Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.027 Yamashiro
山城
(Hán việt: "Sơn Thành")
Thiết giáp hạm lớp Fusou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

67

Icon Gun p2 Hỏa lực

74 (94)

Icon Armor p2 Giáp

59 (79)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

19 (39)

Icon AA p2 Đối không

23 (79)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (33)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

5 (39)
Chế tạo
04:20:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

85

Ammo Đạn dược

120
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm
Pháo 2 nòng 35.6cm
Equipment7-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+15, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo đơn 15.2cm
Pháo đơn 15.2cm
Kcimgc (38)
Pháo phụ
Icon Gun p2+2, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Equipment25-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 4 Icon Torpedo p2 0 Icon AA p2 1 Icon Armor p2 3
Phá dỡ
Fuel 9 Ammo 18 Steel 36 Bauxite 3
Yamashiro

Số.027 Yamashiro Kai
山城改
(Hán việt: "Sơn Thành")
Thiết giáp hạm hàng không lớp Fusou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

75

Icon Gun p2 Hỏa lực

63 (79)

Icon Armor p2 Giáp

72 (89)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

33 (67)

Icon AA p2 Đối không

40 (89)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

40

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

18 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

10 (59)
Nâng cấp
Lv20 (Ammo 150 Steel 500)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

95

Ammo Đạn dược

105
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm
Pháo 2 nòng 35.6cm
Equipment7-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+15, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
10
Thủy phi cơ Zuiun
Zuiun (Thuỵ vân - Mây lành)
Equipment26-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+4, Icon AA p2+2, Icon ASW p2+4, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
10
Thủy phi cơ Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Equipment25-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
10
- Trống - 10
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 4 Icon Torpedo p2 0 Icon AA p2 2 Icon Armor p2 4
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 15 Steel 35 Bauxite 3
Yamashiro M

Số.212 Yamashiro Kai Ni
山城改二
Thiết giáp hạm hàng không lớp Fusou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

77

Icon Gun p2 Hỏa lực

80 (98)

Icon Armor p2 Giáp

73 (91)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

35 (69)

Icon AA p2 Đối không

43 (87)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

40

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

25 (59)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

14 (70)
Nâng cấp
Lv80 (Ammo 2400 Steel 3500 Blueprint
Bản thiết kế
)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

105

Ammo Đạn dược

140
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu
Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu
Equipment105-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+22 Icon AA p2+5 Icon Hit p2+2 Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
4
Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
4
Đèn rọi Đèn rọi
Đèn rọi
Equipment74-1
Đèn rọi
Icon LOS p2+2, Hỗ trợ đánh đêm
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
9
Thủy phi cơ Zuiun Mẫu 12
Zuiun Mẫu 12
Equipment80-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+7, Icon AA p2+3, Icon ASW p2+5, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 7Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
23
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 5 Icon Torpedo p2 0 Icon AA p2 3 Icon Armor p2 4
Phá dỡ
Fuel 12 Ammo 15 Steel 38 Bauxite 5
Yamashiro M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
扶桑型戦艦姉妹、妹のほう、山城です。あの、扶桑姉さま、見ませんでした? Chị em thiết giáp hạm lớp Fusou, em út Yamashiro. Umm, anh có thấy Fusou-neesama đâu không ạ ?
Thông tin trong Thư viện
Play
扶桑型戦艦2番艦、山城です。

「欠陥戦艦」とか「艦隊にいる方が珍しい」とか、いいたい放題ね…。 でも、いいの。最後の時も、扶桑姉さまと一緒に戦えれば……

Thiết giáp hạm thứ 2 thuộc lớp Fusou, Yamashiro. "Thiết giáp hạm bị lỗi", hay "Một tàu bất thường trong hạm đội"... cứ nói những điều mà mọi người thích... Cũng chẳng sao. Em đã chiến đấu bên Fusou-neesama cho đến phút cuối cùng.
Khi bị chọt(1)
Play
Play
扶桑お姉さま?

Kai ni: 改装したから、多分、いけるはず…

Fusou nee-sama?

Kai ni: Cải biến rồi thì, có lẽ, em sẽ hoạt động tốt hơn...

Khi bị chọt(2)
Play
Play
不幸?私が?ち、違いますから Kẻ bất hạnh? Em á?... Nhầ... Anh nhầm rồi.
Khi bị chọt(3)
Play
姉さま!? なんだ…提督か
提督も…少しは、休んでくださいね… (改二)
Nee-sama?! Tưởng ai... hóa ra Đô đốc à...
Đô đốc, lại là anh nữa... Đừng vậy nữa mà. (Kai Ni)
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play
Play

提督も…少しは、休んでくださいね…
Kai ni: ……提督。 姉様と、同じくらい……提督も、いい人だと思います。 いつも、感謝しています。……本当ですよ?

Cả anh nữa, Đô đốc ... dành đôi chút thời gian để nghỉ ngơi đi chứ...
Kai ni: Đô đốc nè... em cũng bắt đầu nghĩ giống Nee-sama rằng... anh đúng là một người tốt bụng thật ạ. Cảm ơn anh về mọi chuyện từ trước đến giờ ạ... Em nói thật lòng đấy!

Khi cưới
Play

あ、ありがとう。でも、私の心は常に扶桑姉様と共にあるの…ごめんなさい。

C-cảm ơn đô đốc. Nhưng mà, trái tim em sẽ luôn thuộc về Fusou-neesama... em xin lỗi.

Sau khi bạn afk một lúc
Play
Kai : なに?姉さまと山城が出る海域はもう無いというの……?どういうことなの……?…不幸だわ……そもそも……! Kai: Gì cơ ? Anh bảo Yamashiro và Nee-sama không được đến gần biển nữa ư... ? Vậy là sao chứ hả... ? ...không lẽ là cả ở đây... bọn em cũng phải chịu bất hạnh ư... ? Đồ ngốc này, anh chỉ sợ 2 đứa chìm lần nữa thì...
Khi thông báo
Play
手紙…不幸の手紙かしら…!? Một bức thư... Liệu có phải là một bức thư bất hạnh không vậy !?
Được chọn vào fleet
Play
扶桑型戦艦山城、出撃します! Thiết giáp hạm lớp Fusou, Yamashiro, xuất trận!
Khi được trang bị(1)
Play
姉さまより先でいいのでしょうか? Để em vượt trội hơn nee-sama liệu có ổn không ạ?
Khi được trang bị(2)
Play
近代化改装…これで、欠陥戦艦とは言わせないし Cải biến... Sau đó họ sẽ không gọi em là tàu chiến bị lỗi nữa...
Khi được trang bị(3)
Play
不幸だわ… Thật bất hạnh quá... Đúng, đó là điều mà bạn nghĩ tới.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
姉さまより先でいいのでしょうか……?

Kai ni: 姉さまもちゃんと、補給できているかしら…

Để em vượt trội hơn nee-sama liệu có ổn không ạ?

Kai ni: Không biết là Nee-sama có đang tiếp tế như em không nhỉ...

Khi sửa chữa
Play
わたし…大体ドックにいますよね… Em lúc nào cũng phải ở trong ụ sửa chữa hết... Cô ấy đã trải qua nhiều lần thay đổi do bản thiết kế lỗi trong suốt cuộc đời mình.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
艦隊にいるほうが珍しい戦艦って…ひどい言い方するのね Một tàu hiếm khi thấy xuất hiện trong hạm đội à... mấy người đó xoáy ác thật đấy.
Sửa chữa
xong
Play
不幸な船がまた戻ってきます。 Con tàu xui xẻo lại quay lại lần nữa đây.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
姉さま?新しい艦ができたみたい Nee-sama? Hình như chúng ta đã có thêm tàu mới kìa.
Đi sorties về
Play
艦隊が帰ってきました… Hạm đội đã trở về rồi đây...
Bắt đầu lượt sortie
Play
姉さま…山城、必ず帰ってきます! Nee-sama... Yamashiro chắc chắn sẽ quay trở về với chị!
Khi vào trận
Play
敵艦隊発見!砲戦、用意して! Đã nhìn thấy hạm đội địch! Toàn hạm, chuẩn bị chiến đấu!
Không chiến
Play
姉さまも戦っているかしら… Không biết lúc này Nee-sama có đang chiến đấu không nhỉ...
Tấn công
Play
主砲、よく狙って……ってー! Pháo chính, nhắm thẳng mục tiêu... Bắn!!!
Trận đêm
Play
いよいよ夜戦…いやな予感がするの… Sau cùng thì vẫn phải chiến đấu ban đêm... em linh cảm xấu về việc này... Cả Fusou và Yamashiro đều đã chìm vào một trận chiến ban đêm tại eo biển Surigao.
Tấn công trong đêm
Play
姉さまも戦っているかしら… Không biết lúc này Nee-sama có đang chiến đấu không nhỉ...
MVP
Play
えっ?私が活躍したの…?うそ、そんな!?…本当!?姉さま、見ててくれた!? Huh? Em vừa mang đến chiến thắng ư...? Anh đùa à, không thể nào... Thật chứ ạ!? Nnee-sama, chị có nhìn thấy em chiến đấu không ?!
Bị tấn công(1)
Play
痛い!やっぱり不幸だわ… Đau quá! Em đúng là bất hạnh mà...
Bị tấn công(2)
Play
被弾!?弾薬庫に火は回ってない!? Em bị trúng đạn ư? Lửa đã lan đến kho đạn chưa vậy !?
Bị hỏng nặng
Play
やだ、魚雷…?各艦は私を省みず前進して、敵を撃滅してくださ~~~い! Ôi không, ngư lôi à...? Những tàu còn lại, cứ để mình lại đây và tiến lên tiêu diệt hết các kẻ thù còn sót lại~! "Những tàu còn lại..." xuất phát từ lệnh của đô đốc Nishimura khi Yamashiro bị bỏ lại sau khi thủy lôi tấn công bởi những tàu tuần tra phóng lôi.
Chìm
Play

扶桑姉さま…あちらの世界でもご一緒に…

Fusou nee-sama... Hãy ở bên em cả ở thế giới bên kia nữa nhé...

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Kỉ niệm 2 năm
Play
姉さま、私たち、二周年みたいです。扶桑型姉妹も二周年です…。ふふふ…うふふ…うふふふふふふ… Nee-sama, chúng ta được 2 năm kỉ niệm rồi kìa. Chị em lớp Fusou tụi mình cũng tổ chức kỉ niệm 2 năm riêng đi nha... Fufufu... ufufu.... ufufufufufufu
Mai vũ 2015
Play
姉さま、梅雨の季節は艤装が傷みがちで困りますね。本当、もう…不幸だわ。 Nee-sama, mùa mưa đến rồi, không khéo chúng ta sẽ gặp rắc rối nếu mấy trang bị này bị rỉ sét mất... Thật là... đúng là bất hạnh mà.
Đầu hạ 2015
Play
姉さま。旅行の計画ですか?いいと思います!山城、姉さまと一緒ならどこへでも…! Nee-sama, kế hoạch đi chơi sao? Em nghĩ nó rất tuyệt đấy! Yamashiro sẽ cùng chị đi mọi nơi.
Hạ chí 2015
Play
扶桑姉さま、確かに少し暑いですね。私、氷小豆貰ってきます。間宮さんから。 Fusou nee-sama, Em chắc là thời tiết nóng hơn một chút rồi đấy. Bát đá bào đậu đỏ này, Em nhận từ Mamiya đấy.
Thu 2015
Play
姉さま…秋ですね。大丈夫です。山城、ずっとそばにいます。離れませんから。 Nee-sama...Thu rồi nhỉ? Sẽ ổn thôi. Yamashiro, luôn bên chị. Em sẽ không rời xa chị đâu.
Giáng sinh 2015
Play
姉さま、このターキー美味しいですね。うん?空母が一隻なんか…関係ないですね。 Nee-sama, món gà này ngon lạ thường. Hm? Nhỏ không mẫu đấy... Chắc không sao đâu nhỉ?
Cuối năm 2015
Play
姉さま、わかりました、大掃除ですね。ふうう・・・こんなに砲塔に埃が・・・不幸だわ。 Nee-sama ,em hiểu rồi,lau dọn nó. Haaa... Tháp pháo nhiều bụi quá... thật xui xẻo mà...
Năm mới 2016
Play
姉さま、今年もどうぞよろしくお願い致します!・・・ん、提督?はい、よろしくです。 Nee-sama,năm mới mong lại nhận được sự quan tâm chăm sóc của chị!...Ah, Đô đốc? Vâng, bảo trọng.
Giao mùa 2016
Play
姉さま。豆を食べて、投げるのですね? えぇっと、鬼役は……あ、あの子ね。ふっふっふっふっふっふ……。 Nee-sama, Vậy em phải ăn và ném phần đậu còn lại về phía đông, đúng không? Và ai sẽ làm Oni (quỷ) đây nhỉ... Ah, có đứa trẻ ở kia kìa... Hehehehehe...
Valentine 2016
Play
姉さま、この山城、チョコレートを差し上げます 提督?仕方がないですね、はい これ Nee sama, em sẽ tặng chị những thanh chocolate này, đô đốc ư? Không còn cách nào khác, đây ạ.
WhiteDay 2016
Play
姉さま!山城、姉さまにこんなにクッキー焼いたんです!あ?何です、それ?あ… Nee sama! Yamashiro có làm bánh quy cho chị này. Ah, cái gì vậy? Ah...
Năm mới 2016
Play
姉さま、今年もどうぞよろしくお願い致します!・・・ん、提督?はい、よろしくです。 Nee-sama,năm mới mong lại nhận được sự quan tâm chăm sóc của chị!...Ah, Đô đốc? Vâng, bảo trọng.
Giao mùa 2016
Play
姉さま。豆を食べて、投げるのですね? えぇっと、鬼役は……あ、あの子ね。ふっふっふっふっふっふ……。 Nee-sama, Vậy em phải ăn và ném phần đậu còn lại về phía đông, đúng không? Và ai sẽ làm Oni (quỷ) đây nhỉ... Ah, có đứa trẻ ở kia kìa... Hehehehehe...
Valentine 2016
Play
姉さま、この山城、チョコレートを差し上げます 提督?仕方がないですね、はい これ Nee sama, em sẽ tặng chị những thanh chocolate này, đô đốc ư? Không còn cách nào khác, đây ạ.
WhiteDay 2016
Play
姉さま!山城、姉さまにこんなにクッキー焼いたんです!あ?何です、それ?あ… Nee sama! Yamashiro có làm bánh quy cho chị này. Ah, cái gì vậy? Ah...

Ghi chú[]

  • Từ bản cập nhật 13-06-2018 Yamashiro Kai Ni được bổ sung chỉ số chống tàu ngầm Icon ASW p2 ASW, đưa lớp Fusou trở thành lớp BB đầu tiên (của người chơi) có điểm chống ngầm.

Nhân vật[]

Ngoại hình[]

  • Cả Fusou và Yamashiro có một vật trang trí tóc có hình dạng tháp chùa. Lớp Fusou được biết đến với cấu trúc thượng tầng giống như tháp chùa dựng đứng, cao 40m trên mặt nước.

Tính cách[]

  • Sis-con nặng với chị cô ấy, Fusou. Như trong lời thoại, cô ấy quan tâm tới chị mình còn nhiều hơn cả bạn. Nhưng khi được nâng cấp, có lẽ cô ấy đã để ý bạn hơn một chút.
  • Là một thành viên của "Chị em không may mắn". Do đó, cô có thói quen suy nghĩ về những điều bi quan.

Thông tin bên lề[]

  • Có Kai Ni vào ngày 20/11/2014, trong khi đang diễn ra Sự kiện Mùa thu 2014. Cô là tàu đầu tiên được cập nhật trực tiếp (không cần bảo trì game). Sau đó bị gặp một số lỗi như không thể trang bị Đèn rọi nếu không tải lại game (F5), và tên cô hiện là  なし khi đi PvP.
  • Nâng cấp (Kai) sẽ chuyển cô thành Thiết giáp hạm Hàng không (BBV).
  • Tên cô ấy được đặt theo tên tỉnh Yamashiro (山城 - Sơn Thành) phía Nam Kyoto ngày nay.
  • Chìm trong Trận chiến eo biển Surigao, 25 Tháng 10 năm 1944

Xem thêm[]

Lớp Fusou
Fusou
Fusou Fusou
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 67

Icon Gun p2 74 (94)

Icon Armor p2 59 (79)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 19 (39)

Icon AA p2 23 (79)

Icon Aircraft p2 12

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 9 (33)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 5 (39)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Yamashiro
Yamashiro Yamashiro
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 67

Icon Gun p2 74 (94)

Icon Armor p2 59 (79)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 19 (39)

Icon AA p2 23 (79)

Icon Aircraft p2 12

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 9 (33)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 5 (39)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement