Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.286 Uranami
浦波
Khu trục hạm lớp Fubuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

15

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (29)

Icon Armor p2 Giáp

5 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

27 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

42 (84)

Icon AA p2 Đối không

10 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

20 (49)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

5 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

14 (54)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi 3 ống 61cm
Ngư lôi 3 ống 61cm
Equipment13-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 5
Uranami

Số.286 Uranami Kai
浦波改
Khu trục hạm lớp Fubuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

30

Icon Gun p2 Hỏa lực

12 (49)

Icon Armor p2 Giáp

13 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

28 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

24 (59)

Icon AA p2 Đối không

16 (54)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

24 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

8 (43)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

17 (67)
Nâng cấp
Lv30 (Ammo 100 Steel 100)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau)
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau)
12.7cm late 3
Pháo chính, nhẹ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+5, Icon ASW p2+1, Icon Hit p2+1,Icon Evasion p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
-Trống-
-Khóa-
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Uranami M



Lời thoại[]

Cơ bản[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play

Play
特型I駆逐艦、吹雪型のす娘、浦波です。司令官どぞよろしくおねがいします

特改Ⅰ型駆逐艦吹雪型の末娘、浦波です。司令官、本日もどうぞ宜しくお願い致します! (Kai)

Em là cô gái nhỏ nhất của lớp tàu khu trục đặc biệt kiểu 1 Fubuki, Uranami. Chỉ huy, em rất mong chờ được làm việc cùng anh đấy.


Em là cô gái nhỏ nhất của lớp tàu khu trục đặc biệt kiểu 1 Fubuki, Uranami. Chỉ huy, em rất mong chờ được làm việc cùng anh hôm nay đấy. (Kai)

Thông tin trong Thư viện
Play
吹雪型駆逐艦十番艦、特かいI型、浦波です。佐世保生まれです。磯波姉さんや、綾波、敷波とともに第十九駆逐隊を編成しました。初戦からミドウェイ、なんぽえをすどしました。第十九駆逐隊覚えてくだしね。 Em là tàu thứ 10 của lớp tàu khu trục đặc biệt kiểu 1 Fubuki, Uranami. Được sinh ra ở Sasebo. Em là một phần của đội tàu khu trục số 19 với các chị lớn là Isonami, Ayanami, và Shikinami. Em đã tham gia trận Midway vào thời điểm bắt đầu cuộc chiến, và thậm chí đã tiến vào vùng biển phía nam. Mong anh hãy nhớ đến các thành viên trong đội tàu khu trục số 19 nhé.
Khi bị chọt(1)
Play
浦波、まいります。 Uranami, đang tới.
Khi bị chọt(2)
Play
ハイ、特かI型、浦波です Vâng. Em là khu trục hạm đặc biệt, Uranami.
Khi bị chọt(3)
Play
おお、そこですか?はい、きかん九ひこうは綾波達と同じです。きずかれましたか Ah, đằng kia ư? Vâng, cổng nạp nhiên liệu cho máy móc của em cũng giống như Ayanami và những người khác ạ. Em cũng nhận ra anh đã để ý đến chúng.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

あ。。あの。。司令官。。。おいそばしそう。お仕事をじゃましたいけませんね。そうだ、今のおちに綾波、敷波のようそうみてこうよう。おちゃがちもいてかそう。

Chỉ huy, anh có khát không? Em hiểu... Phải rồi! Chị lớn Isonami có cho em vài cái bánh giẹp ngon lắm. Em sẽ đi pha chút trà cho anh nhé.

Teacake - bánh giẹp ăn khi dùng trà.

Khi cưới
Play

司令官、浦波まいりました。第十九駆逐隊のさいへんのけんでしょうか?ええ、ちがう?これを浦波に。。。うそ、あんな。。開けて見てもいいですか?

Chỉ huy, em đây nè. Đây là kế hoạch tái cơ cấu đội tàu khu trục số 19 ư? Huh? Cái này là... cho em ư... Không thể nào... Umm... Em có thể... mở nó không ạ?

Sau khi bạn afk một lúc
Play
あ。。あの。。司令官。。。おいそばしそう。お仕事をじゃましたいけませんね。そうだ、今のおちに綾波、敷波のようそうみてこうよう。おちゃがちもいてかそう。 Ah um... Có vẻ chỉ huy bận rồi. Mình không nên làm phiền ảnh. Phải rồi, mình sẽ đến chỗ Ayanami và Shikinami để xem họ đang làm gì vậy. Mình sẽ mang theo một ít bánh giẹp.
Khi thông báo
Play
情報ですか。お待ちください、お持ちします。 Thông tin ạ? Đợi một lát. Em sẽ mang chúng đến.
Được chọn vào fleet
Play
吹雪型駆逐艦、浦波抜錨いたします。 Khu trục hạm lớp Fubuki, Uranami, nhổ neo.
Khi được trang bị(1)
Play
これは…ありがたいです。 Trang bị này... rất tốt đấy.
Khi được trang bị(2)
Play

Play
いいですね、素敵です。


これもいい装備ですね、素敵です。

Em thấy nó rất tốt đấy. Tuyệt lắm ạ.


Đây cũng là một trang bị tốt. Thật tuyệt. (Kai)

Khi được trang bị(3)
Play
いいですね、素敵です。 Cái này sẽ hoạt động tốt đấy, anh có nghĩ vậy không?
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
これは、ありがたいです。 Vâng! Em có thể chiến đấu trở lại ngay lập tức rồi!
Khi sửa chữa
Play
すみません、浦波整備して、まいります。 Xin lỗi chỉ huy. Em sẽ đi sửa chữa một lát.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
司令官、すみません。浦波、修繕してまいります。 Xin lỗi anh. Em cần phải đi bảo trì một lúc.
Sửa chữa
xong
Play
Khi mới có tàu mới đóng
Play
司令官、新ぞ艦しゅれきです。 Chỉ huy, một con tàu mới hoàn thành đã sẵn sàng cho nhiệm vụ rồi ạ.
Đi sorties về
Play
作戦官僚、艦隊きとしました Chiến dịch hoàn tất. Hạm đội đã trở về.
Bắt đầu lượt sortie
Play
第十九駆逐隊、浦波、しゅつげきいたします! Đội tàu khu trục số 19, Uranami. Xuất kích.
Khi vào trận
Play
敵艦隊発見!ほうせん、ぎょらいせん、よおおおい!まいりましょ! Phát hiện hạm đội địch. Pháo chính, ống phóng ngư lôi, sẵn sàng. Đi nào.
Không chiến
Tấn công
Play
撃ち方…始め。 Khai... hỏa.
Trận đêm
Play
磯波姉さん、浦波も頑張ります! Chị lớn Isonami... Em cũng sẽ cố gắng hết sức.
Tấn công trong đêm
Play
艦隊最終げつおねがいします。とつげきします! Tất cả mọi người, tập trung nào. Chúng ta sẽ tấn công lần nữa.
MVP
Play
え?浦波のせんかが?そんなことで、いえ、ほめてくいただいで、浦波、こへいです。 Huh? Kết quả trận chiến của em là... Không thể n... Không có gì đâu ạ. Em rất tự hào khi được khen thưởng.
Bị tấn công(1)
Play
キャー!いやだ! Ahh... Không...
Bị tấn công(2)
Play
ダメ!ダメだから! Không... Ngươi không thể...
Bị hỏng nặng
Play
ガーー!ひだん、とこそろから?かんねんぶつをしてて Gaaah! Mình trúng đạn rồi! Từ đâu đấy? Trên trời ư? N-Ném tất cả những thứ dễ cháy đi mau!
Chìm
Play

浦波、ここまでのようです…。磯波姉さん、綾波、敷波、みんな…どこ?

Có vẻ như em chỉ đi được tới đây thôi. Isonami-neesan, Ayanami, Shikinami... mọi người... đang ở đâu?

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
午前零時です。司令官、本日浦波が秘書官を担当させていただきます。 Bây giờ là 12 giờ. Chỉ huy, em rất vui khi được làm thư kí hạm của anh ngày hôm nay.
01:00
Play
マルヒトマルマルです。浦波がお知らせいたしました。 Bây giờ là 1 giờ. Nhiệm vụ báo giờ đã được Uranami thực hiện cho anh.
02:00
Play
マルフタマルマルです。浦波がお伝え…おっ…司令官…お休みですか… Bây giờ là 2 giờ. Nhiệm vụ báo... Oh, chỉ huy... Thì ra anh đang nghỉ đấy à...
03:00
Play
マルサンマルマル…です。どうしよ…起こして差し上げたほうが…でも… Bây giờ là 3 giờ... Mình nên làm gì đây? Mình có nên gọi anh ấy dậy không nhỉ? Nhưng mà...
04:00
Play
まるよんマルマルです。司令官、お疲れのようですね?熱いほうじ茶でもご用意しますね。 Bây giờ là 4 giờ. Chỉ huy, nhìn anh mệt mỏi quá.Em sẽ làm một chút trà houji cho anh nhé.
05:00
Play
マルゴマルマルです。もうすぐ朝ですね。司令官、お早うございます。 Bây giờ là 5 giờ. Trời cũng sáng rồi. Chào buổi sáng nhé, chỉ huy.
06:00
Play
マルロクマルマルです。浦波、総員起こしをかけさせていただきますね。 Bây giờ là 6 giờ. Em đi thổi kèn hiệu đây.
07:00
Play
マルナナマルマルです。浦波、朝食をご用意しました。麦飯は大盛りです、召し上がってください。 Bây giờ là 7 giờ. Em đã làm bữa sáng. Em đã nấu một nồi lớn Mugimeshi rồi. Mời anh ăn.
08:00
Play
マルハチマルマルです。片付けものを終えたら、本日の艦隊運用始めさせていただければと思います。 Bây giờ là 8 giờ. Khi em dọn dẹp xong, chúng ta có thể bắt đầu chiến dịch của hạm đội.
09:00
Play
マルキュウマルマルです。浦波がお知らせ…おっ…磯波姉さん、お早うございます。 Bây giờ là 9 giờ! Thông báo bởi Uranami… Ah…Isonami-neesan, chào buổi sáng.
10:00
Play
ヒトマルマルマルです、磯波姉さん、本日は第十九駆逐隊での艦隊行動が・・・、あ、そうですね!浦波、了解です! Bây giờ là 10 giờ. Isonam-neesan, hôm nay chúng ta sẽ nhận được kế hoạch tái cơ cấu đội tàu khu trục số 19. Ah, đúng vậy. Uranami, tuân lệnh.
11:00
Play
ヒトヒトマルマルです、はい!、磯波姉さんとは仲が良くて、くっつき過ぎて、コツンて・・・ぶつかってしまったことも・・・はは、すみません Bây giờ là 11 giờ. Vâng! En đang rất gần Isonami-neesan. Em đã ở gần quá và... đâm sầm vào người chị ấy... Ôi, em xin lỗi.
12:00
Play
ヒトフタマルマルです、司令官、浦波、お昼におにぎりを作ってきたんです! ご一緒にいかがですか?今、ほうじ茶もご用意しますね Bây giờ là 12 giờ. Chỉ huy, em đã làm một ít cơm nắm cho bữa trưa này. Anh có muốn ăn cùng em không? Em sẽ đi chuẩn bị một chút trà houji nhé.
13:00
Play
ヒトサンマルマルです、司令官、浦波、午後もお手伝い致します! Bây giờ là 13 giờ. Chỉ huy, em sẽ giúp anh trong chiều nay nữa nhé!
14:00
Play
ヒトヨンマルマルです、あ!司令官、あそこに綾波達が!綾波~!敷波~!あ、気が付きました! Bây giờ là 14 giờ. Huh? Chỉ huy. Ayanami và những người khác đang ở đây rồi này! Ayanami~! Shikinami~! Đấy, họ nhận ra rồi.
15:00
Play
ヒトゴウマルマルです、綾波と敷波は、本っ当に仲が良いんですよね、 浦波も少し羨ましいです、ああ、そんな意味じゃなくって・・・ですけど・・・ Bây giờ là 15 giờ. Ayanami và Shikinami thật sự rất thân thiết nhỉ. Như vậy làm cho em cảm thấy hơi ghen tị... Uh, ý em không phải vậy đâu, chỉ là...
16:00
Play
ヒトロクマルマルです、ああ、そうですね、綾波達とは主砲と艦橋あたりがちょっと違うんです、ほら、ここと・・・ここ、です! Bây giờ là 16 giờ. Ah, vâng. Ống khói và pháo chính của em hơi khác một chút với Ayanami. Anh thấy không? Nhìn chỗ này và chỗ này nè.
17:00
Play
ヒトナナマルマルです、海上の夕焼け、綺麗ですね!毎日のことなのに、つい見とれてしまいます・・・ Bây giờ là 17 giờ. Hoàng hôn rực rỡ trên biển thật đẹp. Chúng ta thấy nó mỗi ngày, nhưng nó vẫn làm em cảm thấy mê hoặc quá.
18:00
Play
ヒトハチマルマルです、司令官、浦波、今晩の夕食の支度、始めますね! Bây giờ là 18 giờ. Chỉ huy, em bắt đầu đi chuẩn bị cho bữa tối đây.
19:00
Play
ヒトキュウマルマルです、司令官、夕食のご用意、出来ました! 今晩は、煮魚と麦飯です!おかわりもあります! Bây giờ là 19 giờ. Chỉ huy, bữa tối đã sẵn sàng rồi. Tối nay chúng ta có mugi meshi và cá luộc! Em đã làm 2 phần ăn đấy!
20:00
Play
フタマルマルマルです、あ、あの、三水戦司令部より入電が・・・、ええ!? Bây giờ là 20 giờ. U-um. Em có tin nhắn từ Đệ tam Thủy lôi Chiến đội... Ah!?
21:00
Play
フタヒトマルマルです、司令官・・・、三水戦旗艦が出撃するそうで・・・、あの・・・第十九駆逐隊にも・・・その・・・ Bây giờ là 21 giờ. Chỉ huy, hình như Đệ tam Thủy lôi Chiến đội đã xuất kích rồi... U-um, đội tàu khu trục số 19 cũng thế... um....
22:00
Play
フタフタマルマルです、司令官がお話になってくれて、浦波、助かりました! さあ、残りの書類も、今晩中に片付けてしまいますね! Bây giờ là 22 giờ. Việc chỉ huy nói chuyện với họ đã giúp em rất nhiều đấy! Được rồi! Em sẽ bắt tay vào việc kết thúc nốt đống giấy tờ sổ sách còn lại này đến tận đêm!
23:00
Play
フタサンマルマルです、司令官、本日は一日、大変お疲れ様でした!明日も頑張りましょう! Bây giờ là 23 giờ. Chỉ huy, cảm ơn anh vì đã làm việc chăm chỉ ngày hôm nay! Cùng giữ phong độ này vào những ngày khác nữa nhé!

Nhân vật[]

Ngoại hình[]

  • Giống với tàu chị em của mình, cô có mái tóc nâu và mắt nâu. Tóc thắt 1 bím đặt trên vai phải.
  • Mặc dù nằm trong danh sách khu trục hạm đặc biệt (Lớp Fubuki), Uranami được thiết kế lai giữa lớp khu trục hạm thứ 2 và 3, cô có ống khói của lớp khu trục hạm cuối cùng nhưng lại mang súng như lớp thứ 2.
  • Trang bị gồm một ống khói đeo trên lưng, ống phóng ngư lôi ở hai bên đùi, tay phải cầm pháo hai nòng, tay trái đang đung đưa một cái mỏ neo.

Tính cách[]

  • Uranami has a similar "forthright energetic" personality to Fubuki, although with a somewhat more tomboyish edge. She also has a strong respect for/dependency upon her sister-ship, "Isonami-nee-san", referring to her or asking for help from her whenever she is in trouble. She similarly has a strong attachment to her other historic division-mates, Ayanami and Shikinami.

Xem thêm[]

  • Được thêm vào game trong bản cập nhật ngày 16 tháng 9 năm 2016. Người chơi chỉ có thể sở hữu Uranami nhờ drop ở: 2-4 node H/P/J, 4-1 node boss, 5-1 node boss và 6-2 node boss. Uranami cũng drop ở E-1 Sự kiện mùa thu 2016 node boss.
  • Bị đánh chìm bởi khoảng 80 máy bay từ 4 tàu sân bay hộ tống của Lực lượng Đặc nhiệm 77.4.2 "Taffy 2"  (USS Manila Bay, Marcus Island, Natoma Bay, và Petrof Bay) vào giữa trưa ngày 26 tháng 10 năm 1944, tại kênh Jintotolo giữa Masbate và Panay, Philippines. Chìm tại 123°00′ đông phía đông nam Masbate.
  • Mặc dù hiện nay chưa được khám phá, nhưng Uranami được cho là chìm ở độ sâu tương tự như Kinu ở khu vực quanh đó (Xác tàu của Kinu được phát hiện vào năm 1945 bởi những thợ lặn từ con tàu USS Chanticleer.)
  • Danh sách khu trục hạm
Lớp khu trục đặc biệt (特型 - Tokugata)
Kiểu 1 Fubuki
Fubuki Fubuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 40 (89)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 17 (49)

Xx c

Xx c

 · Shirayuki
Shirayuki Shirayuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Hatsuyuki
Hatsuyuki Hatsuyuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Miyuki
Miyuki Miyuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Murakumo
Murakumo Murakumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Isonami
Isonami Isonami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Uranami
Uranami Uranami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 14 (54)

Xx c

Xx c

Kiểu 2 Ayanami
Ayanami Ayanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 41 (89)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Shikinami
Shikinami Shikinami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Oboro
Oboro Oboro
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Akebono
Akebono Akebono
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Sazanami
Sazanami Sazanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Ushio
Ushio Ushio
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 20 (79)

Xx c

Xx c

Kiểu 3 Akatsuki
Akatsuki Akatsuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 42 (89)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Hibiki
Hibiki Hibiki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Ikazuchi
Ikazuchi Ikazuchi
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Inazuma
Inazuma Inazuma
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement