Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.257 Yamakaze
山風
(Hán việt: Sơn phong - Gió núi)
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

16

Icon Gun p2 Hỏa lực

11 (31)

Icon Armor p2 Giáp

6 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

42 (77)

Icon AA p2 Đối không

8 (38)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

19 (42)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

5 (18)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

6 (39)
Chế tạo
Không thể đóng
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
- Khóa-
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 5
Yamakaze

Số.257 Yamakaze Kai
山風改
(Hán việt: Sơn phong - Gió núi)
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

30

Icon Gun p2 Hỏa lực

13 (51)

Icon Armor p2 Giáp

14 (48)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

28 (82)

Icon Evasion p2 Né tránh

?? (88)

Icon AA p2 Đối không

15 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

30 (69)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

7 (42)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

8 (59)
Nâng cấp
Lv45 (Ammo 180 Steel 100 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2
Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2
Equipment63-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+3, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
SONAR Máy định vị sóng âm Kiểu 93
Máy định vị sóng âm Kiểu 93
Equipment46-1
SONAR
Icon ASW p2+6, Icon Hit p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Bom chống ngầm Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Equipment44-1
Bom chống tàu ngầm
Icon ASW p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Yamakaze M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play

Play
あたし、白露型駆逐艦、その八番艦、山風。いいよ、別に...

あたし、白露型駆逐艦、その八番艦、山風。手を離さないでね。帰ってくるから。(Kai)

Em là Khu trục hạm thứ 8 thuộc lớp Shiratsuyu, Yamakaze. Không có gì đâu mà...


Em là Khu trục hạm thứ 8 thuộc lớp Yamakaze. Đừng buông tay em nhé! Chắc chắn em sẽ về mà. ('Kai')

Thông tin trong Thư viện
Play
白露型駆逐艦八番艦、改白露型、山風。
浦賀生まれ……。時雨姉や涼風と同じ……。
江風たちと第二十四駆逐隊を編成した……。
加賀の護衛をしたりね、大きな戦いでも最初の方はね、随分頑張ったよ。
そしてね。大湊から柱島にね。行こうとしたの。その後はね……わからない。覚えてないの。
Tàu thứ 8 thuộc lớp Shiratsuyu, Khu trục cải tiến lớp Shiratsuyu, Yamakaze. Giống như chị Shigure và Suzukaze... em được đóng tại Uraga... Cùng với Kawakaze và cho đến phút cuối cùng, chúng em đã tham gia vào Đội Khu trục số 24... Em từng một lần hộ tống Kaga. Ngay cả khi chỉ mới lần đầu chinh chiến một cuộc chiến lớn, em đã cố hết sức mình. Sau đó em đã đi từ Oominato đến Hashirajima. Còn về sau thì... Em không biết. Em không nhớ gì cả. Yamakaze cùng với người chị em của cô đã chiến đấu ở trận Midway, nơi Kaga đã chìm. Trong khi cô đang đơn độc đi từ Omakinado hướng đến vùng biển nội hải (có lẽ là đảo Hashira), Yamakaze đã bị USS Nautilus phóng lôi tấn công và bị đánh chìm.
Thư kí (1)
Play

Play
何か用? Anh cần gì sao?
Thư kí (2)
Play

Play
やめてよ、ほっておいて。

そんなに、構わないで。

Dừng lại đi, để em yên đi mà.

Đừng có chọc em như thế nữa. (Kai)

Thư kí (3)
Play

Play
構わないで。ほっておいてって言ってるでしょう? やめてよ、そういうの...

ほっておいて!構わないでって言ってるのに... いい、けど。

Đừng làm phiền em nữa. Em đã bảo là để em yên đúng chứ? Dừng mấy thứ như vậy đi ạ.

Dừng lại đi mà! Em đã bảo là đừng có chọc em như thế nữa mà... Nhưng chắc là không sao đâu . (Kai)

Sau khi bạn afk một lúc
Play
ほっておいて!ほって... えっと、あの... あの... あたし... う!なんでも、ないから。 なんでも... Cứ mặc em đi! Mặc kệ em... Ừm, à này... à này... Em... À! Không có gì đâu, không gì cả...
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

どうしたの?疲れたの?そっか。お茶でも、飲む?入れようっか。いや、あたしも飲みたいから。別に、気にしないで。待ってて。

Sao vậy ạ? Anh mệt à? Ra là thế. Anh muốn uống trà không? Em sẽ pha trà nhé. Không, chỉ là em cũng muốn uống thôi . Cũng không hẳn, anh đừng lo lắng quá. Anh hãy đợi một lát nhé !

Khi cưới
Play

用がないなら、ほっておいて。あたしは一人が- いやだ!腕をつかまないで... 何これ?別に、私- ... きれい。暖かい。いいの?別に、うれしくなんか。

Nếu không có việc gì thì hãy để em được yên đi ạ. Em- Không! Đừng nắm lấy tay em ạ... Đây là gì vậy ạ... Em không hẳn- ...Nó thật đẹp. Và quá đỗi ấm áp. Được chứ ạ? Em không quá vui mừng hay gì đâu nhé.

Khi thông báo
Play
見たいの?いいけど。 Anh muốn xem sao? Cũng được thôi.
Được chọn vào fleet
Play

Play
二十四駆、抜錨。行くよ。

第五戦隊所属、二十四駆、抜錨。行くよ。

Đội Khu trục số 24, giương buồm. Xuất kích nào.

Phi đội số 5, Đội Khu trục số 21, giương buồm. Xuất kích nào. (Kai)

Khi được trang bị(1)
Play

Play
構わないで。

わかった。大事に...使う。

Đừng bận tâm mà.

Em hiểu rồi. Em sẽ dùng chúng... thật cẩn thận. (Kai)

Khi được trang bị(2)
Play
いいのに。 Em ổn mà.
Khi được trang bị(3)
Play
まあ、いいっか。 Mồ, sao cũng được.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
別にいいよ。もったいないから。 Em ổn mà, thật đó. Thật lãng phí quá.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
一応直していい? Bây giờ mà sửa chữa thì có ổn không ạ?
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
Sửa chữa xong
Play
沈まないけど、ちょっと痛い。 Em không chìm, nhưng có hơi đau...
Khi mới có tàu mới đóng

Play
できた! Xong rồi!
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
戻ってきたよ。 Em trở về rồi đây ạ.
Bắt đầu xuất kích
Play
二十四駆、旗艦。山かー、いいよ。江風、あなたがやったら... 24th Destroyer Squad, Flagship. Yamakaze, huh... it's alright. Kawakaze, if you were to do this instead...
Bắt đầu trận chiến
Play
敵機艦発見... 攻撃するから、良いして! Máy bay địch đã bị bắn hạ... Trận giao chiến sắp nổ ra, hãy chuẩn bị nhé!
Không chiến
Tấn công
Play
撃つよ!撃つからね! Ta khai hỏa đây! Khai hỏa luôn đấy nhé!
Dạ chiến
Play
夜は潜水艦が見えないから、怖い… でも、仕方がないか... 進みますよ! Trong màn đêm dày thì không thể thấy tàu ngầm được, thật đáng sợ... Nhưng, đành chịu thôi, hầy... Em sẽ tiến lên!
Tấn công trong dạ chiến
Play
あなたも... 沈めば... Cả ngươi đấy... Hãy chìm luôn đi...
MVP
Play
あたしが...?別にいい、そういうのは... そういうのは... あたし、いらないの。 Em sao...? Em ổn mà, mấy thứ đại loại vậy... đại loại vậy... Em không cần đâu.
Bị tấn công(1)
Play
Chính vì vậy, nên em mới không muốn làm thế đấy!
Bị tấn công(2)
Play
A! Nước...
Bị hỏng nặng
Play
Không! Em không muốn chìm! Em ghét chìm vô cùng.
Chìm
Play

また、沈むの... いやだ!暗い海の中は、いやだ!江風、海風、助けて!いや... だ...

Mình lại sắp chìm nữa sao... Đừng mà! Nơi đại dương tối tăm kia, không đâu! Kawakaze, Umikaze, hãy cứu lấy em đi mà! Không...

Báo Giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
午前零時。あたしが今日やるの?いいけど、提督も変わってるのね。 00:00. Hôm nay em sẽ là Kì hạm ư? Được thôi, nhưng, đổi Đô đốc luôn có được không ạ?
01:00
Play
マルヒトマルマル。夜。 01:00. Đang là đêm tối.
02:00
Play
マルフタマルマル。深夜。 02:00. Đang là nửa đêm.
03:00
Play
マルサンマルマル。真夜中…なに? 03:00. Đang là đêm muộn... Gì cơ?
04:00
Play
マルヨンマルマル。もうすぐ、朝。 04:00. Trời sắp... sáng rồi.
05:00
Play
マルゴーマルマル。提督、朝よ。 05:00. Đô đốc, sáng rồi kìa.
06:00
Play
マルロクマルマル。みんな…起きた…おはっ…おはよう…あっ?なに? 06:00. Mọi người... đang tỉnh dậy. Ch- Chào buổi sáng. Ơ, sao hả?
07:00
Play
マルナナマルマル。朝ごはん、食べるでしょ?はい、麦飯とお味噌汁…あと…大根の…漬け物。 07:00. Anh đang chuẩn bị đi ăn sáng sao? Vâng, có gạo lúa mạch và súp miso ... và ... daikon ngâm ... Daikon nghĩa là củ cải đỏ
08:00
Play
マルハチマルマル。片付けるから…待って。 08:00. Em sẽ dọn dẹp sạch sẽ, đợi em một chút...
09:00
Play
マルキュウマルマル。何か…やるの?…何を? 09:00. Anh... đang định làm gì sao?... Làm gì vậy?
10:00
Play
ヒトマルマルマル。江風…なに?…あなた、すこしうるさいわ…声大きいから。 10:00. Kawakaze... chuyện gì thế? Nhỏ tiếng lại một chút ... Cậu hơi lớn tiếng rồi...
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。お昼はどうするの?…そう?なら…持ってきてる…大丈夫。 11:00. Có gì cho bữa trưa vậy, đô đốc? ...Thật ạ? Vậy... Em sẽ mang cho anh một chút... Ổn mà.
12:00
Play
ヒトフタマルマル。お昼。はい、おにぎり…二つでいいの?三つ?…お茶はここ。 12:00. Trưa. Của anh đây, cơm nắm.. Hai cái được chứ? Ba?... À, trà đây ạ.
13:00
Play
ヒトサンマルマル。お腹は?…そう?じゃあ、午後も始めましょうか。 13:00. Anh vẫn đói sao?... Em hiểu. Vậy... bắt đầu cho bữa chiều nào. .
14:00
Play
ヒトヨンマル…あっ…!那智さん、羽黒さん…はい、あたし…心配…しないでください。 14:00... A! Nachi-san, Haguro-san... Vâng ạ, Em... Không... Không cần lo lắng về em đâu ạ.
15:00
Play
ヒトゴー…海風姉…なに?これ…差し入れ?…あり…がとう…食べます。 15... Ah, chị Umikaze? Gì vậy ạ?... Chị cho em ạ? Cảm ơn... ạ... Em sẽ ăn nó.
16:00
Play
ヒトロクマルマル。そう、海風姉は…優しい…すこし、好き…江風も…煩いだけで…嫌いじゃ…ない。 16:00. Vầng, chị Umikaze... tốt bụng thật... Em khá thích chị ấy. Cả Kawakaze nữa... dù cậu ấy có hơi ồn ào... nhưng em... không ghét chị cậu ấy...
17:00
Play
ヒトナナマルマル。もうすぐ夜…夜は…嫌い 17:00. Gần tối rồi, em ghét trời tối...
18:00
Play
ヒトハチマルマル。夜ご飯はどうする…の?…あたし、作っても…え? 18:00. Anh định ăn gì... cho bữa chiều?... Anh muốn em... làm á? ... Dạ?
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。間宮…前から一度来たいと思っていた…あの…あっ…あり…ありがとう。 19:00. Chị Mamiya... thật ra từ đầu... em đã muốn đến đây ít nhất một lần ạ... Ưm... C-Cảm... Cảm ơn chị.
20:00
Play
フタマルマルマル。間宮…オムライス…おいしかった…できれば…また…行きたい。 20:00. Chị Mamiya... Omurice... thật sự rất ngon ạ...nếu có thể... Em rất muốn lại được đến đây lần nữa. Omurice là cơm cuộn trứng
21:00
Play
フタヒトマルマル。夜…いやだなぁ…この時間… 2:100. Tối rồi... thật tệ, đúng chứ... giờ này...
22:00
Play
フタフタマルマル。提督…なに?…あたし…別に…怖くなんか…でも…暖かい…提督の手。 22:00. Đô đốc... Cái gì vậy? Em... không có sợ hay gì đâu... nhưng mà... tay anh... ấm thật đó.
23:00
Play
フタサンマルマル。今日は疲れた…また…明日…ね?…明日。 23:00. Hôm nay thật là mệt... Em sẽ lại gặp anh vào ngày mai... được chứ? Ngày mai...

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giáng sinh 2016
Play
メリ~...クリス...マス。わぁぁぁぁい... 何? Merry... Christ-mas. Wa ~a~a~a~ai... Cái gì vậy?
Năm mới 2017
Play
あけまして、おめでとう…。今年も…手をつないで…。ううん、なんでも…ない…。 Chúc mừng năm mới... Năm nay, cũng nắm tay... Không, không có gì...
Giáng sinh 2016
Play
メリ~...クリス...マス。わぁぁぁぁい... 何? Merry... Christ-mas. Wa ~a~a~a~ai... Cái gì vậy?

Mô tả[]

Ngoại hình[]

  • Cô có làn da trắng, mái tóc dài màu lục với chiếc nơ khá to màu đen, đôi mắt xanh lam và bộ đồng phục trắng đen như các chị ở lớp Khu trục cải tiến Shiratsuyu (ngoại trừ Suzukaze và Samidare).
  • Theo họa sĩ Kujou Ichiso thì Yamakaze thấp hơn các chị em của mình bởi vì cô ấy chìm trước.

Tính cách[]

  • Yamakaze rất nhút nhát và hay xấu hổ. Cô là một cô gái rất mong manh và cần một người làm điểm tựa, mặc dù cô không muốn thừa nhận điều đó.

Notes[]

Ngoài lề[]

  • Tên cô dịch là "Sơn Phong", nghĩa là "Gió núi". Ở Nhật Bản, điều này ám chỉ những cơn gió từ núi vào buổi đêm. Nếu là gió vào ban ngày thì là "Tanikaze".
  • Yamakaze bị đánh chìm bởi Nautilus (SS-168) vào ngày 25 tháng 6 năm 1942 khi cô vượt qua các biển nội địa khoảng 60 km về phía đông nam Yokosuka. Nautilus đã chụp lại tấm ảnh cuối cùng của cô vào khoảnh khắc cô đang chìm dần. Cô ấy là tàu đầu tiên thuộc Shiratsuyu-class bị chìm.
  • Không tính Shimakaze và Akatsuki-class như một phần của khu trục đặc biệt, việc bổ sung Yamakaze vào game khiến Shiratsuyu-class trở thành lớp tàu khu trục đầu tiên có đầy đủ tất cả các thành viên kể từ khi KanColle được phát hành.
  • Do có kanji tương tự với Arashi - khu trục hạm lớp Kagerou (嵐=Arashi, 山風=Yamakaze) và cách viết tên bằng tiếng Nhật giống nhau y hệt, thư lệnh cho Yamakaze và Arashi thường xuyên bị lẫn lộn. Để giải quyết vấn đề này thì thư cho Yamakaze phải có khoảng cách giữa 2 chữ kanji lớn hơn và thư cho Arashi thì cần có chữ "Arashi" bằng katakana ngay sau kanji.

Xem thêm[]

Lớp Shiratsuyu
Shiratsuyu
Shiratsuyu Shiratsuyu
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12(49)

Xx c

Xx c

 · Shigure
Shigure Shigure
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Murasame
Murasame Murasame
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12(49)

Xx c

Xx c

 · Yuudachi
Yuudachi Yuudachi
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Harusame
Harusame Harusame
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Samidare
Samidare Samidare
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Umikaze
Umikaze Umikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 49 (79)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 23 (50)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Yamakaze
Yamakaze Yamakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 11 (31)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 42 (??)

Icon AA p2 8 (38)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 19 (??)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 6 (39)

Xx c

Xx c

 · Kawakaze
Kawakaze Kawakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 25 (70)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Suzukaze
Suzukaze Suzukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement