Kancolle Việt Wiki
Advertisement

Thông tin[]

Lưu ý[]

Có báo cáo rằng Warspite không phù hợp với điều kiện của Bm4 mặc dù là lớp BB tốc độ chậm. Những đô đốc dự định làm Bm4, vui lòng đừng dùng Warspite (hiện tại).

(Điều này có thể bởi yêu cầu của nhiệm vụ trước Bm4, A43).

Số.239 Warspite
Warspite
Thiết giáp hạm lớp Queen Elizabeth
Chỉ số

Icon HP p2 HP

72

Icon Gun p2 Hỏa lực

72 (92)

Icon Armor p2 Giáp

72 (91)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

26 (54)

Icon AA p2 Đối không

38 (88)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

14 (48)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

55 (89)
Chế tạo
Không đóng được
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

90

Ammo Đạn dược

110
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 38.1cm Mk.I
Pháo 2 nòng 38.1cm Mk.I
38.1cm Mk.I Twin Gun Mount 190 Card
Pháo hạng nặng
Icon Gun p2+18 Icon AA p2+1 Icon Hit p2+1 Icon Range p2Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
- Trống - 3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +4
Phá dỡ
Fuel 8 Ammo 18 Steel 36 Bauxite 4
Warspite

Số.239 Warspite Kai
Warspite改
Thiết giáp hạm lớp Queen Elizabeth
Chỉ số

Icon HP p2 HP

82

Icon Gun p2 Hỏa lực

86 (106)

Icon Armor p2 Giáp

79 (93)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

56 (66)

Icon AA p2 Đối không

48 (98)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

54 (58)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

70 (109)
Nâng cấp
Lv75 (Ammo 1100 Steel 1200)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

90

Ammo Đạn dược

110
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 38.1cm Mk.I
Pháo 2 nòng 38.1cm Mk.I
38.1cm Mk.I Twin Gun Mount 190 Card
Pháo hạng nặng
Icon Gun p2+18 Icon AA p2+1 Icon Hit p2+1 Icon Range p2Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Súng phòng không Pháo 8 nòng QF 2-pounder Pom-pom
Pháo 8 nòng QF 2-pounder Pom-pom
QF 2-pounder Octuple Pom-pom Gun Mount 191 Card
Phòng không
Icon Gun p2 +1 Icon AA p2+10
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +4
Phá dỡ
Fuel 19 Ammo 28 Steel 46 Bauxite 12
Warspite M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
我が名はQueen Elizabeth-class、Battleship Warspite。 Admiral、よろしく頼むわね! Em là thiết giáp hạm lớp Queen Elizabeth, Warspite. Đô đốc, cảm ơn vì đã giúp đỡ em. Cách cô phát âm từ Admiral nghe giống như Admyral, đây có thể là cách phát âm xưa, see here for a possible explanation
Thông tin trong Thư viện
Play
Queen Elizabeth-class battleship 二番艦、Warspiteです。 Admiral、よろしくお願いしますね。生粋の英国生まれ、英国育ちの戦艦です。本国艦隊、地中海、そして、インド洋にも展開しました。私の名前、Admiral. 是非その胸に刻んでください。 Em là tàu thứ 2 thuộc lớp chiến hạm Queen Elizabeth, Warspite. Đô đốc, em sẽ chăm sóc anh .Em được sinh ra ở Anh và là chiến hạm Anh lai. Em đã từng là 1 phần của hạm đội Anh , Hạm đội Địa Trung Hải và thậm chí em đã từng phục vụ ở Ấn Độ Dương. Đô đốc, hi vọng anh sẽ nhớ tên em.
Khi bị chọt(1)
Play
Battleship Warspite, I'm going. Thiết giáp hạm Warspite, đang tới.
Khi bị chọt(2)
Play
Admiral、どうしました? Đô đốc, có chuyện gì vậy?
Khi bị chọt(3)
Play
What's this, admiral? あなた、この手は一体…どういう意味かしら?説明してくださる? Chuyện gì vậy, đô đốc? Chỉ là... anh đang định làm gì với bàn tay đó vậy? Anh có muốn giải thích không?
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

My admiral, どうしたの?元気ないわね。う~ん...そうだ! 私が本場の紅茶とマフィンをご用意しましょう。 ティータイムで、きっと元気が出るわ。

Đô đốc, có chuyện gì thế? Anh nhìn như đang bị mất nước. Hmm... Ah! Em sẽ chuẩn bị 1 ít trà đen của người Anh và bánh mì. Thời gian uống trà sẽ làm tăng sức sống cho anh.

Khi cưới
Play

My admiral, why are you calling?えっ…このringを…この私に?そう…お受けします、My admiral!この身果てるまで共に参りましょう!

Đô đốc, sao anh lại gọi em đến vậy? Hmm... Vậy chiếc nhẫn này... là dành cho em? Chắc chắn rồi, em rất hạnh phúc khi nhận nó, đô đốc của em! Chúng ta sẽ trở thành một và cùng đi đến cùng!

Sau khi bạn afk một lúc
Play
Admiral, are you free now? あっ。忙しいそう、仕方ないわ。そうだ、金剛たちのroomにでも行ってましょうか。 Đô đốc, anh có rảnh không?... Được rồi, anh ấy trông có vẻ bận rộn, không sao cả. Có lẽ mình nên đến chỗ của chị em Kongou vậy.
Khi thông báo
Play
Fleet information?了解!待ってて。 Thông tin về hạm đội? Em hiểu rồi! Hãy đợi một chút nhé.
Được chọn vào fleet
Play
Sally go!主力艦隊、抜錨する! Sally go! Main fleet, launching!
Khi được trang bị(1)
Play
いい兵装ね。Thank you very much indeed. Đây là một trang bị tốt. Thật sự rất cảm ơn anh.
Khi được trang bị(2)
Play
Japanese weapon? 悪くないわね。私は好きよ! Vũ khí của Nhật? Không tệ chút nào. Em thích lắm.
Khi được trang bị(3)
Play
That would be great. Nó sẽ rất tuyệt.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
I am much obliged for your kindness. Em rất biết ơn sự quan tâm của anh.
Khi sửa chữa
Play
少しだけdockに入るわ。 See you later! Em sẽ vào ụ sửa chữa một lúc. Gặp anh sau nhé.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
Admiral、私、修理のために後方に下がるわね。 Keep in touch. Đô đốc, em sẽ đi sửa chữa. Giữ liên lạc nhé.
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
Play
New shipが完成したわ。 It was good, wasn't it? Một con tàu mới đã hoàn thành. Điều này thật tốt, phải không?
Đi sorties về
Play
A fleet has returned. Hạm đội đã trở về.
Bắt đầu lượt sortie
Play
Battleship Warspite、出撃する!艦隊、follow me! Thiết giáp hạm Warspite, xuất kích! Cả đội, theo tôi!
Khi vào trận
Play
Enemy ship is in sight! Open fire! Tàu địch đang ở trong tầm bắn ! Khai hỏa!
Không chiến
Tấn công
Play
Fire! Khai hỏa!
Trận đêm
Play
この私から逃げるつもり?面白い。艦隊、増速!追撃します! Ngươi đang nghĩ về việc chạy trốn khỏi ta à? Thật nực cười. Hạm đội, tăng tốc! Chúng ta sẽ đuổi theo chúng. During the Battle of Cape Matapan, when the Italian fleet fled, ADM Cunningham decided to chase them into the night, which led to the sinking of Pola, Zara and Fiume.
Tấn công trong đêm
Play
Fire! Fire! Fire!! Fire! Fire! Fire!!
MVP
Play
この私がNumber One? 違うわ。全ては皆さんの健闘がなしえたこと…そうよね、Admiral? Em là số 1 hả? Không phải như vậy đâu. Đó là nhờ vào sự nỗ lực và lòng dũng cảm của mọi người. Đúng không, đô đốc?
Bị tấn công(1)
Play
いや~やるじゃない… Oh my. Ngươi thật ngu ngốc...
Bị tấn công(2)
Play
Oh my God - Oh my God -
Bị hỏng nặng
Play
No! ...私を怒らせたわね! Không!....Ngươi làm ta giận rồi đấy.
Chìm
Play

この私が沈むというの…?そう…これが…戦場で…倒れるという事なのね…

Em đang chìm...? Vậy... điều này giống như... thất bại trong một trận chiến...


Báo Giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
Admiral. 日付が変わったわ。今日はこの私が、この艦隊のflagshipを務めるわね。 Đô đốc, sang ngày mới rồi. Em sẽ làm việc với tư cách là kì hạm của hạm đội trong ngày hôm nay.
01:00
Play
It's one o'clock. こんな感じでいいかしら。 1 giờ rồi. Em nghĩ việc này là cần thiết.
02:00
Play
It's two o'clock now. 夜は静かね。好きよ、この時間。 Bây giờ là 2 giờ. Ban đêm thật yên tĩnh. Em rất thích thời điểm này của buổi đêm.
03:00
Play
It's three o'clock now. 紅茶、淹れ直しましょうか。飲みますよね? Bây giờ là 3 giờ. Em có nên làm một chút trà đen không? Anh sẽ uống chứ?
04:00
Play
It's four o'clock now. 夜が明けますね。 Admiral、少し、お疲れですか? Bây giờ là 4 giờ. Trời hửng sáng rồi. Đô đốc, anh đang mệt hả?
05:00
Play
Good morning, admiral! It's five o'clock now. Chào buổi sáng, đô đốc! Bây giờ là 5 giờ.
06:00
Play
It's six o'clock now. 朝の一杯は紅茶でいい? それとも、濃いCoffeeにしましょうか。 Bây giờ là 6 giờ. Có vẻ như một tách trà đen sẽ tốt cho buổi sáng nhỉ? Hay anh muốn uống cà phê loại mạnh?
07:00
Play
It's seven o'clock now. Admiral, breakfast is ready! Bây giờ là 7 giờ. Đô đốc, bữa sáng đã sẵn sàng rồi!
08:00
Play
It's eight o'clock now. さあ、本日の艦隊運用を始めましょう。まずは戦艦部隊を集結させますね。 Bây giờ là 8 giờ. Được rồi, hãy bắt đầu cuộc luyện tập của ngày hôm nay thôi. Em sẽ tập hợp những thiết giáp hạm trước.
09:00
Play
It's nine o'clock now. 彼女たちが、ナガト、ムツ、ですね。...Hello! お会いできて光栄です。 Bây giờ là 9 giờ. Kia là Nagato và Mutsu, đúng chứ? Xin chào! Rất hân hạnh khi được gặp các cậu.
10:00
Play
It's ten o'clock now. Fusou-class? Great. 美しく、そしてユニークな上部構造物。和のアートを感じます。ええ、解りますとも! Bây giờ là 10 giờ. Fusou-class? Tuyệt. Những cấu trúc tuyệt đẹp và độc nhất.. Em có thể cảm thấy nghệ thuật của Nhật Bản. Vâng, tất nhiên là em hiểu!
11:00
Play
It's eleven. コウクウ...Battleship? Super multi plane ズイウン?...難しいわね、Japanの戦艦は。奥が深いわ。 11 giờ rồi. Thiết giáp hạm... hàng không? Super multiplane Zuiun?... Thiết giáp hạm của Nhật... khá phức tạp. Có nhiều điều cần phải học hỏi rồi.
12:00
Play
It is noon. あれが噂のYamato-class...確かに凄いわ。 So great. Bây giờ là buổi trưa. Kia là lớp tàu nổi tiếng, Yamato-class? Họ thật sự rất đẹp. Tuyệt quá.
13:00
Play
It's one o'clock. お昼にしましょう。私、ham sandwichesを作ってきたわ。紅茶と一緒に召し上がれ! Please! Bây giờ là 1 giờ. Ăn trưa nào. Em đã làm một ít bánh mì kẹp thịt đi kèm với trà đen! Xin mời!
14:00
Play
It's two o'clo...あら! Kongou sisters. 元気そうね。何よりだわ。 Bây giờ là 2 giờ... A! Chị em Kongou. có vẻ các cậu sẽ làm rất tốt đấy. Chuyển ca rồi.
15:00
Play
It's three o'clock now. Kongou、どうしたの? ...Are you angry? why? Bây giờ là 3 giờ. Kongou, có chuyện gì vậy? Cậu giận à? Sao thế?
16:00
Play
It's four o'clock now. Admiral、あの子たちって...あきれた。あの国の艦(ふね)もいるのね。...え?...いい子たちなの?本当に?...そう、か。私も挨拶してみよう。Hello! Bây giờ là 4 giờ. Đô đốc, thật không thể tin được. Những chiếc tàu đến từ đất nước đó cũng ở đây... Hm?... Họ thuộc phe chúng ta à? Là vậy sao? Thật chứ? Em nghĩ mình nên ra chào họ thôi. Xin chào! Có vẻ như là tàu Đức.
17:00
Play
It's five o'clock now. 綺麗ね...夕日。素敵だわ。私、この艦隊にきて、この風景が一番気に入ったわ。 So lovely. Bây giờ là 5 giờ. Thật đẹp... Ánh hoàng hôn, thật đầy mê hoặc. Kể từ khi tham gia hạm đội, em thấy cảnh tượng là ấm áp nhất. Thật đáng yêu.
18:00
Play
It's six o'clock now. 陽が落ちたわね。艦隊を帰投させましょう。 Bây giờ là 6 giờ. Mặt trời đã lặn rồi. Chúng ta cùng trở về hạm đội thôi.
19:00
Play
It's seven o'clock now. Dinnerは、Admiralが作ってくれるって...大丈夫ですか?私、手伝いましょうか? Bây giờ là 7 giờ. Anh sẽ chuẩn bị bữa tối ư, đô đốc...? Anh chắc là sẽ ổn chứ? Có cần em giúp không?
20:00
Play
It's eight o'clock now. 美味しい!美味しいわ、Admiralの作った料理。Japanの艦隊、JapanのAdmiralは凄いのね...! ふぅ... Bây giờ là 8 giờ. Tuyệt quá! Đô đốc, món ăn của anh đúng là tuyệt nhất! Hạm đội và đô đốc của Nhật Bản thật khá kì lạ!
21:00
Play
It's nine o'clock now. あ、アレは確か、イタリアの重巡達。Hello! ...って、あれ? なんで逃げるの!? ま、待って! Bây giờ là 9 giờ. Nếu em không nhầm thì kia là những tuần dương hạm hạng nặng của nước Ý... Xin chào! Eh, sao các cậu lại chạy đi vậy? Chờ đã! Đang nhắc đến Zara và Pola - những tàu từng bị Warspite tấn công trong Trận chiến mũi Matapan.
22:00
Play
It's ten o'clock now. あら、Italiaさん。Romaさん。え? フレッ...ツ...あ、あれは駄目よ。あれは、駄目だわ。私、あれだけは苦手...。 Bây giờ là 10 giờ. A, Italia-san và Roma-san. Hn? Fre...tz... Ah, không ổn. Thật sự... không ổn chút nào. Đó là rắc rối duy nhất mà mình gặp phải... Họ đang nói về Fritz X. Roma bị đánh chìm bởi các vũ khí của Đức, trong khi cả Italia và Warspite đều bị hư hại nặng. Không giống như những trường hợp trước, những thiệt hại mà Warspite phải gánh chịu chưa bao giờ được sửa chữa đầy đủ sau đợt tấn công này.
23:00
Play
It's eleven o'clock now. Admiral、今日は一日、お疲れ様でした。Sweet dreams. Bây giờ là 11 giờ. Đô đốc, hôm nay anh đã cố gắng nhiều rồi. Chúc ngủ ngon nhé.

Nhân vật[]

  • Lồng tiếng : Uchida Shuu (内田秀)
  • Minh họa : Konishi (コニシ)

Ngoại hình[]

  • Warspite cầm chiếc vương miện đá quý của Anh quốc trên tay trái cô ấy.
  • Warspite có mái tóc vàng dài bện theo kiểu Pháp cùng đôi mắt xanh phù hợp với định kiến của người Nhật về người phương Tây, với sống mũi cao và khuôn mặt trắng trẻo ưa nhìn. Trang phục của cô gồm một bộ váy trắng hở vai cùng một dải ruy băng buộc nơ ở trước ngực. Trên đầu cô là băng đô buộc tóc màu đen cùng một chiếc vương miện nhỏ. Cổ Warspite đeo một chiếc dây chuyền bạc. Máy móc đằng sau cô trông giống một chiếc ngai vàng mà cô ngồi lên. Tay trái của cô nâng chiếc vương miện đá quý, tay phải cầm quyền trượng.

Tính cách[]

  • Warspite cư xử theo một cách rất quý tộc. Do cùng nói tiếng Anh và trong lời thoại có nhắc tới IowaKongou, cô thường được miêu tả trong fanart với họ. Theo lịch sử chiến tranh, cô có quan hệ khá tốt đẹp với một số tàu khác. Cô cũng có lời thoại báo giờ nhắc đến sự cảnh giác với các tàu Đức cũng như sự tương đồng trong lịch sử của cô với các tàu Ý LittorioRoma dưới bàn tay của không quân Đức, trong khi ZaraPola sợ cô.

Thông tin bên lề[]

  • Warspite là tàu chiến Anh đầu tiên trong game.
  • Không sử dụng những cụm từ nước ngoài ngắn giống như những tàu ngoại quốc khác (bao gồm cả Kongou), Warspite dùng những câu nói tiếng Anh đầy đủ, xen kẽ những câu nói hoàn toàn bằng tiếng Nhật. Điều này được coi là hiếm (đặc biết là đối với một seiyuu), vì cô nói tiếng Anh rất chuẩn và lưu loát.
  • Hạ thủy vào ngày 26 tháng 11 năm 1913, HMS Warspite, còn được trìu mến gọi là "The Grand Old Lady", là chiếc tàu chiến được trang hoàng lộng lẫy nhất trong lực lượng Hải quân Hoàng Gia Anh, cùng với 1 lịch sử hoạt động lâu dài và đạt được nhiều thành công vang dội. Cô ấy là chủ lực trong trận Jutland - trận hải chiến lớn nhất trong Thế chiến thứ nhất, và cũng đã rẽ sóng khắp Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương cũng như Đại Tây dương trong Thế chiến thứ 2, kể cả công việc hỗ trợ hỏa lực pháo binh cho cuộc đổ bộ của quân Đồng Minh trong trận Normandie.
  • Cô có kế hoạch dỡ bỏ vào năm 1947, nhưng đã bị lệch khỏi đường đi khi 1 cơn bão làm cô tách ra khỏi tàu kéo và bị mắc cạn tại Prussia Cove. Cô được dỡ bỏ vào 3 năm sau trong 1 đợt cứu hộ. Cũng đã có 1 đài kỉ niệm về cô được đặt gần nơi đó.
  • Warspite nắm giữ 1 kỉ lục (cùng với thiết giáp hạm Đức Scharnhorst - tàu đã đánh đắm mẫu hạm HMS Glorius của hải quân Anh vào ngày 8 tháng 6 năm 1940) do phát pháo kích xa nhất được xác nhận bắn từ một tàu đang di chuyển trúng một tàu đang di chuyển khác khi cô bắn hạ thiết giáp hạm ý Giulio Cesare ở khoảng cách 24km trong Trận chiến mũi Calabria.

Xem thêm[]

Lớp Queen Elizabeth
Warspite
Warspite Warspite
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 72

Icon Gun p2 72 (92)

Icon Armor p2 72 (91)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 26 (54)

Icon AA p2 38 (88)

Icon Aircraft p2 12

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 14 (48)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 55 (89)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement