Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.112 Zuihou
瑞鳳
(Hán việt: Thụy phụng - Chim phượng tốt lành)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Shouhou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

32

Icon Gun p2 Hỏa lực

0(19)

Icon Armor p2 Giáp

19(39)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

29(49)

Icon AA p2 Đối không

14(29)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

30

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

34(69)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

30(79)
Chế tạo
2:40:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

35
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay ném bom bổ nhào Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
Equipment23-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+5, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 4Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Equipment16-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
9
- Trống - 3
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 13 Bauxite 4
Zuihou

Số.113 Zuihou Kai
瑞鳳改
(Hán việt: Thụy phụng - Chim phượng tốt lành)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Shouhou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

45

Icon Gun p2 Hỏa lực

0(29)

Icon Armor p2 Giáp

25(59)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

36(59)

Icon AA p2 Đối không

18(39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

48

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

46(79)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

40(89)
Nâng cấp
Lv25 (Ammo 210 Steel 380 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Equipment21-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+6
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Máy bay ném bom bổ nhào Suisei
Suisei (Tuệ Tinh)
Equipment24-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+8, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
12
Máy bay ném ngư lôi Tenzan
Tenzan (Thiên Sơn)
Equipment17-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+7, Icon ASW p2+3, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai : 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
12
- Trống - 6
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 4 Ammo 6 Steel 20 Bauxite 6
Zuihou M

Số.355 Zuihou Kai Ni
瑞鳳改二
(Hán việt: Thụy phụng - Chim phượng tốt lành)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Shouhou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

59 (61)

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (46)

Icon Armor p2 Giáp

37 (71)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

37 (74)

Icon AA p2 Đối không

27 (70)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

57

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

40 (80)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

42 (93)
Nâng cấp
Lv80 (Ammo 700 Steel 1700 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

45
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 21
- Trống - 18
- Trống - 12
- Trống - 6
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 5 Ammo 8 Steel 22 Bauxite 7
Zuihou M2

Số.360 Zuihou Kai Ni B
瑞鳳改二乙
(Hán việt: Thụy phụng - Chim phượng tốt lành)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Shouhou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

59 (61)

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (48)

Icon Armor p2 Giáp

37 (72)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

35 (67)

Icon AA p2 Đối không

33 (88)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

50

Icon ASW p2 Đối ngầm

32 (48)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

40 (77)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

42 (93)
Nâng cấp
Lv80 (Ammo 180 Steel 80 Development material 5 Bình đóng tàu nhanh 20)
Lv80 (Ammo 180 Steel 80 + ?)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

45
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 18
- Trống - 15
- Trống - 15
- Trống - 2
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 5 Ammo 8 Steel 22 Bauxite 7
Zuihou M3



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
瑞鳳です。軽空母ですが、錬度が上がれば、正規空母並みの活躍をお見せできます

瑞鳳です。改装後の服はどうでしょうか? また頑張ります! (改)

Em là Zuihou. Là một hàng không mẫu hạm hạng nhẹ nhưng với kinh nghiệm hiện có em sẽ làm tốt như một mẫu hạm thật sự , Anh hãy chờ xem!

Em là Zuihou . Anh thấy bộ đồ cải tiến của em thế nào ? Em vẫn sẽ cố gắng hết mình ! (Kai)

Thông tin trong Thư viện
Play
祥鳳型軽空母、瑞鳳です。

もともとは高速給油艦として計画され、次に潜水母艦、最終的に軽空母として完成しました。
小柄なボディだけれど、機動部隊最後の日まで敢闘しました!

Em là tàu hàng không mẫu hạm hạng nhẹ lớp Shouhou , Zuihou

Ban đầu em là tàu tiếp liệu nhanh , sau đó em được cải tiến thành tàu tiếp liệu tàu ngầm , và cuối cùng em đã trở thành tàu mẫu hạm hạng nhẹ
Mặc dù em có thân hình nhỏ nhưng em đã dũng cảm chiến đấu đến ngày cuối cùng!

Thư kí (1)
Play
九九艦爆は、脚が可愛いのよ、脚が Máy bay ném bom kiểu 99 , có những cái chân rất dễ thương , anh biết không ? Máy bay ném bom kiểu 99 có càng hạ cánh đặc biệt
Thư kí (2)
Play
彗星は彗星で悪くないんだけれど、整備大変なのよー整備が Suisei là máy bay rất tốt , nhưng nó khá khó để bảo dưỡng... Suisei có một đông cơ tản nhiệt kiểu mới bằng nước ,nhưng nó được thiết kế rất tệ và khó khăn trong việc bảo dưỡng
Thư kí (3)
Play
天山はー・・・って、あれ? ぁっ♡提督?格納庫まさぐるの止めてくれない?んぅっ♡ っていうか、邪魔っ Oh, Tenzan... Ah? Ahn♡ Đô Đốc? Anh có thể đừng nghịch kho chứa máy bay của em được không ?nm♡ Ý em là ... thôi đi , anh phiền quá đó . Lewd... :3
Sau khi bạn afk một lúc
Play
近海の索敵や、輸送船団の護衛も、大事よねぇ……って、提督ぅ、仕事、しようよぉ Tuần tra ven biển và hộ tống đội vận chuyển cũng quan trọng nhỉ ... Đô Đốc ơi , Chúng ta đi làm việc đi.
Thư kí (Sau khi cưới)
Play
Play

提督、いつもお疲れ様。私達軽空母も大事にしてくれて…嬉しいな。

提督? あの…私、卵焼きいっぱい焼いたんだけど…食べりゅ? わっ、ほんと? えへへ…よかった。 (改)

Độ đốc, cảm ơn vì sư chăm chỉ trong công việc. Chăm sóc những mẫu hạm hạng nhẹ chúng em rất tốt… nó khiến em hạnh phúc lắm.

Đô đốc? Umm...Em,sẽ làm rất nhiều tamagoyaki...anh sẽ ăn chúng chứ? Aah, thật chứ? Ehehe...Em rất mừng. (Kai)

Khi cưới
Play

提督、なぁに? 航空隊の視察…じゃないの? あ、なんか顔が真剣だけど…えっ? その花束って、えっ!? わ、私にっ!? あ、あ、どうしよう…あ、あぁ、ありが、とう。

Đô đốcl, chuyện gì v-vậy? là một cuộc thanh tra không quân ạ… không phải ạ? Ah,nhìn nét mặ anh nghiêm túc quá… Eh? Một bó hoa ạ! C-cho em ạ!? Ah, ah, mình nên làm gì bây giờ… C-c-cảm ơn… anh ạ.

Khi thông báo
Play
戦績とか、いつ見るの?今で・・・いや、別に、いつでも、いいけど・・・ Kỉ lục chiến tranh,khi nào thì anh sẽ nhình nó vậy? Bây giờ à... không, không có gì,lúc nào cũng được ạ. From 「いつやるか? 今でしょ!」 ("When will you do it, Now!") by Osamu Hayashi's New Word And Vogue Word Award in 2013. See also 林修 on ja.wikipedia.
Được chọn vào fleet
Play
Play
航空母艦、瑞鳳。推して参ります!

航空母艦、瑞鳳!抜錨しちゃいます! (改)

Hàng không mâu hạm hạng nhẹ, Zuihou. Xuất kích!

Không mẫu hạng nhẹ, Zuihou! Nhổ neo! (Kai)

Khi được trang bị(1)
Play
Play
新鋭機っていいよね、やっぱり

いい艦載機ですね~、かわいいですぅ! (改)

Những mẫu máy bay mới được phát triển thật tuyệt nhỉ, tất nhiên rồi.

Những tàu bay tuyệt vời,chúng thật đễ thương! (Kai)

Những máy bay mới rất đắt tiền, và Zuihou chỉ được trang bị Tenzan
Khi được trang bị(2)
Play
高速給油艦とかに戻しちゃ駄目だからね Đừng chuyển em trở lại thành tàu tiếp liệu tốc độ sao, sẽ không được đâu nếu anh làm vậy. Nguyên mẫu của Zuihou là tàu tiếp ngầm tốc độ cao Takasaki
Khi được trang bị(3)
Play
Play
いいかもね!

おべんと、食べる? (改)

Thế này sẽ được thôi !

Cơm hộp của em làm , anh sẽ ăn nó chứ ? (Kai)

Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
艦載機もしっかり頼むわね

ありがとう!後でお返しに、卵焼き、焼いてあげるね! (改)

Đừng quên về những chiếc máy bay nhé !

Cảm ơn! Sau khi trở lại, tamagoyaki,em sẽ nướng nó cho anh ! (Kai)

Lit. the planes also have a firm request
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
装甲は薄いからね…当たらなきゃいいのよ… Giáp của em khá mỏng... Vậy nên sẽ tốt hơn khi em không bị địch bắn trúng... Mẫu hạm hạng nhẹ có lớp giáp mỏng hơn so với mẫu hạm tiêu chuẩn .
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
Play
やられちゃったなー。温泉、入りたいな。

んんーっ…やられちゃったぁ。少し長湯してもいいかなぁ?…ねぇ? (改)

Em bị đánh bại rồi ... Em muốn được tắm suối nước nóng...

Mồ,ưm... em bị đánh bại rồi. Có thể cho em ở lại trong nhà tắm lâu hơn một chút được không?... Nhé ? (Kai)

Tại suối nước nóng Akiu, thành phố Sendai, tỉnh Miyagi có một khách sạn tên là 'Zuihou' (Có cùng cách viết theo Kanji tên của Zuihou).
Sửa chữa xong
Play
損傷艦の修理が、完了したみたい。 Tàu bị hư hại đã được sửa chữa xong!
Khi mới có tàu mới đóng

Play
Play
新しい艦ができたみたい。空母かな?

新しい艦娘が来たみたい。正規空母かな? (改)

Có vẻ như một tàu mới đã được hoàn thành.Em tự hỏi có phải không mẫu không?

Mộ nữ hạm mới đã đến.Em tự hổi cô ấy có phải là không mẫu tiêu chuẩn không? (Kai)

Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
艦隊が帰投しましたっ。みんな無事かな Hạm đội đã trở về. Em mong mọi người đều ổn . Những chuyến xuất kích của Zuihou luôn kết thúc với thiệt hại nặng.
Bắt đầu xuất kích
Play
航空母艦、瑞鳳。推して参ります!

小沢艦隊の本当の力、見せてやりましょ!

Không mẫu, Zuihou. Xuất kích

Em sẽ cho anh thấy sức mạnh thật sự của hạm đội Ozawa !

Zuihou là thành viên của hạm đội dưới quyền của phó đô đốc Ozawa tại quần đảo Marianas
Bắt đầu trận chiến
Play
さぁ、やるわよ! 攻撃隊、発艦! Được rồi, tiến lên ! Bắt đầu không kích , cất cánh!
Không chiến
Play
数は少なくても、精鋭だから! Ngay cả khi bị giảm sút về quân số, chúng ta vẫn là nhất !
Tấn công
Play
アウトレンジ、決めます! Chúng ta sẽ quyết định nó từ tầm xa! While IJN carriers attempted to engage the US fleets from long-range with their air wings, the superiority of the US radar, FCS and shells made the tactic ineffective
Dạ chiến
Play
Play
そうね、追撃しちゃいますか!

よぉーし、艦隊、追撃戦に移行します!行きます!! (改)

Tất nhiên rồi, đó là mục đích của chúng ta!

Oo-kay, Hạm đội đang truy đuổi! Tiến lên!! (Kai)

Tấn công trong dạ chiến
MVP
Play
瑞鳳の航空隊が活躍したの? やったぁ! 軽空母だって、頑張れば活躍できるのよ! Zuihou's air corps played a part? Thật tuyệt vời! Kể cả mẫu hạm hạng nhẹ cũng có thể rất xuất sắc khi họ làm hết mình!
Bị tấn công(1)
Play
Play
きゃー!飛行甲板は無事!?

いやーっ!飛行甲板が…格納庫が… (改)

Kya! San2 đáp của mình có sao không?!

Không! Sàn đáp... hầm chứa máy bay đang... (Kai)

Bị tấn công(2)
Play
Play
痛たたたた…やるわねぇ…

痛たたた…!あんまりこの迷彩は役に立たないのかな… (改)

Ow-w-w-www. mình trúng đạn rồi...

Ow-w-w-www, có phải vì lớp nguỵ trang không hoạt đông tốt không? (Kai)

Bị hỏng nặng
Play
やら…れた…ぁ…!でも、エンガノ岬のようには…いかないん…だから…! Chúng... bắt được.... aaa! But...Mình sẽ không để nó...giống Engaño đâu ! Zuihou chìm tại trận chiến ở mũi Engaño , cực bắc của khu vực đảo Luzon, Philippines.
Chìm
Play

総員・・・退艦・・・また・・・沈むのね・・・。 ・・・祥鳳?また・・・会えるかな・・・

Những cánh tay....tàu bị bỏ lại...Mình... đang chìm... lần nữa... Liệu mình ... sẽ gặp Shouhou... lần nũa ?

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
日付が変わったよ。提督 Ngày qua rồi. Đô Đốc
01:00
Play
現在時刻、マルヒトマルマル Bây giờ là 1:00
02:00
Play
時刻はマルフタマルマル。眠くない? Bây giờ là 2:00 . Anh không mệt à
03:00
Play
提督、マルサンマルマルになりました Đô Đốc giờ đã là 3:00 rồi
04:00
Play
時刻は…マルヨンマルマルよ。朝じゃないのぉ Bây giờ là 4:00 , chẳng phải gần sáng rồi sao
05:00
Play
現在時刻…マルゴーマルマル…。とうとう朝になっちゃった Bây giờ là 5:00. Cuối cùng cũng đã sáng hẳn rồi
06:00
Play
マルロクマルマル。おもいっきり朝よ? 6:00, thật sư sáng rồi , nhỉ?
07:00
Play
マルナナマルマルです。提督、朝ご飯作ってぇ Giờ là 7:00, Đô Đốc . Hãy cùng làm bữa sáng nào
08:00
Play
時刻は、マルハチマルマルです。 Bây giờ là 8:00
09:00
Play
現在時刻、マルキューマルマルよ。一応直掩機飛ばしとく? Giờ là 9:00. Để đề phòng , nên chuẩn bị vào chiếc máy bay phòng thủ nhỉ (「直掩」 is short for 「直接掩護」 lit. 'Immediate protection' - a sort of escort/patrol dealie)
10:00
Play
ヒトマルマルマルです。さあ、お仕事お仕事 10:00.Được rồi , bắt đầu làm việc thôi nhỉ
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。お弁当食べちゃう? 11:00. Anh đã ăn cơm hộp của mình chưa nhỉ
12:00
Play
お昼です!提督、お弁当広げましょ♪私の作った玉子焼き、食べるぅ? Trưa rồi ! Đô Đốc, hãy mở cơm hộp của chúng ta ra nào ! Anh sẽ ăn ít trứng mà em làm chứ ? Fun fact: They had to retake this line over ten times just to get it right.
13:00
Play
午後の部です!ヒトサンマルマルよ Chiều rồi ! 13:00
14:00
Play
時刻は、ヒトヨンマルマルになりました Bây giờ đã là 14:00 rồi
15:00
Play
ヒトゴーマルマルよ。スイーツ食べたいなぁー…ねぇ?提督♪ 15:00. Em muốn ăn đồ ngọt ... phải không? Đô Đốc♪♪♪
16:00
Play
時刻は、ヒトロク、マルマルですっ♪ Giờ là 16:00 ♪
17:00
Play
ヒトナナマルマルよ。そろそろ夜ね 17:00 Gần chiều rồi phải không
18:00
Play
日没です。ヒトハチマルマルよ Hoàng hôn kìa.18:00
19:00
Play
ヒトマルマルマ・・・あー、つまり、7時よ。日が暮れたわね 19:00...Ah-nói cách khác, 7:00, mặt trời đã tàn rồi
20:00
Play
フタマルマルマル。お腹空かない? 20:00 Anh không đói à
21:00
Play
現在時刻、フタヒトマルマルよ。半舷上陸で呑みに行っちゃう? The time is now 2100. Did you go drinking ashore with the second watch?
22:00
Play
提督、フタフタマルマルです。今日も疲れたねぇ。え?疲れてないのぉ? Admiral, it's 2200. Thanks for the hard work today. Eh? You're not tired?
23:00
Play
現在時刻、フタサンマルマル。ふぁぁぁ…早く寝て、早く起きようよ… It is now 2300. *yawn*... It's early to bed, early to rise, you know?

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giáng sinh 2014
Play
クリスマスですね。私もクリスマスっぽい卵焼き焼いてみたな!どう? Giáng sinh rồi nhỉ? Em sẽ thử làm tamagoyaki Giáng sinh! Thấy thế nào?
Năm mới 2015
Play
謹賀新年、あけましておめでとうございます。・・・あのっ・・・私の作った伊達巻・・・たべる? Năm mới đến rồi! Chúc mừng năm mới! Umm, anh có muốn ăn tamagoyaki không?
Giao mùa 2015
Play
節分の季節ですね。一応豆は炒っておきました。提督用の玉子焼きも万全です♪ It's the season for Setsubun. I've already roasted the beans. The grilled egg for the Admiral is also perfect!
Kỉ niệm 2 năm
Play
提督、今日は素敵な一日ですね。そんな日に一緒に卵焼き食べられて、良かったです! Đô đốc, hôm nay là một ngày tuyệt vời đây! Em rất vui vì được ăn tamagoyaki cùng anh trong ngày hôm nay!
Thu 2015
Play
提督、秋ですね。卵焼きもいいけど、焼き芋もいいですよね。焼き芋、焼いちゃう? Đô đốc, thu tới rồi. Tamagoyaki rất ngon, nhưng khoai nướng cũng không tệ, đúng không nào? Em có nên nướng một ít không nhỉ?
Thu 2015
Play
お弁当、食べる? Anh có muốn ăn bento không? Giống lời thoại khi bị chọt (3).
Giáng sinh 2015
Play
クリスマスですね。私もクリスマスっぽい卵焼き焼いてみたな!どう? Giáng sinh rồi nhỉ? Em sẽ thử làm tamagoyaki Giáng sinh! Thấy thế nào? Giống năm 2014.
Cuối năm 2015
Play
提督、あっという間に今年も年末です。一緒に大掃除、頑張りましょ。私、ほうき持ってきますね。 Đô đốc, chớp mắt một cái đã hết năm rồi. Chúng ta cùng dọn dẹp cho mùa xuân đi. Em sẽ đi lấy chổi nhé.
Giao mùa 2016
Play
節分の季節ですね。一応、豆も炒っておきました。提督用の卵焼きも、万全です! Đến Setsubun rồi. Em vừa chuẩn bị hạt đậu đấy. Tamagoyaki cho đô đốc, hoàn hảo!
Valentine 2016
Play
提督、私が本気で作ったチョコレート・・・食べる? Đô đốc, em đã cố gắng hết sức để làm chỗ sô-cô-la này cho anh rồi đấy. Anh sẽ ăn chúng chứ?
WhiteDay 2016
Play
え?提督これ、私に?チョコレートのお返しですか?ありがとうございます! Eh? Đô đốc, cái này là cho em ư? Món quà tặng lại cho chỗ sô-cô-la lúc trước á? Cảm ơn anh rất nhiều!
ThirdAnniversary2016
Play
提督、三周年です三周年!記念の卵焼き張り切ってたくさん作りますね!えへへ! Đô đốc, hôm nay là lễ kỉ niệm năm thứ 3 của chúng ta đó! Năm thứ 3 đó! Em sẽ cố gắng hết sức để làm được món tamagoyaki hoàn hảo nhất cho dịp này! Ehehe!
Mùa mưa 2016
Play
雨の日が多い。梅雨の季節ですね。雨の日の鎮守府も、静かでいいですね。えへへ。 Hầu như ngày nào cũng mưa nhỉ. Mùa mưa tới rồi. Ngày mưa ở cảng lúc nào cũng thanh bình thật đó. Ehehe.
Giao mùa 2016
Play
節分の季節ですね。一応、豆も炒っておきました。提督用の卵焼きも、万全です! Đến Setsubun rồi. Em vừa chuẩn bị hạt đậu đấy. Tamagoyaki cho đô đốc, hoàn hảo!
Valentine 2016
Play
提督、私が本気で作ったチョコレート・・・食べる? Đô đốc, em đã cố gắng hết sức để làm chỗ sô-cô-la này cho anh rồi đấy. Anh sẽ ăn chúng chứ?
WhiteDay 2016
Play
え?提督これ、私に?チョコレートのお返しですか?ありがとうございます! Eh? Đô đốc, cái này là cho em ư? Món quà tặng lại cho chỗ sô-cô-la lúc trước á? Cảm ơn anh rất nhiều!
ThirdAnniversary2016
Play
提督、三周年です三周年!記念の卵焼き張り切ってたくさん作りますね!えへへ! Đô đốc, hôm nay là lễ kỉ niệm năm thứ 3 của chúng ta đó! Năm thứ 3 đó! Em sẽ cố gắng hết sức để làm được món tamagoyaki hoàn hảo nhất cho dịp này! Ehehe!
Mùa mưa 2016
Play
雨の日が多い。梅雨の季節ですね。雨の日の鎮守府も、静かでいいですね。えへへ。 Hầu như ngày nào cũng mưa nhỉ. Mùa mưa tới rồi. Ngày mưa ở cảng lúc nào cũng thanh bình thật đó. Ehehe.

Nhân vật[]

Ngoại hình[]

  • Zuihou mặc một chiếc áo kimono tay rời được nối bằng chỉ đỏ, trên vành tay áo là lưới chỉ. Cô mặc một chiếc quần đỏ đáy ngắn. Giống như hầu hết các mẫu hạm khác, cô cũng mặc một chiếc muneate.
  • Cô có một mái tóc đuôi ngựa màu nâu dài. Và đeo hachimaki đỏ sọc trắng giúp buộc tóc cô lại. Cô cầm một cây cung trắng sọc đỏ giống như hachimaki của cô ấy, máy bay được gắn vào đầu mũi tên.
  • Ngực phẳng. (Nhưng không bằng Ryuujou)

Nâng cấp

  • Giống như Zuikaku, quần áo của cô thay đổi sau khi nâng cấp. Trang phục của cô trở thành màu xanh và giáp ngực muneate có màu ngụy trang.

Tính cách[]

  • Cô có xu hướng nịnh nọt đô đốc với một chất giọng "ngọt như đường". Cách cô quan tâm tới đô đốc như cách một người con gái quan tâm đến cha mình vậy. Sau khi cưới, cô trở thành một người vợ đảm đang, luôn quan tâm và yêu thương đô đốc. Vì một lí do nào đó mà cô rất thích nấu tamagoyaki.

Thông tin[]

  • Zuihou có thể chuyển đổi qua lại giữa Kai Ni và Kai Ni B
  • Sau khi nâng cấp, Zuihou Kai Ni B có các khả năng sau:
    • Tầm đánh xa, và là CVL đầu tiên có tầm đánh lớn hơn trung bình.
    • Có điểm ASW và có khả năng thực hiện OASW.
      • Phải đạt ít nhất 65+ điểm Icon ASW p2 để thực hiện OASW.
      • Phải được trang bị máy bay có 7+ Icon ASW p2.
    • Có thể trang bị SONARMáy định vị sóng âm Kiểu 0, mặc dù cô không thể trang bị các SONAR hoặc Bom chống ngầm khác
    • Có thể tham gia vào Đội vẫn chuyển hộ tống (TTF).

Thông tin bên lề[]

  • Tên của cô cũng có nghĩa là "phượng hoàng may mắn" - giống với Shouhou
  • Cô gái có vẻ ngoài trẻ trung nhất trong các Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ nhưng cũng là một trong những người lớn tuổi nhất (theo lịch sử).
  • Màu camo của mẫu quần áo cô mặc khi nâng cấp được lấy từ màu ngụy trang của sàn đáp được dùng tại trận chiến ở Leyte Gulf - có cùng với những mẫu được dùng trên Zuikaku, ChitoseChiyoda.
  • Ban đầu, Zuihou được hạ thủy như tàu tiếp liệu tàu ngầm Tsurugisaki. Sau đó, cô được đổi tên và cải biến thành mẫu hạm trong Chương trình bổ sung Vũ khí Hải quân lần thứ 2 cùng với Shouhou
  • Chìm trong cuộc không kích tại mũi Engaño, 25 tháng 10 năm 1944.

Xem thêm[]

Lớp Shouhou
Shouhou
Shouhou
 · Zuihou
Zuihou
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement