Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
こんにちは。白露型駆逐艦、夕立よ!よろしくね! | Xin chào anh , em là tàu thứ tư thuộc lớp khu trục hạm Shiratsuyu, Yuudachi ạ. Rất vui được gặp anh! | ||
Thông tin trong Thư viện |
白露型駆逐艦の4番艦、夕立です。 第三次ソロモン海戦では、けっこう頑張ったっぽい? |
Em là tàu thứ tư của lớp khu trục hạm Shiratsuyu, Yuudachi đấy ạ. Trong Trận chiến thứ Ba tại Quần đảo Solomons em đã cố gắng rất nhiều đúng không poi? Nhưng mà nhân tiện thì, cái từ "Ironbottom Sound" đúng là đáng sợ phải không anh? | Yuudachi dẫn đầu chiến tuyến bắn phá đảo Guadalcanal vào ngày 12 tháng 11. Tuy nhiên, em ấy đã chịu rất nhiều thiệt hại và Samidare đã cứu hầu hết thủy thủ đoàn của em ấy. USS Portland không lâu sau đã đánh chìm em ấy ngoài khơi Đảo Savo. Ngay trong vùng biển "Ironbottom Sound" | |
Thư kí (1) |
およびっぽい?何ですか? | Anh gọi em poi? Có chuyện gì vậy ạ? | ||
Thư kí (2) |
提督さん御用事はなーに? | Đô đốc ơi, anh đang nghĩ chuyện gì đấy? | ||
Thư kí (3) |
ふーん?何それ新しい遊びぽい? | Hửm~~? Anh làm gì vậy, lại một trò chơi gì mới à? | ||
Sau khi bạn afk một lúc |
えーっと…放置っぽい? あたしじゃ、不足っぽい!? もっともっと鍛えなきゃ! | Ơ... Em bị lơ poi? Em vẫn chưa đủ mạnh sao poi? Vậy thì em phải luyện tập nhiều hơn nữa mới được! | ||
Thư kí (Sau khi cưới) |
提督さんのためなら、夕立どんどん強くなれるっぽい |
Nếu là vì đô đốc, thì Yuudachi sẽ cố gắng mạnh mẽ nhiều hơn nữa poi. |
| |
Khi cưới |
提督さん、顔赤いっぽい? どうしたの? 恋愛相談? 好きな人? え、やだ、どうしようっ!? |
Đô đốc ơi, mặt anh đỏ quá poi ? Sao vậy ạ? Cho anh lời khuyên về tình yêu ? Về kiểu người mà em thích ? Eh, thật là, em biết phải nói gì đây chứ~? |
| |
Khi thông báo |
なんか電文みたいなのが来てるっぽい? | Hình như có một bức điện tín được gửi đến kìa poi. | ||
Được chọn vào fleet |
駆逐艦夕立、出撃よ | Khu trục hạm Yuudachi, xuất kích đây nhé! | ||
Khi được trang bị(1) |
ん~~、いい~じゃないですか~ 提督さんのためなら、夕立どんどん強くなれるっぽい (改二) |
Hmm, thế này không tuyệt sao? Nếu là vì đô đốc, thì Yuudachi sẽ cố gắng mạnh mẽ nhiều hơn nữa poi. (Kai Ni) |
||
Khi được trang bị(2) |
あたし、ニューバージョンっぽい? 最高にステキなパーティしましょ! (改二) |
Vậy, em là đời mới nhất sao poi? Chúng ta cùng mở một bữa tiệc tuyệt nhất được chứ? |
||
Khi được trang bị(3) |
っぽい? | Poi? | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
ふふっ、おなかいっぱいっぽい | Ưhư, Em no quá p-poi. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
ごっはん~ごっはん~♪ | Ăn thôi nào~ Ăn thôi nào~♪ | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
なんか、ちょっと本格的に寝込むっぽい。 | Chắc là, em phải nghỉ một chút đây poi. | ||
Sửa chữa xong |
修理が完了したぽい? | Có một tàu vừa được sửa xong poi? | ||
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい仲間が到着したっぽい | Một đồng đội mới vừa tới kìa poi. | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
艦隊が戻って来たっぽい? | Hạm đội đã trở về rồi poi? | ||
Bắt đầu xuất kích |
お待たせしましたー さあ、素敵なパーティーしましょ! (改二) |
Mọi người chờ lâu rồi! Nào, cùng mở một bữa tiệc tuyệt vời nhất nhé. (Kai Ni) |
||
Bắt đầu trận chiến |
さぁ素敵なパーティしましょう ソロモンの悪夢、見せてあげる (改二) |
Nào, cùng mở một bữa tiệc tuyệt vời nhất nhé. Ta sẽ cho các ngươi thấy thế nào là Cơn ác mộng của vùng Solomons. (Kai Ni) |
||
Không chiến |
||||
Tấn công |
まず何から撃とうかしら | Mình nên tấn công tên nào trước đây nhỉ? | ||
Dạ chiến |
うーもうちょっとやっちゃうっぽい? ソロモンの悪夢、見せてあげる (改二) |
Hmm...chúng ta có nên đánh thêm một chút nữa không nhỉ? Ta sẽ cho các ngươi thấy thế nào là Cơn ác mộng của vùng Solomons. (Kai Ni) |
||
Tấn công trong dạ chiến |
これでどーぉ よりどりみどりっぽい? (改二) |
Thế này thì sao hả~? Có nhiều kẻ địch để đánh quá poi. (Kai Ni) |
Có vẻ thích thú ghê! Đáng sợ thật! (Kai Ni) | |
MVP |
夕立ったら結構頑張ったぽい?提督さん褒めて褒めてー | Yuudachi ấy nhé, cũng đã cố gắng nhiều lắm phải không poi? Đô đốc ơi, khen em đi, khen em đi! | ||
Bị tấn công(1) |
きゃあっ!? 夕立、突撃するっぽい (改二) |
Kyaa! Yuudachi, đột kích vào vào lòng địch đây poi~! (Kai Ni) |
||
Bị tấn công(2) |
ふわぁぁ ハンモックを張ってでも、戦うよ! (改二) |
Argh! Cho dù có phải sử dụng võng thay buồm thì ta vẫn sẽ chiến đấu đến cùng đấy! (Kai Ni) |
Trong trận thứ Ba của Quần đảo Solomons, thuyền trưởng Kikkawa đã ra lệnh cho lính của ông 'giương buồm', sử dụng võng để duy trì tinh thần quân đội sau khi động cơ của Yuudachi đã bị vô hiệu hóa. Một hành động đã làm tức tối người Mỹ vì dường như Yuudachi tiếp tục chống trả khi treo 'lá cờ trắng'. Chúng ta có thể thấy được cánh buồm trong remodel art thứ 2. | |
Bị hỏng nặng |
も、も~ばかぁ~!これじゃあ戦えないっぽい!? | Thật là, đồ ngốc... Thế này làm sao chiến đấu được nữa chứ poi~ | Rất có thể là cô ấy đã vô tình trúng đạn của bên mình nên cô ấy đang nói với đồng đội của cô ấy chẳng? (Cũng có thể là không) | |
Chìm |
もしかして・・・これって、沈んじゃうっぽい? |
Có lẽ nào...mình đang chìm poi? |
Nói đến Chỉ huy Kiyoshi Kikkawa, thuyền trưởng cuối cùng của cô ấy. Dùng "con"-"thầy" cho kính trọng. (Kai Ni) |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Năm mới 2015 |
お正月っぽいー!夕立も晴れ着を着るっぽい!これで戦闘は・・・出来るっぽい! | Sang năm mới rồi poi! Yuudachi cũng sẽ mặc bộ đồ đẹp nhất poi! Thế này thì chiến đấu sẽ.... ngon lành cả thôi poi! | |
Giao mùa 2015 |
この豆、全力で投げるっぽい!えい!えいっ!えええいっ!ほぁ。。。 | Hạt đậu này, em sẽ ném bằng hết sức của mình poi! Ei! Ei! Eeei! Woah! | |
Valentine 2015 |
えっと、このチョコレートあげるっぽい。夕立。結構頑張って作ったっぽい。 | Etou, tặng anh hộp chocolate này nè poi. Yuudachi cũng đã cố gắng lắm mới làm được nó đấy poi! | |
Ngày trắng 2015 |
提督さん、この包みわ?いい匂い、クッキーっぽい!もしかして、手作りっぽい? | Đô đốc ơi, đây là hộp gì thế ạ? Thơm quá đi~ Là bánh quy poi! Không lẽ là, anh tự làm chúng sao poi? | |
Kỉ niệm 2 năm |
今日は大事な日っぽい。そんな日は、みんなで素敵なパーティー、しましょ! | Hôm nay là một ngày quan trọng đấy poi! Nhân dịp này, chúng ta cùng tổ chức một bữa tiệc thật tuyệt đi, được không nào! | |
Mai vũ 2015 |
うぅ、うぅ~んっ、気持ちいいっぽーい! | Ưm~~ ưm~~, dễ chịu quá poi! | |
Đầu hạ 2015 |
少しずつ熱くなってきたっぽい。今年も夏が来るっぽい! | Trời càng ngày càng nóng lên poi. Mùa hạ năm nay cũng đã đến rồi poi! | |
Hạ chí 2015 |
ちょっと暑すぎっぽい。艤装も服も脱いで、ひと泳ぎするしかないっぽい! これはこれで動きやすいっぽい。っぽい! (改二) |
Trời nóng quá rồi poi. Đành phải cởi bỏ trang phục với thiết bị để thay áo và đi bơi thôi poi!
|
|
Thu 2015 |
秋はなんだかお腹が空くっぽい。ご飯まだかな?ご飯、ご飯~♪ | Mùa thu có gì đó khiến bụng em cứ sôi sục mãi thôi poi. Không biết cơm đã nấu xong chưa nhỉ? Ăn thôi nào~♪ Ăn thôi nào~♪ | |
Sự kiện mùa Thu 2015 |
夜戦なら夕立を連れってってほしいっぽい!うずうずするっぽい!ぽ~い!! | Nếu là dạ chiến thì Yuudachi muốn anh cho phép em được xuất trận poi! Em đang háo hức lắm poi! Poi! | |
Giáng sinh 2015 |
メリークリスマスっぽい!もうこれは、素敵なパーティするしかないっぽい! | Merry Christmas-poi! Vào dịp này thì, nhất định phải tổ chức một bữa tiệc thật tuyệt thôi poi! | |
Cuối năm 2015 |
もう一年も終わりっぽい。なんだか早いっぽい。来年も夕立、頑張るっぽい。 | Năm nay vậy là hết rồi-poi. Sao nhanh vậy-poi. Yuudachi cũng sẽ cố gắng hết sức năm sau-poi! | |
Xuân 2016 |
春は気持ちいいっぽい!外に出掛けたいっぽい!気持ちがわくわくするっぽーい! | Mùa xuân thật dễ chịu~poi! Em muốn ra ngoài poi! Em cảm thấy rất thú vị poi! | |
ThirdAnniversary2016 |
ぽい。提督さん、ついに三周年ぽい。凄いぽい、やるぽい。ぽいぽいぽい! | Po~i! Đô đốc, cuối cùng cũng đến kỷ niệm 3 năm poi! Thật tuyệt poi! Tiến hành thôi poi! Poi, poi, pooooi! | |
Mùa mưa 2016 |
うーん…雨の日は出不精になってしまいがちだけど…でも外に出かけるっぽい。ぽーい! | Hmm... những ngày mưa hướng việc ở nhà nhưng... nó vẫn cảm giác em có thể ra ngoài ngay bây giờ. Poi~ | |
Mùa mưa 2016 |
うぅ、うぅ~んっ、気持ちいいっぽーい! | Mmmh~, It feels good, poi! | From Rainy Season 2015 |
Xuân 2016 |
春は気持ちいいっぽい!外に出掛けたいっぽい!気持ちがわくわくするっぽーい! | Mùa xuân thật dễ chịu~poi! Em muốn ra ngoài poi! Em cảm thấy rất thú vị poi! | |
ThirdAnniversary2016 |
ぽい。提督さん、ついに三周年ぽい。凄いぽい、やるぽい。ぽいぽいぽい! | Po~i! Đô đốc, cuối cùng cũng đến kỷ niệm 3 năm poi! Thật tuyệt poi! Tiến hành thôi poi! Poi, poi, pooooi! | |
Mùa mưa 2016 |
うーん…雨の日は出不精になってしまいがちだけど…でも外に出かけるっぽい。ぽーい! | Hmm... những ngày mưa hướng việc ở nhà nhưng... nó vẫn cảm giác em có thể ra ngoài ngay bây giờ. Poi~ | |
Mùa mưa 2016 |
うぅ、うぅ~んっ、気持ちいいっぽーい! | Mmmh~, It feels good, poi! | From Rainy Season 2015 |
Nhân vật[]
- Lồng tiếng : Tanibe Yumi (タニベユミ)
- Minh họa : Kujou Ichiso (玖条イチソ)
Ngoại hình[]
- Yuudachi mặc một bộ serafuku (đồng phục thủy thủ) màu đen, giống với 4 tàu đầu trong lớp của mình. Cô có mái tóc hồng nhạt cùng một dải băng đô buộc tóc và đôi mắt xanh.
Nâng cấp lần 2[]
- Nâng cấp lần thứ 2 của Yuudachi thể hiện thành tích của cô trong trận Guadalcanal - nơi cô một mình làm chìm 1 tàu tuần dương, 2 khu trục và làm thiệt hại một tuần dương khác của Mĩ trước khi chìm, nhận được danh hiệu "Cơn ác mộng của Solomon".
- Trong game, tóc của Yuudachi không còn thẳng với 1 cái kẹp tóc được thêm vào đôi mắt xanh chuyển sang màu đỏ, và bộ đồng phục trở nên bóng bảy hơn. Thêm vào đó, hỏa lực sau khi được nâng cấp có thể cao hơn cả một số tuần dương hạm hạng nặng. Họa sĩ của Yuudachi đã nói rằng mái tóc "phấp phới" thể hiện hình ảnh "Chó săn hung dữ (狂犬 - Cuồng Khuyển)" của cô trong trận chiến cuối cùng. Được so sánh với Shigure.
- Khi trang bị Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2 sẽ được cộng thêm 1 FP 1 torp 2 né 1 AA
Tính cách[]
- Yuudachi rất vô tư và luôn vui vẻ, thể hiển qua cách cô luôn thêm từ "っぽい" (Poi) vào cuối câu nói.
- Sau khi được nâng cấp lần 2, cô trở nên hiếu chiến hơn.
Anime[]
- Yuudachi xuất hiện trong anime Kantai Collection với tư cách là một thành viên của Đệ tam Thủy lôi Chiến đội cùng với chị em Sendai và Mutsuki. Cô cùng với Mutsuki giúp Fubuki quen với cuộc sống mới ở hạm đội.
- Ở tập 9 của anime, Yuudachi đã được nâng cấp.
Thông tin bên lề[]
- Chìm 13/11/1942 ngoài khơi Đảo Savo (09°14′S 159°52′E).
- Có Kai Ni vào ngày 16/10/2013.
Xem thêm[]
Lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shiratsuyu
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|