Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Akizuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Akizuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
秋月型防空駆逐艦二番艦の照月よ!秋月姉さん同様、どうぞよろしくお願いします!
秋月型防空駆逐艦二番艦の照月よ!戦艦の護衛でも鼠輸送でも何でもこなしちゃうんだから!(改) |
Em là Teruzuki, tàu thứ hai của Khu trục hạm Phòng không lớp Akizuki! Cùng với Akizuki-neesan, thật là vinh dự khi được anh quan tâm!~
Em là Teruzuki, tàu thứ hai thuộc Khu trục hạm Phòng không lớp Akizuki! Em sẽ làm bất cứ điều gì để hộ tống các chiến hạm trong các nhiệm vụ vận chuyển! (Kai) |
||
Thông tin trong Thư viện |
秋月型防空駆逐艦二番艦、照月よ。
秋月姉と第六十一駆逐隊を編成しました。ソロモンの激戦では、比叡さんや霧島さんと共に戦ったのよ! え?ドラム缶による鼠輸送?ああ、あれは…あれはね…。 |
Em là Khu trục hạm Phòng không Teuruki, là tàu thứ 2 trong lớp Akizuki.
Em và Akizuki-nee đều là thành viên của Hải đoàn Khu trục số 61. Bọn em đã từng sát cánh chiến đấu cùng với Hiei-san và Kirishima-san trong trận chiến tử thần Solomon! Ế? Không phải là thùng chuyên chở tài nguyên đó sao? Nó... nó... |
Theo một số tư liệu thì trong lúc em ấy đang vận chuyển tài nguyên đến Guadalcanal đã gặp sự cố, và đó là nhiệm vụ cuối cùng của em ấy. | |
Thư kí (1) |
はい、照月です! | Vâng, Teruzuki đây ạ! | ||
Thư kí (2) |
提督、高射装置に興味があるの?照月の、触ってみます? あ、後ろの高射装置?そこはガワだけなので…提督、あまり触らないでくれます?(改) |
Đô đốc, anh có hứng thú với súng phòng không à? Anh muốn chạm vào của Teruzuki không? | Tất nhiên là súng phòng không rồi. | |
Thư kí (3) |
あ…そこは高射装置じゃありません…うゎゎ…長10cm砲ちゃん、怒れないで… | A... Đó không phải là nơi đặt súng phòng không đâu... Khoan đã, Choujuusenchihou-chan, đừng có giận mà... | ||
Sau khi bạn afk một lúc |
ドラム缶か…なんかあれですよね。せっかくなら、機動部隊の直掩隊とかしたいなって…あぁ!?提督?なんでもないです! | Thùng chuyên chở sao... Nó làm mình dấy lên một cảm giác kì lạ. Đáng ra mình nên ở đội hộ tống lực lượng đặc biệt... Ô kìa!? Đô đốc? Không có gì đâu ạ! | Teruzuki bị chìm khi đang vận chuyển. | |
Thư kí (Sau khi cưới) |
提督、秋月姉見なかった?そう…せっかく缶詰分けてあげようと思ったのに…あ!提督、一緒に食べます?これはね… |
Đô đốc, anh tìm Akizuki-nee à? Vậy sao... Em đang suy nghĩ về việc chia đồ đóng hộp này cho chị ấy... A! Đô đốc, anh có muốn ăn cùng em không ạ? Đây là... |
Giống với Akizuki, Teruzuki ở trong điều kiện nghèo nàn về vấn đề tiếp tế (tội quá T__T -ND) | |
Khi cưới |
提督、照月をお呼びでしょうか。えっ?この指輪を照月に?いいの?ありがとう!ずっと大事にします! |
Đô đốc, anh gọi Teruzki à? Ể? Anh trao chiếc nhẫn này cho Teruzuki ư? Liệu có ổn không? Cảm ơn anh! Em sẽ luôn luôn trân trọng chiếc nhẫn này! |
| |
Khi thông báo |
提督、情報を確認するのね?了解よ。照月が持ってくるね! | Đô đốc, anh sắp kiểm tra thông tin à? Vâng ạ. Teruzki sẽ mang đến cho anh! | ||
Được chọn vào fleet |
防空駆逐艦照月、抜錨します! 第六十一駆逐隊照月、抜錨します!(改) |
Khu trục hạm Phòng không Teruzuki, chuẩn bị xuất kích. | ||
Khi được trang bị(1) |
これは嬉しいかも!提督、ありがとう! いい装備ですね!捗る!提督、ありがとう!(改) |
Em có thể sẽ hài lòng với thứ này ạ! Cảm ơn anh nhé Đô đốc!
Đây là một thứ trang bị tuyệt vời! Nó sẽ hoàn tất nhiệm vụ! Cảm ơn anh, Đô đốc! (Kai) |
||
Khi được trang bị(2) |
ふむふむ。「あり!」ですね! よーし。これなら…「あり!」だと思います! |
Hmmhmm. Cái này thật "tuyệt"!
Vâng. Em tin chắc rằng thứ này sẽ "tuyệt" lắm đây! (Kai) |
||
Khi được trang bị(3) |
「あり!」ですね!うん! | Nó "tuyệt" lắm ạ! Vâng! | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
補給いただきました!感謝です! | Đã tiếp tế xong! Cảm ơn anh ạ! | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
ちょっとやられちゃった…早目に直すね?うん! | Em đã bị thương nhẹ... Em sẽ hồi phục nhanh thôi, nhé? Vâng! | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
大分やられちゃった…長10cm砲ちゃん、ごめんね! | Mình đã bị thiệt hại một chút rồi... Tớ xin lỗi nhé, Choujuusenchihou-chan! | ||
Khi mới có tàu mới đóng |
新造艦が就役したみたい。照月も楽しみ! | Tàu mới đã đến rồi ạ, Teruzuki cũng rất phấn khích đấy! | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
艦隊が無事母港に戻ってきました!よかった! | Hạm đội đã an toàn trở về cảng! Thật là nhẹ nhõm! | ||
Bắt đầu xuất kích |
旗艦、先頭!照月、出撃します!続いて! | Kì hạm đây! Teruzuki, rời cảng! Mọi người theo tôi nhé!
Kì hạm đây! Teruzuki thuộc Đệ Nhị Thủy Lôi Chiến Đội, xuất kích! (Kai) |
||
Bắt đầu trận chiến |
さあ、始めちゃいましょう?主砲、対空戦闘、用意!!! | Ừm, bắt đầu thôi! Pháo chính, chuẩn bị cho nhiệm vụ phòng không! | ||
Không chiến |
||||
Tấn công |
照月、行きますよ!撃ち方…始め! 照月も練度上がってます!大丈夫!撃ち方はじめ!(改) |
Teruzuki sẽ mở đầu! Bắt đầu... khai hỏa!
Teruzuki đã có thêm kinh nghiệm rồi ạ! Em ổn ạ! Bắt đầu khai hỏa! (Kai) |
||
Dạ chiến |
照らす月の下で夜戦です!艦隊、突入開始! | Đây là trận dạ chiến dưới ánh nguyệt mờ ảo! Hạm đội, tham chiến! | ||
Tấn công trong dạ chiến |
がんがん撃って!長10cm砲ちゃん、がんばって! | Tiếp tục giữ nhiệt nào! Chojuusenchihou-chan, quẩy lên nào! | ||
MVP |
うそ?!照月が一番?本当に?秋月姉に自慢しなくちゃ!えへへ。 | Không thể nào! Teruzuki được MVP sao? Thật chứ? Em phải đi khoe với Akizuki-nee thôi! Ehehe. | ||
Bị tấn công(1) |
ひゃぁ!やられた!まだ戦える?…そう? ひゃぁ!足は止めちゃだめ!動かないと! |
Hyaa! Em bị bắn! Em vẫn có thể tham chiến không?... Thật sao ạ?
Hyaa! Em không nên dừng lại! Phải tiếp tục thôi! (Kai) |
||
Bị tấn công(2) |
ひゃぁ!もうぅ!なに?魚雷なの?航行可能? | Hyaa! Đừng mà! Sao cơ? Một quả ngư lôi? Em vẫn có thể di chuyển chứ? | Teruzuki bị trúng ngư lôi và khiến tàu phát hỏa dữ dội. Quả ngư lôi đó bị nghi ngờ là được phóng từ Patrol Torpedo Boats (PT). | |
Bị hỏng nặng |
いぃーた…魚雷発射管は大丈夫?危険だったら投棄して! | Owwwww... Dàn phóng phóng ngư lôi có ổn không? Nếu thấy có vẻ nguy hiểm thì cứ quăng nó đi! | ||
Chìm |
照月、また沈むのか?早かったな…月が…綺麗… |
Teruzuki lại chìm lần nữa ư? Thật chóng vánh... Mặt trăng kia... thật đẹp. |
Teruzuki chìm vào lúc 2 giờ 40 sáng vào ngày 12 tháng 12 năm 1942. |
Báo giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
提督、日付が変わりました。今日は私、照月が時刻をお知らしますね。 | Đô đốc, Đã sang ngày mới. Em, Teruzuki, sẽ quản lí công việc của anh hôm nay. | |
01:00 |
マルヒトマルマルです、提督!提督?あ、起きてますね。 | Đã 0100, Đô đốc! Đô đốc? Ah, anh tỉnh rồi. | |
02:00 |
マルフタマルマルです、提督!照月ですか?全然眠くないです! | Đã 0200, Đô đốc! Teruzuki, anh gọi à? Không buồn ngủ đâu! | |
03:00 |
マルサンマルマ…お、そうですね。夜はですね、なんだか逆に緊張して目が覚めちゃうんです。防空艦なのに… | 030... được rồi. Về đêm, em trở nên căng thẳng hơn khi em thức giấc đột ngột.Và em thậm chí là một tàu phòng không... | Điều này có thể liên quan đến thực tế là Teruzuki chìm trong một đêm khuya lúc 02:40 AM. Sự thật là không chiến không xảy ra vào ban đêm làm bản năng của cô ấy trở nên không linh hoạt khi đêm xuống. |
04:00 |
マルヨンマルマルです、提督。少しお休みになりますか?照月が起きているので大丈夫です! | Đã 0400, Đô đốc.Anh có muốn nghỉ một lúc không? Teruzuki sẽ thức mà,không sao đâu! | |
05:00 |
マルゴウマルマルです、提督!朝焼けが綺麗です~!ふふ、朝はいい気持ち! | Đã 0500, Đô đốc! Bình minh thật đẹp nhỉ~! Fufu, Buổi sáng thật trong lành mà! | |
06:00 |
マルロクマルマルです、提督!総員起こしかけますね。朝ご飯も作らなくちゃ! | Đã 0600, Đô đốc! em gọi điện đánh thức ngay đây. Em cũng nên làm bữa sáng nhỉ! | |
07:00 |
マルナナマルマル!朝ご飯です、提督!今朝は麦飯と菜っ葉の味噌汁とたくあん!へへ…麦飯は大盛にしておきました。 | 0700! bữa sáng đây, Đô đốc! bữa sang hôm nay là Mugimeshi, súp Miso với rau quả và takuan ! Hehe... em đã phối hợp Mugimeshi ngon nhất cho anh rồi đấy. | như Akizuki, Teruzuki gặp vấn đề về tiếp tế. Mugimeshi là gạo nấu với lúa mạch lẫn trong đó được biết đến như là một loại thức ăn nghèo nàn. Takuan, hay củ cải dầm, cũng được biết đến như món ăn kèm đơn giản trong một bữa ăn hạng trung. |
08:00 |
マルハチマルマルです、提督。さあ、朝の演習から始めましょうか。えっと…編成はっと。 | Đã 0800, Đô đốc. Um, chúng ta cùng bắt đầu công việc cuổi sáng đi. Hmm, các công việc là... | |
09:00 |
マルキュウマルマルです、提督。秋月姉との第六十一駆逐隊、編成しちゃいます?敵機なんて寄せ付けません!ええ! | Đã 0900, Đô đốc.Muốn ghé em với Akizuki-nee thành đội khu trục số 61 không? chúng em sẽ không để cho bất cứ máy bay địch nào lại gần đâu! Yep! | |
10:00 |
ヒトマルマ…お、秋月姉!え?瑞鶴さん?見なかったけど…探してるの?あ、分かった。見かけたら言っとくね。 | 100... Oh, Akizuki-nee! Eh? Zuikaku-san? em không thấy cô ấy... Chị đang tìm cô ấy à? Ah, vâng. nếu thấy cô ấy em sẽ nói. | |
11:00 |
ヒトヒトマルマルです、提督。お昼はどうしましょうね?忙しいから戦闘配食でもいいですか? | Đã 1100, Đô đốc. Chúng ta nên làm gì cho bữa trưa đây? Vì đang bận, nên chúng ta có thể ăn tạm khẩu phần chiến đấu được không? | |
12:00 |
ヒトフタマルマル!はい、お昼です!お昼はかやくご飯のおにぎりです!どう? | 1200! Vâng, là bữa trưa! Bữa trưa hôm nay là onigiri làm từ Kayaku-gohan! Thế nào? | Kayakugohan là loại gạo hấp cách thủy với rau củ và một vài thành phần khác. |
13:00 |
ヒトサンマルマルです、提督!午後は何から始めましょう?やはり防空演習とか? | Đã 1300, Đô đốc! Chúng ta nên bắt đầu làm gì cho buổi chiều đây? Chắc là luyện tập phòng không chứ nhỉ? | |
14:00 |
ヒトヨンマルマ…あ、長波さん~!え、調子ですか?はい、ばっちりです!ええ! | 140.... Ah, Naganami-san~! Hm, Mình thế nào à? um, Mình đanglàm tốt mà! Yep! | Naganami cứu thủy thủ của Teruzuki khi cô bốc cháy, kể cả đô đốc Tanaka Raizou |
15:00 |
ヒトゴウマルマルです、提督!えっと、次の遠征は…鼠輸送?!ううん…どうかな… | Đã 1500, đô đốc! Um, Nchuyesn viễn chinh tiếp theo là... nhiệm vụ vận chuyển?! Ugh... ý em là... | Teruzuki bị bắt được trong một nhiệm vụ vận chuyển ngư lôi, và nó là nguyên nhân làm cô chìm sau đó. |
16:00 |
ヒトロクマルマルです、提督!夕焼け…もうすぐ夜ですね。夜はあんまり好きじゃないなー。 | Đã 1600, đô đốc! Hoàng hôn... Sẽ tối nhanh thôi. Em không có mất cảnh giác với màn đêm đâu. | Teruzuki chìm vào lúc nửa đêm, trớ trêu thay tên của cô cũng có chút liên quan. |
17:00 |
ヒトナナマルマルです、提督!日が落ちますね。夜…か… | Đã 1700, đô đốc! Mặt trời đã lắm rồi. Đêm... huh... | |
18:00 |
ヒトハチマルマルです、提督!夜ご飯を作らないと!お?外でいいんですか? | Đã 1800,đô đốc! Em sẽ làm bữa tối! Oh? Anh muốn ra ngoài ăn à? | |
19:00 |
ヒトギュウバルバルです、レイトク。間宮さん、おいしいです! | Nó là một seben zewo zewo, dô dố c. Đồ ăn Mamiya-san ngon quá! | Nói khi mồm đang đầy thức ăn |
20:00 |
フタマルマルマルです、提督!うん~!お腹いっぱい食べました!幸せ! | Đã 2000, đô đốc! Mmm~! Em đã căng cụng rồi! Thoải mái quá! | |
21:00 |
フタヒトマルマルですぅ!え?ショートランド泊地?う、うん。よく行ったけど… | Đã 2100! Eh? Cảng Shortland? V-vâng. Em đã từng đến đó thường xuyên nhưng... | Trong nhiệm vụ của cô ấy tại quần đảo Solomon, Teruzuki đã ghé cảng Shortland rất nhiều lần vì nhiều lí do khác nhau, trước khi chìm ở gần đó. |
22:00 |
フタフタマルマル。お夜食です、提督!今晩はちょっと贅沢に善哉作りました。甘くて元気出ますよ! | 2200. Đồ ăn nhanh này,đô đốc ! Em đã cố gắng làm chút Zenzai đêm nay. Sự ngọt ngào của nó sẽ làm anh thư giãn! | |
23:00 |
フタサンマルマル…です。この時間はなんだか、とても緊張します。周りを見渡しちゃいます。大丈夫…大丈夫! | Đã... 2300. Vào thời điểm này trong ngày, em rất căng thẳng vì vài lí do. Nó làm em cứ ngó quanh. Em ổn... Em ổn mà! | Trước teruzuki chìm lúc 02:40 sáng, Quả ngư lôi làm cô ấy bắt lửa đã bốc cháy lúc 11h |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thu 2015 |
秋かぁ、秋は秋月姉の秋だよね。冬は、冬月の月…あれ?照月って季節はいつ…なの? | Thu rồi à... Mùa thu là mùa của Akizuki-nee anh nhỉ. Đến mùa đông là... là mùa của Fuyutsuki. Ớ? Vậy còn mùa Teruzuki là bao giờ vậy... hả anh? | Khả năng là Fuyutsuki sẽ xuất hiện trong 1 tương lai xa, vì vậy các tân đô đốc chưa có được cô bé này cứ hi vọng đi nhé =)) |
Giáng sinh 2015 |
これがクリスマス!提督、いいですね、クリスマス!秋月姉もどんどん食べなよ!ほら、これとか! | Vậy đây là Giáng sinh sao! Đô đốc, tuyệt thật nhỉ, Giáng sinh ấy! Akizuki-nee cũng đang ăn rất nhiều. Nhìn này, nhìn này, như thế đó. | |
Cuối năm 2015 |
年末だぁ!大掃除の季節。うぅぅ、一年の埃って結構たまるぅ。ごほっ、ごほっ(a cough)、やだ提督、窓開けて窓! | Cuối năm rồi! Là mùa dọn dẹp đấy. Uaah, Năm nay sao nhiều bụi vậy. *Khụ* *Khụ*, mở cửa sổ đi mà Đô đốc! | |
Năm mới 2016 |
提督。秋月姉。新年明けましておめでとうございます!今年も照月をよろしくね? | Đô đốc, Akizuki-nee, chúc mừng năm mới! Năm nay xin hãy tiếp tục quan tâm tới Teruzuki nhé! | |
Giao mùa 2016 |
節分ねー、豆投げればいいのよね?鬼役はー…え?霧島さんと、比叡さん!?え、えぇー!?えぇー…どうかなぁ…。 | Thời khắc của Giao mùa đến rồi. Vậy là em chỉ cần ném đống đậu này phải không? Và quỷ là...Ể? Kirishima-san và Hiei-san!? Ể!? Làm sao đây... | |
Valentine 2016 |
提督、はい!チョコあげます!照月のチョコ、ちゃんと食べてね! | Đô đốc ơi, ở đây nè! Chocolate này em tặng anh đấy ạ! Xin anh hãy thưởng thức nó nhé! | |
WhiteDay 2016 |
へ?これ、提督からのチョコのお返し?ふわー!ありがとう、ありがとう!何だろう?今、食べていい? | Ể? Đây là quà đáp lễ của Đô đốc cho cái chocolate lần trước sao? Uwaah! Cảm ơn, cảm ơn anh nhiều lắm! Em tự hỏi đó là gì vậy nhỉ? Em có thể ăn nó bây giờ không ạ? | |
Xuân 2016 |
提督、桜の季節ですね!春は好きかも、何か、ウキウキするっていうか・・・ ねっ提督、お花見しましょ!おにぎり作るから! | Đô đốc, đây là mùa hoa anh đào nhỉ! Em có lẽ đã yêu mùa xuân mất rồi, hay nên nói là chính mùa xuân đã làm em phấn chấn lên nhỉ. Này Đô đốc, hãy cùng đi ngắm hoa nào! Em sẽ chuẩn bị một ít cơm nắm! | |
ThirdAnniversary2016 |
提督、三周年です!照月も嬉しい!お祝いしましょう!お祝い! | Đô đốc, đây là dịp kỉ niệm ba năm! Teruzuki cũng cảm thấy thật hạnh phúc! Hãy cùng ăn mừng nào! Ăn mừng nào! | |
Mùa mưa 2016 |
梅雨の季節はじめじめして嫌ですよね。晴れ間の間にお洗濯しちゃわないと。さ、提督。洗っちゃいますから、それ脱いで。 | Mùa mưa thật ẩm ướt, khó chịu quá đi anh nhỉ? Ta phải phơi đồ trong lúc thời tiết vẫn còn quang đãng. Nào, Đô đốc. Em sẽ giặt đồ, nên anh hãy lấy chúng xuống đi nhé. | |
Giữa hạ 2016 |
夏だ~!やった~!照月スイカ割りしたい!スイカ割り!目隠しして、てい!あ、この手応え。え!て、ていとく! | Mùa hè đến rồi! Hoan hô! Teruzuki muốn đập dưa hấu, đập dưa hấu đó! Đầu tiên em sẽ bịt mắt em lại và... đập! Khoan, cảm giác này... Hả?! Đ-Đô đốc! | |
Năm mới 2016 |
提督。秋月姉。新年明けましておめでとうございます!今年も照月をよろしくね? | Đô đốc, Akizuki-nee, chúc mừng năm mới! Năm nay xin hãy tiếp tục quan tâm tới Teruzuki nhé! | |
Giao mùa 2016 |
節分ねー、豆投げればいいのよね?鬼役はー…え?霧島さんと、比叡さん!?え、えぇー!?えぇー…どうかなぁ…。 | Thời khắc của Giao mùa đến rồi. Vậy là em chỉ cần ném đống đậu này phải không? Và quỷ là...Ể? Kirishima-san và Hiei-san!? Ể!? Làm sao đây... | |
Valentine 2016 |
提督、はい!チョコあげます!照月のチョコ、ちゃんと食べてね! | Đô đốc ơi, ở đây nè! Chocolate này em tặng anh đấy ạ! Xin anh hãy thưởng thức nó nhé! | |
WhiteDay 2016 |
へ?これ、提督からのチョコのお返し?ふわー!ありがとう、ありがとう!何だろう?今、食べていい? | Ể? Đây là quà đáp lễ của Đô đốc cho cái chocolate lần trước sao? Uwaah! Cảm ơn, cảm ơn anh nhiều lắm! Em tự hỏi đó là gì vậy nhỉ? Em có thể ăn nó bây giờ không ạ? | |
Xuân 2016 |
提督、桜の季節ですね!春は好きかも、何か、ウキウキするっていうか・・・ ねっ提督、お花見しましょ!おにぎり作るから! | Đô đốc, đây là mùa hoa anh đào nhỉ! Em có lẽ đã yêu mùa xuân mất rồi, hay nên nói là chính mùa xuân đã làm em phấn chấn lên nhỉ. Này Đô đốc, hãy cùng đi ngắm hoa nào! Em sẽ chuẩn bị một ít cơm nắm! | |
ThirdAnniversary2016 |
提督、三周年です!照月も嬉しい!お祝いしましょう!お祝い! | Đô đốc, đây là dịp kỉ niệm ba năm! Teruzuki cũng cảm thấy thật hạnh phúc! Hãy cùng ăn mừng nào! Ăn mừng nào! | |
Mùa mưa 2016 |
梅雨の季節はじめじめして嫌ですよね。晴れ間の間にお洗濯しちゃわないと。さ、提督。洗っちゃいますから、それ脱いで。 | Mùa mưa thật ẩm ướt, khó chịu quá đi anh nhỉ? Ta phải phơi đồ trong lúc thời tiết vẫn còn quang đãng. Nào, Đô đốc. Em sẽ giặt đồ, nên anh hãy lấy chúng xuống đi nhé. | |
Giữa hạ 2016 |
夏だ~!やった~!照月スイカ割りしたい!スイカ割り!目隠しして、てい!あ、この手応え。え!て、ていとく! | Mùa hè đến rồi! Hoan hô! Teruzuki muốn đập dưa hấu, đập dưa hấu đó! Đầu tiên em sẽ bịt mắt em lại và... đập! Khoan, cảm giác này... Hả?! Đ-Đô đốc! |
Nhân vật[]
Seiyuu: Komatsu Mikako
Artist: Shizuma Yoshinori (しずまよしのり)
Thông tin bên lề[]
- Giống Akizuki và Hatsuzuki, cô có với 3 slots khởi đầu thay vì hai.
- Cô có thể kích hoạt AACI mà không cần Trang bị cao xạ.
- Cùng với Shimakaze, Amatsukaze, Akizuki và Hatsuzuki cô là một trong 5 khu trục hạm có tháp pháo có thể coi là 1 nhân vật, tháp pháo của cô là Chou Juusenchihou-chan (pháo 10cm nòng dài).
Xem thêm[]
Lớp Akizuki | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Akizuki
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|