Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.175 Z3 (Max Schultz)
Z3 マックス・シュルツ
Khu trục hạm lớp Zerstörer 1934
Chỉ số

Icon HP p2 HP

18

Icon Gun p2 Hỏa lực

8 (26)

Icon Armor p2 Giáp

8 (22)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (60)

Icon Evasion p2 Né tránh

36 (76)

Icon AA p2 Đối không

12 (42)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

32 (64)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

6 (24)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

6 (39)
Chế tạo
00:24:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo đơn 12.7cm
Pháo đơn 12.7cm
Equipment78-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
- Trống - 0
- Trống - 0
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 6
Z3

Số.175 Z3 Kai (Max Schultz)
Z3 Kai マックス・シュルツ
Khu trục hạm lớp Zerstörer 1934
Chỉ số

Icon HP p2 HP

33

Icon Gun p2 Hỏa lực

11 (45)

Icon Armor p2 Giáp

15 (45)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

25 (70)

Icon Evasion p2 Né tránh

41 (79)

Icon AA p2 Đối không

15 (45)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

36 (69)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

8 (42)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (49)
Nâng cấp
Lv30 (Ammo 150 Steel 170)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo đơn 12.7cm
Pháo đơn 12.7cm
Equipment78-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
- Trống - 0
- Trống - 0
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 6
Z3 M

Số.180 Z3 Zwei (Max Schultz)
Z3 Zwei マックス・シュルツ
Khu trục hạm lớp Zerstörer 1934
Chỉ số

Icon HP p2 HP

35

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (47)

Icon Armor p2 Giáp

18 (53)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

27 (71)

Icon Evasion p2 Né tránh

43 (84)

Icon AA p2 Đối không

24 (68)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

37 (69)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (43)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

15 (49)
Nâng cấp
Lv70 (Ammo 300 Steel 350)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Súng phòng không 3.7cm FlaK M42
3.7cm FlaK M42
Equipment85-1
Phòng không
Icon Gun p2+1, Icon AA p2+8, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
Pháo hạng nhẹ Pháo đơn 12.7cm
Pháo đơn 12.7cm
Equipment78-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
- Trống - 0
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 6
Z3 M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Guten Tag. 私が駆逐艦マックスシュルツよ。マックス、でもいいけど。よろしく。 Chúc một ngày tốt lành. Em là khu trục hạm Max Schultz nhưng gọi là Max cũng được. Hâm hạnh được làm quen.
Thông tin trong Thư viện
Play
ドイツ1934年計画型駆逐艦、その三番艦よ。

生存性の高い設計の本格的駆逐艦だけれど…新型のタービンは少し整備に難もあるけれど。 今度は…大丈夫。

Chương trình Zerstörer 1934, tàu thứ ba. Em đã được thiết kế với khả năng sống sót tốt nhưng... các turbine mới có một ít vấn đề về bảo trì. Đến lúc này... em vẫn ổn thôi.
Thư kí (1)
Play
どうしたの・・・出撃? Gì cơ... một chuyến ra khơi?
Thư kí (2)
Play
何?あまり触らないで。 Gì vậy? Đừng chạm vào em nhiều quá.
Thư kí (3)
Play
あなた・・・それって、作戦行動の何かなの?本当に?・・・ふーん、そう・・・。 Anh... Liệu việc đó có liên quan gì đến chiến dịch không? Thật chứ? Hmm, em hiểu rồi...
Sau khi bạn afk một lúc
Play
えっと・・・何かすることはない?そう・・・特に作戦はないの?ふーん・・・。 Hrmm... ở đó không có việc gì để làm sao? Em hiểu rồi... ở đó thật sự chẳng có trận chiến nào cả? H~mm...
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

あなた、あまり根を詰めるのはどうかしら。ゆっくりいきましょう。大丈夫。

Này, tại sao anh không dừng làm quá mọi thứ lên thế. Chúng ta vượt qua nó dễ dàng thôi. Sẽ ổn thôi.

Khi cưới
Play

大切な用事ってなんでしょうか?・・・え、これを私に?あ、あなた・・・ふーん・・・そ、そう。そうなの・・・ふーん・・・。Danke schön.

Vấn đề quan trọng gì vậy?... Ơ, cái này cho em sao? A-anh... h~mm... E-em hiểu... Hóa ra là như thế sao... h~mm. Cảm ơn anh rất nhiều.

Khi thông báo
Play
状況を確認しましょう。 Chúng ta hãy xác nhận tình hình nào.
Được chọn vào fleet
Play
出撃か・・・了解。 Nhổ neo à... rõ.
Khi được trang bị(1)
Play
これは、確かにいい装備ね。 Thứ này chắc hẳn là một trang bị tốt đây.
Khi được trang bị(2)
Play
Danke、助かるわ。 Cảm ơn, đó là một sự giúp đỡ lớn đấy
Khi được trang bị(3)
Play
ふーん・・・。 H~mm...
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Danke schön. Cảm ơn.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
修復作業に入ります。 Vào ụ tàu để sửa chữa nhé.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
少し大掛かりな修理に入るわ。Bis bald. (ビス バルト:「では、近いうちにまた」という程度の意味の別れの挨拶) Vào ụ tàu để sửa chữa hơi nhiều mội chút. Tạm biệt một lát từ bây giờ nha.
Sửa chữa xong
Play
修理の終わった艦があるみたい Có vẻ như tàu đã hoàn toàn được sửa chữa.
Khi mới có tàu mới đóng

Play
新しい艦が完成したようよ Một con tàu mới đã được hoàn tất kìa.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
艦隊が帰還しました。 Hạm đội đã trở về.
Bắt đầu xuất kích
Play
われらの本当の力を見せよう。抜錨する! Cùng phô diễn sức mạnh thật sự của chúng ta nào. Hạ gục chúng nào!
Bắt đầu trận chiến
Play
艦隊・・・戦、か・・・。行きます! Hạm đội... trận chiến ư... Ta đi nào!
Không chiến
Tấn công
Play
敵艦を捕捉、攻撃開始。 Kẻ địch đã sập bẫy, bắt đầu tấn công.
Dạ chiến
Play
追撃に移ります。 Tăng tốc để săn đuổi bọn chúng.
Tấn công trong dạ chiến
Play
Feuer. Bắn.
MVP
Play
そう?私が一番?ふーん・・・。・・・そう、そうなの?ふーん・・・。 Ơ? Em là số một á? H~mm... Thật sự là e-em? H~mm...
Bị tấn công(1)
Play
ひっ Hya!
Bị tấn công(2)
Play
く...ま、まだ大丈夫 Ugh...E-em vẫn ổn.
Bị hỏng nặng
Play
やられた・・・。な、何?機雷?違うの・・・? Em bị bắn... C-cái gì? Một quả thủy lôi? Em đã phạm sai lầm ư...?
Chìm
Play

見知らぬ海で沈むのね……またゆっくり眠る…わ…。

Bị đắm ở một đại dương xa lạ này sao... em sẽ được ngủ... một lần nữa...

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
0時よ。ふぅん、すっかり深夜ね。 Giờ là 0h. H~mm, cũng khá muộn rồi đó.
01:00
Play
1時よ。まだ起きてるの? 熱心ね。 1 giờ. Anh vẫn còn thức cơ à? Nhiệt tình thật đấy!
02:00
Play
2時よ。レーベもまだ起きてるのかしら。 2 giờ. Liệu Lebe còn thức không nhỉ?
03:00
Play
3時です。あなた、今少し寝ていたわよ。そろそろ休んだら? 3 giờ. Này, anh vừa mới ngủ gật đó. Sao anh không đi nghỉ sớm đi?
04:00
Play
4時よ。ふぅん、小腹が空いたの? この時間は物を食べない方がいいわ。 4 giờ. H~mm, anh cảm thấy đói bụng à? Nhưng tốt hơn hết là đừng nên ăn gì vào giờ này cả.
05:00
Play
5時よ。提督、Guten Morgen。 5 giờ sáng. Chào buổi sáng, Đô Đốc.
06:00
Play
6時です。朝のうちに、色々片付けてしまいましょうか。 6 giờ. Cùng nhau hoàn thành mọi công việc nào.
07:00
Play
7時よ。朝食の時間です。私がご用意します。 7 giờ. Em đã sẵn sàng.
08:00
Play
8時よ。朝食は、ロッケンブロートとチーズでいいかしら。ライ麦パンは好き? 8 giờ. Roggenbrot và phô mai cho bữa sáng liệu có ổn không nhỉ? Anh có thích bánh mỳ đen không? Roggenbrot : Bánh mỳ đen hay bánh mỳ lúa mạch.
09:00
Play
9時です。さあ、艦隊の再編成を行いましょう。どの艦を下げるの? 9 giờ. Giờ thì, chúng ta hãy cùng sắp xếp lại hạm đội. Anh có mong muốn tàu nào nhập cảng không?
10:00
Play
10時よ。そうね、機雷はあまり好きではないわ。ん・・・そういう駄洒落も嫌い。 10 giờ. Mỏ ngoài biển trông giống như những trái mìn ấy... Vừa rồi là chơi chữ đó. (機雷 (Sea mine) = /kirai/ 嫌い (Dislike) = /kirai/) - Không hiểu chơi chữ ở chỗ nào?)
11:00
Play
11時です。もうお腹空いたの? 朝食足りなかった? 11 giờ. Anh vẫn thấy đói à? Có phải bữa sáng chưa đủ không?
12:00
Play
12時よ。お昼です。仕方ないですね、昼食はしっかりとりますか。 12 giờ. Giờ ăn trưa. Có thể em nói thừa, nhưng hãy ăn một bữa trưa thật đầy đủ.
13:00
Play
13時よ。お昼のデザートにバウムクーヘンはどう? 重すぎますか? 13 giờ. Một ít bánh Baumkuchen để tráng miệng thì sao? Liệu có ổn không? Baumkuchen : Loại bánh có nhiều lớp, đặc biệt phổ biến ở Nhật.
14:00
Play
14時です。そうね、噂のビスマルクとは、艦隊を組んでみたいと思っています。 14 giờ. Tốt quá, em luôn muốn sắp xếp một hạm đội có Bismarck.
15:00
Play
15時です。ふぅん、どうしたの? 落ち着きがないわね。大丈夫です。 15 giờ. H~mm, có chuyện gì vậy? Anh đang cảm thấy lo lắng à? Không sao đâu, mọi chuyện sẽ ổn thôi mà.
16:00
Play
16時よ。疲れてきたなら、少し休みましょう。 16 giờ. Nếu như anh cảm thấy mệt, hãy nghỉ ngơi một chút đi.
17:00
Play
17時よ。大丈夫なの? ふぅん、そう。あまり無理をしてはだめ。 17 giờ. Anh vẫn ổn chứ? H~mm, em hiểu rồi. Anh đừng cố gắng quá sức nhé.
18:00
Play
18時です。夕食の準備をしますね。 18 giờ. Em sẽ chuẩn bị bữa tối.
19:00
Play
19時です。Ja、提督、夕食の用意ができました。 19 giờ. Vâng, Đô Đốc. Mọi sự chuẩn bị đã hoàn tất cả rồi.
20:00
Play
20時よ。提督、コーヒーはいかが? 20 giờ. Đô Đốc, anh có muốn uống chút cà phê không?
21:00
Play
21時よ。私あまり夜戦は好きではないので、そろそろ休みたいのですが。 21 giờ. Em không thích thú với các trận đánh đêm cho lắm. Có lẽ em sẽ nghỉ ngơi một lát.
22:00
Play
22時です。明日に備えて、そろそろ失礼させていただきます。 22 giờ. Để chuẩn bị tốt cho ngày mai, có lẽ em nên về nghỉ ngơi sớm thôi.
23:00
Play
23時よ。提督、Gute Nacht。 23 giờ. Chúc anh ngủ ngon, Đô Đốc.

Nhân vật[]

Thông tin thêm[]

  • Giống như Z1 và những tàu khu trục loại 1934 khác, cô được đặt theo tên 1 sĩ quan hải quân Đức hy sinh trong Thế chiến thứ nhất.
  • Do có sự nhầm lẫn của Hải quân Đức (Kriegsmarine) và Không quân Đức (Luffware) nên một chiếc máy bay ném bom Heinkel He 111 đã tấn công hạm đội Đức. Z1 bị trúng ngư lôi trong lúc né bom, thấy vậy Z3 liền quay lại cứu và cũng bị thủy lôi đánh chìm. Cả hai đều bị chìm vào ngày 22 tháng 2 năm 1940.
  • Có thể chế tạo bằng đóng tàu thường với Z1 làm kì hạm.
  • Chữ "Z" trong tên cô là viết tắt của Zerstörer, trong tiếng Đức nghĩa là "khu trục hạm".
  • Nhận được nâng cấp lần thứ 2 vào ngày 28/03/2014, cùng với Z1Kirishima.
    • 改 nghĩa là nâng cấp (lần thứ nhất), 改二 nghĩa là nâng cấp (lần thứ 2). Tuy nhiên, những tàu Đức thường được dùng Zwei (2) và Drei (3) tương ứng cho 改二 và 改三, bỏ qua 改.

Xem thêm[]

Lớp Zerstörer 1934
Z1
Z1 Z1
Khu trục hạm

Icon HP p2 18

Icon Gun p2 8 (26)

Icon Armor p2 8 (22)

Icon Torpedo p2 24 (60)

Icon Evasion p2 36 (76)

Icon AA p2 12 (42)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 32 (64)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (24)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 6 (39)

Xx c

Xx c

Xx c

 · Z3
Z3 Z3
Khu trục hạm

Icon HP p2 18 (29)

Icon Gun p2 8 (26)

Icon Armor p2 8 (22)

Icon Torpedo p2 24 (60)

Icon Evasion p2 36 (76)

Icon AA p2 12 (42)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 32 (64)

Icon Speed p2 Cao

Icon LOS p2 6 (24)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 6 (39)

Xx c

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement