Hình ảnh[]
Class | Nữ hạm, NPC và boss (23) |
---|---|
Khu trục hạm (12) | Akebono, Ikazuchi, Inazuma, Isokaze, Hamakaze, Harusame, Kawakaze, Murasame, Oboro</nowiki>, Urakaze, Ushio, Z1 |
Tuần dương hạm hạng nhẹ (6) | Jintsuu, Kuma, Nagara, Natori, Ooyodo, Tama |
Thủy phi cơ mẫu hạm (3) | Chitose, Chiyoda, Mizuho |
NPC (1) | Ooyodo |
Boss (1) | Bắc Hải công chúa |
Minh Họa (10) | |
---|---|
Akira | Mizuho, Bắc Hải công chúa |
bob | Jintsuu |
drew | Akebono, Oboro, Ushio |
Fujikawa | Ooyodo |
Kujou Ichiso | Harusame,Kawakaze, Murasame |
Kuu Ro Kuro | Chitose, Chiyoda, Nagara, Natori |
Parsley | Hamakaze, Isokaze, Urakaze |
Shimada Humikane | Z1 |
UGUME | Kuma, Tama |
Yadokari | Ikazuchi, Inazuma |
Khu trục hạm[]
Tuần dương hạm hạng nhẹ[]
Thủy phi cơ mẫu hạm / Mẫu hạm hạng nhẹ[]
NPC[]
Boss[]
Lời thoại[]
Khu trục hạm[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Mochizuki | 秋だよ~。実りの秋だ~。いろんなものがおいしいよね~。食っちゃ寝しよ~。 | Thu rồi~. Đến vụ thu hoạch mùa thu rồi đấy. Chắc sẽ có nhiều món ngon lắm đây. Chúng ta chỉ còn việc ăn và ngủ thôi. | ||
Ayanami | 綾波、この季節、好きなんです。綾波が進水したのも秋なんですよ。うふふ。 | Em (Ayanami) thích mùa này lắm.Em cũng thích tung tăng trong nước nữa. Ufufu | nói với người thứ 3. | |
Shikinami | うあ~ん、もう夏終わっちゃったし。秋はなんか少し寂しいんだ。いいんだけどさ、別に…。 | Uwaa, Hè hết thật rồi.Mùa thu đúng là có gì đó buồn tẻ mà. Mà cũng không có sao hết, thật đấy | ||
Oboro | 秋ですね、少し落ち着いた季節になりました。提督はどんな本をお読みですか? | Thu... Thật là 1 mùa yên bình. Anh đang đọc gì đấy, Đô đốc? | ||
Akebono | えっ?何してるかって?読書よ、読書。秋でしょ、クソ提督も少しは字の本を読みなさいよ。 | Huh? Tôi đang làm gì à? Đang đọc sách đấy, duh. Thu rồi, sao anh không đọc sách nào nhiều chữ tí đi, đô đốc thúi? | ||
Sazanami | はぁー、秋か。なんか微妙にテンションさがるわ。ご主人様、漣の肩揉んでぇ? | Aah, Vậy là thu rồi đấy, huh. Thật muốn lười ra mà . Chủ nhân, massage vai cho em đi, được không? | ||
Ushio | 秋は焼き芋が美味しいですよね。提督、後でお庭で枯葉を集めてお芋やきませんか? | Khoai lang mùa thu là tuyệt nhất,đúng không? Đô đốc, có lẽ chúng ta nên ghom 1 ít lá và nướng khoai đi,nhé? | ||
Ikazuchi | 雷、司令官のために、もっともっと働いちゃうね?う...嬉しいの? | Ikazuchi sẽ làm việc chăn chỉ hơn vì đô đốc nhé?...Eh, anh đang vui đấy à? | ||
Inazuma | あ、あの…司令官…はい…。 | A-ano... Tư lệnh... Vâng... | ||
Shiratsuyu | んー季節は秋だね。少し寒くなってきたかな?でもまだ半袖で行けるよね! | Hmm, vậy là sang mùa thu rồi à. Trời cũng bắt đầu trở lạnh rồi nhỉ? Cơ mà mặc đồ ngắn cũng không sao vì vẫn còn ấm lắm! | ||
Shigure | 秋は少し寂しいね。ああ、ううん、僕は元気だよ。 | Mùa thu có hơi cô quạnh nhỉ? Ah, không, em ổn. | ||
Murasame | ふんふーん♪ 秋は秋で嫌いじゃないのよねえ。春雨とか、どうしてるかなー。 | Hưm hưm♪ Em không ghét cái gì của mùa thu hết. Em tự hỏi giờ này Harusame đang cảm thấy thế nào nhỉ? | ||
Yuudachi | 秋はなんだかお腹が空くっぽい。ご飯まだかな?ご飯、ご飯~♪ | Mùa thu có gì đó khiến bụng em cứ sôi sục mãi thôi poi. Không biết cơm đã nấu xong chưa nhỉ? Ăn thôi nào~♪ Ăn thôi nào~♪ | ||
Harusame | いつまでも、司令官と一緒に、第二駆逐隊で頑張りたい…です、はい! | Cùng với Đội khu trục 2, em sẽ luôn cố gắng hết mình vì chỉ huy...desu. Vâng. | ||
Ooshio | 司令官秋がやってまいりました!第八駆逐隊、枯葉を集めて焼き芋生産任務に入ります!秋ももちろん、アゲアゲです! | Đô đốc, thu đến rồi! Đội khu trục số 8 đang ghom lá khô và thực hiện nhiệm vụ "Khoai lang nướng"! Đù là thu thì chúng em cũng luôn ở trong trạng thái sung sức nhất đấy nhé! | ||
Michishio | 秋、か。この季節は少し気持ちが沈むわね。はあ?何、司令官。べつに優しくしてほしいわけじゃないし…大丈夫よ! | Thu, huh? Mùa này làm mình xuống tinh thần quá. Huh? Nói gì đấy, Đô đốc?.... Không phải tôi muốn ai đó đối xử tốt với tối đâu đấy.. Tôi ổn! | ||
Arashio | うふふふっ。季節は秋ね。秋は荒潮も少ーし悲しくなるの。でも、平気よぉ!優しいのね、うふふふふっ! | Ehehe. Vậy là thu rồi. Thu làm em có hơiiiiiiii chán đó . Nhưng em không sao. Anh chắc ổn chứ, ehehehe! | ||
Arare | 秋になりましたね。うん、秋の虫が、鳴いて、ますね。 | Vậy là thu đã đến. Yep, Mình có thể nghe tiếng côn trùng mùa thu. | ||
Kasumi | 秋か……。秋が過ぎれば、冬ね。礼号作戦。私が旗艦を努めた。何故? 鮮明に覚えている。何で…… | Thu... Và sau thu là đông. Chiến dịch Rei-Go. Chiến dịch mà mình là kì hạm. Tại sao? Mình nhớ rất rõ mà. Tại sao chứ... | ||
Hatsukaze | 秋、か。この季節の夜は嫌ね。ああ、別に理由なんてないんだけど… | Mùa thu sao? Tôi chẳng thích buổi đêm của mùa này chút nào. Uhm, không có gì to tát đâu, nhưng mà... | ||
Maikaze | のわっちのわっち、秋だねー。秋はお芋が美味しいよねー。あっ、太らないようにしないとね! | Nowacchi, Nowacchi, Thu đến rồi~. Nghĩa là sẽ có khoai lang nướng đấy. Ah, nhưng để ý cân nặng nhé! | ||
Urakaze | 提督、秋やねぇ。よかったら一緒に鎮守府の秋祭りに……。ああ、忙しかったら、浜風と行くけぇ。あ、そお。うふふ。 | Đô đốc,thu rồi. Nếu chúng ta đi lễ hội rấn thủ phủ cùng nhau thì sao ... Uhm, nếu anh bận quá thì em sẽ đi với Hamakaze. Eh, thật chứ? Ehehe. | ||
提督、ウチ祭りの射的は得意なんやぁ。どれがほしいけぇ?ウチが取っちゃるけぇ、まかしときぃ。 | Đô đốc, Em chơi trò bắn súng này hay lắm đấy. Anh muốn gì nào? em lấy cho,cứ để đó cho em. | Secretary 2 | ||
まかしときぃ! | cứ để đó cho em! | Equipment 3 (Kai) | ||
Isokaze | 司令、すまない。 忘れてくれ。 | Chỉ huy, Em xin lỗi. Hãy quên chuyện vừa xảy ra đi. | ||
Tanikaze | 夏が終わっちまったねぇ。なんだか、さみしいねぇ。うん、まぁ、いいか。夏はまた、来年も来るしねぇ、な。 | Vậy là mùa hè cuối cung cũng hết. Có một chút gì đó buồn , đúng không? Meh, gì cũng được. Rồi cuối cùng thì lại có mùa hè khác vào năm sau thôi. | ||
おぉ~、いいね~。 | Ooh, được~ | Equipment 3 (Kai) | ||
Hamakaze | 提督、鎮守府の秋祭り、ですか? あ、はい。浴衣で? わかりました、少しお待ちください。 | Đô đốc ,vậy là anh muốn đến Lễ hội mùa thu của quân cảng với em như? Oh, vâng. Mặc yukata? Được rồi, xin đợi em một lúc. | ||
提督、秋祭りというモノは、うぐむぐ、むぐむぐ。大変、美味しいモノですね。浜風、堪能しました。 | Đô đốc, lễ hội mùa thu này... *ăn* ...ngon thật. Em thật sự thưởng thức nó. | Secretary 2 | ||
いいかも…しれない。 | Cái này thật sự tốt... em nghĩ vậy. | Equipment 3 (Kai) | ||
Teruzuki | 秋かぁ。秋は秋月姉ェの秋だよね。冬は、冬月の月。あれ? 照月って季節はいつ、なの? | Thu rồi à... mùa thu là mùa của Akizuki-nee anh nhỉ. Đến mùa đông là... là mùa của Fuyutsuki. Ớ? Vậy còn mùa Teruzuki là bao giờ vậy... hả anh? | It's a pun on their names. Aki = Autumn. Fuyu = Winter. And no, no season for you, Teruzuki. | |
Libeccio | あの鳴いてるの、なぁに? 秋の虫? あぁ、鈴虫って言うんだ。いい音色ね。え? 鈴虫って、スイカ食べるの、本当? | Cái gì đã làm nên âm thanh đó?Vào mùa thu? Oh,nó được gọi là một con dế chuông.Âm thâm thật hay,phải không anh! đợi chút?dế chuông ăn dưa hấu?thật không? | ||
Kazagumo | 少し肌寒くなって来たわね。秋かぁ。お芋。焼き芋食べたいわね。ねぇ、秋雲。 | Trời có hơi lạnh rồi nhỉ. Thu, huh?. Khoai lang. Em muốn nướng khoai. Cậu thì sao, Akigumo? | ||
Umikaze | 秋はお芋がおいしいですよね。提督、少しお芋ふかしましょうか?お茶もお入れしますね。お待ちください。 | Khoai có vẻ ngon hơn vào mùa thu đúng không? Đô đốc, anh có muốn ăn chút khoai lang hấp không? Em sẽ chuẩn bị chút trà nữa. Xin anh đợi một lúc. | ||
Kawakaze | よし。夏を乗り越えたぞ。秋はいいねぇ。なンかのびのびするよ、食いもンも、美味しいわぁ。 | Được rồi, cuối cùng cũng qua mùa hè. Mùa thu chắc sẽ tuyệt đây. Nó làm tôi thấy thoải mái,và thức ăn cũng rất ngon nữa. |
Tuần dương hạm hạng nhẹ[]
Ship Name | Audio | Japanese | English | Notes |
---|---|---|---|---|
Kuma | ク~マ~、クマクマ~♪ | Ku~ma~, KumaKuma~♪ | ||
Tama | いい感じだニャ~。 | Cảm giác tuyệt quá nyaa~ | ||
Yura | 秋…か。秋が深まってくると、何故か由良、少し寂しい気持ちになります、ねぇ…。 | Thu.. huh. Chẳng hiểu sao,khi thu đến em lại bắt đầu cảm thấy hơi cô đơn .. | ||
Jintsuu | 提督、浴衣、ですか?あ、はい、持ってはいますが。一緒に、花火に?あ、喜んで。 | Đô đốc, đây là yukata ạ? A, vâng, em có một bộ... ngắm pháo hoa, cùng với nhau? A... Em vui quá... | ||
Kinu | 人によっていろんな秋があるよね。提督の秋は?鬼怒はねー、人を楽しませるネタをたーくさん仕込む秋かな!あ、何その顔。 | Mùa thu thật khác nhỉ,mọi người? Anh thì sao, Đô đốc? Tôi nghĩ mùa thu là thời điểm khi cố gắng làm cho mọi người cười! Này, cái mặt đó là sao? | ||
Abukuma | 秋、この季節は、あの夜の戦いを思い出します。綺麗な火。怖い火。一緒のモノなのに。うふふ、不思議ですね、提督。 | Thu... Mùa này làm mình nhớ tới trận đánh đêm đó. Những ánh lửa tuyệt vời. Và cũng rất đáng sợ. Cùng một lúc. Ehehe, lạnh gáy không, Đô đốc? | ||
Yuubari | 食欲の秋ですね、提督。いろいろ食べ物が美味しい季節ですよね~。目移りしちゃう。じゅる。 | Thu là mùa của đồ ăn đúng không đô đốc. Một mùa với rất nhiều đồ ăn ngon. Em chẳng biết nên ăn cái nào đây. *chảy dãi* | ||
Katori | 提督、少し肌寒くなってきましたね。秋ですね……提督の秋は読書の秋、ですか? | Đô đốc, trời có chút se lạnh rồi đấy. thu... anh định dùng thời gian này để đọc sách à đô đốc? | ||
Ooyodo | 提督、秋の気配を感じますね。 | Đô đốc,em có thể cảm nhận mùa thu đã đến sát vách rồi. |
Tuần dương hạm hạng nặng[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Furutaka | この季節は、少し鎮守府も少し落ち着いた雰囲気になりますね。古鷹は、秋は、少し不思議な気持ちになります。 | Thời tiết này, bầu không khí của trấn thủ phủ cũng trở nên tĩnh lặng một chút rồi nhỉ. Furutaka cứ tới mùa thu là lại có một cảm xúc rất lạ lùng. | ||
Myoukou | 秋、どこか寂しい季節。でも、読書には最適ですね。提督、何をお読みですか? | Thu,Là mùa hơi lẻ loi trong vài khía cạnh . Nhưng,nó rất thích hợp để đọc sách. Đô đốc,anh đang đọc gì đấy? | ||
Nachi | この季節になってくると、何故か、少し寂しい気分になるな。私らしくも無い、か | Vì một số lý do nào đó mà cái mùa này làm tôi cảm thấy có chút cô đơn . Trông không giống như tôi nói thường ngày chút nào phải không? | ||
Ashigara | 秋は少し寂しいわね。ようし、そんな時こそ勝利のカツカレーよ。ようし、作るわ | Mùa thu có hơi yên bình nhỉ? Được rồi,những lúc thế này chúng ta cần cà ry cốt lết chiến thắng! Tôi sẽ đi làm một ít! | ||
Haguro | 秋は、静かですね。羽黒、この季節、好きなんです。司令官さんはどうですか? | Thu... thật yên lành đúng không ạ? Em thích mùa này.Anh thì sao, Đô đốc? | ||
Maya | せっかくの夏が終わっちまって、時化た季節になってきやがったぜ。ふぇ~ふわっくしょん。 | Ôi trời, Hè qua rồi và giờ bị mắc kẹt trong cái mùa u ám này. Hắt xì! | ||
Choukai | 秋は、落ち着きますね。特に私、秋の夜が好きなんです。司令官さんは、どうですか? | Mùa thu thật là yên tĩnh. Em đặc biệt thích những đêm mùa thu. Còn anh thì sao, chỉ huy ? | ||
Tone | 実り秋じゃ。美味しい物がいっぱいなのじゃ。我が輩はサンマはぜーんぶ食べる派じゃ。うぐっ、骨が。ちくまーちくまー。 | Vụ thu hoạch mùa thu đến rồi. Với nhiều món ngon nữa. Tôi chỉ là người đã ăn hết phần cá thu đao của mình thôi. Agh, xương. Chikuma! Chikuma! | ||
Chikuma | 秋ですね。提督にとってはどんな秋ですか? あら? あたしもです。うふふ。 | Vậy đây là mùa Thu. Anh thích mùa thu như thế nào, Đô đốc? ô thật ư? giống em đấy, ehehe. | ||
Suzuya | 秋かぁ。この季節は、ちょっちなんか落ち込むなぁ。ねぇ、熊野? ん、熊野? 聞いてる? | thu, huh? Mùa này làm mình có chút sa sút quá. Nhỉ, Kumano? Uhm, Kumano? Cậu có nghe không đấy? | ||
Kumano | 季節は、秋ですのね。秋が深まってくると、何か、もの悲しい気持ちになりますわ。 | Em thấy trời đã sang thu rồi. Và khi thu đến nó làm em có , em không rõ lắm, cảm giác u sầu. |
Thiết Giáp Hạm[]
Ship Name | Audio | Japanese | English | Notes |
---|---|---|---|---|
Fusou | 秋…今年もこの季節が来たのね。山城、準備はいい?今年こそ突破するのよ。 | Thu năm nay đã đến rồi nhỉ. Sẵn sàng chưa Yamashiro? Năm nay chúng ta sẽ xuyên qua được nó. | ||
Yamashiro | 姉様、秋ですね。大丈夫です、山城、ずっとおそばにいます。離れませんから。 | Nee-sama...Thu rồi nhỉ? Sẽ ổn thôi. Yamashiro luôn bên chị. Em sẽ không rời xa chị đâu. |
Mẫu hạm hạng nhẹ[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Zuihou | 提督、秋ですね。卵焼きもいいけど、焼き芋もいいですよね? 焼き芋、焼いちゃう? | Đô đốc,thu rồi.Trứng cuộn ngon,những khoai nướng cũng được nhỉ? Em có nên làm một ít không? | ||
お弁当、食べる? | Anh muốn ăn trưa không? | Equipment 3 (Kai) | ||
Chitose | もう夏も終わり、季節は秋ね。 | Mùa hè qua rồi , vậy là đến thu rồi nhỉ. | ||
そうね、秋はお酒も食べ物も美味しいわ。 | Đúng rồi, mùa thu là để uống rượu và ăn đồ ăn ngon ! | Secretary 2 | ||
千代田、焼き芋、美味しいからって食べ過ぎたら太るわよ。ほら、提督も見てる! | Chiyoda, đùng vì khoai ngon mà ăn nhiều như thế , em sẽ béo lên đấy! Nhìn kìa , Đô đốc cũng đang nhìn em đó! | Secretary 3 | ||
Chiyoda | 千歳お姉、焼き芋しようよ!秋はなんと言っても焼き芋よ。私、お芋調達してくる! | Chitose-nee , làm khoai lang nướng đi! Mùa thu là phải nói đến khoai lang nướng!. Em sẽ mua khoai cho! | ||
はう…焼き芋美味しい♪ | Măm♪... Khoai lang ngon quá đi♪ | Secretary 2 | ||
うん、甘くって、この金時美味しい。千歳お姉、食べないの? | Vâng, ngọt lắm, đây đúng là đỉnh cho của sự ngon miệng. Chitose-nee, chị không ăn hả? | Secretary 3 |
Mẫu Hạm tiêu chuẩn[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Shoukaku | 秋。そうね瑞鶴。秋は、少し寂しい気持ちになるわね。ううん。今は、平気よ。 | Thu,đúng rồi nhỉ, Zuikaku. Thu làm em cảm thấy hơi cô quạnh đúng không? Không,sẽ ổn thôi. Chị ổn mà. | ||
Zuikaku | 秋、か。そうね、秋は終わりの季節。でも、始まりの季節でもあるんだ。きっとそう。私はそう思ってるんだ。らしくないか。 | Thu...? Ừm,Thu là mùa kết thúc nhỉ. Nhưng cũng là một sự khởi đầu. Chính xác là mình tin như vậy. Heh, thật chẳng giống mình tí nào! | ||
Katsuragi | なんか、秋ってもの悲しくない? 何となく。えぇ? 天城姉ぇは秋好きなの? なんで? | Thu thật u ám nhỉ?? Kinda. Huh? Amagi thích mùa thu? vì sao? |
Các loại tàu khác[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Akashi | 秋になりましたね。ちょっと小腹とか空いちゃう季節ですよね。間宮さん恋しい。 | Mùa thu đến rồi. Nó là mùa mà khiến bụng của bạn trống rỗng bằng một cách nào đó. Mamiya, em nhớ chị quá ~! | ||
Akitsushima | 秋か~。秋は何かちょっと苦手かも。何か空とか変に気になるし。ね、大艇ちゃん。 | Thu, huh... Mình chẳng thích mùa này lắm.Tôi có chút nôn nóng lạ thường về bầu trời và quân nhu. Đúng không, Taitei-chan? | ||
Mizuho | 秋ですね。提督、ご飯の美味しい季節です。瑞穂、何かお作りしますね? 何にしよう。 | Mùa thu đã đến. Đô đốc, đây là mùa của những món ăn ngon. Em phải làm món gì cho anh đây? Nên là món gì nào? | ||
Hayasui | 提督さん、秋ですね、秋。速吸、秋ってなんだかとっても好きなんです。焼き芋、焼いちゃいます? | Đô đốc,Thu rồi,Là thu đấy. Hayasui rất thích mùa thu. em có nên nướng vài củ khoai không nhỉ? |
Nội Thất[]
Nhạc[]
BGM
Audio | Furniture | Song | English |
---|---|---|---|
鎮守府秋祭りの射的」 「鎮守府秋祭りの屋台」 |
「鎮守府の秋祭り」 | Autumn Festival at the Naval Base | |
「「加賀」模型と桐箪笥」 | 「加賀岬改」 | Kaga Cape Kai |
Audio | Song | English | Note |
---|---|---|---|
- | - | Playing in multiple maps and nodes |