Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Số.107 Zuikaku
瑞鶴
(Hán việt: Thụy hạc - Chim hạc may mắn)
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Shoukaku
Chỉ số

Icon HP p2 HP

62

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (39)

Icon Armor p2 Giáp

33 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

39 (69)

Icon AA p2 Đối không

29 (69)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

75

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

44 (69)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

40 (89)
Chế tạo
6:00:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

55

Ammo Đạn dược

55
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Equipment20-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+5
Tầm xa: 7 (Chi phí triển khai : 4Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
21
Máy bay ném bom bổ nhào Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
Equipment23-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+5, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 4Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
21
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Equipment16-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
21
- Trống - 12
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 4 Icon Armor p2 3
Phá dỡ
Fuel 7 Ammo 10 Steel 30 Bauxite 10
Zuikaku

Số.108 Zuikaku Kai
瑞鶴改
(Hán việt: Thụy hạc - Chim hạc may mắn)
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Shoukaku
Chỉ số

Icon HP p2 HP

75

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (39)

Icon Armor p2 Giáp

42 (72)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

50 (79)

Icon AA p2 Đối không

40 (79)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

84

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

60 (89)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

42 (89)
Nâng cấp
Lv25 (Ammo 350 Steel750)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

65

Ammo Đạn dược

70
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Equipment21-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+6
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
Máy bay ném bom bổ nhào Suisei
Suisei (Tuệ Tinh)
Equipment24-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+8, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
Súng phòng không Pháo phản lực 30 ống 12cm
Pháo phản lực 30 ống 12cm
Equipment51-1
Phòng không
Icon AA p2+8
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
-Trống- 12
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 4 Icon Armor p2 3
Phá dỡ
Fuel 7 Ammo 10 Steel 30 Bauxite 10
Zuikaku M

Số.262 Zuikaku Kai Ni
瑞鶴改二
(Hán việt: Thụy hạc - Chim hạc may mắn)
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Zuikaku
Chỉ số

Icon HP p2 HP

78

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (56)

Icon Armor p2 Giáp

44 (78)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

48 (89)

Icon AA p2 Đối không

54 (90)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

93

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

52 (92)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

50 (99)
Nâng cấp
Lv77 (Ammo 1200 Steel 3700 + Blueprint
Bản thiết kế
+ Prototype Deck Catapult)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

90

Ammo Đạn dược

85
Trang bị

Icon Aircraft p2

-Trống- 28
-Trống- 26
-Trống- 26
-Trống- 13
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 5 Icon Armor p2 5
Phá dỡ
Fuel 12 Ammo 16 Steel 38 Bauxite 17
Zuikaku M2

Số.267 Zuikaku Kai Ni A
瑞鶴改二甲
(Hán việt: Thụy hạc - Chim hạc may mắn)
Mẫu hạm thiết giáp lớp Shoukaku
Chỉ số

Icon HP p2 HP

79

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (65)

Icon Armor p2 Giáp

49 (84)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

44 (85)

Icon AA p2 Đối không

54 (90)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

76

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

50 (90)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

50 (99)
Nâng cấp
Lv90 (Ammo 1700 Steel 5750)
Lv90 (Ammo 1200 Steel 4550)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

85
Trang bị

Icon Aircraft p2

-Trống- 34
-Trống- 24
-Trống- 12
-Trống- 6
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 5 Icon Armor p2 6
Phá dỡ
Fuel 12 Ammo 16 Steel 40 Bauxite 16
Zuikaku M3



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
翔鶴型航空母艦2番艦、妹の瑞鶴です。

幸運の空母ですって?そうじゃないの、一生懸命やってるだけ…よ。 艦載機がある限り、負けないわ!

Hàng không mẫu hạm thứ hai lớp Shoukaku, em gái Zuikaku. Mẫu hạm may mắn ư? Điều đó không phải đâu, em chỉ chiến đấu với tất cả sức mạnh của mình. Chỉ cần có máy bay, em sẽ không thua đâu! (Lúc mất, Zuikaku đã mất toàn bộ máy bay)
Thông tin trong Thư viện
Play
Play
翔鶴型航空母艦2番艦、瑞鶴です。

翔鶴姉と共に、ミッドウェーの後の第一機動部隊の中核として、矢尽き刀折れるまで奮戦しました。 文字通り、最後の機動部隊が壊滅する、その日まで…。

Hàng không mẫu hạm thứ hai lớp Shoukaku, Zuikaku.

Sau trận Midway, em đã trở thành nòng cốt của Hạm đội tàu sân bay thứ nhất với Shoukaku, nơi mà em đã chiến đấu đến khi không còn gì để mất. Theo đúng nghĩa đen, đến ngày mà lực lượng đặc nhiệm cuối cùng bị phá hủy...

(Zuikaku và Shoukaku đã không tham gia vào trận Midway, và đã được đưa lên Hạm đội tàu sân bay thứ nhất do sự mất mát của Akagi, Kaga, Souryuu và Hiryuu; cô là tàu sân bay cuối cùng bị đắm, và với cô ấy, lực lượng đặc nhiệm, và do đó sức mạnh hải quân của IJN đã mất)

('矢尽き刀折れるまで' được hiểu 'Đến khi những mũi tên đã dùng hết và thanh gươm đã vỡ' là để chiến đấu đến khi bạn không còn tài nguyên nữa)

Khi bị chọt(1)
Play
Play
提督さん、何?作戦? Đô đốc, có chuyện gì vậy ? trận chiến?
Khi bị chọt(2)
Play
翔鶴姉なに…?って、提督さんじゃん!何やってんの!?爆撃されたいの!? Shoukaku-nee,chuyện gì vậy? Oh, Đô đốc! ngài làm gì vậy!? Ngài có muốn ăn bom không!?
Khi bị chọt(3)
Play
全機爆装、準備出来次第発艦!目標、母港執務室の提督!やっちゃって! Tất cả máy bay chuẩn bị cất cánh ngay lập tức! Mục tiêu, cổng văn phòng của Đô đốc! Xuất kích!
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督さん…あんま無理しちゃ駄目だよ…?

Đô đốc, anh biết chứ ? làm việc nhiều quá là không tốt đâu....?

Khi cưới
Play

提督さん、どうしたの、そんな真顔で? 瑞鶴の顔になんか付いてる? えっ? あっ、近い、近いですよ! 顔がっ!? あっ…あぁっ…あぁ…

Đô đốc, chuyện gì vậy ? - sao trông anh nghiêm túc thế? Không lẽ có gì trên mặt của em à? eh? Ah! Gần quá, anh gần quá! Mặt của anh! Ah.. Aaa…aaa…

Sau khi bạn afk một lúc
Play
提督ー!なんか瑞鶴、ちょっと退屈なんだけど…不貞腐れるぞ! Đô đốốốốc, Zuikaku đang chán đây... Em sẽ đi và dỗi đấy...
Khi thông báo
Play
提督さん、どう?どんな感じどんな感じ? Đô đốc, làm thế nào? Nó đã làm thế nào?
Được chọn vào fleet
Play
五航戦、瑞鶴出撃よ! Hạm đội thứ năm, Zuikaku, ra mắt!
Khi được trang bị(1)
Play
Play
うんっ、いいみたい!ありがとね Yeah, có vẻ tốt! Cảm ơn!
Khi được trang bị(2)
Play
Play
やだ…これもいいわね…さーんきゅっ! Chà, đây là món đồ tốt đây... cảm ơn!
Khi được trang bị(3)
Play
Play
いい感じじゃない! Cảm thấy tốt!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
燃料、弾薬…艦載機も補充しておくね Nhiên liệu, đạn... tất cả máy bay đã được tiếp nhiên liệu và sẵn sàng để ra trận.
Khi sửa chữa
Play
少しお風呂に入ってくるね Em sẽ đi tắm một chút.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
まぁ…私だってたまには怪我ぐらいするし Đấy... Ngay cả em đôi khi cũng phải chịu đau, hừm...
Sửa chữa
xong
Play
Đô đốc, Có vẻ như các phòng tắm đã trống không. Em muốn đi tắ~m !!
Khi mới có tàu mới đóng
Play
提督さん、新しい船できたみたい Đô đốc, có vẻ như đó là một con tàu mới.
Đi sorties về
Play
艦隊が無事帰投しました。はぁ…よかったぁ! Hạm đội đã trở về an toàn. Ái chà... cảm ơn trời.
Bắt đầu lượt sortie
Play
Play
空母瑞鶴、抜錨します Hàng không mẫu hạm Zuikaku, xuất trận.
Khi vào trận
Play
Play
第一次攻撃隊、発艦始め! Phi đội tấn công thứ nhất, bắt đầu phóng!
Không chiến
Play
第二次攻撃隊、稼動機、全機発艦! Phi đội tấn công thứ hai, tất cả máy bay tác chiến, tiếp tục phóng!
Tấn công
Play
Play
アウトレンジで…決めたいわね!

or 七面鳥ですって…?冗談じゃないわ!

Chúng ta sẽ quyết định chọn điều này... từ bên ngoài phạm vi của họ!

hay là Gà Tây...? Nó không đùa đâu!

(Chiến thuật không quân của IJN đã dẫn đến cái gọi là 'Bắn Gà Tây' tại Marianas, nơi mà những máy bay đã bị bắn hạ dễ dàng bởi hạm đội Mĩ)
Trận đêm
Play
七面鳥ですって…?冗談じゃないわ! Gà Tây ư? Nó không phải đùa đâu!
Tấn công trong đêm
MVP
Play
Play
やったぁ!見たか!これが五航戦の本当の力よ!瑞鶴には幸運の女神がついていてくれるんだから! Yay! Ngài thấy chưa! Đó là sức mạnh thật sự của Hạm đội thứ năm! Nữ thần may mắn luôn bên em!
Bị tấn công(1)
Play
っ…!かすり傷なんだから! *tch* Chỉ là một vết xướt!
Bị tấn công(2)
Play
や、やるじゃないの…! K-không tệ!
Bị hỏng nặng
Play
Play
もうっ!私がここまで被弾するなんて!誘爆を防いで!飛行甲板は大丈夫? Chết tiệt! Và em đã đến mà cũng không bị bắn! Xem vụ nổ thứ hai kìa! Có phải là sàn đáp không? (Zuikaku đã không đến bên dưới hỏa lực cho đến chiến dịch A-go)
Chìm
Play

うっ…私も逝くの…? 総員飛行甲板、翔鶴姉、待っていてくれるかな…

Oohhh... Cho đến khi em đang vượt qua... Tất cả tay, đến sàn đáp... Shoukaku-nee, chị đang đợi em đúng không...?

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
提督さん、日付が変わっちゃったよ? Đô đốc, đã sang ngày mới rồi biết không?
01:00
Play
時刻はマルヒトマルマル。ねむーい… 01:00. Em mệệệt.
02:00
Play
マルフタマルマルよ。眠くないの? 02:00. Ngài có không mệt mỏi à?
03:00
Play
提督さんー、マルサンマルマルになったよ… Đô đốc~, bây giờ là 03:00.
04:00
Play
マルヨンマルマル。ま、まだおきてます! 04:00. E-em vẫn thức!
05:00
Play
朝じゃん…マルゴーマルマル、夜明けだねぇ… Chào buổi sáng... 05:00, bình minh, hừm...
06:00
Play
現在時刻マルロクマルマル。早起きと言うか、夜更かしと言うか… Bây giờ là 06:00. Tốt hơn hết phải thức dậy sớm. Nó tốt hơn dậy trễ...
07:00
Play
マルナナマルマルよ。朝ごはんなになに?楽しみ~ 07:00. Cái vì cho bữa sáng vậy? Em trông nó quá đi~
08:00
Play
現在、マルハチマルマル。さぁ、今日も頑張ってアウトレンジしよ! Bây giờ là 08:00. Hôm nay chúng ta ra ngoài tầm bọn chúng cũng không có hại gì đâu!
09:00
Play
時刻はマルキュウマルマル。とりあえず索敵しとく? Bây giờ là 09:00. Chúng ta nên sẵn sàng để bắt đầu tìm kiếm kẻ thù?
10:00
Play
ヒトマルマルマルになったわ…翔鶴姉元気かなぁ? 10:00 rồi. Em tự hỏi Shoukaku-nee có đang làm tốt không?
11:00
Play
ヒトヒトマルマルよ。お昼何食べる?ねえ何食べる? 11:00. Chúng ta có gì cho bữa trưa? Hey, có gì cho bữa trưa?
12:00
Play
提督!ヒトフタ…ってお昼ですお昼!ランチしたーい! Đô đốc! Mười ha...i ... Đó là buổi trưa, buổi trưa đấy! Ăn trưa!
13:00
Play
ヒトサン…ん~めんどくさーい。1時よ1時。 Mười b...a ... arrh, phiền quá. Đó là một giờ, một giờ.
14:00
Play
はいはい分かったわよ。現在時刻はヒトヨンマルマル。これでいい? Yeah, yeah, em biết. "Bây giờ là 14:00". Được chưa ?
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。小沢っち元気かな? 15:00. Ozawacchi có ổn không? Đô đốc Ozawa là người chỉ huy Zuikaku tại vịnh Leyte.
16:00
Play
ヒトロクマルマルよ。そろそろ夕方よね~? 16:00. Trời gần tối rồi, phải không?
17:00
Play
だんだん日が暮れて来たぁ。ヒトナナマルマルです。 Ánh hoàng hôn đang dần dần đổ bộ, phải không? 17:00.
18:00
Play
ヒトハチマルマル。さぁ、夜の時間ね。 18:00. Bây giờ là buổi tối rồi.
19:00
Play
ヒトキュウ・・・ん~まためんどうになって来た。7時よ。夜御飯なんだろうね。 Mười chhh..ín .... ,errr, phiền quá. 7 giờ. Đó là giờ ăn tối, nhỉ?
20:00
Play
フタマルマルマル! って、かわう…川内うるさい! 20:00, Tám giờ! Em thực sự không quan tâm lắm, nhưng ... này Kawau-Sendai, Im đi! Liên quan với lời thoại báo giờ của Shoukaku lúc 20:00. Kawauchi là một cách nói đùa để gọi tên Sendai, Sendai là cách gọi của hanji, còn tên kanji thì là Kawauchi

(May be...)

21:00
Play
現在時刻フタヒトマルマル。9時よ Bây giờ là 21:00. 9 giờ.
22:00
Play
現在時刻フタフタマルマル。すっかり夜…提督さんそろそろ休まなくていいの? Bây giờ là 22:00. Đêm rồi. Đô đốc, anh nên đi nghỉ một chút đi, được không?
23:00
Play
深夜になって来ました。フタサンマルマル。うーん、そろそろ寝ようよぉ。 Khá muộn rồi. 23:00. Vâng, hãy đi nnnngggggủ nào ~!

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Kỉ niệm 2 năm
Play
提督さん、翔鶴姉、おめでとう!二周年だね!何か信じられないね。来年も翔鶴姉たちとこの日を迎えられるといいな♪ Đô đốc, Shoukaku-nee, xin chúc mừng! Đó là kỷ niệm năm thứ 2! Thật khó để tin , phải không ạ? Sẽ thật là tốt nếu chúng ta có thể ăn mừng kỷ niệm năm tới với Shoukaku-nee và tất cả mọi người nhỉ !
Mai vũ 2015
Play
この季節は嫌だな…なんかーやだ、苦手。翔鶴姉、大丈夫かな。なんか、心配… Mùa mưa, em không thích mùa này vì một số lý do, nó không tốt lắm. Shoukaku-nee, cô ấy có sao không? Không hiểu sao, em cảm thấy rất lo lắng ...
Đầu hạ 2015
Play
翔鶴姉、見てみて!今年のおニューの水着だよ!買っちゃった!だって、もうすぐ夏だよ、夏!翔鶴姉も買いに行こうよ! Shoukaku-nee, nhìn nè, nhìn nè! Đây là bộ đồ bơi mới của em cho năm nay! Em đã đi mua nó! Ý em là cũng sắp hè rồi! Chị nên đi với em và kiếm một bộ!
Thu 2015
Play
秋、か。そうね、秋は終わりの季節。でも、始まりの季節でもあるんだ。きっとそう。私はそう思ってるんだ。ふっ、らしくないか! Thu...? Ừm,Thu là mùa kết thúc nhỉ. Nhưng cũng là một sự khởi đầu. Chính xác là mình tin như vậy. Heh, thật chẳng giống mình tí nào!
Giáng sinh 2015
Play
ん~、クリスマスか~…はっ!翔鶴姉ぇ!その料理は、食べない!私、ぜ~ったい食べないから。いらないってば~! Hmm~ Giáng sinh đến rồi~... Ah! Shoukaku-nee! Em không ăn cái đó đâu! I Em tuyệt đối không sờ vào nó đâu. Em đã bảo là em không cần nó rồi mà~! Đang nói đến gà tây
Cuối năm 2015
Play
もう年末ってホントあっという間。大掃除も面倒くさいなぁもう。あ、翔鶴姉、何?あ、ああ、そこ危ないよ!ああ!大丈夫、翔鶴姉? Cuối năm đến nhanh quá. Và dọn dẹp thế này thật đau khổ mà, sheesh... Ah, Shoukaku-nee, Sao? Ah, Nguy hiểm đấy! Ahh! Chị ổn không, Shoukaku-nee?
Năm mới 2016
Play
提督さん、翔鶴姉、あけましておめでとう!今年もどうぞよろしくお願いします!って…どうして二人とも笑ってるの?へ? Đô Đốc, Shoukaku-nee, Chúc mừng năm mới!Rất sẵn lòng được giúp đỡ trong năm mới ! Hưh... hai người đang cười gì đó? Ếh..?
Giao mùa 2016
Play
節分ねぇ… あ、翔鶴姉ぇ、毎年自分から鬼役を買って出なくていいのに!ぅんもう、このお面あたしに貸してよー!ほら、もう! Lễ hội giao mùa, eh... A, Shoukaku-nee. Chị đâu cần năm nào cũng đóng vai quỷ đâu! Ah geez, đưa em cái mặt nạ đó! Đi mà! Shìii...
Valentine 2016
Play
提督さん、どうせきっと私だけだと思うから、かわいそうだから、チョコあげるわ...ほら、ちゃんと..おかえししてよね... Admiral, between me and you, I think this is kinda pathetic, but here are some chocolates... take 'em. You do the same with my return gift.
Năm mới 2016
Play
提督さん、翔鶴姉、あけましておめでとう!今年もどうぞよろしくお願いします!って…どうして二人とも笑ってるの?へ? Đô Đốc, Shoukaku-nee, Chúc mừng năm mới!Rất sẵn lòng được giúp đỡ trong năm mới ! Hưh... hai người đang cười gì đó? Ếh..?
Giao mùa 2016
Play
節分ねぇ… あ、翔鶴姉ぇ、毎年自分から鬼役を買って出なくていいのに!ぅんもう、このお面あたしに貸してよー!ほら、もう! Lễ hội giao mùa, eh... A, Shoukaku-nee. Chị đâu cần năm nào cũng đóng vai quỷ đâu! Ah geez, đưa em cái mặt nạ đó! Đi mà! Shìii...
Valentine 2016
Play
提督さん、どうせきっと私だけだと思うから、かわいそうだから、チョコあげるわ...ほら、ちゃんと..おかえししてよね... Admiral, between me and you, I think this is kinda pathetic, but here are some chocolates... take 'em. You do the same with my return gift.

Ghi Chú[]

  • Khi chuyển đổi giữa các dạng ngoài tốn đạn và thép (Ammo 1200 Steel 4550) thì còn tốn thêm vật liệu nâng cấp (15 đinh cho chuyển từ Kai Ni sang Kai Ni A, và 10 đinh cho việc chuyển từ Kai Ni A sang lại Kai Ni)
  • Cần lưu ý là các chỉ số hiện đại hóa sẽ mất đi nếu chuyển đổi giữa 2 dạng này, nên khi thấy có điều kiện hãy chuyển.
  • Zuikaku Kai Ni và Kai Ni A là mẫu hạm thứ 2 sau Shoukaku có tầm bắn trung bình thay vì ngắn.

Nhân vật[]

Anime zuikaku

Ngoại hình[]

  • Zuikaku mặc bộ đồng phục vu nữ đã cắt ngắn bớt với băng tay và ủng cao với chân vịt mọc ra từ đằng sau. Như hầu hết các mẫu hạm khác, cô mang cung và giáp ngực nhưng của cô lại có chữ kana ("ス").
  • Zuikaku có tóc dài xám pha đen buộc hai bên. Đường băng được gắn vào tay trái.

Nâng cấp[]

  • Không như Shoukaku, đồ của cô đổi màu sau khi nâng cấp. Da ngăm hơn; áo từ trắng sang xanh xám; giáp ngực, đường băng, băng tay với ống đựng tên đều có thêm mẫu hình ngụy trang.

Tính cách[]

  • Thô lỗ, tự hào và quá tự tin. Trong anime, cô bị Ooi gọi là "Ngực sàn đáp máy bay" (Flight Deck Chest).
  • Đôi khi bị fans gọi là "Gà tây" (Turkey), dựa trên lời thoại khi chiến đấu của cô. 

Ghi chú[]

  • Zuikaku Nâng cấp lần 3 (Kai Ni A) là Mẫu hạm thiết giáp thứ 3 của game. Đầu tiên là Taihou sau đó là Shoukaku Kai Ni A và cuối cùng là Saratoga Mk.II Mod.2
  • Sau khi được nâng cấp lần 3 (Kai Ni A), cô có khả năng phóng máy bay khi đang bị thương trung bình.
    • Đồng thời cô có thể trang bị Jet-powered Fighter-Bomber Icon 1 Máy bay ném bom phản lực như Jet Keiun KaiKikka Kai.
      • Việc trang bị Máy bay ném bom phản lực cho phép cô có thêm 1 lượt phóng máy bay phản lực đầu trận đấu sau đó sẽ tham gia không chiến bình thường.
      • Tầm bắn của cô sẽ được nâng lên thành Xa khi trang bị Máy bay ném bom phản lực.

Bên lề[]

  • Luck cực cao vì chưa bao giờ bị bắn trúng cho đến trận cuối cùng ở Leyte Gulf, trong khi tàu chị em Shoukaku thì lúc nào cũng dính phải đòn nặng.
  • Điều này cũng có thể được ngụ ý trong tên của cô, trong đó sử dụng từ Kanji có nghĩa là may mắn.
  • Mẫu hình ngụy trang trên đồ của cô dựa trên mẫu hình thật được dùng ở trận Leyte Gulf, cũng mẫu hình đó được sử dụng trên ZuihouChitose và Chiyoda.
  • Đánh chìm bởi không kích ở trận Leyte Gulf ngày 25/10/1944.

Xem thêm[]

Lớp Shoukaku
Shoukaku
Shoukaku Shoukaku
Mẫu hạm tiêu chuẩn

Icon HP p2 62

Icon Gun p2 0 (39)

Icon Armor p2 33 (49)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 39 (59)

Icon AA p2 30 (69)

Icon Aircraft p2 75

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 44 (69)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 21

Xx c 21

Xx c 21

Xx c 12

 · Zuikaku
Zuikaku Zuikaku
Mẫu hạm tiêu chuẩn

Icon HP p2 62

Icon Gun p2 0 (39)

Icon Armor p2 33 (49)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 39 (69)

Icon AA p2 30 (69)

Icon Aircraft p2 75

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 44 (69)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 40 (89)

Xx c 21

Xx c 21

Xx c 21

Xx c 12

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement