Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.111 Yuubari
夕張
(Hán việt: Tịch trương)
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Yuubari
Chỉ số

Icon HP p2 HP

19

Icon Gun p2 Hỏa lực

17 (42)

Icon Armor p2 Giáp

10 (29)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

20 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

42 (69)

Icon AA p2 Đối không

10 (42)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

13 (39)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

6 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

12
Chế tạo
1:22:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

30
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo đơn 14cm
Pháo đơn 14cm
Equipment004-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +2 Icon AA p2 + 1 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
Pháo hạng trung Pháo đơn 14cm
Pháo đơn 14cm
Equipment004-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +2 Icon AA p2 + 1 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
- Trống -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 7
Yuubari

Số.111 Yuubari Kai
夕張改
(Hán việt: Tịch trương)
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Yuubari
Chỉ số

Icon HP p2 HP

36

Icon Gun p2 Hỏa lực

28 (63)

Icon Armor p2 Giáp

31 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

36 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

48 (69)

Icon AA p2 Đối không

30 (69)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

35 (69)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

17 (44)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

17
Nâng cấp
Lv25 (Ammo 240 Steel 280)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo đơn 14cm
Pháo đơn 14cm
Equipment004-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +2 Icon AA p2 + 1 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 12cm 0
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
- Trống - 0
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 7
Yuubari M

Số.422 Yuubari Kai Ni

夕張改二
(Hán việt: Tịch trương)
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Yuubari
Chỉ số

Icon HP p2 HP

41

Icon Gun p2 Hỏa lực

14 (56)

Icon Armor p2 Giáp

35 (65)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

50 (80)

Icon Evasion p2 Né tránh

40 (83)

Icon AA p2 Đối không

58 (88)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

49 (83)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

11 (52)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

30 (88)
Nâng cấp
Lv 84 (Ammo800 Steel720 Blueprint
Bản thiết kế
x1 Development materialx30 ICx30 Action Report)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 0
- Trống - 0
- Trống - 0
- Trống - 0
- Trống - 0
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 7
Yuubari M2

Số.423 Yuubari Kai Ni Toku

夕張改二特
(Hán việt: Tịch trương)
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Yuubari
Chỉ số

Icon HP p2 HP

41

Icon Gun p2 Hỏa lực

14 (56)

Icon Armor p2 Giáp

36 (66)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (88)

Icon Evasion p2 Né tránh

39 (81)

Icon AA p2 Đối không

48 (78)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

27 (70)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

10 (50)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

30 (88)
Nâng cấp
Lv 86(Ammo180 Steel630 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 0
- Trống - 0
- Trống - 0
- Trống - 0
- Trống - 0
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 7
Yuubari M3

Số.424 Yuubari Kai Ni D

夕張改二丁
(Hán việt: Tịch trương)
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Yuubari
Chỉ số

Icon HP p2 HP

41

Icon Gun p2 Hỏa lực

14 (56)

Icon Armor p2 Giáp

34 (64)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

50 (80)

Icon Evasion p2 Né tránh

40 (85)

Icon AA p2 Đối không

48 (78)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

50 (89)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

12 (54)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

30 (88)
Nâng cấp
Lv 88(Ammo480 Steel330 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 0
- Trống - 0
- Trống - 0
- Trống - 0
- Trống - 0
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 7
Yuubari M4



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
はーい、お待たせ。兵装実験軽巡「夕張」到着致しました Oka~y, cảm ơn vì đã chờ đợi! Tàu tuần dương trang bị vũ khí thử nghiệm 'Yuubari' đến rồi đây!
Thông tin trong Thư viện
コンパクトボディに充実の重武装を施した実験艦的存在の軽巡、夕張です。

私の残したデータが、様々な重武装最新鋭艦開発の元になったんだから! 機関室に一発?何いってんの? ほんと…失礼しちゃうわ。

Một cơ thể mảnh mai với vũ khí hạng nặng, tàu khu trục thử nghiệm, Yuubari. Dữ liệu mà em để lại, những vũ khí hải quân hạng nặng đa dạng mới được phát triển chắc chắn là lý do! Một phát bắn trong phòng động cơ? Ngài đang nói về cái gì thế? Thật là... ngài thật là thô lỗ. Yuubari ban đầu được dùng như một tàu tuần dương thử nghiệm dưới sự điều động của đại úy Yuzuru Hiraga, kiến trúc sư hải quân người Nhật nổi tiếng nhất thời bấy giờ. Cô được phục vụ như một mẫu thử của lớp Furutaka sắp tới, trong đó tích hợp nhiều ý tưởng của Higara liên quan đến việc giảm trọng lượng và nhồi nhét hỏa lực tối đa vào trong một trọng tải choán nước định sẵn.
Khi bị chọt(1)
なんでしょう?試し打ち御所望ですか? Cái vì vậy? Việc thử nghiệm chúng là mong ước của ngài? (Thử nghiệm vũ khí... trên bạn?)
Khi bị chọt(2)
提督、おはようございます Đô đốc, chào buổi sáng.
Khi bị chọt(3)
ああ・・・提督もやっぱりそう思います?ここに兵装、まだ乗りそうよね。うん・・・ Ah... tất nhiên là Đô đốc đồng ý? Tất cả khẩu pháo, em có thể vẫn lấy nữa, Yeah...
Bị chọt (Sau khi cưới)

っ♪ 任せておいて。ねっ? 提督。

♪ Để đó cho em, được không? Chỉ huy.

Khi cưới

私、兵装フェチとかって思われてるかもだけど…少し、違うのよね。提督にとって、少しでも良いデータを沢山残したいの…ほんとよ! ほんとなんだから…

Em biết một số người nghĩ em là một con mọt vũ khí, nhưng... điều đó không chính xác. Em muốn thu thập dữ liệu tốt nhất cho ngài, Đô đốc... Thật! Đó thật sự là thật...

Sau khi bạn afk một lúc
Khi thông báo
情報?提督、見せて見せて! Tin báo? Đô đốc, em thấy rồi em thấy rồi!
Được chọn vào fleet
出撃よ!て、やだー、私が一番遅いって、置いてかないでよー! Đề ra mục tiêu! Đ-đợi đã, em là người chậm nhất ở đây, đừng bỏ em lại phía sau! Yuubari chỉ có thế đi được 35.5kt, do lắp đặt loại nồi hơi cho tàu khu trục Kampon để giảm trọng lượng.
Khi được trang bị(1)
どんどん乗せてー、良い気持ち。 Nạp lên nhiều hơn nữa~ Yeah, thích thật đấy!
Khi được trang bị(2)
この装備、早く試してみましょう Cùng nhanh chóng xem thử các trang bị này nào
Khi được trang bị(3)
データもばっちりね Dữ liệu cũng hoàn hảo hảo nhé.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
よし、これで戦えちゃいます Ổn rồi, bay giờ em có thể chiến đấu.
Khi sửa chữa
結構兵装はデリケートなの、丁寧にね。 Vũ khí khá tinh xảo đấy, cẩn thận nha.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
あぁもう・・・ちょっと長いお風呂に入るね Ah, đủ rồi... Em sẽ đi tắm lâu một chút.
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
うん、新しい艦が就役出来たみたい Uhm, hình như có tàu mới được bổ nhiệm.
Đi sorties về
作戦終了、艦隊が帰投しました Tác chiến hoàn tất, hạm đội đã trở về.
Bắt đầu lượt sortie
軽巡夕張、出撃!ちょ・・・あ、ちょ、ちょっと待ってー! Tàu tuần dương hạng nhẹ Yuubari, ra mắt! Đợ-... thôi nào, đợi mình với~!
Khi vào trận
さぁ、色々試してみてもいいかしら? Hmm, em tự hỏi nó có ổn để thử tất cả?
Không chiến
Tấn công
どーぉ?この攻撃は。 Ho~wzit? Cuộc tấn công này.
Trận đêm
夜は・・・また別の顔なんだから! Nó là... một mặt khác của ban đêm! (Có lẽ từ của Sidney Sheldon 'Mặt khác của nữa đêm' - tên tiếng Nhật '真夜中は別の顔'?)
Tấn công trong đêm
うふ、あとで感想を聞かせてね! Heheh, nói với tôi ý kiến của ngài sau! (Của trang bị)
MVP
新鋭艦に使う兵装は、私がきっちりチェックするからね!

え?足が遅いって?しょ・・・しょうがないじゃない、装備が重いんだもーん!

Những vũ khí hải quân mới được phát triển, em phải kiểm tra chúng mà không thất bạt!

Eh? Em chậm à? Nó... nó không thể giúp được, trang bị nặng quá!

Bị tấn công(1)
この装備まだ試してないのにー! Em thậm chí đã không nhận được để thử chúng~! (Trang bị thử nghiệm của cô ấy)
Bị tấn công(2)
きゃあ!やめてったら! Aah! Dừng lại đi!!
Bị hỏng nặng
ぬぅ…やっぱちょっと色々積み過ぎたのかなぁ・・・ Nuu... Có vẻ như em nhồi nhét chúng vào hơi nhiều, huh... (Yuubari phải mang những hệ thống thử nghiệm, với chi phí của vỏ giáp)
Chìm

いい…データ…取れたよね…… 五月雨ちゃん、もういいから…この結果だけでも持っていって…ね……

Em có một số... dữ liệu... tốt, phải không?... Samidare-chan... điều này ổn mà... chỉ để mang lại kết quả này, đúng không?

Những người sống sót của Yuubari được cứu bởi Samidare.

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
深夜0時よ。あ、録画確認しないと。 0 giờ nửa đêm. Ah! Em phải kiểm tra bản thu. (Bản thu chương trình TV)
01:00
Play
1時かぁ・・・あ、私、深夜アニメとか楽しみにしてませんからぁ 1 giờ huh... Ah, với em, em không thật sự muốn xem anime vào nửa đêm. (Có lẽ đó là lí do cô ấy đã thu lại thứ gì đó trước)
02:00
Play
もう2時ね。提督、お休み下さい。 Đã 2 giờ, huh. Đô đốc, xin hãy nghỉ ngơi một chút.
03:00
Play
3時です。提督、寝た?もう寝た? 3 giờ rồi. Đô đốc, ngài ngủ gật ư? Đi ngủ chứ?
04:00
Play
4時。提督、話しかけないで。私、寝てるんですからぁ 4 giờ. Đô đốc, làm ơn dừng nói chuyện. Em đang cố gắng để ngủ ở đây.
05:00
Play
明るい・・・5時・・・もう朝ですかぁ・・・ Sáng quá... 5 giờ... trời đã sáng rồi...
06:00
Play
6時です。提督、シャキっとして下さい Đã 6 giờ sáng. Đô đốc, hãy tươi tỉnh lên.
07:00
Play
朝7時です。提督、二度寝しちゃダメー! Đã 7 giờ sáng. Đô đốc, không được đi ngủ lại chứ!
08:00
Play
8時です。さあ、朝のデータとりますよ! Đã 8 giờ. Được rồi, hãy nhận lấy dữ liệu của ánh sáng này!
09:00
Play
9時になりました!いい一日にしましょうね Bây giờ đã 9 giờ! Chúng ta hãy biến hôm nay thành một ngày tuyệt vời, đồng ý không?
10:00
Play
10時です。どーお?順調ですか? Đã 10 giờ. Nó làm việc thế nào? Có ổn chứ?
11:00
Play
11時です。今日のお昼はお蕎麦とか? Đã 11 giờ. Thế nào về một thứ gì đó giống soba cho bữa trưa? (Khu vực của Yuubari nổi tiếng về món cà ri soba; Soba cũng đã là món ăn mà Yuzuru Hiraga muốn khi trên đường hấp hối)
12:00
Play
12時になりました。今日はおいしいものを食べたいなぁ、天ぷら蕎麦とか? Bây giờ đã 12 giờ. Em muốn ăn thứ gì đó ngon lành cho bữa trưa hôm nay~. Có lẽ Tempura soba?
13:00
Play
午後1時です。食べたら眠くなっちゃう~。自然の摂理です。 1 giờ chiều, em luôn luôn ngủ sau bữa ăn~ Nó chỉ là sự tự nhiên thôi.
14:00
Play
午後2時、午後も頑張りましょう! 2 giờ chiều. Chúng ta cũng hãy làm tốt nhất có thể chiều nay nhé!
15:00
Play
午後3時です、甘いモノが欲しくなってきました 3 giờ chiều., Em thèm đồ ngọt bây giờ quá...
16:00
Play
午後4時になりました。現在の提督の戦績が気になりますねぇ Bây giờ là 4 giờ chiều. Em nhận được sự quan tâm trong kết quả hiện tại của Đô đốc!
17:00
Play
暮れなずんで来ましたねぇ。午後5時です。 Buổi tối sắp đến... đã 5 giờ chiều. (Hình như một lời thoại từ 'The Yellow Hankerchief of Happiness)
18:00
Play
午後6時です。御飯の支度しないと。間宮とか近くに居ないのかしら? Đã 6 giờ. Gạo chưa chuẩn bị xong. Em tự hỏi Mamiya đã đóng cửa chưa?
19:00
Play
午後7時です。さっ提督、夜御飯にしましょう。銀蝿(ギンバイ)とかしちゃダメですよ Đã 7 giờ. Này, Đô đốc, Chúng ta ăn tối nào. Ginpai-ing thì bị cấm đó! (Ginpai được hiểu 'Silver Fly' là tiếng lóng hải quân chỉ tội trộm thức ăn)
20:00
Play
午後8時です。どう?美味しかった? Đã 8 giờ. Thế nào? Nó ngon chứ?
21:00
Play
午後9時。提督の好きなメニューのデータはぜーんぶ揃ってます! Đã 9 giờ tối. Em đã tìm được tất~cả dữ liệu trên danh sách yêu thích của Đô đốc!
22:00
Play
午後10時です。あーもう5500トン級が一隻うるさいですね、文句言ってきましょうか Đã là 10 giờ tối. Ah, chà, mức 5500 tấn thì ồn ào thật. Chúng ta có nên ý kiến một chút? Nó là Sendai. Nó LUÔN LUÔN là Sendai.
23:00
Play
午後11時です。まだ頑張るんですね。なら、今晩はお付き合いします。 Đã là 11 giờ tối. Ngài thì vẫn đang sung sức, huh? Trong trường hợp đó, em sẽ đi cùng ngài.

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Ngày trắng 2015
Play
っえ、提督、これを私に? ありがとう! 早速、開けて食べてしまってもいいかしら? Ah,Đô đốc,cái này cho em à? Cám ơn nhé! Mình có nên ăn hết luôn khi mở ra không nhỉ?
Kỉ niệm 2 năm
Play
おめでとう、提督と私たち。今日は特別な日ね。あとで感想、たっぷり聞かせてね! Chúc mừng, Hôm nay là một ngày quan trọng đối với cả anh và chúng em.Nói cho chúng em cảm nghĩ của anh nào,đô đốc!
Đầu hạ 2015
Play
はうー。少し暑くなってきたわね。今年も夏が来るのか。早いなー。 Ahh.... Trời lại nóng thêm thì phải? Có vẻ hè đã đến thật rồi. Nhanh thế, hmm.
Hạ chí 2015
Play
うぅぅ、夏は暑いですね。提督、せっかくだからここは、夏っぽい兵装で行きたいかな。 Hah, Hè nóng quá , nhỉ? Đô đốc, Từ khi trời bắt đầu như này, em nghĩ em nên mặc một bộ trang bị mùa hè nhỉ. Yuubari và Yuudachi đều bẳt đầu bằng "Yuu" nên Yuubari bắt chước thử thêm "Poi" vào trong câu.
Thu 2015
Play
食欲の秋ですね、提督。いろいろ食べ物が美味しい季節ですよね~。目移りしちゃう。じゅる。 Thu là mùa của đồ ăn đúng không đô đốc. Một mùa với rất nhiều đồ ăn ngon. Em chẳng biết nên ăn cái nào đây. *chảy dãi*
Giáng sinh 2015
Play
メリークリスマス、提督!提督、これ、私からのプレゼント!え?!提督も? Merry Christmas, Đô đốc! Đô đốc, đây, quà của em nè. Huh? Anh cũng có quà cho em sao?
Năm mới 2016
Play
提督、新年明けましておめでとう!今年も、夕張と一緒にね♪ああ、置いてかないでね・・・。 Đô đốc,Happy New Year! năm nay cũng hãy ở bên em ,nhé♪Aah,đừng bỏ em lại
Giao mùa 2016
Play
節分かぁ。豆まきって不思議な伝統よね。あ、私?私は好きよ、豆まき。うふふ、えーい! Setsubun, huh.Được ném đạu trong dịp đặt biệt này phải không? Em ư? em thích lắm, ném này. Ufufufu. Ei!
Valentine 2016
Play
はい、夕張からのチョコレート!ちゃぁんと果汁が入ってるんだから!ホントよ Vâng, đây là sô cô la của yuubari! Em có thêm nước trái cây vào bên trong chúng. Thật đấy.
Năm mới 2016
Play
提督、新年明けましておめでとう!今年も、夕張と一緒にね♪ああ、置いてかないでね・・・。 Đô đốc,Happy New Year! năm nay cũng hãy ở bên em ,nhé♪Aah,đừng bỏ em lại
Giao mùa 2016
Play
節分かぁ。豆まきって不思議な伝統よね。あ、私?私は好きよ、豆まき。うふふ、えーい! Setsubun, huh.Được ném đạu trong dịp đặt biệt này phải không? Em ư? em thích lắm, ném này. Ufufufu. Ei!
Valentine 2016
Play
はい、夕張からのチョコレート!ちゃぁんと果汁が入ってるんだから!ホントよ Vâng, đây là sô cô la của yuubari! Em có thêm nước trái cây vào bên trong chúng. Thật đấy.

Nhân vật[]

Ghi chú[]

Yuubari Kai Ni[]

Dươi Kai Ni - Các dạng "Nâng cấp lần 2" của Yuubari :

  • Các dạng có thể chuyển đổi mà không tốn thêm Blueprint
    Bản thiết kế
    Action Report
  • Dạng Kai Ni:
    • Chỉ số cân bằng giữa Icon AA p2Icon ASW p2
    • Có khả năng kích hoạt AACI như Kasumi Kai Ni B với Pháo lưỡng dụng + Súng phòng không + RADAR
  • Dạng Kai Ni Toku:
    • Icon Speed p2 Chậm nhưng chỉ với 1 Động cơ Tuabin có thể chuyển tốc độ của nàng về Nhanh
    • Có thể trang bị các trang bị đặc biệt như:
  • Dạng Kai Ni D:
    • Có khả năng OASW mà không cần Icon ASW p2100
    • Có thể trang bị được SONAR Sonar lớn
    • Không thể trang bị RADAR Radar lớn
  • Các ổ chứa trang bị của Yuubari được trang trí:
Loại trang bị Slot 1, 2 và 3 Slot 4 Slot 5
Pháo hạng nhẹ/Ngư lôi ✔️
Pháo phụ/Thủy phi cơ
Súng phòng không/Combat Provisions Icon ✔️ ✔️ ✔️
Các loại trang bị khác ✔️ ✔️
  • Các loại trang bị khác: Động cơ, SONAR, Bom chống ngầm, Agat c, Đèn rọi,...

Thông tin bên lề[]

  • Melon-chan
  • Thêm ô gắn trang bị, nhưng HP, giáp và né tránh thì thấp hơn các CL khác.
  • Nhỏ nhất trong số các CL trong game (xét về trọng tải choáng nước và độ dài).
  • Bị đánh chìm vào ngày 28 tháng 4 năm 1944 bởi tàu ngầm Bluegill .

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement