaku
Shoukaku
Shoukaku Shoukaku
Mẫu hạm tiêu chuẩn

Icon HP p2 62

Icon Gun p2 0 (39)

Icon Armor p2 33 (49)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 39 (59)

Icon AA p2 30 (69)

Icon Aircraft p2 75

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 44 (69)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 21

Xx c 21

Xx c 21

Xx c 12

 · Zuikaku
Zuikaku Zuikaku
Mẫu hạm tiêu chuẩn

Icon HP p2 62

Icon Gun p2 0 (39)

Icon Armor p2 33 (49)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 39 (69)

Icon AA p2 30 (69)

Icon Aircraft p2 75

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 44 (69)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 40 (89)

Xx c 21

Xx c 21

Xx c 21

Xx c 12

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement