Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Kuma | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Kuma | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Kuma | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
軽巡、多摩です。猫じゃないにゃ | Tàu tuần dương hạng nhẹ, Tama. Em không phải là mèo, nya. | "Tama là tên một giống mèo ở Nhật Bản. Vì thế cô ấy nói 'にゃ' "meow" ở cuối mỗi câu. Tuy nhiên Tama được đặt tên theo sông Tama, không phải tên một giống mèo. |
Thông tin trong Thư viện |
球磨型軽巡洋艦の2番艦、多摩だにゃ。水雷戦隊の旗艦として、ご奉公するにゃ!にゃ?多摩って名前だけど、猫じゃないもん! | Tàu tuần dương hạng nhẹ thứ 2 lớp Kuma, Tama nya. Nhiệm vụ của em là làm kì hạm một hạm đội phóng ngư lôi, nya! Tama là tên em, nhưng em không phải là mèo đâu, nya! | |
Khi bị chọt(1) |
なんにゃ | Sao nya? | |
Khi bị chọt(2) |
あはは、やめてよ…くすぐったいにゃぁ… | Ahaha, dừng lại... nhột quá nya~a... | |
Khi bị chọt(3) |
ハッ!?思わず手が…じゃらすなってばぁ! | Ha! Không cần nghĩ, tay mình... dừng chơi với cái đuôi đó đi! | Những chú mèo thích chơi với các đồ vật di chuyển, nya. |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
おつかれにゃあ。 多摩と一緒にゆっくり休むにゃん。 にゃぁ~ |
Nya~ Cảm hơn vì đã làm việc chăm chỉ, nya. Anh nghỉ ngơi chút với với Tama nhé, nya. nya~ |
|
Khi cưới |
提督、多摩をちゃんと付けで呼ぶのはやめてほしいにゃ。 なんか… 違う感じがするのにゃ… |
Đô đốc, làm ơn đừng thêm "chan" sau tên em nữa,nya. Nó có...hơi ngại một tí, meow... |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
にゃ、 にゃ~! にゃっ… にゃお! (改) | Meow, Me~ow! Meow... Meow! (Kai) | |
Khi thông báo |
提督宛の手紙にゃ | Thư cho đô đốc, nya. | |
Được chọn vào fleet |
多摩、出撃するにゃ | Tama, ra mắt nya! | |
Khi được trang bị(1) |
いい感じだにゃ | Tốt lắm, nya. | |
Khi được trang bị(2) |
これで大丈夫にゃ。問題にゃい | Cái này ổn mà, nya. không sao đâu nya. | |
Khi được trang bị(3) |
にゃぁ | Ny~a. | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
これで大丈夫にゃ。問題にゃい。 ありがとにゃ。 (改) |
Ổn thôi, nya. Meow problem. Cảm ơn anh rất nhiều, nya (Kai) |
|
Khi sửa chữa |
おやすみにゃ | Chúc ngủ ngon, nya. | Những chú mèo cơ bản là sống về đêm, nya. |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
多摩は、ドックで、丸くなる、にゃん | Trong xưởng sữa chữa, Tama sẽ cuộn tròn, nya. | Một giai điệu của nhà trẻ 'Tuyết'. "猫は火燵で丸くなる" - "Những chú mèo cuộn tròn trong kotatsu". nya. |
Sửa chữa xong |
修理が完了しだにゃ。 | Sửa chữa hoàn tất, moew. | |
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい艦が出来上がったにゃん | Một tàu mới đã hoàn thành, nya. | |
Đi sorties về |
艦隊が帰投したみたいにゃ | Có vẻ như hạm đội trở về rồi, nya. | |
Bắt đầu lượt sortie |
多摩の手も借りたいって?しょうがないにゃあ | Ngày muốn mượn Tama một tay à? Nó cũng không giúp gì được đâu, nya. | "Mượn chân của một con mèo" là một thành ngữ Nhật Bản để được như vậy cần sự giúp đỡ mà bạn muốn nhận bất kì sự giúp đỡ; hơi giống như 'nắm ống hút lại', nya. |
Khi vào trận |
そこにゃ! | Đó, nya! | |
Tấn công |
砲雷撃戦、用意にゃ! | Sẵn sàng cho trận chiến, nya! | |
Trận đêm |
撃つにゃ! | Khai hỏa nya! | |
Tấn công trong đêm |
にゃーん! | nyaa! | |
MVP |
多摩が優秀?にゃぁ、ただ闘争本能が高いだけ…にゃ | Sự suất sắc của Tama ư? Ny~a, đó chỉ là bản năng săn mồi thôi... nya. | Như bản năng của một chú mèo, meow. |
Bị tấn công(1) |
にゃっ! | Nya! | |
Bị tấn công(2) |
にゃにゃ! | Ny-nya! | |
Bị hỏng nặng |
やられてしまったにゃ… | Mi làm được rồi đó nya... | |
Chìm |
沈むにゃ…お別れにゃ… |
Chìm ư, nya... Bảo trọng nhé, nya... |
|
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Mai vũ 2015 |
雨の日は、お部屋の中で丸まっていたいにゃ。なんか眠いにゃ。お休みにゃ。 | Ngày mưa, Em chỉ muốn cuộn tròn trong phòng thôi nya. Em buồn ngủ rồi nya. Ngủ ngon nhé nya. | |
Hạ chí 2015 |
夏にゃー。ちょっと暑いにゃ。暑くてひっくり返って寝たくなるにゃ。にゃぁ~。 | Hè rồi nya. Trời có hơi nóng nya. Nóng đến mức em chỉ muốn nằm dài ra và ngủ thôi nya. Nyaa~ | |
Thu 2015 |
いい感じだニャ~。 | Cảm giác tuyệt quá nyaa~ | |
Cuối năm 2015 |
年末かニャ。この季節はバタバタしているニャ。仕方ないので隅っこで寝るニャ。・・・ニャー。 | Gần kết thúc năm rồi, nyaa. Đây là lúc mà mọi người đều bận rộn, nyaa. Em nên tìm 1 góc nào đó và ngủ thôi, nyaa... Nyaa | |
Năm mới 2016 |
新年ニャ、今年もよろしくお願いするニャ。ニャ~~。 | Chúc mừng năm mới, nyaa! Mong được mọi người quan tâm trong năm tới, nyaa! Nyaa | |
Valentine 2016 |
提督・・・チョコあげるにゃ。またたびじゃないにゃ、多摩のチョコにゃ。にゃー | Đô đốc, em tặng anh chút sô cô la này ~ nya. Không phải matatabi đâu ~nya. Là sô cô la của Tama đấy ~ nya. Nyaaa~ | |
ThirdAnniversary2016 |
にゃ!?三周年にゃ?多摩もお祝いするにゃ!すごいにゃ。おめでとうにゃ | Nya!? Lễ kỉ niệm lần thứ ba, nya? Tama cũng chúc mừng nó nữa, nya! Thật tuyệt vời, nya. Xin chúc mừng, nya. | |
Mùa mưa 2016 |
雨の日は、お部屋の中で丸まっていたいにゃ。なんか眠いにゃ。おやすみにゃ。 | Những ngày mưa, chúng làm cho em muốn cuộn tròn trong phòng, nya. Buồn ngủ, nya. Chúc ngủ ngon, nya. | Giống năm 2015. |
Năm mới 2016 |
新年ニャ、今年もよろしくお願いするニャ。ニャ~~。 | Chúc mừng năm mới, nyaa! Mong được mọi người quan tâm trong năm tới, nyaa! Nyaa | |
Valentine 2016 |
提督・・・チョコあげるにゃ。またたびじゃないにゃ、多摩のチョコにゃ。にゃー | Đô đốc, em tặng anh chút sô cô la này ~ nya. Không phải matatabi đâu ~nya. Là sô cô la của Tama đấy ~ nya. Nyaaa~ | |
ThirdAnniversary2016 |
にゃ!?三周年にゃ?多摩もお祝いするにゃ!すごいにゃ。おめでとうにゃ | Nya!? Lễ kỉ niệm lần thứ ba, nya? Tama cũng chúc mừng nó nữa, nya! Thật tuyệt vời, nya. Xin chúc mừng, nya. | |
Mùa mưa 2016 |
雨の日は、お部屋の中で丸まっていたいにゃ。なんか眠いにゃ。おやすみにゃ。 | Những ngày mưa, chúng làm cho em muốn cuộn tròn trong phòng, nya. Buồn ngủ, nya. Chúc ngủ ngon, nya. | Giống năm 2015. |
Nhân vật[]
- Lồng tiếng: Sakura Ayane
- Minh họa: UGUME
Ngoại hình[]
- Cô có đôi mắt đỏ cùng mái tóc ngắn màu hồng/tím nhạt. Cô mặc một bộ serafuku (đồng phục thủy thủ) màu trắng với những họa tiết màu xanh lục ở cổ áo và ống tay, cùng quần ngắn và một chiếc khăn quàng màu đỏ. Cô thường đi chân trần.
- Tên cô thường được đặt cho những chú mèo, nên cô hay "moew" trong câu nói và nhiều artist khi vẽ thường miêu tả cô như một chú mèo với tai và đuôi.
- CG Cá thu đao năm 2016 đã cho thấy cô có bộ ngực khá lớn (có lẽ bằng với em gái mình - Ooi)
Tính cách[]
- Cô nói bằng giọng rất nhẹ nhàng, vì vậy tính khí Tama thường được cho là khá thoải mái. Đúng với tính cách giống mèo của mình, cô thường xuyên ngủ hoặc nằm thơ thẩn, đặc biệt là dưới chiếc kotatsu. Cô rất hòa hợp với các chị em của mình, đặc biệt là với Kuma.
Ghi chú[]
- Tama Nâng cấp lần hai có những chức năng như sau:
- / Như Yura Nâng cấp lần hai, cô có thể mang bị Thủy phi cơ ném bomb lẫn chiến đấu. Cho phép cô tham gia vào không chiến đồng thời có thể giành được quyền kiểm soát bầu trời nếu có thể.
- Trực thăng quan sát Kiểu Ka hỗ trợ ASW nhưng thà sử dụng Sonar và Bomb chống ngầm còn hơn.
- Thợ bảo trì máy bay trên hạm.
- Cô có thể trang bị tất cả các loại Thuyền Daihatsu kể cả Thuyền máy đặc biệt Kiểu 2.
- Tama Kai và Kiso Nâng cấp lần hai có thể trang bị Giáp tăng cường (Trung). Đặc biệt khi trang bị Arctic Camouflage (+ Arctic Equipment) sẽ cho cô 4 và 9 thay vì chỉ số bình thường của trang bị.
Thông tin bên lề[]
- Không phải là mèo, meow.
- Bị đánh chìm bởi tàu ngầm USS Jallao tại đông bắc Luzong ở tọa độ 21°23′N 127°19′Đ, ngày 20 tháng 10 năm 1944
Xem thêm[]
Lớp Kuma | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kuma
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|